Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

CÔNG THỨC GIẢI NHANH CHINH PHỤC kì THI THPT QUỐC GIA 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 13 trang )

CƠNG THỨC GIẢI NHANH CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018
facebook.com/muctieutren8diem

Cơng thức 1: Cho tứ diện đều ABCD, có các cặp cạnh đối diện bằng nhau: AB=CD=b, BC=AD=d;
1
BD=AC=c. Thể Tích khối tứ diện đểu là: V =
(b2 + c 2 − d 2 )(c 2 + d 2 − b2 )(d 2 + b2 − c 2 ) Cho
6. 2
Cơng thức 2: Xét Khối tứ diện ABCD có AB=a, CD=b và các cạnh còn lại đều bằng x.

ab 4 x 2 − a 2 − b 2
V=
12
Công thức 3: Cho tứ diện ABCD như hình vẽ . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp:
R=

p(p− a .a')(p− b.b')(p− c.c')
2
a .a'+ b.b'+ c.c'
.Áp dụng cho tất cả các tứ diện. S = a.h
;p=
3
6.V
2
D

c'

a'
b'
b



A

C
a

c
B

2
Cơng thức 4: Diện tích hình viên phân có dây cung MN=a, Chiều cao PQ=h .Bằng S = a.h
3

· =  ,C
· SA =  . Thể tích khối chóp
Cơng thức 5: Cho hình chóp S.ABC. SA=a;SB=b;SC=c; ·
ASB =  , BSC

là: VS . ABC =

abc
1 − cos 2 − cos 2  − cos 2 + 2.cos .cos .cos
6

/>
Trang 1


CƠNG THỨC GIẢI NHANH CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018
facebook.com/muctieutren8diem


Cơng thức 6:

Cơng thức 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng có phương trình hoành độ giao
điểm dạng a.x + b.x + c = 0 . Được Tính theo cơng thức: VS . ABC
2

(  )3
=
;(  0)
6a 2

Cơng thức 8: Khối Trịn Xoay:

(

Chỏm cầu:

)

S = 2 Rh =  r 2 + h 2
 xq

h  h 2
2 
h + 3r 2
V =  h  R −  =
3
6





/>
(

h

)

r

R

Trang 2


CƠNG THỨC GIẢI NHANH CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018
facebook.com/muctieutren8diem

(

Hình trụ cụt:

Hình nêm loại

V =

1:


Hình nêm loại
2:

Parabol bậc hai.
Paraboloid tròn
xoay.

)

S =  R h + h
1
2
 xq



2 h1 + h2
V =  R  2 




h2
h1
R

2 3
R tan 
3


 2
V =  −  R 3 tan 
 2 3

3
3

 x
a 
4
S
'
S
 parabol = 3 Rh; S =  h  =  R 
 




1
1
2
V =  R h = Vtru

2
2 &

R

R

h

+ Diện

tích


Selip =  ab

Vxoay  quanh 2a =

V
=
 xoay  quanh 2b

Elip và Thể
tích khối trịn
xoay sinh bởi
Elip

4
 ab 2
3
4 2
a b
3

b

a


a
b

Diện tích hình vành khăn
+

(

S =  R2 − r 2
Hình
xuyến

)

R

Thể tích hình xuyến (phao)

R + r R − r 
V = 2 2 


 2  2 

/>
r

2


Trang 3


CƠNG THỨC GIẢI NHANH CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018
facebook.com/muctieutren8diem
r
R

Cơng thức 9: Mơ hình hình chóp đều cạnh x

Cơng thức 10:

Mơ hình tổng qt các khối tứ diện

Cơng thức 11:

Mơ hình tổng qt các khối nón trong các khối

/>
Trang 4


CƠNG THỨC GIẢI NHANH CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018
facebook.com/muctieutren8diem

Cơng thức 12:

Mơ hình mặt cầu ngoại tiếp các khối.

Cơng thức 13:


Mơ hình mặt cầu nội tiếp các khối.

/>
Trang 5


CƠNG THỨC GIẢI NHANH CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018
facebook.com/muctieutren8diem

Cơng thức 14:

Mơ hình mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ.

Công thức 15:

Cho hàm số y =

a .x + b
.Khoảng cách giữa hai điểm AB bất kì nằm trên hai nhánh
cx + d

của đồ thị được xác định bởi: ABmin = 2. 2
/>
a .d + bc
; Tổng khoảng cách ngắn nhất từ một
c2
Trang 6



CƠNG THỨC GIẢI NHANH CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018
facebook.com/muctieutren8diem

điểm trên đồ thị đến hai tiệm cận : d min = 2.
Công thức 16:

a .d + bc
c2

Tỷ số thể tích

Cơng thức 17:

Cơng thức Waliss:


 (n − 1)!!
2
2
 n !! , nle
n
n
cos
xdx
=
sin
xdx
=

0

0
 (n − 1)!! .  , nchan
 n !! 2

Trong đó: n!! được định nghĩa dựa vào n chẵn hay n lẻ. chẳn hạn:

