BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ĐẶNG THÀNH LONG
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY HỘ SẢN XUẤT
NÔNG NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH
HUYỆN NGỌC HỒI, TỈNH KON TUM
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Đà Nẵng - Năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ĐẶNG THÀNH LONG
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY HỘ SẢN XUẤT
NÔNG NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH
HUYỆN NGỌC HỒI, TỈNH KON TUM
Chuyên ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Mã số: 60.34.02.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN HÒA NHÂN
Đà Nẵng - Năm 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận văn
Đặng Thành Long
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU..........................................................................................................1
1. T n cấp t iết củ
ề t i.......................................................................1
2. Mục tiêu ng iên cứu củ
ề t i............................................................2
3. Đối tƣợng v p ạm vi ng iên cứu:....................................................... 2
4. P ƣơng p áp ng iên cứu:.....................................................................2
5. Ý ng ĩ k o
ọc v t ực tiễn củ
ề t i:............................................3
6. Bố cục luận văn.................................................................................. 3
7. T ng qu n t i liệu ng iên cứu................................................................4
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH CHO VAY HỘ SẢN
XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI.................7
1.1. CHO VAY HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI................................................................................................7
1.1.1. Ngân
ng t ƣơng mại v
oạt ộng c o v y củ
Ngân
ng
t ƣơng mại........................................................................................................7
1.1.2. Khái quát về ộ sản xuất nông ng iệp.........................................14
1.1.3. V i trò về c o v y củ
ngân
ng t ƣơng mại ối với ộ sản xuất
nông ng iệp......................................................................................................18
1.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
21
1.2.1. Sự cần t iết củ p ân t c
1.2.2. P ân t c
môi trƣờng v
covy
ộ sản xuất nông ng iệp.......21
mục tiêu c o v y
ộ sản xuất nông
ng iệp...............................................................................................................22
1.2.3. P ân t c công tác t c ức c o v y
ộ sản xuất nông ng iệp......25
1.2.4. P ân t c
icovy
các oạt ộng triển k
ộ sản xuất nông
ng iệp...............................................................................................................25
1.2.5. P ân t c kết quả oạt ộng c o v y
ộ sản xuất nông ng iệp .. 27
1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TÌNH HÌNH CHO VAY HỘ SẢN
XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI....................32
1.3.1. N óm n ân tố t uộc về bản t ân ngân
ng...............................32
1.3.2. N óm n ân tố t uộc về k ách hàng............................................. 34
1.3.3. N óm n ân tố t uộc về môi trƣờng
oạt ộng củ Ngân
ng .. 35
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1...............................................................................37
CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY HỘ SẢN XUẤT NÔNG
NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN CHI NHÁNH HUYỆN NGỌC HỒI, TỈNH KON TUM . 38
2.1. GIỚI THIỆU KHÁT QUÁT VỀ AGRIBANK NGỌC HỒI....................38
2.1.1. Quá trìn
ìn t n v p át triển củ Agrib nk Ngọc Hồi........38
2.1.2. C ức năng, n iệm vụ v cơ cấu t c ức......................................38
2.2.2. Về tìn
ìn
oạt ộng kin do n
củ Agrib nk Ngọc Hồi từ
năm 2013 ến năm 2015................................................................................. 40
2.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
TẠI AGRIBANK NGỌC HỒI........................................................................46
2.2.1. P ân t c
t ực trạng môi trƣờng v mục tiêu c o v y
ộ sản xuất
nông ng iệp tại Agrib nk Ngọc Hồi.................................................................46
2.2.2. P ân t c t ực trạng công tác t
c ức..........................................50
2.2.3. Phân tích t ực trạng các oạt ộng t ực
iện c o v y
ộ sản xuất
nông ng iệp tại Agrib nk Ngọc Hồi.................................................................53
2.2.4. P ân t c
kết quả c o v y
ộ sản xuất nông ng iệp tại Agrib nk
Ngọc Hồi.........................................................................................................61
2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG THỰC TRẠNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT
NÔNG NGHIỆP TẠI AGRIBANK NGỌC HỒI............................................69
2.3.1. N ững kết quả ạt ƣợc............................................................. 69
2.3.2. Hạn c ế v nguyên n ân.............................................................71
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2...............................................................................76
