Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Chuyen de este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.54 KB, 12 trang )

CHUYÊN ĐỀ: ESTE
Câu 1: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức là?
A. CnH2n +2O2 n2
B. CnH2n +2O2 n3
C. CnH2nO2 n2
D. CnH2n +1O2 n2
Câu 2: Công thức tổng quát của este đơn chức là?
A. CnH2n +2O2 n2
B. CnH2n -2kO2 n2
C. CnH2nO2 n2
D. CnH2n +kO2 n2
Câu 3: Công thức tổng quát của một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức là?
A.
B.
C. (RCOO)aR’
D. RCOOR’
Câu 4: Một este có công thức phân tử là C4H8O2 có thể có thể có bao nhiêu đồng phân?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là?
A. Etylaxetat
B. Metylpropionat
C. Metylaxetat
D. Propylaxetat
Câu 6: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH=CH2. Tên gọi của X là?
A. Etylaxetat
B. Vinylaxetat
C. Vinylaxetic
D. Etylpropionat


Câu 7: Hợp chất X có công thức đơn giản là CH2O. X tác dụng với dd NaOH nhưng không tác dụng với Na. CTCT X là?
A. CH3CH2COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. HOCH2CH2OH
Câu 8: Cho các yếu tố sau đây về phản ứng este hóa:
1. hoàn toàn. 2. không hoàn toàn
3. xảy ra nhanh
4. xảy ra chậm
5. tỏa nhiệt mạnh.
Yếu tố đúng với phản ứng este hóa là
A. 2, 4
B. 3, 5
C. 1, 3
D. 2, 5
Câu 9: Dầu chuối là este có tên là isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH
B. C2H5COOH, CH3OH
C. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH
D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH
Câu 10: Este nào sau đây được điều chế từ axit và ancol tương ứng?
A. CH3COOC6H5.
B. CH2=CHCOOCH=CH2.
C. C6H5COOCH2CH=CH2.
D. CH3C6H4OCOCH3
Câu 11: Phenyl axetat có thể được điều chế bằng phản ứng giữa
A. phenol với axit axetic
B. phenol với anđehit axetic
C. phenol với axetyl clorua
D. phenol

với axeton
Câu 12: Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với chất X có xt H 2SO4 tạo ra metylsalixylat dựng làm thuốc xoa
bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylic (aspirin) dựng làm thuốc cảm cúm. Các chất X và Y lần lượt là
A. metan và anhiđrit axetic
B. metan và axit axetic. C. metanol và anhiđrit axetic D. metanol và axit axetic
Câu 13: Đun nóng 11,5 g axit fomic với 11,5 g ancol metylic cú H2SO4 đặc xt. Khối lượng este khi hiệu suất phản ứng 80%?
A. 16,25 gam
B. 18,75 gam
C. 12,00 gam
D. 15,00 gam
Câu 14: Thực hiện phản ứng este hóa hh gồm 322,5 g axit metacrylic và 150 g ancol metylic với hiệu suất 60%. Khối lượng
este thu được là
A. 187,5g
B. 225g
C. 262,5g
D. 300g
C©u 15: Khi đun nóng 25,8 g hh ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc xt thu được 14,08 g este. Nếu đốt cháy hoàn
toàn lượng hh đó thu được 23,4g H2O. % khối lượng ancol etylic trong hh đầu và hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 53,5% và H= 80%
B. 55,3% và H= 80%
C. 60,0% và H= 75%
D. 45,0% và H= 60%
C©u 16: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 5,3 g hh X tác dụng với 5,75 g C2H5OH (xt H2SO4)
được m gam este (hiệu suất phản ứng là 80%). Giá trị của m là
A. 8,10.
B. 16,20.
C. 6,48
D. 10,12.
C©u 17: Cho 24 g CH3COOH tác dụng với 18,4 g glixerol (xt,to) thu được 21,8 g glixerol triaxetat. H của phản ứng là
A. 25%.

B. 75%.
C. 80%.
D. 50%.
C©u 18: Cho hh X gồm ancol metylic và hai axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na giải
phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hh X (có H2SO4 đặc xt) thì các chất trong hh phản ứng vừa đủ với nhau tạo
thành 25 g hh este. Công thức của 2 axit là
A. HCOOH và CH3COOH.
B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H3COOH và C3H5COOH.
D. C2H5COOH và C3H7COOH.
C©u 19: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylenglicol thu được một este duy nhất. Cho 0,2 mol este này
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đó là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C2H3COOH.
C©u 20: Người ta dùng a mol axit axetic phản ứng với a mol ancol etylic. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì Kc
= 4. Tỉ lệ % axit axetic chuyển hóa thành sản phẩm etyl axetat là
A. 33,33%.
B. 66%.
C. 66,67%.
D. 70%.
C©u 21: Cho biết hằng số cân bằng KC của phản ứng este hoá giữa axit axetic và ancol etylic là 4. Nếu cho 1 mol
CH3COOH tác dụng với 1,6 mol ancol etylic thì khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng hiệu suất của phản ứng là
A. 82,5%.
B. 66,7%.
C. 80%.
D. 85%.
C©u 22: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol.
Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH 3COOH cần số mol C2H5OH là

A. 2,412.
B. 0,342.
C. 2,925.
D. 0,456.
C©u 23: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức tổng quát là


A. CnH2n −1COOCmH2m+1.
B. CnH2n −1COOCmH2m −1.
C. CnH2n +1COOCmH2m −1
D. CnH2n
+1COOCmH2m +1
C©u 30: Este no đơn chức có công thức tổng quát dạng
A. CnH2nO2 (n≥2).
B. CnH2n -2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O2 (n≥2).
D.
CnH2nO (n≥2).
C©u 31: Công thức tổng quát của este tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có
một liên kết đôi C=C) đơn chức là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O2.
D. CnH2n+1O2.
C©u 32: Este X có CTTQ là RCOOR'. Phát biểu không đúng là
A. R' là gốc hiđrocacbon của ancol.
B. X là este của axit đơn chức và ancol đơn chức.
C. R và R' có thể là H hoặc nhóm ankyl.
D. R là gốc hiđrocacbon của axit.
C©u 33: Cho các phát biểu sau đây:

1. Este là dẫn xuất của axit cacboxylic.
2. Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este
3. Este có tác dụng với kim loại kiềm.
4. Este có tác dụng với dung dịch NaOH. Các phát biểu đúng là:
A. 1, 2, 3
B. 2, 4
C. 1, 2, 4
D. 1,2,3,4.
C©u 34: Phát biểu sau đây sai là
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
C©u 35: Câu nhận xét sau đây đúng nhất là
A. Este không tan trong nước vì nhẹ hơn nước.
B. Axit dễ tan trong nước vì nó điện li không hoàn toàn.
C. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđrô liên phân tử.
D. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi.
C©u 36: Cho các chất: ancol etylic (1); axit axetic (2); nước (3); metyl fomat (4). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (1) > (4) > (3) > (2).
B. (1) > (2) > (3) > (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4)
D. (2) > (3) > (1) > (4)
C©u 37: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2..
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. CH2O2.
C©u 38: Ứng với công thức C3H6O2 có số đồng phân cấu tạo đơn chức mạch hở là
A. 2

