Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Thuyết minh thiết kế kỹ thuật tổng hợp dự án IA20 Ciputra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 96 trang )

ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

CHƯƠNG I
THUYẾT MINH CHUNG
I. CÁC CĂN CỨ.
- Luật xây dựng số 50/2014/QH 13 ngày 18 tháng 06 năm 2014;
- Thông tư 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 03 năm 2016 quy định về phân cấp công
trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng
và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 32/ 2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình ;
- Quyết định chủ trương đầu tư số 5849/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 do UBND Thành
phố Hà Nội cấp;
- Bản vẽ Tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 đã được Sở Quy hoạch Kiến trúc chấp thuận kèm
theo Văn bản số 5331/QHKT-TMB(P1) ngày 16/9/2016;
- Phương án kiến trúc đã được Sở Quy hoạch Kiến trúc chấp thuận kèm theo Văn bản
số 7849/QHKT-PAKT ngày 28/12/2016;
- Văn bản số 2325/VQH-TT2 ngày 04/11/2016 của Viện Quy hoạch Xây dựng Hà Nội
về việc cấp số liệu hạ tầng kỹ thuật;
- Văn bản số 484/ TC - QC ngày 30/12/2016 của Cục tác chiến - Bộ tổng Tham Mưu về
việc chấp thuận độ cao tĩnh không xây dựng công trình;
- Văn bản số 3088/NSHN-KT ngày 28/11/2016 của Công ty Nước sạch Hà Nội về thỏa
thuận cấp nước cho dự án;
- Văn bản số 1542/TNHN-MTN ngày 15/11/2016 của Công ty TNHH MTV Thoát


nước Hà Nội v/v hướng thoát nước của dự án;
- Biên bản số 5579/BB-EVN HANOI ngày 23/11/2016 của Tổng công ty Điện lực TP
Hà Nội v/v thỏa thuận phương án cấp điện cho dự án;
- Văn bản số 3685/PCCC&CNCH-P6 ngày 02/11/2016 của Cục Cảnh sát PCCC và
CNCH góp ý về PCCC đối với hồ sơ thiết kế cơ sở công trình;
- Văn bản số 142/HĐXD-QLKT ngày 27/2/2017 của Cục Quản lý hoạt động xây dựng Bộ Xây dựng về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở dự án;
- Quyết định số ...../QĐ ngày ..../3/2017 của Công ty cổ phần Đầu tư bất động sản Đông
Đô - BQP về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Cụm công trình nhà ở khu IA20
KĐT Nam Thăng Long tại ô đất I.A.20 Khu đô thị Nam Thăng Long giai đoạn II tại
phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

1


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

- Văn bản số 4573/TD-PCCC&CNCH-P6 ngày 16/08/2017 của Cục Cảnh sát PCCC và
CNCH thẩm duyệt về PCCC đối với hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình;
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan.
II. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG.
1. Vị trí.
Khu đất nghiên cứu lập Dự án xây dựng nhà ở bán cho cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động một số cơ quan của Trung ương và Thành phố kết hợp một phần quỹ nhà
làm nhà ở công vụ Thành phố có vị trí tại ô đất có ký hiệu I.A.20 Khu đô thị Nam Thăng
Long giai đoạn II tại phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội được giới hạn bởi
các mốc A, 23, 22, B, C, D, E, F, G, 15, 14, H, K, 9, L, M, P, Q, 8, R, 7, S, T, U, V, X,

6, 28, Y, A trùng với chỉ giới đường đỏ, có diện tích khoảng 30.091 m2. Khu đất có các
tiếp giáp sau:
+ Phía Đông giáp đường quy hoạch và ô đất I.A.23;
+ Phía Nam giáp đường quy hoạch và ô đất I.A.25;
+ Phía Đông Nam giáp đường quy hoạch và ô đất I.A.22;
+ Các phía còn lại giáp đường quy hoạch thuộc khu đô thị Nam Thăng Long giai
đoạn II.
2. Địa hình, địa chất công trình.
Ô đất xây dựng có địa tầng diện tích khảo sát được phân chia từ trên xuống dưới như
sau:
- Lớp 1: Đất nhân tạo loại sét dẻo thấp màu xám nâu, xám vàng. Lớp này phân bố ở tất
cả các hố khoan trên phạm vi khảo sát. Bề dày lớp thay đổi từ 0,5m đến 1,4m.
- Lớp 2: Sét dẻo thấp, màu xám nâu, xám vàng. Trạng thái dẻo mềm. Lớp này phân bố
tại một số lỗ khoan. Bề dày lớp thay đổi từ 2,9m đến 3,7m. Lớp này có chỉ số Nmin = 4,
Nmax = 7, giá trị trung bình Ntb/30cm = 6.
- Lớp 3: Sét dẻo thấp, màu xám vàng, xám nâu. Trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng. Lớp
này phân bố ở tất cả các hố khoan trên phạm vi khảo sát. Bề dày lớp thay đổi từ 2,1m
đến 6,3m. Lớp này có chỉ số Nmin = 9, Nmax = 15, giá trị trung bình Ntb/30cm = 11.
- Lớp TK: Cát cấp phối xấu màu xám nâu, xám vàng, xen kẹp lớp sét mỏng. Kết cấu
rời. Lớp này phân bố tại hố khoan: LK8. Bề dày lớp 3m. Lớp này có chỉ số Nmin = 7,
Nmax = 9, giá trị trung bình Ntb/30cm = 8.
- Lớp 4: Sét dẻo thấp màu xám vàng, nâu đỏ, xám nâu. Trạng thái dẻo mềm.Lớp này
phân bố tại một số lỗ khoan. Bề dày lớp thay đổi từ 1,8m đến 7,5m. Lớp này có chỉ số
Nmin = 6, Nmax = 8, giá trị trung bình Ntb/30cm = 7.
- Lớp 5: Cát lẫn sét màu nâu đỏ, xám vàng, xám nâu. Trạng thái dẻo đến chảy. Lớp này
phân bố ở tất cả các hố khoan trên phạm vi khảo sát. Bề dày lớp thay đổi từ 1,7m đến
6,3m. Lớp này có chỉ số Nmin = 2, Nmax = 12, giá trị trung bình Ntb/30cm = 9.
2



ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

- Lớp 6: Cát cấp phối xấu, lẫn sạn, sỏi màu xám vàng, xám nâu. Kết cấu chặt vừa. Lớp
này phân bố ở tất cả các hố khoan trên phạm vi khảo sát. Bề dày lớp thay đổi từ 8,1m
đến 12m. Lớp này có chỉ số Nmin = 15, Nmax = 31, giá trị trung bình Ntb/30cm = 27.
- Lớp 7: Cát cấp phối xấu, lẫn sạn, sỏi màu xám vàng, xám trắng. Kết cấu chặt đến rất
chặt. Lớp này phân bố ở tất cả các hố khoan trên phạm vi khảo sát. Bề dày lớp thay đổi
từ 8,7m đến 12,9m. Lớp này có chỉ số Nmin = 31, Nmax = 100, giá trị trung bình
Ntb/30cm = 42.
- Lớp 8: Đất sỏi, sạn cấp phối xấu, màu xám trắng, xám vàng, xám ghi. Kết cấu rất
chặt. Lớp này phân bố ở tất cả các hố khoan trên phạm vi khảo sát. Bề dày lớp thay đổi
từ 1,9m đến 2,1m. Lớp này có chỉ số Nmin = 74, Nmax = 100, giá trị trung bình
Ntb/30cm = 97.
- Lớp 9: Đất sỏi, sạn cấp phối tốt, màu xám trắng, xám vàng, xám ghi. Kết cấu rất chặt.
Lớp này phân bố ở tất cả các hố khoan trên phạm vi khảo sát. Bề dày lớp thay đổi từ:
4.5m đến 15m. Lớp này có chỉ số Nmin = 100, Nmax = 100, giá trị trung bình Ntb/30cm
= 100.
3. Khí hậu tự nhiên.
Khu vực xây dựng dự án thuộc vùng đồng bằng Bắc Bộ, có khí hậu đặc trưng nhiệt đới
gió mùa, có mùa lạnh kèm theo mưa phùn, khí hậu trong năm phân hóa theo mùa rất rõ
rệt.
Mùa lạnh nhiệt độ không khí thấp hơn nhiều so với các vùng nhiệt đới khác, nhiệt độ dao
động năm gần đạt 9°C ->14°C, đồng thời mỗi khi có gió lạnh nhiệt độ có thể giảm xuống
dưới 10°C, gây ra biên độ nhiệt độ ngày lớn. Ngoài ra mùa lạnh luôn có mưa phùn và độ
ẩm cao. Độ ẩm cao nhất thường vào cuối mùa xuân, tháng 2 và tháng 3, độ ẩm có thể lên
tới hơn 90%.

