BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
TRIỆU THỊ MINH THẮNG
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG
CHO HỌC SINH TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LIÊN
NINH, HUYỆN THANH TRÌ, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số
: 60 14 01 14
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS ĐỖ THỊ THÚY HẰNG
HÀ NỘI - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
TRIỆU THỊ MINH THẮNG
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG
CHO HỌC SINH TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LIÊN
NINH, HUYỆN THANH TRÌ, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO
DỤC
HÀ NỘI - 2017
i
LỜI CẢM ƠN
Với tình cảm chân thành là tác giả luận văn em xin trân trọng cảm ơn tới:
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Phòng Đào tạo sau Đại học và tập
thể các giảng viên trực tiếp tham gia giảng dạy lớp Cao học K19 - Quản lí giáo
dục đã tận tình truyền thụ những kiến thức quý báu, tạo điều kiện thuận lợi
cho học viên được học tập và nghiên cứu, để tác giả có những kỹ năng cần
thiết thực hiện luận văn hoàn chỉnh.
Đặc biệt, em xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất đến
PGS.TS. Đỗ Thị Thúy Hằng, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tác giả trong
suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Xin chân thành cảm ơn Phòng GD&ĐT huyện Thanh Trì, Ban Giám
hiệu và giáo viên Trường THCS Liên Ninh, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
đã tạo điều kiện về thời gian, cung cấp số liệu, đóng góp nhiều ý kiến cho tác
giả khi nghiên cứu đề tài.
Xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2017
Tác giả luận văn
Triệu Thị Minh Thắng
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này
là trung thực và không trùng lặp với các đề tài khác.
Tôi cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn
này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ
nguồn gốc.
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2017
Tác giả luận văn
Triệu Thị Minh Thắng
3
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TT
Viết tắt
Viết đầy đủ
1
CBQL
Cán bộ quản lý
2
CMHS
Cha mẹ học sinh
3
CNH
Công nghiệp hóa
4
CNXH
Chủ nghĩa xã hội
5
CNTT
Công nghệ thông tin
6
GD
Giáo dục
7
GD&ĐT
Giáo dục và đào tạo
8
GDKNS
Giáo dục kỹ năng sống
9
GV
Giáo viên
10
GVBM
Giáo viên bộ môn
11
GVCN
Giáo viên chủ nhiệm
12
HĐH
Hiện đại hóa
13
HĐGD
Hoạt động giáo dục
14
HS
Học sinh
15
KNS
Kỹ năng sống
16
NGLL
Ngoài giờ lên lớp
17
NV
Nhân viên
18
QL
Quản lý
19
QLGD
Quản lý giáo dục
20
QLGDKNS
Quản lý giáo dục kỹ năng sống
21
THCS
Trung học sơ sở
22
TPT
Tổng phụ trách
23
TTHTCĐ
Trung tâm học tập cộng đồng
24
UBND
Ủy ban nhân dân
4
MỤC LỤC
5
LỜI CẢM ƠN.......................................................................................................i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.................................................................iii
MỤC LỤC..........................................................................................................iv
DANH MỤC CÁC BẢNG...............................................................................viii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ............................................................viii
MỞ ĐẦU.............................................................................................................1
Chương 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÍ GIÁO DỤC KỸ NĂNG
SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ............................................7
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề....................................................................7
1.2. Một số khái niệm cơ bản của đề tài...........................................................9
1.2.1. Quản lý...................................................................................................... 9
1.2.2. Quản lý giáo dục......................................................................................12
1.2.3. Kỹ năng sống...........................................................................................13
1.2.4. Giáo dục kỹ năng sống............................................................................ 14
1.2.5. Quản lý giáo dục kỹ năng sống............................................................... 14
1.3. Một số vấn đề về giáo dục kỹ năng sống cho HS trung học cơ sở........15
