KHẢO SÁT ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG LẦN 3
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Cho đoạn mạch như hình vẽ ,
R = 40(Ω), L =
0,8
(H)
π
r = 0 , C =
- 4
2.10
(F)
π
.
Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều : u = 200
2 .cos(100πt)
(V) .Biểu thức tức thời của điện áp giữa hai
đầu điện trở là:
A. u
R
= 160
2 .cos(100πt + 0,2π)
(V) B. u
R
= 160
.cos(100πt-0,2π)
(v )
C. u
R
= 160
.cos(100πt + 0,2π)
(V) D. u
R
= 160
2 .cos(100πt - 0,2π)
(v)
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng : Khoảng cách hai khe S
1
S
2
là 2mm, khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là
3m, bước sóng ánh sáng là 0,5µm . Tại M cách vân trung tâm 3mm là vị trí
A. vân sáng bậc 5 B. vân tối thứ 4 C. vân tối thứ 5 D. vân sáng bậc 4
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha?
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra đồng thời ba dòng điện một pha cùng tần số
B. Dòng điện do máy phát ra ở mạch ngoài cùng biên độ, tần số nhưng lệch pha 120
0
C. Rôto của máy có vai trò là phần cảm
D. Stato của máy gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 120
0
Câu 4: Cho mạch như hình vẽ, cuộn dây là thuần cảm.
Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch người ta dùng Vôn kế đo được các giá trị : U
AM
= 8V U
MN
= 6V
U
NB
= 16 V. Điện áp hiệu dụng U
AB
hai đầu là :
A. 10 V B. 18 V C. 30V D. 2V
Câu 5: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ sau 10s đạt tới vận tốc góc 20 rad/s. Trong 10s đó bánh xe quay được một
góc bằng
A. 200 rad B. 100 rad C.
20π rad
D.
40π rad
Câu 6: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực quay với vận tốc 1200 vòng/phút . Tần số dòng dòng điện
do máy tạo ra là
A. 50 Hz B. 40 Hz C. 60 Hz D. 20 Hz
Câu 7: Ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:
A. bước sóng thay đổi, tần số không đổi B. bước sóng thay đổi, tần số thay đổi
C. bước sóng và tần số đều không đổi. D. bước sóng không đổi, tần số thay đổi
Câu 8: Một bánh xe có mô men quán tính I = 2 kgm
2
chịu tác dụng của một mô men lực không đổi. Sau 10s kể từ trạng thái
nghỉ, nó quay được một góc 1500 rad. Mô men lực tác dụng vào bánh xe là :
A. 60 Nm B. 300 Nm C. 600 Nm D. 30 Nm
Câu 9: Kết luận nào sau đây SAI khi nói về mạch dao động lý tưởng
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số
B. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn cảm biến
thiên với tần số bằng tần số dao động của mạch
C. Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do
Câu 10: Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tự điện dung C
o
mạch thu được sóng có bước sóng λ
0
. Để mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng 0,5λ
0
, ta cần
ghép thêm tụ C
x
như sau
A. Ghép C
x
= C
o
nối tiếp với C B. Ghép C
x
= C
o
/3 nối tiếp với C
C. Ghép C
x
= C
o
song song với C D. Ghép C
x
= 3C
o
nối tiếp với C
Câu 11:
Một khung dây dẹp hình chữ nhật diện tích 54
2
cm
2
có 500 vòng dây quay đều với vận tốc 50 vòng/giây quanh
một trục nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong từ trường đều có đường cảm ứng vuông góc với trục quay, có
B =
0,1
π
Tesla. Hỏi suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung dây có giá trị nào dưới đây?
A. 27
2 V
B. 27(V) C. 54
2
(V) D. 54 (V)
Câu 12: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm được ba nút
sóng, không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40 m/s B. 30 m/s C. 25 m/s D. 20 m/s
Mã đề 710 trang 1/4
B
R
L
,r
L
C
o
A
B
N
M
R
L
C
A
Mã đề 710
Câu 13: Một cái còi phát sóng âm có tần số 1000H
z
chuyển động đi ra xa bạn với tốc độ là v hướng về một vách đá. Lấy tốc
độ của âm trong không khí là 323 m/s. Để tỉ số giữa tần số âm bạn nghe được từ còi và tần số âm bạn nghe được khi
phản xạ từ vách đá là
9
10
thì tốc độ v phải có giá trị bằng bao nhiêu?.