Mùa nóng có chế độ nhiệt độ ổn định hơn mùa lạnh, chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông
– Nam từ Vịnh Bắc Bộ (Thái Bình Dương) và gió mùa Tây – Nam từ ấn Độ Dương.
Nhiệt độ trung bình ngày lớn do đó lượng bức xạ tổng cộng rất lớn. Độ ẩm vào mùa
nóng trong ngày 80% - 85%, lượng mưa dồi dào.
- Nhiệt độ:
Nhiệt độ trung bình năm:
23,6 °C
Nhiệt độ cao nhất trong năm:
42,8 °C (tháng 5)
Nhiệt độ thấp nhất trong năm:
2,7 °C (tháng 1)
- Chế độ nắng:
Số giờ nắng trung bình trong năm:
1585 giờ.
Số giờ nắng cao nhất trong 1 tháng : 195 giờ (tháng 7)
Số giờ nắng thấp nhất trong 1 tháng : 47 giờ (tháng 2,3)

3


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

Lượng bức xạ mặt trời tại Hà Nội là tương đối lớn, phân bố không đều theo từng mùa.
Từ tháng 5 đến tháng 10 có tổng xạ cao, lớn hơn 4.800W/m2 và cao nhất vào tháng 7 tới
6.299 W/m2. Vào mùa Xuân và mùa Đông, lượng bức xạ trung bình 2.500W/m2, thấp
nhất vào tháng 1 là 2.687 W/m2.

Độ rọi lớn nhất vào các tháng mùa hè, thấp nhất vào mùa đông và không đáng kể vào
mùa xuân do các lớp mây và mưa phùn.
- Độ ẩm:
Độ ẩm trung bình năm:
82 %
Độ ẩm trung bình cao nhất:
86 % (tháng 4)
Độ ẩm trung bình thấp nhất:
59,6 % (tháng 11,12)
- Chế độ mưa bão:
Lượng mưa trung bình năm:
1611 mm
Lượng mưa nhiều nhất vào tháng: 6 đến tháng 9, trên 200mm
Số ngày mưa trung bình trong năm: 152,1 ngày
Số ngày mưa phùn trung bình trong năm: 27 ngày
Khu vực này hàng năm chịu ảnh hưởng của một số cơn bão, nhưng vận tốc nhỏ
v=20m/s – 30m/s.
- Chế độ gió: Vùng đồng bằng Bắc Bộ nói chung và Hà Nội nói riêng nằm trong vùng
ảnh hưởng gió mùa. Vận tốc gió trung bình năm: 1,9 m/s
Hướng gió chủ đạo mùa hè: Đông Nam (tháng 5 đến tháng 11 ) với tần suất từ 41,5%
đến 57,5%, bắt nguồn từ Thái Bình Dương mang theo không khí mát và ẩm từ đại
dương.
Hướng gió chủ đạo mùa Đông: gió Đông Bắc (tháng 12 đến tháng 4) với tần suất
28,6% đến 29,8% mang tính khô vào đầu mùa lạnh và ẩm thịnh hành về cuối mùa.
Chiếm 54% lượng gió trong cả năm, gió này cần hạn chế ảnh hưởng đến công trình.
Ngoài ra, về mùa hè Hà Nội còn chịu ảnh hưởng của gió mùa hướng Tây khô nóng
song tần suất không lớn.
Với khí hậu đặc trưng nhiệt đới gió mùa, mùa xuân có mưa phùn, độ ẩm rất cao và mùa
hạ nắng nóng, lượng mưa dồi dào gây ảnh hưởng rất lớn đến độ bền của công trình.
Thiết kế công trình cần chú trọng đến vật liệu và chất lượng hoàn thiện ngoài nhà cũng

như trong nhà để nâng cao tuổi thọ cho công trình.
4. Hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật.
Lô đất xây dựng dự án nằm trong Khu đô thị Nam Thăng Long giai đoạn II đã được quy
hoạch hoàn chỉnh, hiện trạng đã hoàn thành xong công tác GPMB. Hạ tầng kỹ thuật
xung quanh ô đất sẽ do Tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị (UDIC) thực hiện
theo quy hoạch đã được duyệt.

4


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

4.1. San nền:
- Ô đất có nguồn gốc đất vườn nên tương đối bằng phẳng, hiện có một mương nhỏ chạy
qua. Khi thực hiện dự án cần san nền sơ bộ theo quy hoạch của toàn khu, cao độ san nền
được xác định trên cơ sở cao độ hè đường quy hoạch xung quanh ô đất, cao độ thấp dần
về phía các tuyến đường quy hoạch xung quanh ô đất, cao độ thấp nhất về phía Bắc
Hmin=8,10m, cao độ thấp nhất về phía Nam Hmin=7,90m;
4.2. Hệ thống giao thông:
Xung quanh ô đất có đường giao thông của Khu đô thị:
- Phía Bắc giáp đường quy hoạch rộng 40m;
- Phía Đông giáp đường rộng 17,5m;
- Phía Nam giáp đường rộng 15,5m;
- Phía Tây giáp đường rộng 30m;
4.3. Cấp điện:
Dự án sẽ xây dựng trạm biến áp riêng, theo quy hoạch nguồn cấp điện trung thế lấy từ

tuyến cáp ngầm 22KV ở phía Đông và phía Nam ô đất.
4.4. Cấp nước:
Nguồn cấp nước cho dự án được lấy từ tuyến ống tại khu vực phường Đông Ngạc, quận
Bắc Từ Liêm.
4.5. Hệ thống thoát nước mưa:
Nước mưa trong ô đất được thoát vào tuyến cống thoát nước mưa dự kiến xây dựng dọc
theo đường quy hoạch xung quanh ô đất;
4.6. Hệ thống thoát nước thải:
Theo quy hoạch, nước thải của công trình sau khi được xử lý sơ bộ, được thoát vào
đường ống cống thoát nước thải dự kiến xây dựng ở phía Đông và phía Nam ô đất.
Trước mắt, khi hệ thống cống thoát nước thải theo quy hoạch chưa được xây dựng, nước
thải của công trình phải được xử lý cục bộ bên trong ô đất xây dựng công trình đảm bảo
các điều kiện vệ sinh môi trường và được Cơ quan quản lý Môi trường cho phép mới
được thoát tạm vào hệ thống thoát nước mưa bên ngoài ô đất. Sau này sẽ được tách về hệ
thống thoát nước thải riêng để về trạm xử lý Phú Thượng.

III. QUY MÔ DỰ ÁN.

5


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

Chức năng, quy mô của công trình được xác định trên cơ sở Tổng mặt bằng tỉ lệ 1/500
và phương án kiến trúc được Sở Quy hoạch - Kiến trúc chấp thuận kèm theo Văn bản số
5331/QHKT-TMB(P1) ngày 16/9/2016 và văn bản số 7849/QHKT-PAKT ngày

28/12/2016.
Khu đất lập dự án được giới hạn bởi các mốc: A, 23, 22, B, C, D, E, F, G, 15, 14, H, K,
9, L, M, P, Q, 8, R, 7, S, T, U, V, X, 6, 28, Y, A trùng với chỉ giới đường đỏ, có các chỉ
tiêu chính sau:
- Tổng diện tích đất theo chỉ giới đường đỏ khoảng: 30.091 m2
- Tổng diện tích xây dựng khoảng: 14.201 m2
- Mật độ xây dựng khoảng :
47,2 %
- Tổng diện tích sàn xây dựng phần nổi khoảng: 242.114 m2.
- Tổng diện tích sàn xây dựng phần ngầm khoảng: 43.437 m2.
- Tầng cao công trình: 01 ÷ 40 tầng ( gồm nhà ở chung cư cao từ 29 ÷ 40 tầng trong đó
khối đế cao 3 tầng + 03 tầng hầm; nhà ở thấp tầng cao 5 tầng; công trình hạ tầng kỹ thuật
cao 01 tầng)
- Số lượng căn hộ: 1.514 căn (gồm 1.468 căn hộ chung cư và 46 căn nhà thấp tầng). Quy
mô dân số: khoảng 3.500 người.
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
Stt Hạng mục + Chức năng DT đất Diện tích XD
Mật độ XD
Số
DT sàn
(m2)
(m2)
(%)
tầng
(m2)
Đế
Thân
Đế
Thân (tầng)
I KHU CAO TẦNG