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY HỘ
SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUYỆN NGỌC HỒI, TỈNH
KON TUM..................................................................................................... 77
3.1. NHỮNG CĂN CỨ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT
ĐỘNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA AGRIBANK
NGỌC HỒI.....................................................................................................77
3.1.1. Địn
ƣớng, mục tiêu p át triển về nông ng iệp củ
uyện Ngọc
Hồi ến năm 2020........................................................................................... 77
3.1.2. Địn
ƣớng c o v y
ộ sản xuất nông ng iệp củ
Agribank
Ngọc Hồi ến năm 2020................................................................................. 79
3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT
NÔNG NGHIỆP TẠI AGRIBANK NGỌC HỒI............................................81
3.2.1. Đ y mạn
ng iên cứu, k ảo sát n u cầu v y vốn củ
các ộ sản
xuất nông ng iệp..............................................................................................81
3.2.2. Tăng cƣờng mối qu n ệ với k ác
việc k i t ác k ác
ng truyền t ống
i ôi với
ng tiềm năng.............................................................. 82
3.2.3. Áp dụng lin
oạt lãi suất c o v y............................................... 84
3.2.4. Nâng c o kỹ năng gi o tiếp v
c ăm sóc k ác
ng....................... 85
3.2.5. Tăng cƣờng công tác kiểm soát rủi ro ối với c o v y
ộ sản xuất
nông ng iệp......................................................................................................86
3.2.6. Các giải p áp ỗ trợ....................................................................88
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ............................................................................. 90
3.3.1. Đối với Ngân
ng N
nƣớc.....................................................90
3.3.2. Đối với Ngân hàng NN&PTNT Việt N m.................................. 91
3.3.3. Đối với các cấp c n quyền ị p ƣơng....................................91
KẾT LUẬN....................................................................................................93
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (Bản sao)
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Ý nghĩa
Agribank
Ngân ng Nông ng iệp v
t ôn Việt N m
Agrib nk Ngọc Hồi
Ngân ng Nông ng iệp v p át triển nông
t ôn C i n án
uyện Ngọc Hồi, tỉn Kon Tum
CBTD
Cán bộ t n dụng
DPRR
Dự p òng rủi ro
HSXNN
Hộ sản xuất nông ng iệp
NHNN
Ngân
ng N
NHTM
Ngân
ng T ƣơng Mại
TCTD
T c ức t n dụng
TMCP
T ƣơng mại c p ần
TSĐB
T i sản
ảm bảo
nƣớc
p át triển
nông
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
bảng
Tên bảng
2.1
Tìn ìn uy ộng vốn củ Ngân
(2013-2015)
2.2
Trang
ng qu 03 năm
41
Tìn ìn sử dụng vốn củ Ngân
(2013-2015)
ng qu 03 năm
42
2.3
Tìn ìn sử dụng vốn củ Ngân
(2013-2015)
ng qu 03 năm
44
2.4
Dƣ nợ ối với HSXNN củ
2.5
Số lƣợng k ác
Hồi
2.6
Dƣ nợ c o v y bìn quân trên k ách hàng HSXNN
củ Agrib nk Ngọc Hồi
63
2.7
Dƣ nợ HSXNN to n uyện v củ
Hồi
Agrib nk Ngọc
63
2.8
Nợ xấu, tỷ lệ nợ xấu ối với HSXNN củ Agrib nk
Ngọc Hồi
65
2.9
Biến
i kết cấu n óm nợ c o
Agrib nk Ngọc Hồi
v y HSXNN tại
66
2.10
Tr c lập dự p òng rủi ro c o v y HSXNN tại
Agrib nk Ngọc Hồi
67
2.11
T u n ập từ c o v y HSXNN củ Agrib nk Ngọc
Hồi
69
Agrib nk Ngọc Hồi
ng HSXNN củ Agrib nk Ngọc
61
62
1
MỞ ĐẦU
1. T nh cấp thi t của
tài
Việt N m l một nƣớc nông ng iệp
ng iệp v tiểu t ủ công ng iệp
dân gi u nƣớc mạn
Đảng v N
xã
ng trong t ời kỳ
y n n Công
oá, iện ại oá ất nƣớc, t ực iện mục tiêu
ội dân c ủ công bằng, văn min , n ững năm qu ,
nƣớc ã có n iều c ủ trƣơng, c
trìn p át triển, xây dựng nông t
n sác n ằm t úc
y quá
ôn mới, tăng t u n ập v cải t iện ời sống
nông dân.
Trong cơ cấu kin tế củ nƣớc t , nông ng iệp luôn l
với các ng n
kin tế k ác, nông ng iệp v
tiến vƣợt bậc. Với k át vọng l m gi u c
ãv
ng k
kin ng iệm v
nông t ôn
n
i t ác n ững tiềm năng kin
sức l o
ộng củ
xuất, ầu tƣ p át triển n iều ng n
t ế mạn , cùng
ng có n ững bƣớc
áng củ mìn , ngƣời nông dân
tế củ
ị
p ƣơng kết
bản t ân, áp dụng kỹ t
ng ề, l m gi u c
ợp với
uật mới v o sản
o c n mìn
v tạo
n iều củ cải vật c ất c o xã ội.
Để tiếp tục p át triển mở rộng sản xuất nông ng
bộ k o
ọc kỹ t uật v o sản xuất trong t
nguồn vốn rất lớn, nguồn vốn n y
k ông t ể tự
vậy vấn
ời gi n tới
ối với
số
áp ứng ƣợc m p ải có sự c o v y
ề áp ứng vốn c o việc p
iệp, áp dụng các tiến
òi
ỏi p ải có một
ộ sản xuất nông ng iệp
ỗ trợ từ n iều nguồn. Vì
át triển nông ng iệp nông t ôn l
một
trong n ững mục tiêu ƣu tiên
ng ầu ƣợc N
nƣớc ặc biệt qu n tâm,
n ất l vốn ể ỗ trợ nông dân p át triển sản xuất nông ng iệp.
Xuất p át từ n ững vấn
ề trên, cùng với tìn
sản xuất nông ng iệp tại Ngân hàng Nông ng iệp v
n án
uyện Ngọc Hồi, tỉn Kon Tum, tôi quyết
ìn t
ực tế c o v y ộ
P át triển nông t ôn Chi
ịn c ọn
ề t i “Phân tích
tình hình cho vay hộ sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Chi nhánh huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum” ể ng iên cứu.
2
2. Mục tiêu nghiên cứu của
tài
- Hệ t ống ó các cơ sở lý luận liên qu n
và phân tích
oạt ộng c o v y
ến ộ sản xuất nông ng iệp
ộ sản xuất nông ng iệp củ
ngân
ng
t ƣơng mại.