1.3.1. Đặc điểm tâm – sinh lý học sinh..............................................................15
1.3.2. Mục tiêu giáo dục kỹ năng sống cho học sinh.........................................18
1.3.3. Chương trình, nội dung giáo dục kỹ năng sống cho học sinh..................20
1.3.4. Phương pháp và hình thức GDKNS cho học sinh THCS........................23
1.4.Nội dung quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh
trung học sơ sở.................................................................................................28
1.4.1. Xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh.......29
1.4.2. Tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh.........30
1.4.3. Chỉ đạo thực hiện hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh..........32
1.4.4. Kiểm tra, đánh giá hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh.........33
6
1.5.Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý giáo dục kỹ năng sống ở trường
trung học sơ sở.................................................................................................34
1.5.1. Yếu tố khách quan................................................................................... 34
1.5.2. Yếu tố chủ quan.......................................................................................35
Kết luận chương 1............................................................................................37
Chương 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ
NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LIÊN
NINH, HUYỆN THANH TRÌ, THÀNH PHỐ HÀ NỘI...............................38
2.1. Khái quát chung về địa bàn nghiên cứu................................................. 38
2.1.1. Khái quát về tình hình kinh tế xã hội của xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì,
thành phố Hà Nội...............................................................................................38
2.1.2. Khái quát sơ lược lịch sử phát triển của Trường Trung học cơ sở Liên
Ninh, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội........................................................38
2.2. Đặc điểm của Trường Trung học cơ sở Liên Ninh, huyện Thanh Trì,
thành phố Hà Nội.............................................................................................40
2.2.1. Cơ cấu đội ngũ.........................................................................................40
2.2.2. Chất lượng giáo dục.................................................................................41
2.2.3. Cơ sở vật chất phục vụ dạy và học..........................................................42
2.3. Thực trạng khảo sát về hoạt động giáo dục kỹ năng sống và quản lý
hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Trường Trung học cơ sở
Liên Ninh, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội...........................................43
2.3.1. Mục đích khảo sát....................................................................................43
2.3.2. Nội dung khảo sát....................................................................................43
2.3.3. Phương pháp khảo sát..............................................................................44
2.3.4. Đối tượng khảo sát...................................................................................44
2.4. Thực trạng hoạt động GDKNS ở Trường Trung học cơ sở Liên Ninh,
huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội..............................................................44
7
2.4.1. Thực trạng về chương trình và nội dung GDKNS cho học sinh tại trường
THCS Liên Ninh, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.....................................44
2.4.2. Thực trạng về phương pháp, hình thức GDKNS cho học sinh................46
2.4.3. Thực trạng kết quả KNS của học sinh.....................................................50
2.5. Thực trạng quản lý hoạt động GDKNS ở Trường THCS Liên Ninh,
huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội..............................................................53
2.5.1. Thực trạng xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục kỹ năng sống của
người cán bộ quản lý.........................................................................................53
2.5.2. Thực trạng quản lý tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống của người
cán bộ quản lý....................................................................................................54
