Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Ôn thi ĐH - phần Vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.58 KB, 11 trang )

CẤU TẠO NGUYÊN TƯ-LIÊN KẾT HÓA HỌC

1/ Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của ntố X là 3s
1
,của ntố Y là 3p
5
.Vậy liên kết giữa X và Y thuộc loại liên kết gì?
a Liên kêt CHT có cực b Liên kết hiđro c Liên kết ion d Liên kết cho nhận
2/ Trong phân tử nitơ N
2
có ?
a 3 LK xicma b 1 LK xicma và 1 pi
c 2 LK xicma và 1pi d Một LK xicma và 2 LK pi
3/ Cho biết tổng số e các phân lớp p của ntử X là 11.Hãy tìm số khối của X biết rằng trong hạt nhân của X số n nhiều hơn số p là 3 hạt?
a 35 b 36 c 34 d 37
4/ Oxit B có công thức R
2
O .Tổng số hạt cơ bản trong B là 92 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 .B là
chất nào dưới đây?
a Cl
2
O b K
2
O c N
2
O d Na
2
O
5/ Nguyên tố hóa học gồm tất cả các nguyên tử có cùng:
a Điện tích hạt nhân b Số nơtron c Số electron d Số proton
6/ Trong nguyên tử, hạt không mang điện là:


a Electron b Nơtron c Nơtron và Proton d Proton
7/ Ntố Agon có ba đồng vị khác nhau ,Ứng với số khối 36;38 và A
3
.% các đồng vị tương ứng lần lượt bằng 0,34%;0,06% và 99,6%.Biết
rằng ntử khối trung bình của Agon bằng 39,985 .Số khối A
3
Của ngtố Agon là?
a 42 b 40 c 39 d 41
8/ cho biết tổng số hạt p,n,e trong ntử của ntố X là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 .X là ntố?
a Cl b K c S d Ca
9/ Cho cấu hình electron của ntố X có phân lớp ngoài cùng là 4s
2
.Số hiệu ntử lớn nhất có thể có của X là?
a 30 b 24 c 36 d 25
10/ Các electron của ntử ntố X được phân bố trên ba lớp ,lớp thứ ba có 6 electron .Số đơn vị điện tích hạt nhân ngtử ngtố X là?
a 16 b 14 c 8 d 6
11/ Nguyên tử gồm:
a Các hạt electron và nơtron b Hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm
c Các hạt proton và electron d Các hạt proton và nơtron
12/ Liên kết xicma là liên kết HH
a Bền hơn LK pi
b Hình thành bởi tương tác tĩnh điện giữa các ntử
c Kém bền hơn LK pi
d Hình thành nhờ sự xen phủ bên giữa các obitan
13/ Cho các ntố X và Y có số hiệu ntử lần lượt là 15 và 17 .Liên kết HH giữa X và Y thuộc loại ?
a Liên kết CHT phân cực b Liên kết CHT không phân cực
c Liên kết kim loại d Liên kết ion
14/ Ntử của ntố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7 .Ntử của ntố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện
của X là 8 .X, Y là các ntố
a Mg và Cl b Al và Cl c Al và Br d Si và Br

15/ Mệnh đề nào sau đây sai: Trong nguyên tử:
a Số proton bằng trị số điện tích hạt nhân
b Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân nguyên tử
c Số proton bằng số nơtron
d Số proton bằng số electron
16/ LK ion là LK được tạo thành ?
a Bởi cặp e chung giữa một ntử KL điển hình và một ntử phi kim điển hình
b Bởi cặp e chung giữa 2 ntử KL
c Bởi cặp e chung giữa 2 ntử phi kim
d Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu
17/ Khối lượng nguyên tử bằng:
a Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử
b Tổng khối lượng của các hạt proton và nơtron
c Tổng khối lượng của proton và electron
d Tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron
18/ Ntử khối trung bình của đồng KL là 63,546.Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị
63
Cu và
65
Cu thành phần trăm theo số ntử của
65
Cu là?
a 23,7% b 76,3% c 72,7% d 27,3%
19/ Tổng số hạt mang điện trong anion XY
3
2-
bằng 82 .Số hạt mang điện trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân Y
là 8 .số hiệu ntử của X ,Y lần lượt là?
a 6 và 4 b 14 và 8 c 16 và 8 d 15 và 8
20/ Cho biết số hiệu ntử X là 13 và của Y là 16.Hãy chọn công thức đúng của hợp chất giữa X và Y