A. 20 m/s B. 17 m/s C. 15 m/s D. 10 m/s
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương ,cùng tần số có phương trình
x
1
= 3
π
cos(4πt - )
3
và x
2
= 3cos(4πt) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A.
π
x = 6cos(4πt + )(cm)
6
B.
π
x = 3 2cos(4πt + )(cm)
3
C.
π
x = 3 3cos(4πt + )(cm)
6
D.
π
x = 3 3cos(4πt - )(cm)
6
Câu 15: Một người đèo hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên con đường thẳng lát bê tông , cứ cách 4 m thì trên
đường lại có một cái rãnh nhỏ .Biết chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,8 s. Nước trong thùng sẽ sóng
sánh mạnh nhất khi xe có vận tốc bằng
A. 3,2 m/s B. 0,5 m/s C. 5 m/s D. 0,32m/s
Câu 16: Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình tam giác vào mạng điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha
U
P
= 220V. Động cơ có công suất P = 5Kw với hệ số công suất cosϕ = 0,85. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 5,15 (A) B. 8,82(A) C. 1,72(A) D. 15,4(A)
Câu 17: Sợi dây đàn hồi AB (AB = 1 m), đầu A cố định, đầu B gắn với máy rung tạo sóng dừng (Coi A, B là nút). Điều
chỉnh tần số thấy có 2 tần số gần nhất hơn kém nhau 5 Hz thì trên sợi dây có sóng dừng ổn định. Vận tốc sóng trên
sợi dây là :
A. 15 m/s B. 20 m/s C. 5 m/s D. 10 m/s
Câu 18:
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R=100
Ω
một cuộn thuần cảm L =
1
Η
π
và một tụ điện có điện dung C =
4-
10
F
2π
mắc nối tiếp nhau. Mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200
2cos100πt(V)
. Biểu thức tức thời
của điện áp giữa hai bản tụ là
A. u =
π
400cos(100πt - )V
4
B. u =
π
400cos(100πt + )V
4
C. u =
3π
200cos(100πt - )V
4
D. u =
π
200cos(100πt - )V
2
Câu 19: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m DĐĐH với biên độ A = 5cm. Động năng của vật nặng khi có li độ
x = 3 cm là:
A. 16.10
-2
J B. 8.10
-2
J C. 100J D. 800J
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà mà thời gian ngắn nhất để chất điểm chuyển động từ vị trí có li độ cực đại đến vị
trí mà tại đó động năng bằng thế năng là 0,5s. Tần số dao động của chất điểm là
A. 0,5Hz B. 2Hz C. 0,25Hz D. 1Hz
Câu 21:
Trong thí nghiệm khe Iâng được chiếu bởi hai ánh sáng đơn sắc khác nhau có bước sóng λ
1
= 500nm và λ
2
thì thấy
vân sáng bậc 3 của hệ vân với bước sóng λ
1
trùng với vân sáng của hệ vân λ
2
. Bước sóng λ
2
có giá trị là
A. 600 nm B. 450 nm C. 650 nm D. 750 nm
Câu 22: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ
A.
Trong mọi môi trường sóng điện từ luôn có vận tốc c = 3.10
8
m/s
B. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không
Câu 23: Một máy hạ thế ( lý tưởng) có cuộn sơ cấp 2640 vòng cuộn thứ cấp 180vòng cuộn sơ cấp mắc vào mạng điện thành
phố 220V. Cuộn thứ cấp mắc vào điện trở thuần R = 5Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và sơ cấp là
A. 3A và 205 mA B. 2A và 205 mA C. 3A và 264 mA D. 4A và 150 mA
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài l
1
có chu kì dao động 1,5s , chiều dài l
2
có chu kì là 2s. Chu kì dao động của con lắc
đơn có chiều dài l
1
+ l
2
là
A. 0,5 s B. 2,5 s C. 2 s D. 3,5 s
Câu 25: Hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
dao động cïng pha trên mặt nước cách nhau 11cm, tại M trên mặt nước lần lượt cách S
1
, S
2
là 17cm, 23 cm không dao động giữa M và đường trung trực của S
1
S
2
còn có một vân đại. Số cực đại giao thoa trong
khoảng S
1
S
2
là :
A. 3 B. 7 C. 5 D. 9
Câu 26: Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kì dao động T = 3,14s và biên độ dao động
A = 10 cm. Vật chuyển động qua vị trí cân bằng vận tốc có độ lớn
A. 1m/s B. 0,2 m/s C. 0,5m/s D. 0,3 m/s
Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , có S
1
S
2
= a = 0,2 mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S
1
S
2
Mã đề 710 trang 2/4
đến màn (E) quan sát vân là D = 1 m . Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có λ
1
= 0,60 µm, λ
2
= 0,40 µm vào
khe S. M,N thuộc trường giao thoa và là hai vị trí trên màn ở cùng phía của vân trung tâm và cách vân trung tâm lần
lượt là 1 cm và 2,5 cm. Số vạch sáng quan sát trên đoạn MN là
A. 3 B. 13 C. 10 D. 8
Câu 28: Mạch dao động gồm một tụ điện điện dung C có hiệu điện thế cực đại là 4,8(V) ; điện dung
C = 30 (nF); độ tự cảm L = 25(mH) . Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 3,72(mA) B. 4,28(mA) C. 5,20(mA) D. 6,34(mA)
Câu 29: Một nguồn S phát sóng trên mặt nước dao động với tần số 120Hz, tạo ra trên mặt nước một sóng có biên độ 0,6cm,
vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s và phương trình dao động tại nguồn dạng hàm cos với pha ban đầu
bằng 0. Phương trình dao động tại điểm M trên mặt nước cách S một khoảng 12 cm là:
A.