2.5.3. Thực trạng chỉ đạo hoạt động GDKNS của người cán bộ quản lý
57
2.5.4. Thực trạng kiểm tra, đánh giá hoạt động GDKNS của người cán bộ quản lý ...
58
2.6. Đánh giá chung về thực trạng quản lý hoạt động GDKNS ở trường
Trung học cơ sở Liên Ninh, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội...............60
2.6.1. Điểm mạnh.............................................................................................. 61
2.6.2. Hạn chế....................................................................................................62
2.6.3. Nguyên nhân............................................................................................63
Kết luận chương 2............................................................................................64
Chương 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG
SỐNG Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LIÊN NINH, HUYỆN
THANH TRÌ, THÀNH PHỐ HÀ NỘI...........................................................66
3.1. Nguyên tắc đề xuất các biện pháp...........................................................66
3.1.1. Đảm bảo tính hệ thống.............................................................................66
3.1.2. Đảm bảo tính toàn diện............................................................................67
3.1.3. Đảm bảo tính khả thi và hiệu quả............................................................67
3.1.4. Đảm bảo tính kế thừa và phát triển..........................................................68
8
3.2. Các biện pháp quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống..................... 69
3.2.1. Nâng cao nhận thức và năng lực giáo dục kỹ năng sống cho cán bộ
quản lý, đội ngũ giáo viên..................................................................................69
3.2.2. Chỉ đạo giáo viên thực hiện tích hợp giáo dục kỹ năng sống cho học
sinh thông qua các môn học...............................................................................73
3.2.3. Tổ chức các hoạt động trải nghiệm ngoài trời nhằm giáo dục các kỹ
năng sống cốt lõi cho học sinh...........................................................................77
3.2.4. Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động giáo dục theo cách tiếp
cận đánh giá kỹ năng sống.................................................................................80
3.2.5. Tăng cường mối quan hệ “Gia đình - Nhà trường - Xã hội” trong giáo
dục kỹ năng sống cho học sinh..........................................................................82
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp..............................................................85
3.4. Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các biện pháp....................87
Kết luận chương 3............................................................................................95
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ..................................................................96
1. Kết luận........................................................................................................96
2. Khuyến nghị.................................................................................................97
2.1.Đối với Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội...................................................97
2.2.Đối với Ủy ban nhân dân và Phòng Giáo dục và Đào tạo Thanh Trì . 97
2.3. Đối với Trường Trung học cơ sở Liên Ninh............................................98
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................99
vii
PHỤ LỤC .............................................................................................................
1
1. Lý do chọn đề tài
PHẦN MỞ ĐẦU
2
T
N
(GD)
,
ườ ọ D
T
ă
è
ậ , ó
ể ó ằ
,
ự
ỹ ă
GD
GD
ó
ó
ự
ờ
,
ư ưở
ờ
ự
GD
ó
ư
ư
ự
ể
ở New Y
ã
ượ
(Mỹ)
ỉ
25
17
L
N
ể
ể
ư
ở
ậ
ể
Y
T
(
Đả
ò
ể
ó
Tă
“
ự
(WHO), ỹ ă
e)
è ,
ườ
ó ”
g
ự (
ả ă
e),
c
L
ổ
ể
ằ
.
ậ
ư
Hợ Q ổ (UNICEF), ỹ ă
ặ
C
ằ
,
ư
ể ó
ó
ả ư
T e Q ỹN
ự
ă 2030
2016-2030.
T e Tổ
ậ
ể
15 ă
ẽ ó
N
193
ự
ổ
,V
,
coi GD
Hợ Q
9 ă 2015,
ẳ
ử
ó
ư .
” (SDG)
GDKNS cho n ườ
ổ
, ã
27
“C ư
H
ể ư
ắ
T H
ư
GD
ĩ ă
,
ượ
ằ
ẳ
3
ọ
ả
GD
ể
(Ban C
T
(CBQL)
N
ư
29-NQ/TW
ó XI)
Đổ
(GD&ĐT),
ườ
ã
ẳ
: “X
ả
ư
ự
GD
; ó
ọ ậ ; ả
ư
Đ
ự
ọ ,
GD ợ
ó
ể
,
ả
ự
GD ó
ể
(QLGD),
ở
ã
ự
ượ
GD
ẽ
ă
ỗ ự
Đ
ả
ĩ
ự
ả
ẫ
ư
ườ
ả
ó ỹ ă
ự
ậ
ườ
ă
”.[25]
ượ
,
ượ
ò
ự
GD&ĐT ó
ở ườ
ể
ó
ợ
Tổ
ự
N
ả
ă
ả
ư
ượ
ẻ,
ĩ
ự
(KNS)
,
ẩ
ự
ợ , ó
Xé
ó,
ậ
,
,
,
ả
,
ư
ượ
ã
ó,
ưở
,
Để ó
ẩ
, ó
ự
ợ
ự
,
ỉ õ: “M
,
ã
, ọ
GD&ĐT”. [1]
2005 ã
ỹ
ĩ
,
, ắ
ậ
N
ậ
ự
ượ ;
2-L ậ G
ườ V
ẩ
ĩ
ả
ó, ã
ả ,
CNH-HĐH
ã
ở,
ă
,
,
V
ườ ,
N
Q
ó
Kỹ ă
ượ
ể
ã
ượ
4
“Họ
ẳ
ể
, ọ
ể
, ọ
ể chung
, ọ
ể ự
" (UNESSCO).
