Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KTHK II (2006- 2007)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.24 KB, 3 trang )

Phßng gi¸o dôc tiªn yªn
Trêng PTDT Néi tró
®Ò kiÓm tra häc kú ii
M«n: Sinh häc 9 - N¨m häc 2006 - 2007
Thêi gian: 45
phót
(kh«ng thÓ giao ®Ò)
PHẦN I: Trắc nghiệm ( 4,5 điểm )
Câu 1: ( 2,0 điểm) Chọn ý đúng:
1/ Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi nhưng
cũng không bị hại là đặc điểm của mối quan hệ khác loài nào sau đây?
a, Cộng sinh b, Hội sinh c, Cạnh tranh d, Kí sinh.
2/ Ví dụ nào là một quần thể sinh vật trong số các ví dụ sau đây?
a, Tập hợp một số cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng trong rừng mưa nhiệt đới.
b, Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau.
c, Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng Đông Bắc Việt Nam.
3/ Rừng ngập mặn ven biển là:
a, Một quần thể b, Một quần xã
c, Một loài d, Một giới
4/ Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loài sinh vật trong hệ sinh
thái?
a, Quan hệ dinh dưỡng
b, Quan hệ giữa thực vật với động vật ăn thực vật
c, Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2
d, Quan hệ động vật ăn thịt và con mồi.
Câu 2: ( 2,5 điểm ) Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp:
PHẦN II: Tự luận ( 5,5 điểm )
Cột A ( Các biện pháp ) Cột B ( Hiệu quả )
1, Với vùng đất trồng đồi núi trọc thì
trồng cây gây rừng.
2, Tăng cường thuỷ lợi, tưới tiêu hợp


lý .
3, Bón phân hợp lý và hợp vệ sinh.
4, Thay đổi cây trồng hợp lý.
5, Chọn giống thích hợp.
a, Điều hoà lượng nước, mở rộng diện
tích trồng trọt.
b, Tăng độ màu cho đất, không mang
mầm bệnh.
c, Cho năng suất cao, lợi ích kinh tế
tăng vốn đầu tư cải tạo đất.
d, Hạn chế xói mòn đất, hạn hán, lũ,
cải tạo khí hậu, tạo môi trường sống
cho sinh vật.
e, Luân canh, xen canh, đất không bị
cạn kiệt nguồn dinh dưỡng.
Cõu 1: ( 2,5 im ) Em hóy nờu s ca 3 chui thc n (mi chui thc n cú 5 mt xớch ) v
phi hp 3 chui thc n ú li thnh mt li thc n?
Cõu 2: ( 3,0 im ) So sỏnh cỏc quan h: Cnh tranh khỏc loi, kớ sinh, sinh vt n sinh vt khỏc
v nờu thớ d minh ho?
========== Ht =========
Phòng giáo dục tiên yên
Trờng PTDT Nội trú
hớng dẫn chấm đề kiểm tra học kỳ ii
Môn: Sinh 6 - Năm học 2006 - 2007
Phn Ni dung im
I
Cõu 1: ( 2,0 im) 1: b
2: c
3: b
4: a

0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 2: (2,5 điểm) 1- d
2- a
3- b
4- e
5- c
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II
Cõu 1: (2,5 điểm) + S 3 chui thc n cú 5 mt xớch:
1, Cõy xanh chut rn i bng vi khun.
2, Cõy xanh sõu chim n sõu i bng vi khun
3, Cõy xanh chõu chu g i bng vi khun.
+ Li thc n:
Sõu chim n sõu
Cõy xanh Chut Rn i bng vi khun
Chõu chu g
Nếu học sinh lấy vd khác đúng theo yêu cầu của đề bài vẫn
cho điểm
0,5
0,5
0,5
1
Cõu 3: (3,0 im) + Ging nhau:

- u l hỡnh thc quan h sinh vt khỏc loi
- Cỏc sinh vt th hin i ch nhau trong quỏ trỡnh
sng.
+ Khỏc nhau:
Cnh tranh Kớ sinh n tht
Biu hin - SV khỏc
loi cnh
tranh v
thc n, ni
., Kỡm
hóm s phỏt
- SV sng
bỏm vo c
th sinh vt
khỏc hỳt
mỏu hay
ly cht
- V n tht
con mi,
ng vt n
thc vt.
0,5
0,5
1,5
Thí dụ
triển lẫn
nhau.
- Lúa và cỏ
dại trong
một ruộng

lúa.
dinh
dưỡng.
- Giun đũa
trong ruột
người.
- Cáo đuổi
bắt gà.
0,5
Cộng: 10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×