18.429 10.041 6.540
54,5 35,5 3 - 40 221.314
(Không gồm T. hầm)
1.1 Nhà A1
3.065 1.985
3 - 29 59.557
1.2 Nhà A2
3.065 1.985
3 - 29 59.557
1.3 Nhà B
3.761 2.570
3 - 40 102.050
1.4 Công trình hạ tầng KT
150
1
150
1.5 Sân vườn
7.214
1.6 Bãi xe ngoài trời
1.250
II KHU THẤP TẦNG
5.356
4.160
77,6
5
20.800
III CÂY XANH + SÂN CHƠI 2.481
IV GIAO THÔNG NỘI BỘ
3.825
TỔNG

30.091
14.201
47,2%
242.114

1. Chức năng.
Dự án gồm có hai khối chức năng chính:

6


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

- Khối cao tầng: có chức năng là nhà chung cư trong đó 3 tầng đế bố trí dịch vụ công
cộng, quản lý tòa nhà và sinh hoạt cộng đồng,...; Khối tháp bố trí các căn hộ công vụ và
căn hộ thương mại; Tầng hầm bố trí để xe.
- Khối thấp tầng: gồm 46 lô đất trên đó xây dựng nhà ở cao 5 tầng.
Các công trình phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật: nhà kỹ thuật 1 tầng , sân đường nội bộ, cây
xanh thảm cỏ, điện, nước, thông tin liên lạc, trạm xử lý nước thải,… theo quy chuẩn, tiêu
chuẩn hiện hành;
2. Quy mô dự án.
- Nhóm dự án: Nhóm A
- Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng - Nhà ở, cấp I.
- Bậc chịu lửa: Bậc I
Kí hiệu
Chức

Diện tích
Diện
Diện
Mật độ XD Hệ số sử
năng sử
khu đất
tích
tích sàn
(%)
dụng đất
dụng
(m2)
xây
XD
(lần)
dựng
(m2)
(m2)
A2(A1) Nhà ở
cao tầng 5.313(4.944) 3.065 59.557 57.6%(62%) 11.2(12)
- Diện tích sàn xây dựng (không bao gồm diện tích tầng hầm).
CHƯƠNG II
CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ
I. DANH MỤC CÁC QUY CHUẨN ÁP DỤNG CHO CÔNG TRÌNH.
1. Danh mục các quy chuẩn áp dụng.
Số hiệu
682/BXD-CSXD
439/BXD-CSXD
QCXDVN 01:2008/BXD
QCVN 02:2009/BXD

QCVN 03:2012/BXD
QCXDVN 05:2008/BXD
QCVN 06:2010/BXD
QCVN 07:2016/BXD

Tên QCKT
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam tập I.
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam tập II, III.
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam về Quy hoạch xây dựng
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Số liệu điều kiện tự nhiên dùng
trong xây dựng.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nguyên tắc phân loại, phân cấp
công trình XD dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam về Nhà ở công trình công cộng an toàn sinh mạng và sức khỏe.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công
trình.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật
7


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

QCVN 08:2009/BXD
QCVN 09:2013
QCVN 10:2014
11 TCN-18÷ 21:2006


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình ngầm đô thị. Phần 2:
Gara ô tô.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình xây dựng sử
dụng năng lượng có hiệu quả.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xây dựng công trình để đảm
bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.
Quy phạm trang bị điện

QCVN QTĐ 8:2010/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kỹ thuật điện
QCVN 01:2008/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn điện.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống điện của nhà ở và
QCVN 12:2014/BXD
công trình công cộng
47/1999/QĐ-BXD
Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình.
QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nước thải sinh hoạt.
2. Danh mục các tiêu chuẩn thiết kế áp dụng.
Số hiệu
Tiêu chuẩn thiết kế sân đường giao thông
Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm
TCXDVN 265:2002
bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
TCVN 4054:2005
Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế
Số hiệu
Tiêu chuẩn thiết kế kiến trúc
TCVN 4319:2012
Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

TCVN 4451:2012
Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
TCVN 9359:2012
Nền nhà chống nồm – Thiết kế và thi công
TCVN 9258:2012
Chống nóng cho nhà ở - Hướng dẫn thiết kế
TCVN 4450:1987
Căn hộ ở - Tiêu chuẩn thiết kế
Nhà và công trình - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế công trình đảm
TCXDVN 264:2002
bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
Nhà ở - Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử
TCXDVN 266:2002
dụng
TCVN 3907:2011
Trường mầm non - Yêu cầu thiết kế
Số hiệu
Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu
TCVN 2737:1995
Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 9362:2012
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
Thép cốt bê tông – Mối nối bằng dập ép ống – Yêu cầu thiết kế, thi
TCVN 9390:2012
công và nghiệm thu.
TCVN 5575:2012
Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế.

8



ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

TCVN 5574:2012
TCVN 10304:2014
TCVN 9386-1:2012
TCVN 9386-2:2012
TCVN 9379:2012
TCVN 9393:2012
Số hiệu
TCVN 7114-1:2008
TCVN 9207 :2012
TCVN 9206 :2012
TCVN 7447:2005
TCVN 7447:2011
TCVN 7447:2015
TCXDVN 333 :2005
TCVN 9385 :2012
TCVN 9888 :2013
Số hiệu
TCVN 8238:2009
TCVN 8697:2011
TCVN 8698:2011
TCVN 5771:1993
TCVN 5830:1999
Số hiệu

TCVN 4513:1988
TCXDVN 33-2006
TCVN 4474:1987

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc
Thiết kế công trình chịu động đất – Phần 1: Quy định chung, tác
động động đất và quy định với kết cấu nhà.
Thiết kế công trình chịu động đất – Phần 2: Nền móng, tường chắn và
các vấn đề địa kỹ thuật.
Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản để tính toán.
Cọc - Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép
dọc trục
Tiêu chuẩn thiết kế điện, chống sét
Ecgônômi – chiếu sáng nơi làm việc – Phần 1: Trong nhà
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu
chuẩn thiết kế
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn
thiết kế
Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà. Phần 5-53; Phần 4-44; Phần
5-52; 4-43; 5-51
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp.
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp
Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và kỹ thuật
hạ tầng đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế.
Chống sét cho các công trình xây dựng – Tiêu chuẩn thiết kế – thi
công
Bảo vệ chống sét – Phần 1,2,3,4
Tiêu chuẩn thiết kế điện nhẹ
Mạng viễn thông – Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện

thoại nội hạt
Mạng viễn thông – Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao –Yêu cầu kỹ
thuật
Mạng viễn thông – Cáp sợi đồng thông tin CAT.5, CAT.5E –Yêu cầu
kỹ thuật
Anten máy thu hình
Truyền hình. Các thông số cơ bản
Tiêu chuẩn thiết kế cấp thoát nước
Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế
Cấp nước. Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế
Thoát nước bên trong-Tiêu chuẩn thiết kế

9


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

TCXDVN 7957:2008
TCXDVN 51:2008
TCVN 6077-2012
Số hiệu
TCVN 5687:2010
TCVN 4605:1988
TCXDVN 306: 2004
TCXDVN 175: 2005
Số hiệu

TCVN 3254-1989
TCVN 4878:2009
TCVN 2622-1995
TCVN 6160-1996
TCVN 5760:1993
TCVN 6379:1998
TCVN 5738-2001
TCVN 7336:2003
TCVN 7435-1:2004
TCVN 3890-2009
Số hiệu
TCVN 7958:2008

Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết
kế
Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài
Bản vẽ nhà và công trình dân dụng - Ký hiệu quy ước các trang thiết
bị kỹ thuật
Tiêu chuẩn thiết kế thông gió - ĐHKK
Thông gió, điều hòa không khí - Tiêu chuẩn thiết kế
Kỹ thuật nhiệt - Kết cấu ngăn che - Tiêu chuẩn thiết kế
Nhà ở và công trình công cộng - các thông số vi khí hậu trong phòng
Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng-Tiêu chuẩn thiết
kế
Tiêu chuẩn thiết kế PCCC
An toàn cháy - Yêu cầu chung
Phòng cháy và chữa cháy - Phân loại cháy
Phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế
Phòng cháy chữa cháy nhà cao tầng – Yêu cầu thiết kế
Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng

Thiết bị chữa cháy – Trụ nước chữa cháy – Yêu cầu kỹ thuật
Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật
Phòng cháy chữa cháy hệ thống Sprinkler tự động – Yêu cầu thiết kế
và lắp đặt
Phòng cháy chữa cháy – Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy phần 1:
Lựa chọn và bố trí
Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình – Trang
bị, bố trí, kiểm tra bảo dưỡng
Tiêu chuẩn thiết kế phòng chống mối
Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây
dựng mới

II. GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG.
- Trong thiết kế, việc chọn hình khối, kiểu dáng công trình không chỉ thuần túy về
phương diện thẩm mỹ kiến trúc mà còn có tác dụng tiết kiệm năng lượng trong quá trình
xây dựng và vận hành, sử dụng. Công trình có hình khối dạng vai bò đặt tại góc Tây Bắc
khu đất vừa phù hợp với hình dáng khu đất, vừa tối ưu được hướng tốt, tránh hướng bất
lợi ( hướng Tây ) cho công trình.
Các phòng trong căn hộ đều được thiết kế tiếp xúc trực tiếp với không gian bên ngoài
qua các cửa sổ nhôm kính ( kính dán 2 lớp ) để lấy ánh sáng + thông gió tự nhiên cho các
10


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

phòng là giải pháp hữu hiệu để tiết kiệm năng lượng. Hình thức kiến trúc mặt ngoài đơn

giản, kết hợp các mảng tường đặc xây gạch XMCL 4 vách ( gạch rỗng) với cửa sổ kính
ngoài ngăn nhiệt từ ngoài vào trong còn giảm thiểu truyền tải nhiệt ra ngoài. Vật liệu sử
dụng chính là gạch không nung XMCL ( khoảng 60%) có rất nhiều ưu điểm thân thiện
với môi trường, giảm trọng tải móng, cách âm cách nhiệt tốt mà còn giúp tiết kiệm năng
lượng.
Các căn hộ đều có ban công, các sân mái có thể trồng cây xanh kết hợp với không gian
xung quanh công trình được xanh hóa sẽ tạo môi trường không khí thấp hơn, mát hơn,
sạch hơn, ít phải sử dụng điều hòa không khí và tiết kiệm điện năng một cách rõ rệt.
- Thiết kế hệ thống chiếu sáng sử dụng các thiết bị chiếu sáng tiết kiệm năng lượng như:
đèn LED, compact…
- Thiết kế cấp nước sử dụng các thiết bị vệ sinh thế hệ mới có thể tiết kiệm được 20%
lượng nước sử dụng.
- Hệ thống điều hòa không khí Sử dụng thiết bị điều hòa không khí theo công nghệ biến
tần inverter với hệ thống cảm ứng tự điều chỉnh nhiệt độ trong phòng phù hợp với nhiệt
độ ngoài trời.
III. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH.
3.1. Ý tưởng kiến trúc cảnh quan:
- Mục đích : tạo ra môi trường sống tốt nhất cho con người cư trú trong toà nhà bằng
việc lựa chọn giải pháp kiến trúc mặt đứng công trình có nhiều cửa sổ và lô gia trong
các căn hộ vừa thông thoáng, phù hợp với đặc điểm khí hậu nhiệt đới của vùng đồng
bằng Bắc bộ và khu vực Hà Nội.
Giải pháp thiết kế công trình đảm bảo yêu cầu chiếu sáng, thông thoáng tự nhiên, người
tàn tật tiếp cận và sử dụng thuận tiện, đảm bảo yêu cầu về kết cấu kỹ thuật, PCCC, động
đất, vệ sinh môi trường... theo quy định.
- Việc tạo không gian sinh hoạt cộng đồng trong từng toà nhà là sự kết nối hữu cơ giữa
những Gia đình trong quần thể, tăng thêm tính đoàn kết, thân thiện giữa các thành viên
nhằm xây dựng một môi trường văn hoá tốt nhất vốn là truyền thống sống đẹp của người
Việt chúng ta.
- Bố trí cây xanh quanh công trình với mục đích đem thiên nhiên lại gần với con người
nhằm tạo ra mối liên hệ hữu cơ giữa con người- thiên nhiên vốn là hai thực thể không

thể tách rời.
- Tổ chức không gian kiến trúc - cảnh quan xanh, đẹp, hợp lý và thân thiện với môi
trường, hài hòa với tổng thể dự án khu đô thị Nam Thăng Long;
3.2. Giải pháp quy hoạch tổng thể:

11


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

Nằm trong tổng thể dự án Cụm công trình nhà ở khu IA20 KĐT Nam Thăng Long gồm
các công trình cao tầng: Nhà A1, A2 cao 29 tầng; Nhà B cao 40 tầng; 46 lô Nhà thấp
tầng (5 tầng) và Nhà kỹ thuật 1 tầng trên khuôn viên diện tích 30.091 m2.
Diện tích đất Nhà B khoảng 8.172 m2 trong đó diện tích xây dựng là 3.761m2 được bố
trí ở phía Tây Bắc khu đất. Bám quanh chân công trình là bồn hoa cây xanh, thảm cỏ tạo
môi trường xanh cho công trình - dự án. Ngoài ra còn có sân chơi, đường nội bộ, bãi để
xe quanh công trình.
3.3. Giải pháp kiến trúc công trình:
Các loại không gian chức năng trong các tòa nhà:
- Không gian chức năng giao tiếp: sảnh chính vào nhà, sảnh tầng, sảnh công cộng,
phòng sinh hoạt chung (phòng sử dụng cho hoạt động sinh hoạt tập thể, hội họp...);
- Không gian chức năng dịch vụ công cộng: các dịch vụ thương mại, văn hóa, chỗ để xe
chung...;
- Không gian chức năng quản lý hành chính: phòng quản lý hành chính và quản lý kỹ
thuật tòa nhà;
- Không gian chức năng ở: các căn hộ công vụ và căn hộ thương mại;

- Không gian chức năng giao thông: cầu thang bộ, hành lang, thang máy;
- Không gian kỹ thuật: các buồng đặt thiết bị điện, nước, thu gom rác, kỹ thuật khác...
2.1. Công trình nhà chung cư A1, A2 ( 2 nhà giống nhau):
a). Giải pháp không gian và dây chuyền công năng:
- Mặt đứng: Khối đế gồm 3 tầng dịch vụ công cộng được bao quanh bởi vách kính
cường lực kết hợp với hệ thống tường, cột, phào chỉ, hoa văn kiến trúc hiện đại, để tạo
điểm nhấn và nét đặc trưng riêng cho khối công trình cao tầng. Cửa sổ, lô gia của các
căn hộ được mở trực tiếp với bên ngoài nhà. Hình khối công trình có tỷ lệ hài hòa, vừa
có tính thẩm mỹ cao với sự kết hợp đa dạng của tường, cột, dầm, lô gia, khe lấy sáng và
hệ thống cửa kính. Kết thúc mái ấn tượng, đồng ngôn ngữ giữa các tòa nhà tạo ra một
kiến trúc thống nhất và hài hòa cho khối nhà cao tầng. Công trình được sơn phủ bề mặt
bằng màu sáng, có độ bền cao.
- Mặt bằng:
* Tổng diện tích sàn xây dựng 03 tầng hầm khoảng 12.663 m 2, trong đó:
+ Tầng hầm 3 và tầng hầm 2: bố trí chỗ đỗ xe, các khu kỹ thuật phục vụ công trình;
diện tích sàn xây dựng mỗi tầng hầm khoảng 4.221 m 2 và chiều cao mỗi tầng hầm là 3,3
m.
+ Tầng hầm 1: bố trí chỗ đỗ xe, các khu kỹ thuật phục vụ công trình; diện tích sàn xây
dựng khoảng 4.221 m2 và chiều cao tầng hầm từ 2,6 m đến 3,9 m.
* Tổng diện tích sàn xây dựng phần nổi khoảng 59.557 m 2 , trong đó:
+ Tầng 1: Bố trí sảnh và không gian chức năng dịch vụ công cộng, sinh hoạt cộng
đồng và quản lý tòa nhà, trực phòng cháy chữa cháy... Diện tích sàn khoảng 3.065 m 2 và