M
u =0,6cos(240πt + 0,2π)
cm
B.
M
u = 0,6cos(240πt - 48π)
cm
C.
M
u = 0,6cos240π(t + 0,2)
cm
D.
M
u = 0,6cos240π(t - 2)
cm
Câu 30: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1m và có 10 ngọn sóng đi qua
trước mặt trong 9s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A.
s
m
1
B.
s
m
9,0
C.
s
m
25,1
D.
s
m
9
10
Câu 31:
Một vật rắn quay liên tục với phương trình chuyển động quay là
2
= 2 + 40t - 2t (rad;s)
ϕ
. Góc quay của vật trong
15s đầu kể từ thời điểm t=0 là
A. 200 rad B. 150 rad C. 250 rad D. 500 rad
Câu 32: Một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn
A. ở cùng một thời điểm, có cùng tốc độ góc
B. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc
C. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian
D. ở cùng một thời điểm, có cùng tốc độ dài.
Câu 33:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp : u=220
2cos(ωt)
V . Biết điện trở thuần R = 100 Ω.
Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là :
A. 484 W B. 242 W C. 440 W D. 220 W
Câu 34: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. T = 2
π LC
B. T = 2
L
π
C
C. T =
2π
LC
D. T = 2
C
π
L
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phân tử (R,L,C) mắc nối tiếp . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường
độ dòng điện trong mạch có biểu thức : u = 120
π
2cos(100πt - )
6
(V) và i = 6 cos (100
π
πt +
12
) (A). Hai phần tử
trong đoạn mạch là :
A.
R = 20 Ω và L =
0,2
π
(H)
B. R = 20
2
Ω và C =
3
-
10
2
(F)
C.
R = 20 Ω và C =
3
-
10
2π
(F)
D. R = 20
2
Ω và C =
3-
10
π
(F)
Câu 36:
Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây được mô tả bởi phương trình
u = acos(2πt - 0,1πx)
, trong đó u và x đo
bằng cm, t đo bằng s. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là:
A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 15 cm/s D. 30 cm/s
Câu 37: Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kỳ T
1
. Khi gắn quả nặng m
2
vào lò xo đó, thấy nó dao
động với chu kỳ T
2.
Nếu gắn động thời m
1
và m
2
vào cũng lò xo đó. Chu kỳ dao động của chúng là:
A. T = T
1
+ T
2
B.
2 2
1 2
T = T + T C. T =
1 2
T + T
2
D.
2 2
1 2
T = T + T
Câu 38: Một thanh đồng chất AB có tiết diện đều và nhỏ, chiều dài l = 40cm, khối lượng m quay được quanh một trục nằm
ngang đi qua đầu A của thanh. Ban đầu giữ thanh nằm ngang sau đó thả tự do đến va chạm với quả cầu nhỏ có cùng
khối lượng m với thanh được treo vào A bằng sợi dây mảnh có chiều dài l = 40 cm tại vị trí cân bằng của thanh. Sau
va chạm quả cầu dính chặt vào đầu B của thanh cùng chuyển động. Tốc độ góc của thanh và quả cầu ngay sau va
cham là. (Lấy g =10m/s
2
)
A.
5 3 rad/s
B.
5 5 rad/s
C.
1,25 3 rad/s
D.