0!! = 1;1!! = 1;2!! = 2;3!! = 1.3;4!! = 2.4;5!! = 1.3.5;6!! = 2.4.6;7!! = 1.3.5.7;8!! = 2.4.6.8
Cơng thức 18:

Diện tích đa giác đều n cạnh với độ dài mỗi cạnh bằng x: S =

x 2 .n



4.tan( )
n
/>
Trang 7


CƠNG THỨC GIẢI NHANH CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018
facebook.com/muctieutren8diem
3
Công thức 19:
Đa giác đều 2n đỉnh, chọn 3 đỉnh trong 2n đỉnh. Số cách chọn tam giác là: C2n

Trong đó :+ số tam giác vng là: n.(2n-2)
+ số tam giác tù là: 2n.Cn3−1 = n.(n − 1)(n − 2)
+ số tam giác nhọn là : C23n − n. ( 2n − 2 ) − 2n.Cn3−1 =

Công thức 20:

n.(n − 1)(n − 2)
3

Cấp số cộng- Cấp số nhân:

+ Phương trình : x3 + ax2 + bx + c = 0
- Có 3 nghiệm lập thành CSC: f (

−a
) = 0 ; Có 3 nghiệm lập thành CSN: b3 = c.a3
3

+ Phương trình : ax4 + bx2 + c = 0,(a  0)
- Có 3 nghiệm lập thành CSC: 9.b2 = 100.a.c ;
Cơng thức 21:
Cho hình Elip có trục lớn bằng 2a, trục bé bằng 2b. Một đường thẳng d song song
với trục lớn và cách trục lớn một khoảng bằng h. Cho E quay quanh trục d tạo ra một vật thể
có thể tích là: V = 2 2 .a.b.h =  ab.2 h .
Công thức 22:
Đếm số Tam giác .

Công thức 23:

Hai mặt cầu tiếp xúc với nhau với bán kính tương ứng là R,r . Một mặt phẳng (P)

tiếp xúc với 2 mặt cầu tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó: AB = 2 R.r
Cơng thức 24: Khối Đa Diện


Khối đa diện đều

Số
đỉnh

Số
cạnh

Số
mặt

Tứ diện đều

4

6

4

3; 3

6

Khối lập phương

8

12

6


4; 3

9

/>
Loại

Số
MPĐX

Trang 8


CƠNG THỨC GIẢI NHANH CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018
facebook.com/muctieutren8diem

Bát diện đều

6

12

8

3; 4

9

Mười hai mặt đều


20

30

12

5; 3

15

Hai mươi mặt đều

12

30

20

3;5

15

Công thức 25: Hàm số bậc 4: y = a.x 4 + bx 2 + c

Có 1 cực trị: a.b  0
a>0: 1 Cực tiểu

Có 3 cực trị: a.b  0
a<0: 1 Cực đại


a>0: 1 Cực tiểu, 2 CĐ

a<0: 2 CĐ,1CT

Hàm số y = a.x 4 + bx 2 + c có 3 cực trị A  Oy, B,C tạo thành:
DỮ KIỆN

CƠNG THỨC

Tam Giác Vng Cân

8a + b3 = 0

Tam giác Đều

24a + b3 = 0

·
BAC
=
SABC = S0

Max( S0 )



8a + b3 tan 2 ( ) = 0
2
32a 2 (S0 )2 + b5 = 0

S0 = −

b5
32a3

BC = m0

am02 + 2b = 0

A  Oy, B,C  Ox

b2 − 4a.c = 0

Tam giác có 3 góc nhọn

8a + b3  0

Tam giác có tâm O nội tiếp

b3 − 8a − 4ac = 0

Tam giác có tâm O ngoại tiếp

b3 − 8a − 8ac = 0

/>
Trang 9


CƠNG THỨC GIẢI NHANH CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018

facebook.com/muctieutren8diem
Công thức 26: Hàm số bậc 4: y = a.x3 + bx 2 + cx + d  y ' = 3a.x 2 + 2bx + c

DỮ KIỆN

CÔNG THỨC

Hàm số khơng có cực trị

b2 − 3c.a  0

Hàm số có hai cực trị

b2 − 3c.a  0

Hàm số có hai cực trị trái dấu (Đồ thị hàm số có hai cực
trị nằm về hai phía của trục Oy

c.a  0

Hàm số có hai cực trị cùng dấu (Đồ thị hàm số có hai
cực trị nằm cùng một phía của trục Oy)

 y '  0


c
0
 P = x1.x2 =
3a



Hàm số có hai cực trị cùng dương (Đồ thị hàm số có hai
cực trị nằm về bên phải trục Oy)


 y '  0

−2b

0
 S = x1 + x2 =
3a

c

 P = x1.x2 = 3a  0

Hàm số có hai cực trị cùng âm (Đồ thị hàm số có hai cực
trị nằm về bên trái trục Oy)


 y '  0

−2b

0
 S = x1 + x2 =
3a


c

 P = x1.x2 = 3a  0

Hàm số có hai cực trị thỏa mãn: x1    x2

a.g ( )  0

Hàm số có hai cực trị thỏa mãn: x1  x2  

 y '  0

a.g ( )  0
 S  2


Hàm số có hai cực trị thỏa mãn:   x1  x2

 y '  0

a.g ( )  0
 S  2


Phương trình y = 0 có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng
Phương trình y = 0 có 3 nghiệm lập thành cấp số nhân

Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị

/>

Khi có một nghiệm là: −

b
3a

Khi có một nghiệm là: − 3

d
a

2c 2b2
bc
g ( x) = ( −
)+d −
3 9a
9a
Trang 10


CƠNG THỨC GIẢI NHANH CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018
facebook.com/muctieutren8diem
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

AB =

4e + 16e3
b2 − 3ac
;e =
a
9a


Hai điểm cực trị của đồ thị nằm cùng về phía trên trục
Ox

 yCD . yCT  0
y ' = 0 có 2 nghiệm và 
 yCD + yCT  0

Hai điểm cực trị của đồ thị nằm cùng về phía dưới trục
Ox

 yCD . yCT  0
y ' = 0 có 2 nghiệm và 
 yCD + yCT  0

Hai điểm cực trị của đồ thị nằm cùng về phía trục Ox

yCD . yCT  0

Công thức 27: Cực Trị trong Khơng Gian

Cho ( P ) và hai điểm A, B.

Tìm M  (P ) để (MA + MB )

min

+ Nếu A và B trái phía so với ( P )
?


 M , A, B thẳng hàng  M = AB  (P )

+ Nếu A và B cùng phía so với ( P )
Tìm B ' là đối xứng của B qua ( P )

 M , A, B ' thẳng hàng  M = AB ' (P )

Cho ( P ) và hai điểm A, B.

Tìm M  (P ) để MA − MB max ?

+ Nếu A và B cùng phía so với ( P )

( )

 M , A, B thẳng hàng  M = AB  P

+ Nếu A và B trái phía so với ( P )

Tìm B ' là đối xứng của B qua ( P )
 MA − MB ' = AB '

Cho điểm M (x M ; yM ; z M ) khơng
thuộc các trục và mặt phẳng tọa độ.
Viết phương trình ( P ) qua M và cắt

(P ) : 3xx

M


+

y
z
+
=1
3yM 3z M

3 tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C
sao cho VO .ABC nhỏ nhất?
Viết phương trình mặt phẳng ( P )

chứa đường thẳng d , sao cho
khoảng cách từ điểm M  d đến ( P )
là lớn nhất?
Viết phương trình mặt phẳng ( P )
qua A và cách M một khảng lớn
nhất ?
/>
Qua  A  d

P :



n (P ) =  u d , AM  , u d 

( )

Qua  A


(P ) : n

 (P ) = AM

Trang 11


CƠNG THỨC GIẢI NHANH CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018
facebook.com/muctieutren8diem
Qua  A  d
Viết phương trình mặt phẳng P

P :



chứa đường thẳng d , sao cho P
n (P ) =  u d , u   , u d 
tạo với  (  không song song với d

( )
( )

) một góc lớn nhất là lớn nhất ?
Cho  / / (P ) . Viết phương trình
đường thẳng d song song với  và
cách  một khoảng nhỏ nhất ?

( )


Lấy A   gọi A là hình chiếu
vng góc của A trên ( P )
Qua  A
r
d : r
u
=
u
d


Qua  A  d

d:


u d = n (P ) , AM 

Viết phương trình đường thẳng d đi
qua điểm A cho trước và nằm trong
mặt phẳng ( P ) cho trước
sao cho khoảng cách từ điểm M cho
trước đến d là lớn nhất ( AM
khơng vng góc với ( P ) ) ?
Viết phương trình đường thẳng d đi
qua điểm A cho trước và nằm trong
mặt phẳng ( P ) cho trước

Qua  A  d


d:



u d =  n (P ) , AM  , n (P ) 

sao cho khoảng cách từ điểm M cho
trước đến d là nhỏ nhất
( AM khơng vng góc với ( P ) ) ?
Viết phương trình đường thẳng d đi
qua điểm A  ( P ) cho trước, sao cho
d nằm trong

(P ) và

tạo với đường

Qua  A  d

d:



u d =  n (P ) , AM  , n (P ) 

thẳng  một góc nhỏ nhất (  cắt
nhưng khơng vng góc với ( P ) )?
Cơng thức 28: Bài toán Lãi suất kép:
Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r % /kì hạn thì số tiền khách hàng nhận


được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn ( n ¥ * ) là: S n
Vấn đề cần Tính

Cơng thức

số tiền S n khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi
sau n kì hạn ( n ¥ * )

Sn = A (1 + r )

n kì hạn

S 
n = log (1+ r )  n 
 A

lãi kép r % /kì hạn

/>
r% =

n

n

Sn
−1
A
Trang 12



CƠNG THỨC GIẢI NHANH CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018
facebook.com/muctieutren8diem
Số vốn ban đầu A

/>
A=

Sn

(1 + r )

n

Trang 13



×