12


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long


:

chiều cao tầng là 4,5m (cốt cao độ sàn tầng 1 cao hơn cốt cao độ sân, đường nội bộ là
1,1m);
+ Tầng 2: Bố trí chức năng dịch vụ công cộng; Diện tích sàn khoảng 3.110,5 m 2 ;
chiều cao tầng là 4,2 m;
+ Tầng 3: Bố trí chức năng dịch vụ công cộng; Diện tích sàn khoảng 3.159,5 m 2 ;
chiều cao tầng là 4,8 m;
+ Tầng 4,5,6: Bố trí chức năng nhà ở công vụ, mỗi tầng có 16 căn hộ; Diện tích sàn
mỗi tầng khoảng 2.009,5 m2 ; chiều cao mỗi tầng là 3,4 m.
+ Tầng 7 đến 17 và tầng 19 đến 25 (18 tầng): Bố trí chức năng nhà ở thương mại, mỗi
tầng có 16 căn hộ; Diện tích sàn mỗi tầng khoảng 2.009,5 m 2 ; chiều cao mỗi tầng là 3,4
m.
+ Tầng 18: Bố trí chức năng nhà ở thương mại kết hợp sân vui chơi giải trí, có 10 căn
hộ; Diện tích sàn khoảng 2.009,5 m2 ; chiều cao tầng là 3,4 m.
+ Tầng 26: Bố trí chức năng nhà ở thương mại, tầng có 12 căn hộ; Diện tích sàn
khoảng 1.584 m2 ; chiều cao tầng là 3,4 m.
+ Tầng 27: Bố trí chức năng nhà ở thương mại, tầng có 12 căn hộ; Diện tích sàn
khoảng 1.552,5 m2 ; chiều cao tầng là 3,4 m.
+ Tầng 28, 29: Bố trí chức năng nhà ở thương mại, mỗi tầng có 10 căn hộ; Diện tích
sàn khoảng 1.326,5 m2 ; chiều cao tầng là 3,4 m.
+ Tầng tum thang: Bố trí chức năng kỹ thuật mái và phòng máy bơm phòng cháy chữa
cháy...; Diện tích sàn khoảng 223,7m2 ; chiều cao tầng là 4,1m.
* Tổng số căn hộ: 390 căn hộ trong đó có 48 căn hộ ở công vụ trên các tầng 4, 5, 6 và
342 căn hộ thương mại. Tổng chiều cao công trình từ cao độ hè đến đỉnh mái là
107,750m.
b). Giải pháp giao thông trong công trình:
Giao thông trong công trình gồm hệ thống giao thông đứng và giao thông ngang. Do
công trình được chia làm 2 khối chức năng sử dụng chính nên giao thông trong công
trình được thiết kế đáp ứng mục đích sử dụng chung và riêng của các khối chức năng.

- Giao thông đứng: gồm 2 cụm thang máy và 2 thang bộ.
Từ tầng hầm 3 đến tầng 25, mỗi cụm gồm 3 thang máy chở khách trong đó có 1 thang
PCCC và 1 thang máy phục vụ đồng thời là thang chở băng ca cấp cứu. Từ tầng 26 đến
tầng mái mỗi cụm bớt 1 thang máy chở khách .
Công trình có 2 thang bộ kết hợp thang thoát nạn N1 được bố trí phân tán đảm bảo tiêu
chuẩn thoát nạn cho công trình. Các không gian chức năng trên trong từng tầng đều kết
nối tới 2 thang bộ này, đảm bảo thoát nạn an toàn khi có sự cố. Ngoài ra khối DVCC từ
tầng 1 đến tầng 3 có thêm 2 thang bộ kết hợp thoát nạn riêng cho chức năng này.
- Giao thông ngang: là hành lang giữa rộng 2m.

13


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

Như vậy hệ thống giao thông đứng đáp ứng tốt năng lực vận chuyển của từng khối chức
năng.
Ba tầng hầm gồm đầy đủ hệ thống thang máy và được bố trí 2 thang thoát hiểm độc lập,
có thể thoát trực tiếp ra ngoài hoặc thông qua sảnh ở tầng 1 và đảm bảo khoảng cách
thoát hiểm tiêu chuẩn. Đường dốc cho ô tô thiết kế tiêu chuẩn, gồm 2 đường dốc bố trí
về hai hướng của tòa nhà và liên kết trực tiếp với giao thông nội bộ ngoài nhà.
2.2. Thiết kế nội thất các căn hộ:
Trong nhà ở cao tầng phải đảm bảo các điều kiện vè an ninh, chống ồn, tầm nhìn cảnh
quan và vệ sinh môi trường đồng thời đảm bảo tính độc lập, khép kín, tiện nghi và an
toàn sử dụng.
Thành phần cơ bản của một căn hộ bao gồm: tiền phòng gắn liền lối ra vào chính có tủ

đựng mũ áo, giầy dép; phòng tiếp khách kết hợp sinh hoạt nội gia đình được bố trí gần
tiền phòng; phòng ăn gia đình gắn liền bếp nấu; các phòng ngủ độc lập (có ít nhất 1
phòng ngủ khép kín); phòng làm việc, học tập; khu vệ sinh chung và riêng trong phòng
ngủ có bố trí thiết bị vệ sinh cá nhân; lô gia dùng để phơi quần áo ... các phòng ở và bếp
đều được thông thoáng và chiếu sáng tự nhiên đảm bảo vệ sinh môi trường tốt, đặc biệt
bếp nấu luôn được bố trí gần lô gia. Việc ngăn chia không gian sử dụng trong các căn hộ
kết hợp giữa vách ngăn cố định và không gian mở nhằm tránh sự đơn điệu trong nội thất
nhưng vẫn đảm bảo tính độc lập cần thiết của các chức năng sử dụng.
BẢNG THỐNG KÊ DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH NHÀ A2(A1)
TT Các thông số
Chỉ tiêu
1 Diện tích đất
5.313 m2
1.1 - Diện tích xây dựng nhà A
3.065 m2
1.2 - Cây xanh, sân chơi, giao thông, chỗ để xe.
2.248 m2
2 Tổng diện tích phần ngầm
12.663 m2
2.1 Tầng hầm 1
4.221 m2
- Diện tích để xe
3.196,2 m2
- Diện tích sử dụng chung
1.024,8 m2
2.2 Tầng hầm 2, 3
4.221 m2x2T = 8.442 m2
- Diện tích để xe
3.725,9 m2x2T = 7.451,8 m2
- Diện tích sử dụng chung

495,1 m2x2T = 990,2 m2
3 Tổng diện tích sàn xây dựng ( chưa bao gồm
59.557 m2
diện tích 03 sàn tầng hầm)
3.1 Tầng 1
3.065 m2
- Diện tích DVCC
1.167,5 m2
- Diện tích SHCĐ
398,5 m2
- Diện tích phòng an ninh
29 m2
- Diện tích quản lý tòa nhà+trực pccc
53 m2
- Diện tích để xe
519,6 m2

14


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

- Diện tích sử dụng chung
3.2 Tầng 2
- Diện tích DVCC
- Diện tích sử dụng chung

3.3 Tầng 3
- Diện tích DVCC
- Diện tích sử dụng chung
3.4 Tầng 4 – 8 (Căn hộ công vụ)
3.4.1 Diện tích sử dụng căn hộ
- Căn hộ: CH1.1(diện tích 91,46 m2)
- Căn hộ: CH1*.1(diện tích 91,25 m2)
- Căn hộ: CH2.1(diện tích 108,19 m2)
- Căn hộ: CH3.1(diện tích 108,03 m2)
- Căn hộ: CH3*(diện tích 98,98 m2)
- Căn hộ: CH10.1(diện tích 92,44 m2)
3.4.2 Diện tích sử dụng chung
3.5 Tầng 9 – 14(Căn hộ thương mại)
3.5.1 Diện tích sử dụng căn hộ
- Căn hộ: CH1.2(diện tích 91,87 m2)
- Căn hộ: CH1*.2(diện tích 91,59 m2)
- Căn hộ: CH2.2(diện tích 108,62 m2)
- Căn hộ: CH3.2(diện tích 108,28 m2)
- Căn hộ: CH3*(diện tích 98,98 m2)
- Căn hộ: CH10.2(diện tích 92,77 m2)
3.5.2 Diện tích sử dụng chung
3.6 Tầng 15 – 17, 19 - 25(Căn hộ thương mại)

897,4 m2
3.110,5 m2
2.357 m2
753,5 m2
3.159,5 m2
2.357 m2
802,5 m2

2.009,5m2x5T = 10.047,5
m2
1.545,7 m2x5T = 7.728,5 m2
91,46 m2x10CH = 914,6 m2
91,25 m2x30CH = 2.737,5
m2
108,19 m2x10CH = 1.081,9
m2
108,03 m2x10CH = 1.080,3
m2
98,98 m2x10CH = 989,8 m2
92,44 m2x10CH = 924,4 m2
463,8 m2x5T = 2.319 m2
2.009,5m2x6T = 12.057 m2
1.550,58 m2x5T = 7.752,9
m2
91,87 m2x12CH = 1.102,44
m2
91,59 m2x36CH = 3.297,24
m2
108,62 m2x12CH = 1.303,44
m2
108,28 m2x12CH = 1.299,36
m2
98,98 m2x12CH = 1.187,76
m2
92,77 m2x12CH = 1.113,24
m2
458,92 m2x5T = 2.753,52
m2