a XY b Y
2
X c X
2
Y d X
2
Y
3
¤ Đáp án của đề thi: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
1[ 1]c... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]b... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]b... 15[ 1]c... 16[ 1]d...
17[ 1]a... 18[ 1]d... 19[ 1]c... 20[ 1]d...
@@-Đề ĐIỆN LI
@@-Hãy chọn đáp án đúng nhất .
1). Theo Bronsted, chất có vai trò axit là chất:
a). Cho electron trong phản ứng. b). Nhận proton trong phản ứng.
c). Cho proton trong phản ứng. d). Phân tử chứa nguyên tử H.
2). Nồng độ ion Nitrat trong dung dòch axit Nitric có pH bằng 2 là:
a). 0,2M b). 0,01M c). 0,1M d). 0,02M
3). Cho 200ml dung dòch NaOH 1M vào 100ml dung dòch chứa HCl 0,2M và AlCl
3
0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là:
a). 1,56g b). 0,00g c). 0,78g d). 2,34g
4). Thể tích dung dòch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng vừa đủ với 500ml dung dòch CuSO
4
1M là:
a). 1 lit. b). 2 lít. c). 1,5 lit. d). 0,5 lit.
5). Tính pH của dung dòch thu được khi trộn 100ml dung dòch H
2
SO

4
0,6M với 100ml dung dòch NaOH 1M?
a).pH bằng 2 b). pH bằng 1 c). pH bằng 3 d). pH bằng 4
6). Cho mấy lit nước vào 1 lit dung dòch HCl có nồng độ 1M để có dung dòch HCl 0,1M?
a). 10 lit b). 9 lit c). 11 lit d). 1 lit
7). Khi hoà tan các muối như Na
2
CO
3
; Na
2
S... vào nước thường thấy có hiện tượng:
a). Có kết tủa. b). Dung dòch có màu.
c). Dung dòch đổi màu q tím thành hồng. d). Có sủi bọt khí.
8). Cho phản ứng: Al + NaOH + ... --> NaAlO
2
+ H
2
. Chất còn thiếu trong phản ứng là:
a). Ôxi b). Nước
c). Nhôm hiđrôxit d). Nhôm ôxit
9). Điều khẳng đònh nào sau đây không đúng:
a). Chất điện li là chất khi tan trong nước dung dòch của nó dẫn được điện.
b). Chất điện li là chất dẫn được điện.
c). Axit mạnh, bazơ mạnh, hầu hết muối tan là chất điện li mạnh.
d). Chất điện li khi tan trong nước phân li thành ion âm và ion dương.
10). Dung dòch A chứa 0,2 mol Ba
2+
, 0,2 mol Na
+

, 0,35 mol Cl
-
, 0,45 mol NO
3
-
và x mol Mg
2+
. Giá trò của x phải là:
a). 0,05 mol. b). 0,15 mol. c). 0,10 mol. d). 0,20 mol.
11). Chỉ dùng quỳ tím cho vào các mẫu thử có thể nhận ra chất nào trong 5 chất sau trong các lọ dung dòch mất nhãn riêng biệt:
Na
2
SO
4
; Na
2
CO
3
; NaOH; HCl; AgNO
3
.
a). HCl, NaOH b). HCl c). Na
2
SO
4
d). NaOH
12). Trộn 200ml dung dòch HCl 0,5M với 300ml dung dòch H
2
SO
4