B. 1
C. 3
D. 4
C©u 39: Số đồng phân mạch hở ứng với CTPT C2H4O2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
C©u 40: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic.
B. axit butiric.
C. axit propionic.
D. axit axetic.
C©u 41: Chất có tên gọi là vinyl axetat là
A. CH2=CH−COOCH3
B. CH2=CH−OCOCH3
C. CH3COOC2H5
D.
CH2=C(CH3)−COOCH3
C©u 42: Hợp chất X có CTCT thu gọn o-C6H4(COOCH3)2. X có tên gọi là
A. đimetyl benzoat.
B. đimetyl phtalat.
C. metyl benzoat.
D. đimetyl hexanđioat.
C©u 44: Ứng dụng nào sau đây không phải là của este?
A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp).
B. Dùng trong CN thực phẩm (bánh, kẹo, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa.....).
C. Este fomat HCOOR được dùng để tráng gương, phích.
D. Poli (vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thuỷ phân thành poli (vinyl ancol) dùng làm keo dán.
C©u 45: Phản ứng đặc trưng của este là

A. phản ứng este hoá.
B. phản ứng cháy.
C. phản ứng thuỷ phân. D. phản ứng trùng hợp.
C©u 46: Phát biểu sau đây không đúng là
A. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ thu được axit và ancol.
C. Phản ứng este hoá xảy ra hoàn toàn.
D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm thu được muối và ancol.
C©u 47: Thủy phân este trong môi trường kiềm và đun nóng còn gọi là phản ứng.
A. phản ứng phân hủy.
B. hiđrat hóa.
C. phản ứng trung hòa.
D. xà phòng hóa.
C©u 48: Phát biểu sai là
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch.
B. Anđehit có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH) 2 khi đun nóng.
C. Chất béo là este của glixerol với các axit béo.
D. Glixerol là ancol đa chức, có khả năng tác dụng với Cu(OH) 2 cho kết tủa đỏ gạch.
C©u 49: Phát biểu sau đây sai là


A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là phản ứng bất thuận nghịch.
B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch.
C. Este là sản phẩm thu được khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR.
D. Công thức chung của este giữa axit no đơn chức và ancol no đơn chức là C nH2n +2O2 (n ≥ 2).
C©u 50: Phát biểu đúng là:
A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Thủy phân các este trong dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
D. Phản ứng giữa anhiđrit axit và ancol là phản ứng chậm và thuận nghịch.

C©u 51: Thủy phân este no đơn chức trong môi trường kiềm thu được
A. muối và nước
B. muối và ancol
C. ancol và nước
D. axit và ancol
C©u 52: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natriaxetat và ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là.
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
C©u 53: Thủy phân hh hai este: metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng,sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol
B. 1 muối và 2 ancol
C. 2 muối và 1 ancol
D. hai muối và 2 ancol
C©u 54: Công thức phân tử của este E là C6H12O2. Khi xà phòng hoá E với dung dịch NaOH ta được ancol X không bị oxi
hoá bởi CuO đun nóng. Tên của E là
A. isobutylic axetat.
B. secbutyl axetat.
C. tertbutyl axetat.
D. iso propyl
propionat
C©u 55: Mệnh đề Không đúng là.
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp thành polime.
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
C©u 56: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z.
Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X có
thể là

A. CH3COOCH=CH-CH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D.
HCOOCH=CH2.
C©u 57: Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100 với dd NaOH thu được hợp chất có nhánh X và ancol Y. Cho
hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dd AgNO 3/NH3 thu được dd Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu
được khí CO2. Tên gọi của este là
A. etyl isobutirat
B. metyl metacrilat
C. etyl metacrilat
D. metyl isobutirat
C©u 58: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ
chứa các nguyên tố C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là
A. axit axetic
B. axit fomic
C. ancol etylic
D. etyl axetat.
C©u 59: Hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2 không tác dụng với Na; khi đun nóng X với axit vô cơ được 2 chất Y 1
và Y2. Biết Y2 bị oxi hoá cho metanal còn Y1 tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị của n là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
C©u 60: Este sau đây không thể phản ứng với KOH theo tỷ lệ mol 1:2 là
A. CH3OCOCOOC2H5.
B. CH3COOC6H5
C. HCOOC6H4CH3
D. HCOOCH2C6H5.
C©u 61: Số các chất đồng phân có nhân thơm có cùng CTPT là C8H8O2 khi tác dụng dd NaOH tạo ra 2 muối và nước là

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C©u 62: Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. X không thể điều chế được từ phản ứng của axit
và ancol tương ứng và X không tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là
A. C6H5COOCH3
B. HCOOC6H4CH3
C. HCOOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5
C©u 63: Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất P được điều chế từ phản ứng của axit và ancol
tương ứng đồng thời có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT thu gọn của P là
A. C6H5COOCH3.
B. HCOOCH2-C6H5.
C. CH3COOC6H5.
D. HCOOC6H4-CH3
C©u 65: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dd NaOH thu được hh muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. CTCT của X là
A. HCOO-C6H4-CH3.
B. CH3COOC6H5.
C. C6H5COOCH3.
D. HCOOCH2C6H5.
C©u 66: Cho axit salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H 2SO4 đặc xúc tác thu được metyl
salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dd NaOH dư thu được hh sản phẩm trong đó có muối Z. CTCT
của Z là
A. o-NaOC6H4COOCH3.
B. o-HOC6H4COONa.
C. o-NaOOCC6H4COONa.
D. oNaOC6H4COONa
C©u 67: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C 9H8O2. A và B đều cộng với brom theo tỉ lệ mol là
1:1. A tác dụng với dd NaOH cho một muối và một anđehit; B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều

có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. CTCT của A và B lần lượt là
A. HOOC - C6H4 - CH = CH2 và CH2 = CH - COOC6H5.
B. C6H5COOCH = CH2 và C6H5 - CH = CH COOH
C. HCOOC6H4CH = CH2 và HCOOCH = CH - C6H5
D. C6H5COOCH = CH2 và CH2 = CH - COOC6H5


C©u 68: Thủy phân một este trong dd NaOH chỉ thu được một sản phẩm duy nhất thì este đó là
A. este đơn chức.
B. este vòng, đơn chức.
C. este 2 chức.
D. este no, đơn chức.
C©u 69: Hai chất hữu cơ X, Y có cùng CTPT C3H4O2. X phản ứng với NaHCO3 và có phản ứng trùng hợp, Y phản ứng
với NaOH nhưng không phản ứng với Na. CTCT của X, Y lần lượt là
A. C2H5COOH, CH3COOCH3
B. C2H5COOH, CH2 = CHCOOCH3
C. CH2= CHCOOH, HCOOCH = CH2
D. CH2= CH- CH2COOH, HCOOCH=CH2
C©u 70: Một hợp chất X có CTPT C3H6O2. X không có phản ứng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là
A. CH3CH2COOH
B. CH3COOCH3.
C. HOCH2CH2CHO
D. HCOOCH2CH3.
C©u 63: Chất hữu cơ X có CTPT C3H6O2 tác dụng được với natri sinh ra H2 và có phản ứng tráng bạc. Số CTCT của X là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
C©u 64: Chất sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brôm, dung dịch AgNO 3/NH là
A. CHCOOCH=CH