Kĩ ă
ă
ự
ỉ
ổ ể ó
ườ
ự N ờ ó,
ả
ả
T
ó
ườ ó
,
ự
ả ă
ỉ
ư
ả
tron
ọ
ả
70
ư
ọ ,
GDKNS
ặ
ượ
ậ
,
ọ
,
ã
T ườ
ó
õ
T ườ
”
N
T
ắ ,
ò
ự ,
T
ă
ọ
ả
ặ
ể,
e ,
ể
ự
ở
ư
ự
,
ư
ườ
,
ự
ườ
ư
T
ả
ể
GDKNS
ể
GDKNS V
ả ã
:
ậ
ă
H
GDKNS
ậ
,
(N
ư
,
,
ã ó
(GDKNS)
ò
KNS
GD
ổ
ậ
ổ
ọ
ã ó
ọ, ậ
ư 26/2010/TT-
ư
ậ B
ả
T
ượ C
ĩ ă
,
ư
(TTHTCĐ)
e
ượ
T
ượ
,
GDKNS ở TTHTCĐ ã ó
,
ọ ậ
N
ở [32]
ã
ư
ả
V
ậ
ự
N ). [30] Trong
ẫ
ợ
ườ
ọ
ọ ậ
ư
ặ
ườ
ể
THCS L
L
ọ
GD
ư
ự
ư
T
ở
ă
BGD&ĐT
,
ợ
ả
ỹ
ư KNS
ọ
“C ư
ư
ã
ả
,
,
ở
,
ậ
, ậ
QLGD ó
ă
5
ổ
ể,
S
ở GD
ó
ặ
Đó
ể
ể
ả ự
ọ
ảở
ư
,
ườ
"Quản lý hoạt động giáo dục
kỹ năng sống cho học sinh trường Trung học cơ sở Liên Ninh, huyện Thanh Trì,
thành phố Hà Nội"
ọ
t ườ
ằ
T
ọ
ởL
ượ
N
,
T
T ,
H N .
2. Mục đích nghiên cứu
T
ở
ậ
GDKNS
L
N
ọ
,
ọ
GDKNS
THCS ó
ó
GDKNS
ự
ườ
ườ
ả
T
ọ
ở
ó
T
ả
ọ
ởL
N
T
T ,
N .
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
31 N
ở
ọ
THCS.
32 N
ự
sinh t ườ
T
ậ
ỹ ă
ả
ọ
ởL
. 3.3.Đ
t ườ
ả
ỹ ă
N
,
T
T ,
ả
T
ọ
ởL
ọ
H N
ỹ ă
N
,
T
T ,
ọ
H N
4. Khách thể, đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Khách thể nghiên cứu
H
T
GDKNS
ọ
ởL
N
ả
,
GDKNS
T
T ,
ọ
ườ
H N .
4.2.Đối tượng nghiên cứu
B
ởL
ả
N
,
GDKNS
T
T ,
ọ
H N .
t ườ
T
ọ
6
4.3.Phạm vi nghiên cứu
Đ
ậ
ườ
ả
T
ọ
ởL
T ờ
N
:T
,
KNS
T
T ,
12/2016
ọ
H N .
9/2017.