- Phân tích tìn
Nông ng iệp v
ìn c o v y
ộ sản xuất nông ng iệp tại Ngân
P át triển nông t ôn C i n án
Tum, án giá n ững kết quả,
ạn c ế v
ng
uyện Ngọc Hồi, tỉn
Kon
các n ân tố ản
ƣởng
p ân t c
ến oạt ộng c o v y ộ sản xuất nông ng iệp tại Ngân
ng Nông ng iệp
v P át triển nông t ôn C i n án
uyện Ngọc Hồi, tỉn Kon Tum.
- Trên cơ sở ó, ề xuất các giải p áp t ực iện n
v y ộ sản xuất nông ng iệp trong t ời kỳ
ằm
ến tại Ngân
ạt mục tiêu c o
ng Nông ng iệp v
P át triển nông t ôn Chi nhánh huyện Ngọc Hồi, tỉn Kon Tum.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tƣợng ng iên cứu: N ững vấn
covy
ộ sản xuất nông ng iệp v tìn
sản xuất nông ng iệp tại Ngân
n án
ề lý luận liên qu n ến phân tích
ìn t ực tiễn
oạt
ộng c o v y ộ
ng Nông ng iệp v P át triển nông t ôn Chi
uyện Ngọc Hồi, tỉn Kon Tum;
- P ạm vi ng iên cứu: Ng iên cứu
ng iệp tại Ngân
Ngọc Hồi, tỉn
ng Nông ng iệp v
oạt ộng c o v y
ộ sản xuất nông
P át triển nông t ôn C i n
án uyện
ƣợc t u t ập tại Ngân
ng từ năm
Kon Tum với số liệu
2013 - 2015.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- T u t ập t ông tin: T ông tin
củ Ngân
ng Nông ng iệp v
ƣợc t u t ập từ các báo cáo t i c n
P át triển nông t ôn C i n án
Hồi, tỉn Kon Tum gi i oạn từ năm 2013
- Xử lý số liệu:
+ P ƣơng p áp t ống kê mô tả.
ến năm 2015.
uyện Ngọc
3
+ P ƣơng p áp t ống kê so sán .
So sán số tƣơng ối v số tuyệt ối giữ các năm ng iên cứu ể án các
giá mức ộ tăng, giảm v
tốc ộ p át triển củ
luận p ù ợp về tìn
oạt ộng củ Ngân
ìn
c ỉ tiêu từ ó rút r kết ng.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của
tài
- Về mặt lý luận: Hệ t ống ó , p ân t c , lý giải một số vấn
luận cơ bản về oạt ộng c o v y
ộ sản xuất nông ng iệp v p ân t c oạt
ộng c o v y ộ sản xuất nông ng iệp tại Ngân
ng t ƣơng mại.
- Về mặt t ực tiễn: Đán giá n ững mặt
ộng c o v y
ộ sản xuất nông ng iệp củ
triển nông t ôn
ề về lý
ạt
Ngân
uyện Ngọc Hồi, trên cơ sở
ƣợc, ạn c ế củ oạt
ng Nông ng iệp v P át
ó ề xuất n ững giải p áp cũng
n ƣ kiến ng ị có k ả năng ứng dụng v o oạt
ộng củ C i n án
có t ể các ngân
ng các có cùng iều kiện t
mk
ộng c o v y
ộ sản xuất nông ng iệp tại Ngân
triển nông t ôn Chi nhánh uyện Ngọc Hồi, tỉn
ồng t ời
ảo n ằm o n t iện oạt
ng Nông ng iệp v P át
Kon Tum.
6. Bố cục luận văn
Ngo i p ần Mở ầu, Kết luận v D n mục t i liệu t
dung c n củ luận văn ƣợc c i l m 3 c ƣơng:
Chương 1: Cơ sở lý luận về p ân t c
củ ngân
m k ảo, t ì nội
c o v y ộ sản xuất nông ng iệp
ng t ƣơng mại.
Chương 2: Phân tích tình hình cho vay ộ sản xuất nông ng
Ngân hàng Ngân
ng Nông ng iệp v P át triển nông t ôn C i n án
iệp tại
uyện
Ngọc Hồi, tỉn Kon Tum.
Chương 3: Giải p áp o n t iện
ng iệp tại Ngân
oạt ộng c o v y
ộ sản xuất nông
ng Nông ng iệp v P át triển nông t ôn Chi n án
Ngọc Hồi, tỉn Kon Tum.
uyện
4
7. T ng quan tài liệu nghiên cứu
Trong quá trìn ng iên cứu, t ực iện luận văn n y, tác giả t m k ảo một số
luận văn t ạc sĩ ng iên cứu các vấn ề liên qu n ến p át triển c o v y ộ sản xuất
tại một số Ngân ng t ƣơng mại n ƣ:
- Luận văn “Phân tích tình hình tín dụng hộ sản xuất nông nghiệp tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh Bình Minh tỉnh
Vĩnh Long” củ tác giả Đo n M i T iên Sƣơng - Đại ọc Cần T ơ - Năm
2013. Tại c ƣơng 1, tác giả ã ệ t ống ó cơ sở lý luận về ộ sản xuất nông
ng iệp v t n dụng ộ sản xuất nông ng iệp củ ngân ng t ƣơng mại. Trong
c ƣơng 2, tác giả
ã p ân t c v
sản xuất nông ng iệp,
oạt ộng t n dụng
án giá về do n
giá t ực trạng tìn
ến. Qu
ng k ác v
kiến ng ị n ằm
ng Nông ng iệp v
Bìn Min tỉn Vĩn
t ng t ể c o t ấy kết cấu củ Luận văn c ƣu p ù
Long. Tuy nhiên, nhìn
ợp và còn dài (Luận văn
bao gồm 06 chương); tác giả c ỉ ƣ r b giải p áp l
vốn, việc t u ồi nợ v tìn
ối với việc sử dụng
ìn n ân sự l quá t v các giải p
chung, c ƣ cụ t ể v c ƣ k ắc p ục
t n dụng ộ
nêu lên xu ƣớng
ó, ề xuất giải p áp v
ộ sản xuất nông ng iệp tại Ngân
P át triển Nông t ôn C i n án
ìn
số c o v y, t u nợ, nợ xấu... so sán
ộ sản xuất với các ngân
p át triển trong t ời gi n
p át triển t n dụng
án
áp con c ung
ƣợc các ạn c ế ã nêu.