B. CHCOOH.
C. HCOOCHCH 3
D. HOCH2CH2CHO
C©u 64: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở, có công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH,
NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C©u 65: Chất X có công thức phân tử C4H6O3 và có các tính chất hoá học sau:
- Tác dụng với H2 (Ni, to), Na, AgNO3/NH3.
- Tác dụng với NaOH thu được muối và anđehit đơn chức. CTCT của X là
A. HCOOCH2CH2CHO
B. OHC-CH2CH2COOH C. HCOOCH(OH)CH = CH2 D. CH3COCH2COOH
C©u 66: X, Y, Z đều có công thức C2H4O2. X tác dụng được với cả Na và NaOH, không tham gia phản ứng tráng gương;
Y không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng gương và tác dụng với dung dịch NaOH; Z tác dụng với Na và tham gia
phản ứng tráng gương nhưng không tác dụng với NaOH. CTCT của X, Y, Z lần lượt là:
A. HOCH2CHO, HCOOCH3; CH3COOH.
B. CH3COOH; HCOOCH3; HOCH2CHO.
C. CH3COOH; HCOOCH3; HOCH2CHO.
D. CH3COOH; HOCH2CHO, HCOOCH3.
C©u 67: Hợp chất X có CTPT C4H6O3. X tác dụng được với Na, NaOH và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là
A. HOCH2COOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CHO. C. HCOOCH=CHCH2OH.
D. HCOOCH2COCH3.
C©u 68: Chất A có CTPT C4H7ClO2 phản ứng với dd NaOH cho một muối hữu cơ, etilen glicol và NaCl. CTCT của A là
A. CH3COOCH2CH2Cl. B. ClCH2CH2COOCH3 C. CH3COOCHClCH3. D. CH3CHClCOOCH3.
C©u 69: Chất B có CTPT C4H7ClO2 khi phản ứng với dd NaOH cho một muối hữu cơ, axeton, NaCl và H2O. CTCT B là
A. HCOOCH(CH3)CH2Cl.
B. CH3CH2CHClOCOH.

C. CH3COOCHClCH3 D. HCOOCCl(CH3)2.
C©u 70: Chất hữu cơ C4H7ClO2 khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được các sản phẩm trong đó có 2 chất có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của hợp chất là
A. HCOOCH2CHClCH3.
B. CH3COOCH2CH2Cl.
C. HCOOCH2CH2CH2Cl. D.
HCOOCHClCH2CH3.
C©u 71: Chất X có CTPT C4H6Cl2O2 khi phản ứng với dd NaOH cho một muối hữu cơ, NaCl và nước. CTCT của X là
A. ClCH2COOCH2CH2Cl.
B. CH3COOCCl2CH3.
C. CH3COOCHClCH2Cl. D. HCOOCCl2CH3.
C©u 72: Chất Y có CTPT C4H6Cl2O2 khi phản ứng với dd NaOH cho một muối hữu cơ A, một hợp chất hữu cơ B vừa có
phản ứng với Na vừa có phản ứng tráng gương, natri clorua và nước. CTCT của Y là
A. ClCH2COOCH2CH2Cl.
B. CH3COOCCl2CH3.
C. CH3COOCHClCH2Cl. D. HCOOCCl2CH3.
C©u 73: Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dd NaOH đun nóng. Số
lượng phản ứng đã xảy ra là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
C©u 74: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác được được với nhau
là.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
C©u 75: Cho các hợp chất hữu cơ: C 2 H 2 ;C 2 H 4 ; CH 2 O ; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết
C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dd AgNO 3/NH3 tạo ra kết tủa là

A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
C©u 76: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dd NaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là
A. 2,0g
B. 4,0g
C. 8,0g
D. 16,0g
C©u 77: Cho 20,8 g hh este gồm metyl fomat và etyl axetat tác dụng với 150 ml dd NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần %
theo khối lượng của metyl fomat là
A. 31,2%.
B. 68,8%.
C. 57,7%.
D. 42,3%.
C©u 78: Cho 19,4 g hh este gồm metyl fomat và etyl fomat tác dụng với AgNO/NHdư thu được 64,8 gam Ag. Khối
lượng metylfomat trong hỗn hợp là
A. 12,0 gam.
B. 18,0 gam.
C. 17,4 gam.
D. 18,8 gam.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp metyl propionat và etyl axetat cần thể tích khí oxi (đktc) là
A. 2,24 lit
B. 1,12 lit
C. 5,60 lit
D. 3,36 lit
Câu 80: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thì khối
lượng chất rắn khan thu được là
A. 8,2 gam
B. 12,3 gam

C. 10,5 gam.
D. 10,2 gam
Câu 81: Trộn 13,8 gam phenyl axetat với 200ml dd NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn cô cạn dd thu được m gam chất


rắn. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 10,2.
C. 19,8.
D. 21,8.
Câu 82: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH, đun nóng. Khối
lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g
B. 12,0g
C. 16,0g
D. 20,0g
Câu 83: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng vừa đủ là 200ml dd NaOH
0,15M thu được 2,18 gam hỗn hợp 2 muối khan. Thành phần % khối lượng mỗi este trong hỗn hợp là
A. 50% và 50%.
B. 66,7% và 33,3%.
C. 75% và 25%.
D. 20% và 80%.
Câu 84: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hh hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH thu được hh X gồm hai
ancol. Đun nóng hh X với H2SO4 đặc ở 140oC, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m g nước. Giá trị của m là
A. 18,00.
B. 8,10.
C. 16,20.
D. 4,05.
Câu 85: Hỗn hợp X gồm CH3COOH và HCOOCH3 với tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Cho m gam hỗn hợp X trên phản ứng
hoàn toàn với dd NaHCO3 dư thì tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là

A. 20 gam
B. 10 gam
C. 9 gam
D. 18 gam
Câu 86: Một este X có CTPT là C4H8O2. Khi cho 0,1 mol X tác dụng hết với dd NaOH thu được 8,2 g muối Tên gọi X là
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl fomat
Câu 87: Đun nóng 8,8 g este Y có CTPT C4H8O2 với 200 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 13,6 g chất
rắn. Tên gọi của Y là
A. propyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. metyl axetat.
Câu 88: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 g X tác dụng vừa hết với dd NaOH, thu được một hợp chất hữu
cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối.Công thức của X là
A. CH3COOC(CH3)=CH2 B. HCOOCH=CHCH2CH3
C. HCOO CH2CH=CHCH3 D. HCOOC(CH3)=CHCH3
Câu 89: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có phân tử khối là 60. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng
với dd NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. CTCT của X1 và X2 lần lượt là
A. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3
B. HCOOCH3, CH3COOH
C. CH3COOH, HCOOCH3
D. CH3COOH, CH3COOCH3
Câu 90: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có
A. số mol CO2 = số mol H2O.
B. số mol CO2 > số mol H2O.
C. số mol CO2 < số mol H2O.
D. số mol este = số mol CO2 - số mol H2O.

Câu 90: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, 2 chức, mạch hở hoặc một este không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức,
mạch hở thì sản phẩm thu được có
A. số mol CO2 = số mol H2O.
B. số mol este = số mol H2O - số mol CO2.
C. số mol CO2 < số mol H2O.
D. số mol este = số mol CO2 - số mol H2O.
Câu 91: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 1,8 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 1,12.
Câu 92: Đốt cháy hoàn toàn hh chứa 3 este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình chứa một lượng dư
nước vôi trong thì khối lượng bình tăng thêm 6,2 gam. Khối lượng dd trong bình sau phản ứng
A. tăng 6,2 gam.
B. giảm 6,2 gam.
C. tăng 1,8 gam.
D. giảm 3,8 gam.
Câu 93: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ là 30,24 lít O 2 (đktc), sau phản ứng
thu được 48,4 gam khí CO2. Giá trị của m là
A. 68,2 gam
B. 25 gam
C. 19,8 gam
D. 43 gam
Câu 94: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình dựng dd
Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là.
A. 12,4 gam
B. 10 gam
C. 20 gam
D. 28,183 gam
Câu 95: Este X có đặc điểm sau:

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử C
bằng một nửa số nguyên tử các bon trong X). Phát biểu sau đây không đúng là
A. Chất X thuộc este no, đơn chức
B. Chất Y tan vô hạn trong nước
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO 2 và 2 mol H2O
Câu 96: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên este là
A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 97: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 20 gam kết tủa.
Công thưc phân tử của X là.
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 18,5 g một este X đơn chức thu được 33 gam CO 2 và 13,5 gam nước. Tên gọi của B là
A. vinyl axetat
B. etyl axetat
C. metyl propionat
D. etyl fomat
Câu 99: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO 2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử của este là.
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn a mol este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (có một liên kết đôi), đơn
chức, mạch hở thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Giá trị của a là.