5. Giả thuyết khoa học
H
ỹ ă
ọ
ườ
ọ
ả
THCS L
,
ẫ
Nếu ó
N
ã ượ
ò
HS T ườ
ể
.
ả
ả GDKNS
ỹ ă
GDKNS
THCS L
N
ợ ,
ẽ
.
ể ổ
,
ả
thì
6. Phương pháp nghiên cứu
6.1.Nhóm phương pháp nghiên cứu lí luận
-Pư
ử-
ọ, ă
,
ỉ
,N
ả
ọ
Đả ,
ọ
N
ư
u
ư
ó
GDKNS.
-P ư
ậ
ể e
é
ườ
-Pư
ổ
ợ ,
ó
ậ
ể
ự
6.2.Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
-Pư
ằ
, CMHS, HS
T
ọ
ởL
ự
,
ỏ
-Pư
GDKNS Dự
ỉ
N
-Pư
ỏ: D
ự
T
GDKNS ở t ườ
T ,
H N .
ự
:N
ờ
CBQL, GV,
ọ, ự
ự
ả
ả
,
.
7
-P ư
ả
ổ
,
ể
ờ
,
,
ả
GDKNS.
-Pư
,
ả
.
6.3.Nhóm phương pháp hỗ trợ
-Pư
ử
ể ử
,
ả
7. Cấu trúc luận văn
N
P
, ậ
ă
ở
;K
ượ
Chương 1: C
e 3
ở
ậ
Chương 2: T ự
T ườ
THCS L
N
,
N nh,
T
;T
ư
ả
T
GDKNS
T ,
ả
T ,
ả
:
GDKNS
ả
Chương 3: B
L
ậ
ọ
THCS
ọ
H N
GDKNS ở T ườ
H N
ở
THCS
8
Chương 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG
SỐNG CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
Đ
ư
V
N
ờ
ư
Đ
ó
ắ
ở
ọ
Đ
ả
ả
ã
ườ
ả
ẩ
, ã
C
ĩ
ĩ
ã
ở ư
ó,
ể
,
, ó
ự
ự
ằ ,
ã
ư
: “M
ườ
.
ư
GD&ĐT,
Đả
ó ,
ườ
ả
ể
ả
ự
”.
T e
ổ
Vă
UNESSCO
, K
ọ
G
ằ : “Kỹ ă
ă
L
ự
ă
ể
” Đ
“T ườ
ọ
ượ
ở
ò
ặ
Đả
ư
ả
ẳ
ọ
ằ
ư
ọ,
ọ
VIII
,
ă 2020 ư
ã
ườ
ó
ă
ã ó
ọ
ể
ó ,
ư
”
,
ả
ự
ờ
ậ
ả
ằ
ả
ượ
T
ư
ã
ó
40
GDKNS
Hợ Q
ể
ổ
ườ
ượ
,
ể
,
ọ
ọ
.