- Luận văn “Phân tích tình hình cho vay hộ kinh doanh tại Ngân hàng
Thương mại cổ phần Sacombank - Chi nhánh Đăk Lắk” củ tác giả T iều
Hữu C ung - Đại
ọc Đ Nẵng - Năm 2014. Trong Luận văn tác giả
ã p ân
t c về bối cản
oạt ộng, quá trìn t c ức t
ực iện c o v y, quá trìn t ực
iện các oạt ộng, p ân t c về kết quả oạt ộng c o v y ộ kin do n củ
Chi nhánh, tuy n iên, tại p ần p ân t c
củ tác giả tại C ƣơng 2 còn c ung
c ung, c ƣ nêu cụ t ể nguyên n ân tăng, giảm củ số liệu v
trên cơ sở
n
o n t iện
ững p ân t c tại C ƣơng 2 tác giả ã ề r các giải p áp n ằm
5
oạt ộng c o v y
ộ kin
Sacombank - C i n án
do n
tại Ngân
ng T ƣơng mại c
p ần
Đăk Lắk.
- Luận văn “Phân tích hoạt động cho vay hộ sản xuất tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng
Tháp” củ tác giả Lâm T ảo Duyên - Đại ọc Cần T ơ - Năm 2014. Luận
văn l n ững ng iên cứu, tìm iểu, p ân t c về oạt ộng c o v y ộ sản
xuất tại c i n án v t ông qu việc án giá các kết quả số liệu t ống kê
trong quá k ứ, từ
nguyên n ân củ
nâng c o oạt
ó t giả rút r
n ững
ạn c ế
ộng c o v y
triển Nông t ôn C i n án
n ững kết quả ạt ƣợc, một số ạn c ế,
ể l m cơ sở
ƣ r
ộ sản xuất tại Ngân
uyện Lấp Vò, tỉn
c ƣơng c ƣ có sự gắn kết, logic với n
ng Nông ng iệp v P át
Đồng T áp. Tuy nhiên, các
u cụ tể n ững lý luận cơ bản
ƣợc tác giả ƣ r tại C ƣơng 1 n ƣng c ƣ
v các giải p áp tại C ƣơng 3 tác giả
n ững giải p áp n ằm
ƣợc cụ t ể ó
ã
tại C ƣơng 2
ƣ r còn c ung c ung, c
ƣ cụ t ể v
c ƣ có sự gắn kết với C ƣơng 2.
- Luận văn “Mở rộng cho vay đối với hộ sản xuất nông nghiệp tại chi
nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Vĩnh Linh” củ
tác giả Nguyễn Viết Lin - Đại ọc Đ Nẵng - Năm 2014. Luận văn l n ững
ng iên cứu về cơ sở lý luận về mở rộng c o v y
ối với ộ sản xuất nông
ng iệp củ ngân
ng t
mở rộng c o v y
ng iệp v
ƣơng mại l m nền tảng ể tác giả p ân t c t ực trạng
ộ sản xuất nông ng iệp tại tại c i n án Ngân
P át triển nông t ôn uyện Vĩn Lin
lƣợng k ác
các số liệu có
về tăng trƣởng dƣ nợ, số
ng, cơ cấu dƣ nợ, t ực trạng kiểm soát rủi ro c o v y dự trên
ƣợc ể ƣ r các giải p áp n ằm mở rộng c o v y
xuất nông ng iệp tại c i n án
t ôn uyện Vĩn
ng Nông
Ngân ng Nông ng iệp v
ộ sản
P át triển nông
Lin .
- Luận văn “Mở rộng cho vay hộ sản xuất tại Chi nhánh ngân hàng
6
nông nghiệp phát triển nông thôn huyện Ngọc Hồi” củ
N ất - Đại
covy
ọc Đ Nẵng - Năm 2012. Luận văn
ộ sản xuất củ ngân
kết quả mở rộng
ộ sản xuất; dự
ộ sản xuất, ể từ
Giải p áp o n t iện,
ững số liệu t u
ã t ực iện
ngân
áp, kiến
ng nông
uyện Ngọc Hồi, tuy n iên, số lƣợng giải p áp
tác giả ƣ r quá n iều (10 giải pháp) v
ợp n ƣ: Về
án giá
ó ƣ r các giải p
ể Mở rộng c o v y ộ sản xuất tại C i n án
ng iệp p át triển nông t ôn
k ông p ù
trên n
giá t ực trạng v các giải p áp c i n án
trong việc mở rộng c o v y
ng ị cụ t ể
ã nêu các lý luận về mở rộng
ng t ƣơng mại, ƣ r các tiêu c
oạt ộng c o v y
thập ƣợc tác giả án
tác giả Nguyễn Văn
một số giải p áp còn c ung c ung,
uy ộng vốn; Giải p áp về
i mới công ng ệ ngân
oạt
ộng M ketting;
ng...