A. 0,05 mol
B. 0,10 mol
C. 0,15 mol
D. 0,20 mol
Câu 101: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với
NaOH thì thu được 8,2 gam muối. CTCT của A là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOC2H3
D. CH3COOC2H5
Câu 102: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO 2 (đktc) và
3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam
muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl propionat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. isopropyl axetat.
Câu 103: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300 ml dd NaOH 0,5M. CTPT este là.
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C5H10O2
D. C6H12O2
Câu 104: Cho 7,4 g este X no, đơn chức phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 g kết tủa. CTCT của X là
A. HCOOCH3
B. HCOOCH2CH2CH3 C. HCOOC2H5
D. HCOOCH(CH3)CH3
Câu 105: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd NaOH (dư), thu
được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCOOCH(CH3)2
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 106: Hóa hơi 17,20 g hợp chất A (C,H,O) thu được thể tích bằng thể tích của 5,60 g khí nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suất. Khi cho 2,15 g A tác dụng với dd KOH vừa đủ thu được một anđehit và 2,10 g một muối. A có CTCT là
A. HCOOCH2 - CH=CH2 B. HCOOCH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3.
Câu 107: Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 g tác dụng vừa đủ với 150 ml dd KOH 1M. Sau phản ứng thu
được một hh gồm 2 chất đều có phản ứng tráng bạc. CTCT của este là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH=CH−CH3.
Câu 108: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd NaOH đun nóng và với dd AgNO3/NH3. Thể tích của 3,7 g hơi chất X
bằng thể tích của 1,6 g khí oxi (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 g X thì thể tích khí CO 2 thu
được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). CTCT của X là
A. . HCOOC2H5.
B. HOOC-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HOC-CH2-CH2OH.
Câu 109: Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dd KOH 1M (đun nóng). Cô
cạn dd thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X là.
A. CH2=CH-CH2-COOCH3
B. CH2=CH- COO-CH2-CH3
C. CH2-CH3-COO-CH=CH2
D. CH3-COO-CH=CH-CH3
Câu 110: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam este đơn chức X thu được 2,2 gam CO 2 và 0,9 gam nước. Cho 4,4 gam X tác dụng
với 100 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng thu được 6,1 gam chất rắn. CTCT của X là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH2CH2CH3.

Câu 111: Để thuỷ phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dùng 150 ml dung dịch NaOH1M. Sau phản ứng thu
được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. metyl propionat
Câu 112: Thuỷ phân một este đơn chức có tỉ khối hơi so với không khí bằng 4 bằng dd NaOH thì thu được muối có khối
lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử este. CTPT của este là
A. C4H9COOCH3
B. C3H7COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. C2H5COOC3H7
Câu 113: Để thuỷ phân hoàn toàn 4,64 g một este đơn chức X thì cần 40ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được
muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol Z thì thu được 22,4 lít CO2 (đktc). CTCT của X là
A. HCOOC2H5.
B. C3H7COOC2H5.
C. C2H5COOC3H7.
D. CH3COOC2H5.
Câu 114: Một este của axit cacboxylic đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este này
nới dd NaOH thu được muối có khối lượng bằng 93,18% khối lượng este đã phản ứng. CTCT của este là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 115: Cho 2,58 gam một este của axit cacboxylic đơn chức và ancol đơn chức phản ứng hết dd NaOH thu được chất X
và chất Y. Đốt cháy hết lượng Y sinh ra ở trên thu được 0,672 lit CO 2 (đktc) và 1,08 gam H2O. CTCTcủa este là
A. CH3CH2COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 116: Thuỷ phân hoàn toàn 2,2 g một este A no đơn chức mạch hở bằng dd NaOH vừa đủ thì thu được 2,4 g muối. Tên
gọi của A là

A. metyl propionat
B. etyl axetat
C. propyl fomat
D. isopropyl fomat
Câu 117: Cho 3,7 gam este E tác dụng hết với dd NaOH thu được 4,1 gam muối natri. CTCT của este là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 118: Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm ta được mà khối lượng ancol bằng 62,16 % khối lượng este ban đầu.
Công thức este là
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 119: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể
tích của 0,7 gam N2 (đktc). CTCT của X và Y là
A. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Câu 120: Để xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 g hh hai este đồng phân A và B cần dùng hết 30 ml dd NaOH 1M. Khi đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO2 và hơi nước với thể tích bằng nhau. CTCT của A và B là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5 và HCOOCH(CH3)2.


Câu 121: Hh X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m g X tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 1M

thu được một muối của axit cacboxylic và hh 2 ancol. Mặc khác nếu đốt cháy hoàn toàn m g X thì thu được 8,96 lit CO 2 đktc
và 7,2 g H2O. CTCT của 2 este là
A. CH3COOCH2CH3, HCOOCH(CH3)2
B. HCOOCH(CH3)2, HCOOCH2CH2CH3
C. CH3COOCH2CH2CH3, CH3COOCH(CH3)2.
D. HCOOCH(CH3)C2H5, HCOOC(CH3)3.
Câu 122: Hh X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hết X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O 2 (ở đktc), thu được 6,38
g CO2. X tác dụng với dd NaOH, thu được muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPTcủa hai este?
A. C3H6O2 và C4H8O2.
B. C2H4O2 và C5H10O2. C. C3H4O2 và C4H6O2.
D. C2H4O2 và
C3H6O2.
Câu 123: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,55 g hh 2 este đơn chức X,Y cần 150 ml dd NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dd thu
được hh 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT của 2 este là
A. HCOOCH3, HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3, C2H5COOCH3
D. C3H7COOCH3, C2H5COOCH3
Câu 124: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 g hh hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit
cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5 và CH3COO C3H7
C. C2H5COOCH3 và C2H5COO C2H5
D. CH3COOCH3 và CH3COO C2H5.
Câu 125: X là hh 2 este của cùng 1 ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hòan toàn 0,1 mol
X cần 6,16 lít O2 đktc. Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dd NaOH 20% đến phản ứng hòan toàn, rồi cô cạn dd sau phản ứng
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 13,5.
B. 7,5
C. 15

D. 37,5
Câu 126: Cho m g hh gồm 2 chất hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với dd chứa 11,2 g KOH thu được muối của
một axit cacboxylic và một ancol X. Cho X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lit khí (đktc). Hai chất hữu cơ đó là
A. một este và một axit. B. hai axit.
C. hai este.
D. một este và một ancol.
Câu 127: Một hh X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dd KOH 1M. Sau phản ứng thu được
hh Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được tác dụng với Na (dư) sinh ra
3,36 lit H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm
A. một este và một ancol
B. một axit và một este
C. một axit và một ancol
D. hai este.
Câu 128: Cho hh X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M, thu được một muối
và 336 ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hh X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng
dd Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC2H5.
B. HCOOH và HCOOC3H7
C. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
D. CH3COOH và CH3COOC2H5
Cõu 129: Thủy phân este có công thức C4H8O2( môi trường H2SO4) thì thu được hỗn hợp 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ Xcó
thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Tên gọi của este là:
A. Metylpropionat
B. Propylformiat
C. Ancol etylic
D. Etylaxetat
Cõu 130: Khi thuỷ phân ests X có công thức C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong
đó dZ/H2= 23. Tên gọi của X là?
A. Etylaxetat
B. Metylpropionat