ỞV
ượ
N
,
ư
ỹ ă
ườ
ự
B Y , Tổ
ư: Dự
Y
ư
ể GD
“T ườ
; Dự
ọ
ọ
ự ỗ ợ
THCS
10 ă
ỏe”
“G
UNICEF ã
ỹ ă
ở
B GD&ĐT,
ọ
9
ọ
ở”
ể
B GD&ĐT. C
ở
Nă
THCS
ự
ử’ Nă
, ọ
ự
e
: Nă
ự
ự ọ
ể
ọ
e
GDKNS
,
ó
ư
ẳ
e
ự
T
;
ể
, ọ
ể
,
ó
ợ ể HS
ự
ở ó,
ỏ
,
ậ
ã ượ
ự
ọ
ự ,
ằ
, ổ
; Nă
ờ;Đ
ể ự
ả
ậ
ể
ể
,
,
. [32]
Đã ó
N
GDKNS
T
B
,N
N
K
D
ự
Nam, V
, Lư T
ỹ ă
ỹ ă
cho ọ
Đ
“G
ỉ
ả
ọ
Hó , Đ
Q ả
ư
ọ
ởV t
T
A ,
ă
ọ
T
H N ,Đ
ã
ỹ ă
T
ậ,
ể
K
THCS
Hằ
(2015),
ườ
ể
ọ Q
ọ
H N ,
ể
ĩ
,
ã
ỹ ă
GDKNS
B
[11]; L M
ọ
ự
ậ
ổ
” ự
[24] ; N
ư
õ
ã
ọ V
[15]. C
ự
(2003),
ườ
H N
ỹ ă
Đ
Đ
ở
ỹ ă
ỹ
T
S
3/2010 [4]; PGS, TS N
(2015), Q ả
S
,V T
[12]; M
(2010), G
N
: PGS, TS
ỹ ă
ư
THPT, N
T
ư
ượ
B G
ườ
,
ườ
ổ
,
g
GDKNS
GDKNS cho HS,
N
GDKNS
ư
ậ ,
ọ
THCS ã ó
T
ả
,
10
ở ườ
THCS L
N
,
GDKNS
GDKNS
T
ọ
ườ
ư
ò
trung
ả
T
ự
ă ,
ể
ể
ó,
ư
ự
ổ
ự
ự ậ
Đặ
ả
ợ GDKNS
ườ
,
ự
q ả
T
B
ự,
ự
ả
ượ
,
ọ
H N
ó
ự
trong
T ,
,
GDKNS cho HS t ườ
T ,
H N .T
,
ả
trong
ợ
GDKNS cho HS,
ả ẽ
T
ọ
ởL
N
,
ở ó,
ó
ặ
ư
ể
ằ
ó
ượ
GDKNS
1.2. Một số khái niệm cơ bản của đề tài
1.2.1. Quản lý
Q ả
ổ
ã
ư
ườ
Đ
ổ
,
ọ ĩ
V
ậ ở
ọ
ư
ự,
ó
,
ả
ọ
ã ở
ã
, ã
ã ư
,
,
ĩ ư
ả
He
F
,
ườ P
ổ
, ổ
"K
ườ
õ
ả
,
ằ
( ã
ằ :Q ả
ậ
)
ợ
ọ
ắ ư
ỉ
(1841 - 1925)
:
ể
Ô
ọ
ọ
ả
ò
ẳ
ả
ỗ
ổ
”. T e
Frederick Winslow Taylor (1856 - 1915),
ườ
ọ
ượ
ậ
ườ Mỹ
"
ẻ
11
ả
ã
ọ" L
ể
ư ưở
ọ
ườ
ả
õ
ờ
ả
ậ
ẩ
ã
ó : “T
ả
ọ
ã
ư
hung
ự ậ
ườ
ĩ
ả ó
Q ả
e
ể
ườ
ằ
ả
T
ỏ
ó
Q
, ổ
ặ ợ
,
ảN
ể
Bả
, ã
ã
Q ả
ó
ả
ể
,
ằ
ả
ự
ượ
ằ
“Q ả
ể
ự
ườ ,
ợ
”. [10]
ó
ó
N ọ Q
ể
ử
ượ
ă
". [30]
ả Đặ
ậ
ư
, ó
ó
ự
ặ
gia”. [19]
ổ
"Q ả
ợ
ổ
ổ
ườ
: “Q ả
ể ,
ọ,
ã
ườ
ư
ườ
ư
T
Hư
ưở ,
ọ, ể
ự
T
ổ
ả
ể
ưở ” [8]
ặ
ằ
ự
PGS. TS. Đặ
ặ
ỉ
ă
ả
, ò
ằ
ự
ự
ó M
ượ
ự
ò
ậ
ể
". [13]
,
ự ậ
"Q ả
ó
ẻ
CM
ể
ằ
ườ
ọ ã
,
: “Q ả
ể ” Ô
ượ
ằ
ả
ườ
ườ
ể
ằ
ợ
ượ
ể
12
ả
ằ
.Q ả
ổ
ậ
(
ă )
, ổ
,
ỉ
ể
N ư ậ,
ả
ỉ
ả
ổ
ọ
ó
ậ
N
ậ
ò
ậ
,
ư ,
ó
ả
ả
,
ã
ó
ã;
ặ
ể
C
ă
ả
ă
ể
ả
(
ặ
ã
,
* Chức năng kế hoạch hóa: Đ
ả
,
ọ
ự
ượ
ự
;
ả
:P
; ậ
;
)
ư
ă
ể ổ
ả
ọ
ả ,
N
ắ
ả ,
ự
ỉ
;
(
ể
)
* Chức năng tổ chức thực hiện: Đ
,
ả
,
ư
ự
ằ
ự
ự
ư
ổ
ổ
, ự
ọ
ắ
* Chức năng chỉ đạo: C ỉ ẫ
ự ượ
GD
ã
N
ư
ẫ
ườ ,
ă
ể
,
e
ỉ
,
ả
ự
,
ự
ả
ổ
;
ự
ườ
ển.