0,2M thu được 500ml dung dòch có nồng độ ion H
+
bằng:
a). 0,11M b). 0,22M c). 0,44M d). 0,33M
13). Cần mấy lit dung dòch chứa NaOH 2M và KOH 0,5M để trung hoà hoàn toàn 500ml dung dòch H
2
SO
4
2M
a). 1,0 lit b). 0,9 lit c). 0,8 lit d). 0,7 lit
14). Thể tích dung dòch NaOH 1M cần cho vào 100ml dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
0,5M để thu 3,9g kết tủa là:
a). 0,15 lit b). 0,35 lit
c). 0,15 lit hoặc 0,35 lit. d). 0,15 lit và 0,35 lit.
15). Thể tích dung dòch axit sunfuric 2M cần để trung hoà 100 ml dung dòch NaOH 1M là:
a). 50ml b). 25ml c). 75ml d). 100ml
16). Cho phản ứng: NaHCO
3
+ NaOH --> Na
2
CO
3
+ 2H
2
O. Vai trò của NaHCO

3
trong phản ứng là:
a). Chất cho proton b). Chất nhận proton c). Chất cho electron d). Chất nhận electron
17). Để tạo ra 1,5g kết tủa từ 100ml dung dòch nước vôi trong có nồng độ 0,5M cần tối thiểu mấy lit CO
2
(đktc)?
a). 0,336 lit b). 0,224 lit c). 0,448 lit d). 1,904 lit
18). Các dung dòch nào cho sau đây đều có môi trường axit:
a). HCl, NaHCO
3
, AgNO
3
. b). HCl, Na
2
CO
3
, CuSO
4
. c). HCl, AgNO
3
, CuSO
4
d). HCl, NaHCO
3
, CuSO
4
.
19). Cần mấy ml dung dòch NaOH 0,2M để hoà tan 2,376g kẽm hiđroxit?
a). 180ml b). 160ml c). 240ml d). 120ml
20). Cho phản ứng: 2H

3
O
+
+ CO
3
2-
--> 3H
2
O + CO
2
. Phương trình phân tử ứng với phản ứng này là:
a). 2HCl + CaCO
3
--> CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
. b). 2HCl + MgCO
3
--> MgCl
2
+ H
2
O + CO
2
.
c). 2HCl + Na
2

CO
3
--> 2NaCl + H
2
O + CO
2
. d). 2HCl + BaCO
3
--> BaCl
2
+ H
2
O + CO
2
.
21). Hoà tan 2 muối NaCl và KBr vào 1 cốc nước, sau đó cô cạn thu được:
a). 1 muối. b). 4 muối. c). 3 muối. d). 2 muối.
22). Dung dòch A chứa các ion: Na
+
; NH
4
+
; Cl
-
; NO
3
-
; Br
-
; khi cô cạn dung dòch A thu được số lượng muối khan là:

a). 2 muối. b). 3 muối. c). 4 muối. d). 6 muối.
23). Dung dòch A chứa 0,2 mol Ba
2+
, 0,2 mol Na
+
, 0,35 mol Cl
-
, 0,25 mol NO
3
-
. Khi cô cạn dung dòch A thu được một lượng muối
là:
a). 59,529g b). 59,295g c). 59,592g d). 59,925g
24). Trộn 100ml dung dòch NaCl 0,5M và MgCl
2
0,5M với100 ml dung dòch AgNO
3
1M. Khối lượng kết tủa thu được là:
a). 21,525g b). 12,915g c). 17,220g d). 14,350g
25). Dung dòch KMnO
4
và dung dòch CuSO
4
có màu tím và màu xanh lam là do trạng thái ngậm nước của các ion:
a). K
+
và Cu
2+
b). K
+

và SO
4
2-
c). MnO
4
-
và SO
4
2-
d). MnO
4
-
và Cu
2+
26). H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2
là những chất:
a). Axit b). Lưỡng tính
c). Bazơ d). Ôxit
27). Cho 100ml dung dòch NaOH 1M vào 100ml dung dòch chứa HCl 0,3M và CuCl
2
0,6M. Khối lượng kết tủa thu được là:
a). 5,88g b). 3,43g
c). 4,34g d). 6,86g
28). Cho từ từ đến dư dung dòch NaOH vào dung dòch AlCl
3