C. Metylaxetat
D. Propylaxetat
Cõu 131: Cho 3 chất: Ancol Etylic(I), Axit Axetic(II), Metylfomiat(III). Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. IB. IIC. IIID. IIICõu 132: Thuỷ phân hoàn toàn hh gồm 2 este đơn chức X, Y là đồng phân của nhau cần 100ml d NaOH 1M, thì thu được
7,85g hh 2 muối của 2 axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95g 2 ancol bậc I. CTCT và % khối lượng 2 este là:
A. HCOOCH2CH2CH3 75%, CH3COOC2H5 25%
B. HCOOC2H5 45%, CH3COOCH3 55%
C. HCOOC2H5 55%, CH3COOCH3 45%
D. HCOO(CH2)2CH3 25%, CH3COOC2H5 75%
Cõu 133: Este X có công thức đơn giản nhất là C 2H4O. Đun sôi 4,4g X với 200g dd NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng thu 8,1g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?
A. CH3CH2COOCH3
B. CH3COO CH2CH3
C. HCOOCH2CH2CH3
D. HCOOCH(CH3)2
Cõu 134: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 l khí CO 2 (đktc) và 5,4g H2O.
1/ Công thức phân tử của X là?
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
2/ Đun 7,4g X trong dd NaOH vừa đủ thì thu được 3,2g ancol Y và m(g) muối Z. Công thức cấu tạo của X và khối lượng
muối Z thu được là?
A. CH3COOC2H5; 6,7g
B. CH3COOCH3; 8,2g
C. HCOOC2H5; 8,2g

D. CH3CH2COOH;2,8g
Cõu 135: Hai este X và Y là đồng phân của nhau. dX/H2. Cho 4,4g hh X, Y tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 4,45g chất rắn khan và hh 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTCTcủa X và Y là?
A. CH3COOCH3; CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5; CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5; C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5; CH3COOC3H7
Cõu 136: Cho phản ứng sau: CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
Để phản ứng este hoá đạt hiệu suất cao hơn thì nên thay đổi yếu tố nào trong các yếu tố sau:
1/ Tăng nhiệt độ
2. Dùng xúc tác H+
3/Tăng axit hoặc ancol
4/ Dùng OHA. 1,2
B. 3,4
C. 2,3
D. 3
Cõu 137: Với công thức C5H8O2 của một este thì có bao nhiêu đồng phân mạch hở (không kể đồng phân hình học) khi bị xà


phòng hoá thu được anđehit và bao nhiêu đồng phân cho ra muối của axit không no?
A. 4,3
B. 4,4
C. 3,2
D. 2,3
Cõu 138: Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit hữu cơ đơn chức xúc tác H2SO4 thì thu được tối đa bao
nhiêu este 3 lần - triglixerit mà có mặt đủ cả 3 axit?
A. 6
B. 1
C. 9

D. 4
Cõu 139: Đun nóng hh A gồm 2 axit CH3COOH và HCOOH với dung dịch glixerol với xúc tác H2SO4 đặc thì thu được tối
đa bao nhiêu triglixeri - este 3 lần?
A. 10
B. 4
C. 6
D. 8
Cõu 140: Đun nóng hh 2 ancol đơn chức với axit oxalic thì số este tối đa thu được là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cõu 141: Hh A, mạch hở, không phân nhánh và chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C 8H14O4. Cho A tác dụng
với dd NaOH thì chỉ thu được một ancol duy nhất là CH3OH và một muối natri của axit hữu cơ B. CTCT của A là?
A. CH3OOCCH2CH2COOCH3
B. CH3OOCCH2CH2CH2CH2COOCH3
C. CH3OOC(CH2)COOH
D. C3H6(COOCH3)2
Cõu 142: Có 2 este là đồng phân của nhau và đều do axit no đơn chức và ancol no đơn chức tạo nên. Để xà hòng hoá 22,2
(g) 2 este trên phải dùng vừa hết 12 (g) NaOH lượng muối khan thu được là 21,8 (g). CTCT của 2 este là?
A. CH3COOC2H5, C2H5COOCH3
B. HCOOC2H5, CH3COOCH3
C. C3H7COOCH3, CH3COOC3H7
D. Đáp án khác
Cõu 143: Đốt cháy hoàn toàn hh 2 este cho sản phẩm lần lượt đi qua bình 1 đựng P 2O5 dư, bình 2 đựng dung dịch nước vôi
trong dư thì thấy bình 1 tăng 6,21 g bình 2 thu được 34,5 g kết tủa. Các este trên thuộc loại nào?
A. No
B. Không no
C. No, đơn chức
D. Không no, đa chức

Cõu 144: X là este đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 g X người ta dùng 34,1 ml dd NaOH 10% (d= 1,1 g/ml), biết răng
lượng NaOH dư 5,14% so với lượng NaOH cần dùng. Công thức cấu tạo của X là?
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. Cả b và c
Cõu 145: X là hh của 2 este đồng phân của nhau, ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì 1 lit hơi X nặng gấp 2 lần 1 lit
CO2.. Thuỷ phân 35,2 g X bằng 4 lit dd NaOH 0,2M được dd Y. Cô cạn Y thu được 44,6 g chất rắn khan. Biết 2 este được
tạo thành từ ancol và axit no đơn chức. Công thức phân tử của X là?
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Cõu 146: Một este đơn chức có thành phàn khối lượng m C:mO= 9:8
1/ Cho biết công thức cấu tạo của este
A. HCOOCCH B. HCOOCH=CH2 hoặc CH3COOCH3 C. HCOOC2H5
D. Cả a, b, c
2/ Nếu đem este trên tác dụng với một lượng vừa đủ NaOH thì thu được một muối có khối lượng bằng 41,37 khối lượng của
este. Công thức cấu tạo đúng của este là?
A. HCOOC2H5
B. HCOOC2H3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H3
Cõu 147: Cho 12,9 g một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được 1 muối và 1
anđehit. Este có công thức cấu tạo là?
A. HCOOCH=CH2CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOCH=CH2
D. Cả A, B
Cõu 148: Một este X no, đơn chức, mạch hở. Đem 17,4 g X thì cần 300ml dd NaOH 0,5M. CTPT của X là?

A. C3H6O2
B. C5H10O2
C. C4H8O2
D. Đáp án khác
Cõu 149: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức mạch hở cần dùng 0,35 mol O 2 và sản phẩm thu được 6,72 lit CO2 đktc.
Công thức phân tử của este đó là?
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Cõu 150: Một este mạch hở được tạo bởi axit đơn chức và ancol no. Đem 0,01 mol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch
NaOH 0,3 M thì thu được 2,82 g muối khan. Công thức cấu tạo của este là?
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C2H3COO)3C3H5
C. (HCOO)3C3H5
D. (C2H5COO)3C3H5
Cõu 151: Khi thuỷ phân C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công
thức cấu tạo của C4H6O2 là một trong các công thức nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH2CH=CH2
C.HCOOCH=CH-CH3
D. CH2 =CHCOOCH3
Cõu 152: Để xà phòng hoá 17,4 g một este đơn chức cần dùng 300ml dd NaOH 0,5M. CTPT của este có thể là?
A. C6H12O2
B. C3H6O2
C. C5H10O2
D. C4H10O2
Cõu 153: Để xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 g hh 2este đồng phân thì cần 30ml dd NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hh 2
este đó thì thu được VH2O:VCO2=1:1. Công thức phân tử của 2 este là?
A. C2H4O2