* Chức năng kiểm tra, đánh giá: L
ả
ự
,
,
, ử
ẩ
ợ
ă
:T ự
;
;
ư
ỉ
ự
ỉ
ượ
ể
ă
ả
ự
ọ
Nó
,
ó
ự
e
ắ N
é
13
ự
ă
ả
ự
ả;
ể
;
:X
ẩ
ậ
ượ
ự
ả
;
;
ượ
ể
ượ
ể
ể
;
ự
,
,
ỉ
1.2.2. Quản lý giáo dục
G
ậ
ả
ã
ã
Dự
ĩ
T
ậ
T
Hư
ĩ
ă
ư
ả
ả
e
ể
ã
ằ
ả
ó,
ượ
ự
( ả
ó
)
Đả
ẻ
” ã ượ
ả Đặ
Q
ợ
ẻ
ă
ự
ể
ả
ở
ả
ả
ự
M
ườ
ậ
ảN
, ó
[15]
ã
ể
ĩ
H
e
ượ
e
ó
ể
ảP
Bả : “Q ả
,
ậ
ườ
,
ọ
T e
”. [21]
ự
ư
GD ể
T e
ể
ể
ườ
ặ
ợ
ể
, ự
ưở ,
ư
ườ
e
PGS. TS.
: “Q ả
ự
“Q ả
"
:
ử
ư
ể
ả
" ả
ã ư
Đặ
,
ã
T
ĩ
ằ
ổ
ẩ
” [10]
M L
“Q ả
, ó
ả
ả
,
ò
ọ”
ả
ằ
ĩ
P.V Khu- -min-
ẻ, ả
ã
ả
. [26]
14
Vậ
ó
ó
ể
ể:Q ả
, ợ
ả
ó
ậ
ậ
e
ể
ả
ằ
Đả ,
ườ
Xã
ĩ V
ọ,
ự
ể
,
ể
ẻ, ư
ả
ả
ó
( ườ
ả
)
M
)
ằ
ự
ả
QLGD ( ả
,
ườ
ỗ
ở
ể
ã
Đ
ượ
QLGD
ặ
ườ
N
ổ
ể
,
,
ể
N ư ậ, ó
, ó ổ
ể
ả
ự
,
ă
ó
ể
õ
,
ả
ể :K
QLGD :
,
ượ
ả
QLGD
, ó
ể
ư
ự
ư
HĐGD,
ự
T
ả
ọ,
ể
ó
ể
.
)
ư
ượ
ư
ể(
GD
ằ
N
ự
,
Bả
tro
ượ
ườ
ượ
,
ả
ượ
ả
ượ
1.2.3. Kỹ năng sống
Kỹ ă
e
ượ
ượ
ự
ả ư
ể
ự
,
ọ
ự
ư
e
, ắ
ự ó ẽ
ặ