2,5 3 rad/s
Câu 39: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25
0
C. Biết hệ số nở dài của thanh treo con lắc
5 1- -
α = 2.10 K
. Khi nhiệt độ ở đó là 20
0
C thì sau một ngày đêm đồng hồ sẽ chạy
A. Nhanh 8,64s B. Chậm 4,32s C. Chậm 8,64s D. Nhanh 4,32s
Câu 40:
Cho ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số góc ω = 100π Rad/s, phương trình dạng hàm cos với biên độ :
A
1
= 1,5 cm ; A
2
=
3
2
cm ; A
3
=
3
cm
Mã đề 710 trang 3/4
Pha ban đầu tương ứng là: ϕ
1
= 0 ; ϕ
2
=
π
2
; ϕ
3
=
5π
6
.
Phương trình dao động tổng hợp của ba dao động trên là :
A.
π
x = 3cos(100πt + )cm
2
B.
π
x = 3cos(100πt - )cm
2
C.
π
x = 1,5cos(100πt + )cm
2
D.
π
x = 2 3cos(100πt + )cm
2
Câu 41: Phát biểu nào dưới đây là Sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc:
A. Chiết suất môi trường trong suốt có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng màu tím, nhỏ nhất đối với ánh sáng màu đỏ
B. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau có trị số như nhau
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng mà không bị lăng kính làm tán sắc
Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng. Biết khoảng cách hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ vân
sáng bậc hai đến vân sáng bậc 7 cùng phía vân trung tâm là 15mm, D = 1,5m. Bước sóng chiếu vào hai khe là
A.
0,5 µm
B.
0,55 µm
C.
0,6 µm
D.
0,45 µm
Câu 43: Một chất điểm dđđh trên một quỹ đạo thẳng dài 6cm, trong một phút vật thực hiện 120 dao động. Gia tốc cực đại của
chất điểm là
A. 1,2 m/s
2
B. 3,6 m/s
2
C. 4,8m/s
2
D. 1,5 m/s
2
Câu 44: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp đặt vào A,B có biểu thức:
u = 100
( )
2cos 100πt
( V) ; cuộn có L
0
=
2,5
π
(H)
R = 100 Ω tụ điện có điện dung C
0
=
4-
10
(F)
π
.Để công suất tiêu thụ đạt cực đại , người ta mắc thêm 1 tụ điện có
dung C
1
với tụ C
0
. Xác định cách mắc và giá trị C
1
A. Ghép C
1
song song và C
1
=
4
2
-
10
π
(F) B. Ghép C
1
nối tiếp C
0
và C
1
=
4
2
-
10
3π
(F)
C. Ghép C
1
nối tiếp C
0
và C
1
=
4
2
-
10
π
(F) D. Ghép C
1
song song và C
1
=
4
2
-
10
3π
(F)
Câu 45: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l và một quả nặng khối lượng m
1
dao động điều hòa với chu kỳ T
1
tại
nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu thay quả nặng m
1
bằng quả nặng
m
2
= 2m
1
thì chu kỳ T
2
. Chọn câu đúng trong các câu sau.
A. T
2
= 4T
1
B. T
2
= T
1
C. T
2
= 2T
1
D. T
2
=
1
2
T
1
Câu 46: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau (cùng pha) với biên độ a (coi biên độ sóng không
đổi khi lan truyền), bước sóng là 10cm. Điểm M thuộc đường AB và cách trung điểm của AB là 2,5 cm dao động với
biên độ là
A. 0,5a B. 2a C. a D. 0
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật có gia tốc bằng nửa gia tốc cực đại chất điểm có li độ là :
A.
A
2
B.
- A
2
C.
- A
2
D.
A
2
Câu 48: Mô men quán tính của một hình cầu đặc đối với trục quay đi qua tâm, khối lượng M, bán kính R được tính theo công
thức :
A. I = 2MR
2
B. I = MR
2
C. I =
2
5
MR
2
D. I =
1
3
MR
2
Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng, các khe S
1,
S
2
được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách hai khe a = 0,3mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là D = 2m , λ(đỏ)=0,76µm , λ(tím)=0,38µm. Số bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại M cách vân
trung tâm 1 cm là :
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 50: Một con lắc lò xo nằm ngang chiều dài tự nhiên của lò xo là l
0
= 20 cm, độ cứng k = 100N/m, khối lượng vật nặng
m = 100g đang dao động điều hòa với năng lượng E = 2.10
-2
J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá
trình dao động là:
A. 20 cm; 18 cm B. 23cm, 19 cm C. 32cm, 30 cm D. 22cm, 18 cm
---------------HẾT---------------
Mã đề 710 trang 4/4
B
R L
C
o
A