Bên cạn cơ sở lý luận chung, mỗi ề tài còn có những iểm riêng khác
biệt tùy vào bối cản ,
các tác giả ã ƣ
ặc thù và mô hình hoạt
ộng của Ngân hàng mình mà
v o cơ sở lý luận nhằm tìm ra giải pháp phù hợp với tình
hình hoạt ộng của từng Ngân hàng.
Với ề t
i “Phân tích tình hình cho vay hộ sản xuất nông nghiệp tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh huyện Ngọc Hồi,
tỉnh Kon Tum” dƣới sự ƣớng dẫn của PGS.TS Nguyễn Hòa Nhân, tác giả
chọn ề tài này làm luận văn T ạc sỹ chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng. Để
thực hiện nghiên cứu, tác giả sẽ tham khảo từ các luận văn nêu trên về cơ sở
lý luận của những ề t i ó v trên cơ sở nhiều nguồn tài liệu khác, Nghị
ịnh của Chính phủ, Văn bản của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Việt Nam.
7
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH CHO VAY HỘ SẢN XUẤT
NÔNG NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. CHO VAY HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI
1.1.1. Ngân hàng thƣơng mại và hoạt ộng cho vay của Ngân hàng
thƣơng mại
a. Ngân hàng thương mại
- K ái niệm về Ngân
ng t ƣơng mại
NHTM ã ìn t n tồn tại v p át triển
ng trăm năm gắn liền với
sự p át triển củ
kin tế ng oá. Sự p át triển ệ t ống NHTM ã có tác
ộng rất lớn v qu n trọng
ngƣợc lại kin tế
ng
ến quá trìn p át triển củ
oá p át triển mạn
nền kin tế
ng oá,
mẽ ến gi i oạn c o n ất l nền
kin tế t ị trƣờng t ì NHTM cũng ng y c ng
ƣợc o n t iện v trở t
n
n ững ịn c ế t i c n k ông t ể t iếu ƣợc. T ông qu oạt
ộng t n dụng
t ì ngân
ng t ƣơng mại tạo lợi c c o ngƣời gửi tiền, ngƣời v y tiền v
cả ngân
ng t ông qu c ên lệc
co
lại suất m t u ƣợc lợi n uận c o ngân
hàng.
Ở Mỹ: Ngân
ng t ƣơng mại l công ty kin n
do n tiền tệ, c uyên
v oạt ộng trong ng n
công ng iệp dịc vụ t i
cung cấp dịc vụ t i c
chính.
Đạo luật ngân
ng củ P áp (1941) cũng
t ƣơng mại l n ững x
ng iệp
y cơ sở m
ã ịn ng ĩ : "Ngân
ng ề ng iệp t ƣờng xuyên l
n ận tiền bạc củ công c úng dƣới ìn t ức ký t ác,
k ác v
sử dụng t i nguyên
k ấu, t n dụng v t i c
ócoc
n
oặc dƣới các ìn t ức
ọ trong các ng iệp vụ về c iết
n ".
Ở Việt N m, Ngân
ng
ng t ƣơng mại l t c ức kin do n
tiền tệ m
8
t ƣờng xuyên l n ận tiền k gửi từ k ác
oạt ộng c ủ yếu v
trác n iệm
o n trả v sử dụng số tiền
ng với
ó ể c o v y, t ực iện ng iệp vụ
c iết k ấu v l m p ƣơng tiện t n toán.
Từ n ững n ận
c ếtic n
m
ng iệp vụ cơ bản l
ịn trên có t ể t ấy NHTM l
ặc trƣng l cung cấp
n
một trong n ững
dạng các dịc
vụ t i c
ịn
n với
ận tiền gửi, c o v y v cung ứng các dịc vụ t
toán. Ngo i r , NHTM còn cung cấp n iều dịc
n u cầu về sản p m dịc vụ củ xã
- Các hoạt ộng củ Ngân
n
vụ k ác n ằm t oả mãn tối
ội.
ng t ƣơng mại
+ Nghiệp vụ uy ộng vốn:
Để
áp ứng nhu cầu vốn của khách hàng, ngoài nguồn vốn của bản
thân mình, các NHTM tiến
n
uy
ộng các nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi
trong nền kinh tế dƣới các hình thức khác nhau, bao gồm:
• Nguồn tiền gửi: Tiền gửi là nền tảng cho sự thịn vƣợng và phát triển
củ ngân
ng, l cơ sở của các khoản c o v y v
do
ó l nguồn gốc sâu xa
của lợi nhuận và sự phát triển của ngân hàng. Khách hàng gửi tiền vào ngân
hàng với rất nhiều mục c k ác n u oặc ể tiết kiệm hoặc
tuỳ theo mục c của khách hàng ngân hàng có các hình thức
ể thanh toán,
uy ộng n ƣ:
tiền gửi giao dịch, tiền gửi phi giao dịch.