2.009,5m2x10T = 20.095 m2

15


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

3.6.1 Diện tích sử dụng căn hộ
- Căn hộ: CH1.3(diện tích 92,17 m2)
- Căn hộ: CH1*.3(diện tích 91,96 m2)
- Căn hộ: CH2.3(diện tích 108,87 m2)
- Căn hộ: CH3.3(diện tích 108,38 m2)
- Căn hộ: CH3*(diện tích 98,98 m2)
- Căn hộ: CH10.3(diện tích 93,14 m2)
3.6.2 Diện tích sử dụng chung
3.7 Tầng 18
3.7.1 Diện tích sử dụng căn hộ
- Căn hộ: CH1.3(diện tích 92,17 m2)
- Căn hộ: CH1*.3(diện tích 91,96 m2)
- Căn hộ: CH2.3(diện tích 108,87 m2)
- Căn hộ: CH10.3(diện tích 93,14 m2)
3.7.2 Diện tích sử dụng chung
3.8 Tầng 26(Căn hộ thương mại)
3.8.1 Diện tích sử dụng căn hộ
- Căn hộ: CH1.3(diện tích 92,17 m2)
- Căn hộ: CH1*.3(diện tích 91,96 m2)

- Căn hộ: CH2.3(diện tích 108,87 m2)
- Căn hộ: CH10.3(diện tích 93,14 m2)
- Căn hộ: CH11(diện tích 106,94 m2)
3.8.2 Diện tích sử dụng chung
3.9 Tầng 27(Căn hộ thương mại)
3.9.1 Diện tích sử dụng căn hộ
- Căn hộ: CH1.3(diện tích 92,17 m2)
- Căn hộ: CH1*.3(diện tích 91,96 m2)
- Căn hộ: CH2.3(diện tích 108,87 m2)

1.554,84 m2x10T = 15.548,4
m2
92,17 m2x20CH = 1.843,4
m2
91,96 m2x60CH = 5.517,76
m2
108,87 m2x20CH = 2.177,4
m2
108,38 m2x20CH = 2.167,6
m2
98,98 m2x20CH = 1.979,6
m2
93,14 m2x20CH = 1.862,8
m2
454,66 m2x10T = 4.546,6
m2
2.009,5 m2
952,2 m2
92,17 m2x2CH = 184,34 m2
91,96 m2x4CH = 367,84 m2

108,87 m2x2CH = 217,74
m2
93,14 m2x2CH = 186,28 m2
1.057,3 m2
1.584 m2
1.166,08 m2
92,17 m2x2CH = 184,34 m2
91,96 m2x4CH = 367,84 m2
108,87 m2x2CH = 217,74
m2
93,14 m2x2CH = 186,28 m2
106,94 m2x2CH = 213,88
m2
417,92 m2
1.552,5 m2
1.166,08 m2
92,17 m2x2CH = 184,34 m2
91,96 m2x4CH = 367,84 m2
108,87 m2x2CH = 217,74

16


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

- Căn hộ: CH10.3(diện tích 93,14 m2)

- Căn hộ: CH11(diện tích 106,94 m2)
3.9.2 Diện tích sử dụng chung
4.0 Tầng 28, 29(Căn hộ thương mại)
4.1 Diện tích sử dụng căn hộ
- Căn hộ: CH1.3(diện tích 92,17 m2)
- Căn hộ: CH1*.3(diện tích 91,96 m2)
- Căn hộ: CH2.3(diện tích 108,87 m2)

m2
93,14 m2x2CH = 186,28 m2
106,94 m2x2CH = 213,88
m2
386,42 m2
1.326,5 m2x2T = 2.653 m2
958,9 m2x2T = 1.917,8 m2
92,17 m2x4CH = 368,68 m2
91,96 m2x4CH = 367,84 m2
108,87 m2x4CH = 435,48
m2
93,14 m2x4CH = 372,56 m2
93,31 m2x4CH = 373,24 m2
367,6 m2x2T=735,2m2
223,7 m2
36.231,96 m2
390 CH

- Căn hộ: CH10.3(diện tích 93,14 m2)
- Căn hộ: CH1*.4(diện tích 93,31 m2)
4.2 Diện tích sử dụng chung
5.0 Tum thang

6.0 Tổng diện tích căn hộ
7.0 Tổng số căn hộ
2.3. Tính toan chỗ để xe:
Diện tích sàn sử dụng DVCC khối đế: 5.881 m2
Diện tích sàn sử dụng căn hộ: 36.232 m2
Nhu cầu diện tích để xe của công trình: 8.422 m2 ( tính 100m2 sàn sử dụng cần 20 m2
để xe, gồm cả đường giao thông đi lại)
Như vậy tầng hầm có diện tích để xe là 10.648m2 đáp ứng đủ chỗ để xe của công
trình.
3.4. Vật liệu hoàn thiện:
Công trình được hoàn thiện bằng các vật liệu tốt, không những mang tính thẩm mỹ cao
mà còn nâng cao tuổi thọ cho công trình từ đó dẫn đến hiệu quả kinh tế cao do độ bền
của vật liệu mang lại. Vật liệu chính sử dụng ở đây có sự thống nhất cao, tiện cho việc
quản lý thực hiện dự án cũng như hiệu quả tương đồng trong kiến trúc. Gạch xây sử
dụng 100% gạch không nung Xi măng cốt liệu (XMCL) cho các tầng hầm và tầng công
cộng ( tầng 1+2+3). Tầng căn hộ sử dụng gạch XMCL cho tường bao ngoài công trình,
tường ngăn căn hộ - căn hộ; căn hộ - hành lang kết hợp với gạch nung cho các tường
ngăn chia trong căn hộ. Tỷ lệ sử dụng gạch không nung chiếm khoảng 60%, gạch nung
khoảng 40%.
DANH MỤC CHI TIẾT VẬT LIỆU VÀ TRANG THIẾT BỊ KHU VỰC CÔNG CỘNG
STT Tầng
Hạng mục
Mô tả
Chủng loại, xuất xứ
I Phần xây thô
Gạch xây
Sử dụng gạch chống thấm xi
Việt Nam
DxRxC mm măng cốt liệu (XMCL):
(

Khang
Minh,
- Móng, dầm cầu thang, lõi Vigracera hoặc tương
17


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

thang
máy:
gạch
đặc
210x100x60;
- Tường bao: gạch 4 vách
đương)
390x170x130;
- Tường ngăn chia: gạch 4 vách
390x170x130 và gạch 2 vách
390x80x130;

II
1.
2.
3.

Phần hoàn thiện

Các
phòng
kỹ thuật
Phòng
rác

Sàn

Sơn epoxy gốc nước

Trần, Tường

Trát vữa XM

Sàn, Tường

Sơn epoxy gốc nước

4.

Trần

5.

Sàn

6.

Tường


Trát vữa XM
Gạch porcelain chống trơn
600x600
Gạch porcelain 600x600 hoặc
600x300

Trần

Tấm thả thạch cao 600x600
chịu nước khung xương nổi

8.

Vách ngăn
cabin xí

Tấm pretty compact hpl dày
12mm phụ kiện inox 304
đồng bộ

9.

Cửa ra vào

Cửa gỗ công nghiệp chịu
nước mặt venner

10.

Bậc thang,

sàn buồng
thang

Sơn epoxy gốc nước

7.

11.

Các khu
vệ sinh
chung

Cầu
thang bộ

Lan can

12.

13.
14.

Tường, Trần

Thang
máy,
thang
cuốn


Tường cửa
thang
Thiết bị

Việt Nam
(Kretop, Sika hoặc
tương đương)
Việt Nam
(Kretop, Sika hoặc
tương đương)
Việt Nam
(Viglacera, Prime,
hoặc tương đương)
Việt Nam
(Vĩnh Tường, USG
Boral hoặc tương
đương)
Nhập khẩu
( Hoode, Aogao hoặc
tương đương)
Việt Nam
( Đức Dương, An
Cường hoặc tương
đương)
Việt Nam
(Kretop, Sika hoặc
tương đương)

Trát vữa XM, sơn 3 lớp ( sơn
nước trong nhà - không bả).

Việt Nam
Sắt hộp sơn 3 lớp (sơn công
(TOA, Jotun hoặc
nghiệp)
tương đương)
Ốp gạch pocerlain 600x600
Việt Nam
bóng kính vân đá + inox theo
(Viglacera, Prime,
thiết kế
hoặc tương đương)
Thiết bị nhập khẩu, cabin gia
Liên doanh
công trong nước
(Mishubishi, Huyndai

18


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

hoặc tương đương)
15.
16.

17.


Chống
thấm bổ
sung

18.
19.
20.

Cột, vách

21.

Tường

22.

Sàn

23.

24.