B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Cõu
154:
thuộc
loạigương.
este cóCông
côngthức
thứccấu
C 8H
2. Chất P không được điều chế từ axit và ancol tương ứng, đồng
thời có
khảChất
năngthơm
phảnPứng
tráng
tạo8Othu
gọn của P là công thức nào?
A. C6H5COOCH3
B. HCOOCH2 - C6H5
C. CH3COOC6H5
D. HCOOC6H4 - CH3
Cõu 155: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có CT là: C 9H8O2, A và B đều cộng với Br2 theo tỷ lệ mol là 1:1. A tác dụng
với dd NaOH cho một muối và một anhhehit. B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử
khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. CTCT của A và B là?
A. HOOC - C6H4 - CH = CH2 và CH2 = CH - COOC6H5
B. C6H5COOCH = CH2 và C6H5 - CH = CH - COOH
C. HCOOC6H4CH = CH2
và HCOOCH = CH - C6H5

D. C6H5COOCH = CH2 và CH2 = CH - COOC6H5
Cõu 156: Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm thu được từ phản ứng trùng hợp monome là:
A.
Metyl
acrylat
B.
Metyl
metacrylat
C. Etyl acrylat
D.
Etyl
metacrylat.
Cõu 157: Thủy tinh hữu cơ còn có tên gọi là plexiglas có công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.


Cõu 158: Este đơn chức A có thể phản ứng với KOH theo tỷ lệ mol 1 : 2. Công thức cấu tạo của este là?
A. CH3COOCH = CH2
B. CH3COOC6H5
C. HCOOC6H4CH3
D. Cả B và C
Cõu 159: Xà phòng hóa este A đơn chức nơ chỉ thu được một chất hữu cơ B có chứa Na. Cô cạn dd sau đó thêm vôi tôi xút
vào và đun nóng thì thu được 1 ancol và một muối vô cơ. Đốt cháy ancol đó thì thu được VCO 2:VH2O=2:3. CTCT của A là?
A.
B.
C. C2H5COOCH3
D. cả A và B

Cõu 160: Xà phòng hóa 1 este no, đơn chức X bằng NaOH vừa đủ chỉ thu được 1 sp B duy nhất. Cô cạn dd sau phản ứng lấy
sp B nung với hh vôi tôi xút thì thu được ancol D và 1 muối vô cơ. Đốt cháy D thì thu được VCO 2:VH2O= 3:4. CTCT của X?
A.
B.
C.
D. C2H5COOCH3
Cõu 161: Cho 2,7(g) chất hữu cơ A (C, H, O) có CTPT = CTĐGN. Cho A tác dụng với NaOH vừa đủ sau đó cô cạn thì chỉ
có nước thoát ra. Phần chất rắn có 2 loại muối có khối lượng là 4,44(g). Nung nóng 2 muối trong O 2 dư thu được 3,18(g)
Na2CO3, 2,464 lit CO2 đktc và 0,9(g) H2O. A có bao nhiêu CTCT?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cõu 162: Cho hh M gồm 2 hợp chất hữu cơ mạch thẳng X, Y (chỉ chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 8 g NaOH thu được
một ancol đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lượng ancol thu được cho
tác dụng với Na dư tạo ra 2,24 lít khí (đktc). X, Y thuộc loại hợp chất nào dưới đây ?
A. 1 axit và 1 este
B. 2 este
C. 2 axit
D. 1 ancol và 1 axit
Cõu 163: Muốn trung hòa 5,6 g một chất béo X đó cần 6ml dd KOH 0,1M . Hãy tính chỉ số axit của chất béo X và tính
lượng KOH cần trung hòa 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 ?
A. 4 và 26mg KOH
B. 6 và 28mg KOH
C. 5 và 14mg KOH
D. 3 và 56mg KOH
Cõu 164: X là este đơn chức. Để thủy phân hoàn toàn 6,6 g chất X người ta dùng 33,09 ml dd NaOH 10% có d = 1,1 g/ml
(lượng NaOH này dư 2% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng). Cho biết công thức cấu tạo của chất X ?
A. CH3COO C2H5
B. CH3COOCH3

C. HCOOC3H7
D. B và C đều đúng.
Cõu 165: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 g hh X và Y cần 8,96 lít O 2
(đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (cùng đk ). Công thức đơn giản của X và Y là:
A. C4H8O
B. C2H4O
C. C3H6O
D. C5H10O
Cõu 166: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hh hai chất hữu cơ đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 g
CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hh hai ancol kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công
thức cấu tạo của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
A. CH3COOC2H5 và C3H7OH
B. HCOOCH3 và C2H5COOCH3
C. CH3COOCH3 Và CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3 Và CH3COOC2H5
Cõu 167: Cho 2,76 g chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dd NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có
nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri chiếm khối lượng 4,44 g. Nung nóng hai muối này trong oxi dư,
sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 3,18 g Na 2CO3 2,464 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 g nước. Biết công thức đơn giản cũng
là công thức phân tử. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
A. HCOOC6H5
B. C6H5COOH
C. CH3COOC6H5
D. HCOOC6H4OH
Cõu 168: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C 9H8O2; A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol
là 1 : 1. A tác dụng với xút cho một muối và một anđehit. B tác dụng với xút dư cho 2 muối và nước, các muối có khối lượng
phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. Công thức cấu tạo của A và B có thể là:
A. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
B. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
C. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH
D. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5

Cõu 169: Cho hh M gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C, H, O tác dụng vừa đủ với 20ml dd NaOH 2M
thu được 1 muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được ở trên với H 2SO4 đặc ở 1700C tạo ra 369,6ml olefin khí ở
27,30C
và 1atm. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hh M trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 g?
A. 1 este và 1 ancol có gốc hiđrocacbon giống gốc ancol trong este.
B. 2 axit
C. 1 este và 1 axit có gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este.
D. 1 axit và 1 ancol
Cõu 170: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 g một chất hữu cơ X đơn chức được hh 4.48 lit hh CO 2 và hơi nước có tỉ lệ số mol 1:1
(ĐKC). Tìm công thức nguyên của X và suy ra công thức phân tử của X biết X có phản ứng với dung dịch NaOH ?
A. (CH2O)n và C2H4O2 B. (C2H4O)n và C6H12O2
C. (C2H4O)n và C4H8O2
D. (CH3O)n và C2H6O2
Cõu 171: Oxi hóa 1,02 g chất Y, thu được 2,16 g CO 2 và 0,88 g H2O . Tỉ khối hơi của Y so với không khí bằng 3,52. Cho 5,1
gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol. CTCT của Y là:
A. C3H7COO C2H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOO C2H5
D. C2H5COO C2H5
Cõu 172: Hh E gồm hai chất hữu cơ A, B có cùng chức hóa học. Đun nóng hh E với dd NaOH dư thu được sản phẩm gồm
một muối duy nhất của một axit đơn chức, không no. hh hai ancol đơn chức, no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy
hoàn toàn 27,2 g hh E phải dùng hết 33,6 lít khí oxi thu được 29,12 lít khí CO 2 và hơi nước (đkc). CTPT là:
A. C4H6O2 và C5H8O2
B. C4H8O2 và C5H10O2
C. C2H2O2 và C3H4O2
D. C3H4O2 và C4H6O2
Cõu 173: Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1 M. Sau phản ứng
thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là:
A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOCH2 - CH2

D. cả A và B
Cõu 174: Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng mC : mO = 9 : 8. Cho este trên tác dụng với một lượng dd
NaOH vừa đủ, thu một muối có khối lượng bằng 11,17 khối lượng este. Công thức cấu tạo đúng của este là:
A. HCOOC2H3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H3
D. HCOOC2H5
Cõu 175: Một este E (không có nhóm chức khác) có CTĐGN (C7H6O2)n, M < 140. CTPT của este là:


A. C2H5COOC4H3
B. HCOOC6H5
C. C4H4COOCH3
D. CH3COOC4H3
Cõu 176: Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng mC : mO = 9 : 8. Cho biết CTCT thu gọn của este ?
A. HCOOCCH
B. HCOOCH-CH2 hoặc CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Cõu 177: Để xà phòng hóa 17,4 g este no đơn chức cần dùng 300ml dd NaOH 0,5M.Công thức phân tử của este là:
A. C3H6O2
B. C4H10O2
C. C5H10O2
D. C6H12O2
Cõu 178: Cho 21,8 g chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6 g muối và
0,1 mol ancol B. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4. Cho biết công thức cấu tạo thu gọn của A?
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C2H5COO)3C3H5
C. (C3H7COO)3C3H5
D. (HCOO)3C3H5

Cõu 179: X là hh của hai este đồng phân với nhau. ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi X nặng gấp 2 lần 1 lít khí
CO2. Thủy phân 35,2 gam X bằng 4 lít dd NaOH 0,2M được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 44,6 gam chất rắn khan. Biết
hai este do ancol no đơn chức và axit no đơn chức tạo thành. Xác định công thức phân tử của các este.
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Cõu 180: Một chất hữu cơ X có CTĐGN là C 4H4O tác dụng vừa dd KOH nồng độ 11,666%. Sau phản ứng thu được dd Y.
Cô cạn dd Y thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng 8,66 g, còn lại là chất rắn Z có khối lượng là 23 g. CTCT X :
A. HCOOC6H4-C2H5
B. CH3COOC6H5
C. HCOOC6H5-OH
D. HCOOC6H4CH3
Cõu 181: X là hỗn hợp hai este đồng phân được tạo thành từ một ancol đơn chức, mạch cacbon không phân nhánh với axit
đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6O2
B. C5H10O2
C. C4H8O2
D. C6H12O2
Cõu 182: Hai hợp chất A, B mạch hở (chỉ chứa C, H, O) đơn chức đều tác dụng với NaOH không tác dụng với natri. Để đốt
cháy hoàn toàn m gam hh X gồm A, B cần 8,40 lít O2 thu được 6,72 lit CO2 và 5,4 g H2O. Cho biết A, B thuộc hợp chất gì ?
A. Este đơn chức không no B. Axit đơn chức không no C. Este đơn chức no
D. Axit đa chức no
Cõu 183: Chất X chứa C, H, O có khối lượng phân tử bằng 74. X tác dụng được với dd NaOH và dd AgNO 3/ NH3. Khi đốt
cháy 7,4g X thấy thể tích CO2 thu được vượt quá 4,7lít (ở đktc). Xác định công thức cấu tạo của X :
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOH
D. CH3COOCH3
Cõu 184: Một hh X gồm hai chất hữu cơ. Cho hh X phản ứng với KOH vừa đủ, cần dùng 100ml dd KOH 5M. Sau phản ứng

thu được hh hai muối của hai axit no đơn chức và được một ancol no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác động hết với Na được
3,36 lít H2. Cho biết hai hợp chất hữu cơ thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. 1 este và 1 axit
B. 2 este
C. 1 axit và 1 ancol
D. 1 este và 1 ancol
Cõu 185: Cho các chất metanol (A), nước (B), etanol (C), axit axetic (D), phenol (E). Độ linh động của nguyên tử H trong
nhóm (-OH) của phân tử dung môi chất tăng dần theo thứ tự sau :
A. C, A, B, E, D
B. A, B, C, D, E
C. B, A, C, D, E
D. E, B, A, C, D
Cõu 186: Hh A gồm 2 este ta đồng phân của nhau và đều tạo thành từ các axit đơn chức và ancol đơn chức khác nhau. Cho
2,2 g hh A bay hơi ở 136,5 0C và 1 atm thì thu được 840 ml este. Mặt khác đem thủy phân hoàn toàn 26,4 g hh A bằng dd
NaOH rồi đem cô cạn thì thu được 21,8 g chất rắn khan . Công thức cấu tạo 2 este là:
A. HCOOC3H7 và CH3COO C2H5
B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3
Cõu 187: Đốt cháy 1,7 g este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO 2 và H2O với tỉ lệ số mol nCO2 : nH2O = 2. Đun nóng
0,01 mol X với dd NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X không có chức ete, không phản ứng với Na trong điều
kiện bình thường và không khử được AgNO 3, trong amoniac ngay cả khi đun nóng. Biết Mx < 140 đvC. Hãy xác định công
thức cấu tạo của X?
A. CH3COOC6H5
B. C2H3COOC6H5
C. HCOOC6H5
D. C2H5COOC6H5
Cõu 188: Có 2 hợp chất hữu cơ (X), (Y) chứa các nguyên tố C, H, O, khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết (X) tác dụng
được với Na, cả (X), (Y) đều tác dụng được với dd NaOH và dd AgNO 3/NH3. Vậy X, Y có thể là:
A. CH3COOCH3 và HOC2H4CHO

B. C4H9OH và HCOOC2H5
C. OHC-COOH và C2H5COOH
D. OHC-COOH và HCOOC2H5
Cõu 189: Một hh gồm hai este đều đơn chức, có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol hai este này phản ứng với 175ml dd
NaOH 2M đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 28,6 gam hai muối hữu cơ. Cho biết khối lượng muối này bằng
1,4655 lần khối lượng muối kia. Phần trăm khối lượng của oxi trong anđehit là 27,58%. XĐ CTCT của hai este ?
A. HCOOCH-CH2 và CH3COOC6H5
B. CH3COOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5
C. HCOOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5
D. CH3COOCH=CH2 và HCOOC6H5
Cõu 190: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
1). C3H4O2 + NaOH (A) + (B)
2). (A) + H2SO4 loãng (C) + (D)
3). (C) + AgNO3 + NH3 + H2O (E) + Ag + NH4NO3 4). (B) + AgNO3 + NH3 + H2O (F) + Ag + NH4NO3
Các chất B và C có thể là:
A. HCHO và HCOOH
B. CH3CHO và HCOOH
C. HCOOH và CH3CHO
D. HCHO và CH3CHO
Cõu 191: Hợp chất X (C, H, O) chứa một nhóm chức trong phân tử, không tác dụng với Na, tác dụng với NaOH có thể theo
tỉ lệ 1 :1 hay 1:2. Khi đốt cháy phân tử gam X cho 7 phân tử gam CO 2. Tìm công thức cấu tạo của X :
A. C2H5COOC4H9
B. HCOOC6H5
C. C3H7COOC3H7
D. CH3COOC6H5
Cõu 192: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, mạch thẳng, có khối lượng phản ứng 146. X không tác dụng với natri kim loại.
Lấy 14,6 g X tác dụng vừa đủ 100ml dd NaOH 2M thu được hh gồm một muối và một ancol. CTCT của X là :
A. HCOO(CH2)4OCOH
B. CH3COO(CH2)2OCOCH3
C. CH3OOC-(CH2)2-COOCH3 hoặc C2H5OOC-COOC2H5

D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.