, hiện tượng xảy ra là:
a). Chỉ tạo kết tủa trắng. b). Tạo kết tủa trắng rồi lại tan.
c). Không tạo ra kết tủa. d). Tạo kết tủa vàng rồi lại tan
29). Cho từ từ 100ml dung dòch HCl vào 100ml dung dòch Na
2
CO
3
0,2M thu được 112ml khí<đktc>. Nồng độ của HCl ban đầu là:
a). 0,2M b). 0,3M
c). 0,25M d). 0,35M
30). Cho phản ứng: NaHCO
3
+ KOH --> ? + Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
. Chất còn thiếu trong sơ đồ phản ứng là:
a). NaOH b). KHCO
3
c). H
2
O d). NaHCO
3
31). Nồng độ ion Sunfat trong dung dòch axit Sunfuric có pH bằng 1 là:
a). 0,05M b). 0,5M
c). 0,1M d). 0,01M

32). Dung dòch nào có thể chứa đồng thời các ion sau đây?
a). Fe
3+
, Cu
2+
, SO
4
2-
, Cl
-
b). Na
+,
Ba
2+
, OH
-
, HCO
3
-
c). Cl
-
, NO
3
-
, Mg
2+
, Ag
+
d). SO
4

2-
, NO
3
-
, Mg
2+
, Ba
2+
33). Trộn 100ml dung dòch KOH 1M với 200ml dung dòch H
2
SO
4
1M. Nồng độ của ion H
+
trong dung dòch sản phẩm là:
a). 0,75M b). 1M
c). 0,5M d). 0,6M
34). Hoà tan 8,2g Ca(NO
3
)
2
vào nước được 150ml dung dòch. Nồng độ của ion NO
3
-
trong dung dòch là:
a). 0,67M. b). 0,75M.
c). 0,6M. d). 1,0M.
35). Hoà tan 80g CuSO
4
vào nước được 500ml dung dòch. Nồng độ ion Cu

2+
trong dung dòch đó là:
a). 0,5M. b). 0,75M.
c). 1,0M. d). 1,25M.
36). Cho từ từ 100ml dung dòch HCl 0,25M vào 100ml dung dòch Na
2
CO
3
thu được 224ml khí<đktc>. Nồng độ của Na
2
CO
3
ban
đầu là:
a). 0,10M b). 0,15M c). 0,20M d). 0,25M
37). Trộn 50ml dung dòch A chứa NaCl 0,1M, BaCl
2
0,1M với 50ml dung dòch AgNO
3
0,3M thu 100ml dung dòch B. Khối lượng
muối khan thu được khi cô cạn B là:
a). 3,8825g b). 1,7300g
c). 2,1525g d). 3,5900g
38). Trộn 2 dung dòch nào trong số các dung dòch cho sau đây không có phản ứng:dd NaCl<1>; dd KOH<2>; MgCl
2
<3>;
AgNO
3
<4>.
a). 2 với 3 và 2 với 4 b). 1 với 3 và 1 với 4

c). 1 với 2 và 1 với 3 d). 1 với 2 và 2 với 3
39). Các dung dòch nào cho sau đây đều có môi trường bazơ:
a). CH
3
COONa, NaCl. b). CH
3
COONa, Na
2
S.
c). CH
3
COONa, AgNO
3
. d). CH
3
COONa, NH
4
Cl.
40). Nước mưa có độ pH bằng 5, dung dòch A chứa HCl có pH bằng 3. Nồng độ ion H
+
trong A so với nước mưa:
a). Bằng 1/100 lần b). Bằng 10 lần
c). Bằng 100 lần d). Bằng 1000 lần
Đáp án đề : 1 ĐIỆN LI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a a a
b b b b b b b
c c c c c c c c c
d
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

a a a
b b b b b b b b
c c c c c
d d d d
BÀI TẬP VỀ PHI KIM
1/ Khi bị nung nóng ở nhiệt độ cao, trong số các chất NaNO
3
, AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
thì chất bị nhiệt
phân là:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×