Nền tầng
hầm 3
Vách tầng
hầm
Sàn các khu
WC, ban
công, lô gia,

sân mái, ...
Bể nước
uống
Bể xử lý
nước thải
Trần, Dầm

Tầng
hầm

Đường dốc

Cửa

25.

26.

Phòng đệm
thang máy

27.

28.
29.

Tầng 1

Sàn


Tấm chống thấm bitum
Màng chống thấm bitum
Màng lỏng chống thấm

Việt Nam
(Kretop, Sika hoặc
tương đương)

Vữa chống thấm
Sơn gốc epoxy không dung
môi
Mài thô bê tông
Mài thô bê tông, sơn 3 lớp
( sơn nước trong nhà).
Chân cột, vách sơn vạch vàng
đen cao 0,8m.
Trát vữa XM, sơn 3 lớp ( sơn
nước trong nhà).
Chân tường sơn vạch vàng
đen cao 0,8m.
Tăng cứng bề mặt bê tông
bằng chất tăng cứng.
Sơn vạch đường giao thông,
chỗ để xe
Mặt sơn epoxy chống trượt.
Thành lan can sơn vạch vàng
đen

Việt Nam
(TOA, Jotun hoặc

tương đương)
Việt Nam
(TOA, Jotun hoặc
tương đương)
Nhập khẩu
(Kretop hoặc tương
đương)

Nhập khẩu
(Kretop hoặc tương
đương)
Việt Nam
Cửa sắt chống cháy, giới hạn (Galaxy,
Hanoi
chịu lửa tùy vị trí theo PCCC Window hoặc tương
đương)
Sàn: gạch granite 600x600,
gạch chân tường 600x100
Việt Nam
cùng loại
(Viglacera,
Prime,
Tường: Ốp gạch pocerlain
hoặc tương đương)
600x600 bóng kính vân đá +
inox theo thiết kế
Việt Nam
Trần: Trát vữa XM, sơn 3 lớp
(TOA, Jotun hoặc
( sơn nước trong nhà)

tương đương)
Gạch granite 800x800, gạch
Việt Nam
chân tường 400x100 cùng loại (Viglacera,
Prime,
19


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

Tường

Trát vữa XM, bả sơn 3 lớp
( sơn nước trong nhà).

31.

Trần

Tấm thả thạch cao 600x600
kết hợp thạch cao khung
xương chìm

32.

Cửa, vách

kính trong
nhà

Kính cường lực kết hợp khung
nhôm hộp chịu lực, cửa bản lề
sàn

33.

Tam cấp

34.

Sàn

Gạch granite 800x800, gạch
chân tường 400x100 cùng loại

35.

Tường

Trát vữa XM, bả sơn 3 lớp
( sơn nước trong nhà).

Trần

Tấm thả thạch cao 600x600
kết hợp thạch cao khung
xương chìm.

Riêng trần khu vực DVCC: do
nhà đầu tư thứ cấp thực hiện

30.

36.

Tầng 2,3

37.

Cửa, vách
kính trong
nhà

38.

Sàn

Các tầng
căn hộ:
39.
Hành
lang,
phòng
lánh nạn
40.
41.
42.


Tầng
tum, mái

Tường

Trần
Sàn
Chống nóng

Đá granite tự nhiên 800x800

hoặc tương đương)
Việt Nam
(TOA, Jotun hoặc
tương đương)
Việt Nam
(Vĩnh Tường, USG
Boral hoặc tương
đương)
Việt Nam
(Khung nhôm Việt
Pháp, Đông Anh; kính
Việt Nhật hoặc tương
đương)
Việt Nam hoặc tương
đương
Việt Nam
(Viglacera,
Prime,
hoặc tương đương)

Việt Nam
(TOA, Jotun hoặc
tương đương)

Việt Nam
Kính cường lực kết hợp khung (Khung nhôm Việt
nhôm hộp chịu lực, cửa bản lề Pháp, Đông Anh; kính
sàn
Việt Nhật hoặc tương
đương)
Việt Nam
Gạch porcelain 600x600, gạch
(Viglacera,
Prime,
chân tường 600x100 cùng loại
hoặc tương đương)
Việt Nam
Trát vữa XM, bả sơn 3 lớp
(TOA, Jotun hoặc
( sơn nước trong nhà).
tương đương)
Việt Nam
Tấm thả thạch cao 600x600 (Vĩnh Tường, USG
khung xương nổi
Boral hoặc tương
đương)
Lát gạch gốm 300x300
Việt Nam
(Viglacera, Giếng đáy
Gạch AAC 600x100x200

hoặc tương đương)

20


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

43.

Chống thấm

44.

Lan can

45.

Sân, hè
Bó vỉa bồn
hoa
Chân công
trình
Tường khối
đế ( 3 tầng )

46.


Hạ tầng

47.
48.
49.

mặt
ngoài
nhà

Tường còn
lại

Việt Nam
Màng lỏng chống thấm
(Kretop, Sika hoặc
tương đương)
Việt Nam
Sắt hộp sơn 3 lớp (sơn công
(TOA, Jotun hoặc
nghiệp)
tương đương)
Đá mẻ tự nhiên 300x300
Việt Nam
Đá ghi sáng tự nhiên
Việt Nam
200x300x1000
Đá mẻ tự nhiên 300x300
Đá marble nhân tạo ốp theo

thiết kế
Trát vữa XM, sơn 3 lớp ( sơn
nước ngoại thất - không bả)

Việt Nam
Việt Nam hoặc tương
đương
Việt Nam
(TOA, Jotun hoặc
tương đương)

DANH MỤC CHI TIẾT VẬT LIỆU VÀ TRANG THIẾT BỊ GẮN LIỀN VỚI CĂN HỘ
Loại
STT
Hạng mục
Mô tả
Chủng loại, xuất xứ
phòng
I Phần thô
Sử dụng gạch chống thấm xi
măng cốt liệu (XMCL) kết hợp
gạch nung:
- Móng, dầm cầu thang, lõi
Việt Nam
thang
máy:
gạch
đặc
(
Khang

Minh,
210x100x60
Gạch xây
- Tường bao: gạch 4 vách Vigracera hoặc tương
DxRxC mm
390x170x130
đương)
- Tường ngăn căn hộ-căn hộ,
căn hộ-hành lang: gạch 4 vách
390x170x130
- Tường chia phòng: gạch nung
2 lỗ 200x80x50
II Phần hoàn thiện
Phòng
Trát vữa XM, bả sơn 3 lớp
Việt Nam
50.
khách,
Trần
( sơn nước trong nhà).
(TOA, Jotun hoặc
phòng
tương đương)
ăn
Việt Nam
Trát vữa XM, bả sơn 3 lớp
51.
Tường
(TOA, Jotun hoặc
( sơn nước trong nhà).

tương đương)
52.
Sàn
Bàn giao nhà chỉ láng vữa
Việt Nam
(*)
XM (tạo mặt phẳng). Hoàn (Viglacera,
Prime,
thiện có lát gạch porcelain hoặc tương đương)

21


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

600x600 theo thiết kế.
53.

Cửa ra vào
chính

54.

Cửa sổ

PCCC


55.

56.

Trần

57.

Tường
Bếp

58.

Sàn

59.

Cửa sổ, Cửa
ban công

60.

Phòng
ngủ lớn

Trần

61.


Tường

62.

Sàn
(*)

63.

Cửa ra vào

64.

Cửa sổ

Việt Nam
Cửa gỗ công nghiệp mặt (Đức
Dương,
An
venner
Cường hoặc tương
đương)
Khung profile nhôm, kính
Việt Nam
8.38mm an toàn 2 lớp có dán (Khung nhôm Việt
phim cách nhiệt ở giữa.
Pháp, Đông Anh; kính
Việt Nhật hoặc tương
đương)
Đầu báo cháy tự động: 02 cái

Đầu phun spinkler: 01 cái

Nhập khẩu

Việt Nam
Trần thạch cao khung xương
(Vĩnh Tường, USG
chìm sơn 3 lớp ( sơn nước
Boral hoặc tương
trong nhà).
đương)
Việt Nam
Trát vữa XM, bả sơn 3 lớp
(TOA, Jotun hoặc
( sơn nước trong nhà).
tương đương)
Gạch porcelain giả gỗ
Việt Nam
600x600 (chân tường theo
(Viglacera,
Prime,
hoàn thiện mặt sàn phòng
hoặc tương đương)
khách)
Việt Nam
Khung profile nhôm, kính (Khung nhôm Việt
8.38mm an toàn 2 lớp có dán Pháp, Đông Anh; kính
phim cách nhiệt ở giữa
Việt Nhật hoặc tương
đương)

Việt Nam
Trát vữa XM, bả sơn 3 lớp
(TOA, Jotun hoặc
( sơn nước trong nhà)
tương đương)
Việt Nam
Trát vữa XM, bả sơn 3 lớp
(TOA, Jotun hoặc
( sơn nước trong nhà)
tương đương)
Bàn giao nhà chỉ láng vữa
Việt Nam
XM (tạo mặt phẳng). Hoàn (Viglacera,
Prime,
thiện có lát gạch porcelain hoặc tương đương)
600x600 theo thiết kế.
Việt Nam
Cửa gỗ công nghiệp mặt (Đức
Dương,
An
venner
Cường hoặc tương
đương)
Khung profile nhôm, kính
Việt Nam

22


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG


Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

8.38mm an toàn 2 lớp có dán
phim cách nhiệt ở giữa
65.