Cõu 193: Một este đơn chức X (chứa C, H, O và không có nhóm chức khác). Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 3,125. Cho
20 g X tác dụng với 300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 23,2 g bã rắn. XĐ CTCT tạo của X ?
A. HCOOCH=CH2
B. C2H5COOCH=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Cõu 194: Cho hh X gồm 1 ancol đơn chức no và một ancol đơn chức phân tử có 1 liên kết đôi, có khối lượng m g. Khi nạp
m gam hh vào 1 bình kín Y dung tích 6 lít và cho X bay hơi ở 136,5 0C. Khi X bay hơi hoàn toàn thì áp suất trong bình là 0,28
atm. Nếu cho m g X este hóa với 45 g axit axetic thì hiệu suất phản ứng đạt h%. Tổng khối lượng este theo m và n là:
A. [(3m + 4,2)h] / 100 B. [(2m + 4,2)h] / 100
C. [(m + 2,1)h] / 100
D. [(1,5m + 3,15)h] / 100
Cõu 195: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 7H12O4. Biết X chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho 16 g X tác dụng
vừa đủ 200 g dd NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,80 g hh 2 muối. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X.
A. C2H5COO-(CH2)2-OOC2H5
B. CH3COO-( CH2)2-OOC2H5
C. CH3OOC-COOC2H5
D. CH3COO-(CH2)2-OOC2H5
Cõu 196: Khi xà phòng hóa 2,18 g Z có công thức phân tử là C 9H14O6 đã dùng 40ml dd NaOH 1M. Để trung hòa lượng xút
dư sau phản ứng phòng hóa phải dùng hết 20ml dd HCl 0,5M. Sau phản ứng xà ứng hóa người ta nhận được ancol no B và
muối natri của axit hữu cơ một axit. Biết rằng 11,50 g. B ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 3,75 g etan (đo ở cùng
nhiệt độ và áp suất). Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm công thức cấu tạo của ancol B?
A. C3H6(OH)2
B. C2H4(OH)2
C. C3H5(OH)3
D. C4H7(OH)3
Cõu 197: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P 2O5 dư, khối lượng

bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại gì?
(đơn chức hay đa chức, no hay không no).
A. no
B. không no đa chức
C. no, đơn chức
D. không no
Cõu 198: Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử là C 4H7O2Cl , khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm
trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của E là:
A. C2H5COO-CH2-CH3 B. HCOOCHCl-CH2-CH3
C. HCOO-CH2-CHCl-CH3 D. CH3COO-CH2Cl
Cõu 199: Đốt cháy 1,48 g chất X thu được 2,64 g CO 2 và 1,08 g H2O. Biết X là este hữu cơ đơn chức. Este X tác dụng với
dd NaOH cho một muối có khối lượng phân tử bằng 34/37 khối lượng phân tử của este. Xác định công thức cấu tạo của X:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOC3H7
D. HCOO C2H5
Cõu 200: Xác định công thức cấu tạo các chất A2, A3, A4 theo sơ đồ biến hóa sau : C4H8O2 A2 A3 A4 C2H6
A. C2H5OH; CH3COOH và CH3COONa
B. C4H9OH; C3H7COOH và C3H7COONa
C. C4H9OH; C3H7COOH và C2H5COONa
D. C3H7OH; C2H5COOH và C2H5COONa
Cõu 201: Cho hợp chất X (C, H, O) mạch thẳng, chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa hết 152,5 ml dd NaOH 25%. Có
d = 1,28 g/ml. Sau khi sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A chứa một muối của axit hữu cơ, hai ancol đơn chức, no
đồng đẳng liên tiếp để trung hoà hoàn toàn dd A cần dùng 255ml dd HCl 4M. Cô cạn dd sau khi trung hòa thì thu được h hai
ancol có tỉ khối so với H2 là 26,5 và 78,67 g hh muối khan. Hợp chất X có công thức cấu tạo là:
A. C3H7OOC-C4H8-COOC2H5
B. C3H7OOC- C2H4-COO C2H5
C. CH3OOC- C3H6-COO C3H7
D. C2H5OOC-C4H8-COOC2H5
Cõu 202: Có hai este là đồng phân của nhau và đều do các axit no một lần và ancol no một lần tạo thành. Để xà phòng hóa

22,2 g hh hai este nói trên phải dùng hết 12 g NaOH nguyên chất. Các muối sinh ra sau khi xà phòng hóa được sấy đến khan
và cân được 21,8 gam (giả thiết là hiệu suất phản ứng đạt 100%). Cho biết công thức cấu tạo của hai este ?
A. CH3COOC3H7 và C3H7COOCH3
B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C. C3H7COO CH3 và CH3COOC3H7
D. HCOO C2H5 và CH3COO CH3
Cõu 203: Đốt cháy a g một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO 2 và 7,56g H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít (thể
tích đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và ancol đơn chức tạo nên. Hãy cho biết công thức phân tử của este ?
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Cõu 204: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y
(chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y là phản ứng duy nhất . Chất X là :
A. Axit fomic
B. Etyl axetat
C. Axit axetic
D. Ancol etylic
Cõu 205: Cho 1 g este X có công thức HCOOCH2CH3 tác dụng với nước(xúc tác axit) . Sau một thời gian, trung hòa hh
bằng dd NaOH 0,1M thấy cần đúng 45 ml. Viết phương trình phản ứng xảy ra xác định tỷ lệ % este chưa bị thủy phân:
A. 33,3%
B. 50%
C. 60%
D. 67,7%
Cõu 206: Hợp chất C4H6O2 (X) khi tác dụng với dd NaOH cho ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X
có CTCT là:
I. CH3- COO –CH = CH2.
II. HCOO –CH2 –CH = CH2.
A. I,II đều đúng.
B. I, II đều sai.

C. Chỉ có I đúng.
D. Chỉ có II đúng.
Cõu 207: Đốt cháy 6 g este X thu được 4,48 lit CO2 và 3,6 g H2O. Vậy CTPT của X là:
A. C4H6O4
B. C4H6O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2.
Cõu 208: Đun nóng 21,8 g chất A với 1 lit dd NaOH 0,5 M thu được 24,8 g muối của axit một lần axit và một lượng ancol B.
Nếu cho lượng ancol đó bay hơi ở đktc chiếm thể tích là 2,24 lit. Lượng NaOH dư được trung hòa hết bởi 2 lit dd HCl 0,1 M.
CTCT của A là:
A. (HCOO)3C3H5
B. (C2H5COO)3C3H5
C. (CH3COO)3C3H5
D. (CH3COO)2C2H4
Câu 209: A là một este đa chức. Tỉ khối hơi của A so với SO 3 bằng 3,2. Khi đốt cháy hết 1 mol A thì thu được 15 mol CO 2 và
6 mol H2O. Cũng 1 mol A tác dụng vừa đủ dung dịch có hòa tan 4 mol NaOH. Nếu đem nung một trong các muối sau phản
ứng xà phòng hóa A với vôi tôi xút, thì thu được khí metan. A là chất nào?
Câu 210: Polyeste là một loại tơ sợi tổng hợp, nó được tạo ra do sự trùng ngưng (đồng trùng ngưng) giữa axit Tereptalic


(axit 1,4-Bezenđicacboxilic) với Etylenglicol (Etanđiol-1,2). Một loại tơ Polyeste có khối lượng phân tử là 153600. Có bao
nhiêu đơn vị mắt xích trong phân tử polyme này?
A. 808 đơn vị mắt xích
B. 800 đơn vị mắt xích
C. 768 đơn vị mắt xích
D. 960 đơn vị mắt xích
Câu 211: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO 2
bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m g X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dd
KOH 0,7M thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 12,88 g chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,56.

B. 6,66.
C. 7,20.
D. 8,88.
Câu 212: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và
43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. CH3COOH và C2H5COOH.
B. HCOOH và CH3COOH.
C. HCOOH và C2H5COOH.
D. C2H5COOH và C3H7COOH.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×