Tiền gửi giao dịc
tiền củ k ác
òi
ỏi ngân hàng phải thanh toán ngay các lệnh rút
ng. Đây l một trong những nguồn vốn biến
hạn tiềm năng của tiền gửi giao dịch là ngắn nhất bởi vì nó có thể
ộng nhất, kỳ
ƣợc rút ra
bất kỳ lúc nào mà không cần phải báo trƣớc. Tiền gửi giao dịch gồm tiền gửi
có thể phát hành séc, uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm c i…
Tiền gửi phi giao dịch là loại tiền ƣợc hình thành từ nguồn vốn của
những ngƣời muốn dành một khoản tiền cho những mục tiêu hay nhu cầu tài
c n
ƣợc dự t n trƣớc trong tƣơng l i. Lãi suất của loại tiền gửi này cao
ơn n iều so với tiền gửi giao dịch.
• Huy ộng vốn thông qua việc phát hành kỳ phiếu, tiết kiệm trái phiếu,
9
chứng chỉ tiền gửi …
• Nguồn vay NHTW, các t chức tín dụng khác: NHTW là ngân hàng
củ các ngân ng, l ngƣời cho vay cuối cùng của các t chức tín dụng trong
trƣờng hợp họ k ông có ủ khả năng t
n toán. Trong trƣờng hợp này các
NHTM vay tiền ể bù
ắp thiếu hụt,
ảm bảo khả năng thanh khoản trong
trƣờng hợp cần thiết. Việc uy ộng vốn một cách hợp lý, với c i p v cơ
cấu phù hợp sẽ góp phần không nhỏ vào hiệu quả kinh doanh của một ngân
hàng.
+ Nghiệp vụ sử dụng vốn:
Trên cơ sở lƣợng vốn uy ộng ƣợc, NHTM tiến hành sử dụng vốn ể
tạo ra lợi nhuận. Nghiệp vụ c o v y v
trọng nhất, quyết
ịn
ầu tƣ l ng iệp vụ sử dụng vốn quan
ến khả năng tồn tại và hoạt
ộng của NHTM. Các
hoạt ộng sử dụng vốn bao gồm:
Dự trữ
Cấp t n dụng
Đầu tƣ
Các oạt ộng k ác
• Dự trữ: Hoạt ộng tín dụng của Ngân hàng nhằm mục
song cần phải
ảm bảo n to n
Muốn có ƣợc sự tin cậy về p
ể giữ vững
k ác
c kiếm lời,
ƣợc lòng tin của khách hàng.
ng, trƣớc hết phải ảm bảo khả năng
t n toán: Đáp ứng ƣợc nhu cầu rút tiền của khách hàng. Muốn vậy, các Ngân
hàng phải ể dành một phần nguồn vốn không sử dụng nó ể áp ứng nhu cầu
thanh toán. Phần vốn ể dành này gọi là dự trữ. NHTW ƣợc phép ấn
ịnh một tỷ lệ dự trữ bắt buộc theo từng thời kỳ nhất ịnh. Dự trữ bao gồm:
Dự trữ sơ cấp: Bao gồm tiền mặt, tiền gửi tại NHTW, tại các ngân hàng
khác.
Dự trữ thứ cấp: Dự trữ không tồn tại bằng tiền mà bằng chứng khoán,
ng ĩ l các c ứng khoán ngắn hạn có thể bán ể chuyển thành tiền một cách
thuận lợi. Thuộc loại này bao gồm: Tín phiếu kho bạc, hối phiếu ã c ấp
10
nhận, các giấy nợ ngắn hạn k ác…Dự trữ thứ cấp chỉ ƣợc sử dụng khi các
khoản mục dự trữ sơ cấp bị cạn kiệt.
• Cấp tín dụng: Số nguồn vốn còn lại s u k i ể dành một phần dự trữ,
các NHTM có thể dùng ể cấp tín dụng cho các t chức, cá nhân. Các hoạt
ộng cấp tín dụng bao gồm:
Cho vay: Là nghiệp vụ tín dụng củ
NHTM. Trong ó, NHTM sẽ cho
ngƣời i v y v y một số vốn
ể sản xuất kin do n , ầu tƣ oặc tiêu dùng
trong một khoảng thời gian thỏa thuận trƣớc. Khách hàng muốn v y ƣợc vốn
phải tuân thủ những iều kiện nhất
ngân hàng có thể thu hồi vốn k i
nên bắt buộc họ phải qu n tâm
ịnh, những ràng buộc p áp lý ể ảm bảo
ến hạn. Ngƣời i v y có ý t
ức trả nợ cho
ến việc sử dụng vốn có hiệu quả
nợ vay. Các khoản cho vay là loại tài sản kém lỏng
ể hoàn trả
ơn các loại tài sản khác,
lại có rủi ro vỡ nợ c o ơn, tuy n iên, Ngân
ng lại có ƣợc lợi tức cao nhất
từ c n
ộng cho vay của Ngân hàng an
to n v
các món c o v y. Để
ảm bảo hoạt
ạt hiệu quả cao, khi cho vay các Ngân hàng sử dụng các biện pháp
bảo ảm vốn v y n ƣ: T ế chấp, cầm cố…
Chiết khấu: Đây l ng iệp vụ cho vay gián tiếp, ngân hàng sẽ cung ứng
vốn tín dụng cho một chủ thể và một chủ thể khác thực hiện việc trả nợ cho
Ngân hàng. Các loại chiết khấu bao gồm: Hối phiếu, kỳ phiếu, trái phiếu và
các giấy nợ có giá khác.
Cho thuê tài chính: Là loại hình tín dụng trung, dài hạn. Trong
Ngân hàng dùng vốn của mình hay vốn do phát hành triếu phiếu
sản, thiết bị theo yêu cầu củ
ngƣời i t uê v
ó,
ể mua tài
tiến hành cho thuê trong một
thời gian nhất ịnh.