Trần

Trát vữa XM, bả sơn 3 lớp
( sơn nước trong nhà)

66.

Tường

Trát vữa XM, bả sơn 3 lớp
( sơn nước trong nhà)

67.

Sàn
(*)

Bàn giao nhà chỉ láng vữa
XM (tạo mặt phẳng). Hoàn
thiện có lát gạch porcelain
600x600 theo thiết kế.


68.

Cửa ra vào

Cửa gỗ công nghiệp mặt
venner

69.

Cửa sổ

Khung profile nhôm, kính
8.38mm an toàn 2 lớp có dán
phim cách nhiệt ở giữa

70.

Trần

Trần thạch cao chịu nước,
khung xương chìm

Phòng
ngủ nhỏ

71. Phòng vệ

72.


sinh,
Phòng
tắm

73.

74.
75.

Ban
công

Tường

Gạch porcelain 300x600

Sàn

Gạch porcelain chống trơn
300x300

Cửa ra vào

Cửa gỗ công nghiệp chịu
nước mặt venner

Sàn

Gạch porcelain chống trơn
300x300


Tường

Trát vữa XM, sơn 3 lớp (sơn

(Khung nhôm Việt
Pháp, Đông Anh; kính
Việt Nhật hoặc tương
đương)
Việt Nam
(TOA, Jotun hoặc
tương đương)
Việt Nam
(TOA, Jotun hoặc
tương đương)
Việt Nam
(Viglacera,
Prime,
hoặc tương đương)
Mặt sàn hoàn thiện có
thể được thay thế và bù
trừ giá sau khi ký Hợp
Đồng
Việt Nam
( Đức Dương, An
Cường hoặc tương
đương)
Việt Nam
(Khung nhôm Việt
Pháp, Đông Anh +

kính Việt Nhật hoặc
tương đương)
Việt Nam
(Vĩnh Tường, USG
Boral hoặc tương
đương)
Việt Nam
(Viglacera,
Prime,
hoặc tương đương)
Việt Nam
(Viglacera,
Prime,
hoặc tương đương)
Việt Nam
( Đức Dương, An
Cường hoặc tương
đương)
Việt Nam
(Viglacera,
Prime,
hoặc tương đương)
Việt Nam

23


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long


:

76.

Lan can ban
công

nước loại ngoài trời - không (TOA, Jotun hoặc
bả)
tương đương)
Việt Nam
Sắt hộp sơn 3 lớp (sơn công
(TOA, Jotun hoặc
nghiệp)
tương đương)

Cảnh quan: Hệ thống cây xanh bóng mát được bố trí dọc theo các tuyến đường xung
quanh và chân công trình, tạo ra khoảng không gian xanh mát, thoáng đãng cho toàn dự
án. Khu sân trước sau công trình cao tầng nhà B được bố trí sân chơi, đường dạo, ghế đá,
tiểu cảnh, cây xanh trang trí... phục vụ hoạt động thể dục thể thao, giải trí, nghỉ ngơi của
các hộ gia đình và khách thăm. Ngoài ra hai bên công trình còn bố trí sân chơi cho nhà
trẻ và bãi giữ xe ngoài trời, nhằm cung cấp tiện ích cho các chức năng công trình. Hệ
thống cây xanh, cảnh quan được bố trí xung quanh chân các công trình, làm cho công
trình hòa nhập với cảnh quan xung quanh.
IV. GIẢI PHÁP KẾT CẤU: Có hồ sơ riêng.
V. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỆN:
5.1. Phạm vi công việc:
-Thiết kế trạm biến áp và máy phát điện dự phòng.
-Thiết kế hệ thống cấp điện, hệ thống chiếu sáng.

-Thiết kế hệ thống cấp điện cho hệ thống cơ.
-Thiết kế hệ thống chống sét và nối đất.
5.2. Mục tiêu thiết kế:
Cung cấp điện an toàn và tin cậy cho toàn bộ phụ tải điện trong công trình.
Phụ tải điện trong công trình bao gồm:
-Hệ thống chiếu sáng & ổ cắm điện các tầng hầm, khu công cộng khối căn hộ.
-Hệ thống chiếu sáng & ổ cắm điện, điều hòa không khí khu dịch vụ thương mại
tầng 1~2.
-Hệ thống điện sinh hoạt cho các căn hộ.
-Hệ thống thông gió tầng hầm.
-Bơm nước sinh hoạt.
-Bơm nước cứu hỏa.
-Quạt điều áp cầu thang.
-Thang máy…

24


ThuyÕt minh THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

Dự án: Cụm công trình nhà ở khu IA20-Khu đô thị Nam Thăng Long

:

5.3. Tổng hợp phụ tải điện toàn công trình:
PHỤ LỤC 5: TRẠM BIẾN ÁP VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN NHÀ A1

STT

Công

suất
[KW]

Tên phụ tải

Hệ
số
đồng
thời

Chế độ 1:
Bình thường
Máy biến áp
MBA1

1

4
5

Chế
độ 3:
Hỏa
hoạn

MBA2

Máy phát điện

374.6

451.4

374.6
451.4

Phụ tải khu căn hộ
Tầng căn hộ Block 1
Tầng căn hộ Block 2

2
3

Chế
độ 2:
Sự cố
mất
nguồn
lưới

1982.0
1982.0
468.3
501.5

0.4
0.4
0.8
0.9

300.0


0.44

132.0

0.5
0.5
0.5

37.5
37.5
37.5

37.5
37.5
37.5

1

10.0

10.0

1
1

20.0
20.0

20.0

20.0

1585.6
1.0
1585.6
158.6
1744.2
0.90

1120.5
0.9
1008.4
100.8
1109.3
0.90

988.5
0.90
889.6

622.9
1.0
622.9

889.6
0.80

622.9
0.80


1938.
0
MBA
T1
Chọn công suất máy biến áp và máy phát điện dự
2000
phòng
Kva
PHỤ LỤC 6: TRẠM BIẾN ÁP VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN NHÀ A2

1232.
5
MBA
T2
1250
Kva

1112.1

Phụ tải công cộng
Phụ tải điều hòa
Phụ tải điện thấp tầng ( 30 hộ )
( Công suất điện xem hồ sơ thiết kế phần thấp tầng )
Phụ tải thông gió và chữa cháy
Tủ điện thông gió tầng hầm 1 TGH1
Tủ điện thông gió tầng hầm 2 TGH2
Tủ điện thông gió tầng hầm 3 TGH3
Tủ điện thông gió tầng 1 TD-HK1.1
Tủ điện thông gió tầng 1 TD-HK1.2
Tủ điện thông tin liên lạc báo cháy tầng 1 T.TTLL-BC

Tủ điện thông gió tầng 2 TD-HK2.1
Tủ điện thông gió tầng 2 TD-HK2.2
Tủ điện thang máy phòng cháy T.TMPC1
Tủ điện thang máy phòng cháy T.TMPC2
Tủ điện quạt tăng áp hút khói tầng tum TD.QTA1
Tủ điện quạt tăng áp hút khói tầng tum TD.QTA2
Tủ điện bơm chữa cháy cụm 1 tầng hầm 1 TMB-CC1
Tủ điện bơm chữa cháy cụm 2 tầng hầm 1 TMB-CC2
Tủ điện bơm chữa cháy tầng tum TMB-CCM
Tổng công suất (kW)
Hệ số đồng thời
Tổng công suất tính toán (kW)
Dự phòng phát triển 10% (kW)
Tổng công suất yêu cầu (kW)
Hệ số công suất
Tổng công suất biểu kiến yêu cầu (Kva)

622.9
75.00
75.00
75.00
14.00
14.00
10.00
11.00
11.00
20.00
20.00
56.20
56.20

73.50
95.50
16.50
Pđ =
K đt =
Ptt =
Pdp =
Pyc =
cosφ
=

792.8
792.8

622.9

10%

25

778.
6
MFĐ3

1x1250 Kva
liên tục


×