Bảo lãnh ngân hàng: Trong loại hình nghiệp vụ n y, k ác
Ngân hàng cấp bảo lãn
ng ƣợc
ƣợc vay vốn ở ngân hàng khác hoặc thực hiền hợp
ồng kinh tế ã ƣợc ký kết…
• Đầu tƣ: Hoạt ộng
ầu tƣ có vị trí quan trọng thứ hai sau hoạt ộng
cho vay, nó mang lại khoản thu nhập lớn v
áng kể cho NHTM. Trong
11
nghiệp vụ này, Ngân hàng dùng nguồn vốn của mình và nguồn vốn n
ịnh
k ác ể ầu tƣ dƣới các hình thức n ƣ:
Hùn vốn mua c phần, c phiếu của các công ty; hùn vốn mua c
phần
chỉ ƣợc phép thực hiện bằng vốn của Ngân hàng
Mua trái phiếu chính phủ, chính quyền ị p ƣơng, trái p iếu công
ty…
Tất cả hoạt ộng ầu tƣ c ứng k oán ều nhằm mục c m ng lại thu
nhập cho Ngân hàng. Mặt khác, nhờ hoạt ộng
ầu tƣ m các rủi ro trong hoạt
ộng Ngân hàng sẽ ƣợc p ân tán. Ngo i r , k i ầu tƣ v o trái p iếu chính
phủ thì rủi ro sẽ thấp. Khi cần thiết, Ngân hàng có thể bán c úng
i ể gia
tăng ngân quỹ. Các NHTM cũng t ƣờng nắm giữ chứng k oán công ty
ể có
quyền tham dự, kiểm soát các công ty ó.
• Các hoạt ộng sử dụng vốn khác: Các hoạt ộng sử dụng vốn còn lại m
NHTM ƣợc phép thực hiện là: Liên doanh với t chức tín dụng nƣớc ngoài,
tham gia thị trƣờng tiền tệ, kinh doanh vàng, ngoại hối, thành lập công
ty trực thuộc, xây dựng hoặc mua thêm nhà cử ể làm trụ sở văn p òng, trang
thiết bị, máy móc, p ƣơng tiện vận chuyển, xây dựng hệ thống kho quỹ…Tuy
n iên, các oạt ộng này của Ngân hàng mang tính chất nhạy cảm, có tác ộng ến
mọi mặt của nền kinh tế, do ó, c ịu sự quản lý rất chặt chẽ của pháp luật.
+ Nghiệp vụ trung gian:
Để giúp các Ngân hàng phát triển toàn diện v em lại cho Ngân hàng
những khoản thu nhập khá quan trọng, NHTM còn tiến hành các nghiệp vụ
trung gian gồm rất nhiều loại dịch vụ ngân ng k ác n u ể áp ứng mọi nhu cầu
của khác ng qu ó l m tăng sự thoả mãn củ k ác ng ối với
2 loại nghiệp vụ cơ bản kể trên. Các dịch vụ trung gi n t ƣờng là: Dịch vụ
chuyển khoản, dịch vụ cung cấp các công cụ thanh toán, dịch vụ thu hộ-chi
hộ, dịch vụ chuyển tiền, dịch vụ kiều hối-t u i ngoại tệ, dịch vụ thuê mua và
bảo lãnh, dịch vụ tƣ vấn t ông tin,…V i trò của các nghiệp vụ trung gian
12
này là b sung thêm vào các nghiệp vụ cơ bản, nó tạo giá trị gi tăng v có t ể tạo
ra sự khác biệt của ngân hàng trong cạnh tranh.
b. Cho vay của ngân hàng thương mại
- K ái niệm c o v y củ NHTM:
+ C o v y l oạt ộng m ng t n truyền t ống v l c ức năng kin tế ng ầu củ
các Ngân ng giúp Ngân ng t ực iện việc c uyển tiết kiệm t n ầu tƣ. NHTM có
t ể c o các t c ức, cá n ân v y ngắn ạn n ằm áp ứng n u cầu vốn c o sản xuất,
kin do n , ời sống v cũng có t ể c o các t
c ức, cá n ân v y trung v d i ạn n ằm t ực iện các dự án ầu tƣ p át triển kinh
doanh.
+ Có t ể iểu rằng: C o v y l
một gi o dịc về t i sản (ti n ho c hàng
h a) giữ bên c o v y (Ngân hàng và các đ nh chế tài chính khác) v bên i vay
(cá nhân, doanh nghiệp và các chủ thể khác), trong ó bên c o v y
c uyển gi o t i sản c o bên i v y sử dụng trong một t ời gi n n ất ịn t eo
t ỏ t uận, bên i v y có trác n iệm o n trả vô iều kiện vốn gốc v lãi c o
bên i v y k i ến ạn t
n toán.
+ Đối với ầu ết các Ngân
giá trị t ng t i sản v
l
NHTM. Để Ngân
ng, k oản mục c o v y c iếm quá nử
oạt ộng sin
ng tồn tại v
lời lớn n
p át triển vững c ắc, oạt
p ải n to n v
iệu quả. Muốn vậy, nó p
nguyên tắc n ất
ịn . T ứ n
vốn v y
úng mục
c
ất, k ác
ãtỏ
k ả năng
ng c o v y
o n trả nợ. N ờ
ng v y vốn p ải
i, k ác
ảm bảo sử dụng
ng p ải
ảm bảo
ời ạn ã t ỏ t uận trong ợp ồng.
ối với n ững dự án k ả t i, có
ó, Ngân
ộng c o v y
ải ƣợc t ực iện t eo n ững
t uận. T ứ
o n trả nợ gốc v lãi vốn v y úng t
T ứ b , Ngân
ất, song rủi ro c o n ất củ
ng mới có
iệu quả v
có
ƣợc lợi n uận từ việc c o
vay.
- P ân loại các ìn t ức c o v y củ
Có rất n iều tiêu t ức k ác n
T eo t ời gi n, t
ngân ng t ƣơng mại:
u ể Ngân ng p ân loại c o v y n
eo ối tƣợng c o v y, t
eo mức ộ t n n iệm k ác
ƣ:
ng,
13
c sử dụng vốn v y, t eo p ƣơng t ức c o v y … Cụ t ể n ƣ:
t eo mục
+ T eo t ời gi n:
• Cho v y ngắn ạn: L các k oản c o v y có t
ời
• C o v y trung
ời ạn từ trên 12 t áng
ạn: L các k oản c o v y có t
ạn
ến 12 t áng.
ến 60 t áng.
•C ovydi
+ T eo
ạn: L các k oản c o v y có t ời ạn trên 60 t áng.
ối tƣợng t m gi v o quá trìn c o v y:
• C o v y trực tiếp: L
loại ìn
c o v y m Ngân
tiếp c o ngƣời có n u cầu, ồng t ời ngƣời
Ngân
ng cấp vốn trực
i v y trực tiếp
o n trả nợ c o
ng.
• C o v y gián tiếp: L
T c ức trung gi n ở
ìn t ức c o v y qu
ây có t ể l các t , ội, ội, n óm n ƣ: Hội nông dân,
Hội p ụ nữ, n óm sản xuất…
Ngân
ng sẽ mu
trong t ời
oặc công ty bán l . Đối với các công ty bán l ,
lại các k ế ƣớc
oặc các c ứng từ nợ p át sin
ộ t n n iệm k ác
ng:
• C o v y bảo ảm bằng t i sản: L
bảo ảm n ƣ t ế c ấp
với các k ác
y cầm cố,
loại
ìn cấp t n dụng dự trên các
oặc có sự bảo lãn
ng k ông có uy t n c o
p ải có bảo ảm. Sự bảo
ối với Ngân
ảm l căn cứ p áp lý
củ
bên t ứ b . Đối
ng, v y vốn
ể Ngân
òi ỏi
ng có t êm nguồn
i b sung c o nguồn nợ t ứ n ất t iếu c ắc c ắn.
• C o v y bảo
ảm k ông bằng t i sản: L
t i sản t ế c ấp, cầm cố
dự v o uy t n củ
oặc sự bảo lãn củ
bản t ân k ác
t ực trong kin do n , có k
t ì Ngân
v còn
ạn t n toán.
+ T eo mức
tut ứ
các t c ức trung gi n.
ng có t ể cấp t n dụng dự
+ T eo mục
ìn c o v y k ông có
bên t ứ b m
ng. Đối với n ững k ác
ả năng t i c
k ông cần một nguồn t u nợ t ứ
loại
việc c o v y c ỉ
ng tốt, trung
n l n mạn , quản trị có
v o uy t n củ
bản t ân k ác
iệu quả
ng m
i b sung.
c sử dụng vốn:
• C o v y n ằm mục
c sản xuất kin
do n : Ngân
ng c o các t
14
c ức, do n
ng iệp
y các công ty, cá n ân… v y
ể kin
do n
dịc vụ
y t ực iện các dự án ầu tƣ, các p ƣơng án sản xuất.
• Cho v y tiêu dùng:
Ngân
ể áp ứng các mục c k ông p ải l
ng c o các cá n ân
y ộ gi
ìn
vy
sản xuất kin do n .
+ T eo p ƣơng t ức c o v y:
• C o v y t ấu c i.
• C o v y trực tiếp từng lần.
• C o v y t eo ạn mức.
• Cho vay luân c uyển.
• C o v y trả góp.
1.1.2. Khái quát v hộ sản xuất nông nghiệp
a. Khái niệm hộ sản xuất nông nghiệp
Hộ sản xuất l
ơn vị tự c ủ trực tiếp oạt ộng sản xuất kin do n l
c ủ t ể trong mọi qu n ệ sản xuất kin do n v tự c ịu trác n iệm về oạt
ộng sản xuất củ mìn . N ƣ vậy ộ sản xuất l
lực lƣợng sản xuất to lớn củ
nông t ôn. Hộ sản xuất có n iều ng n
ng ề n ƣng iện n y p ần lớn
ộng trong lĩn vực nông ng iệp ƣợc gọi l
oạt
ộ sản xuất nông ng iệp.
b. Đặc điểm của hộ sản xuất nông nghiệp
- HSXNN l
ơn vị kin tế có sự kết
ợp
ội, giữ p ƣơng ƣớng sản xuất, quy mô sản xuất,
i o
giữ sản xuất với xã
iều kiện sản xuất với lực
lƣợng l o ộng cụ t ể.
- HSXNN l mô ìn t
ìn vừ l m c
n
m gi v o
viên trong gi
oạt
ộng sản
n iệm về to n bộ kết quả sản xuất kin
do n
ộ mìn .
- HSXNN tiến
c ăn nuôi v kin
n sản xuất kin do n
do n
ng ề p ụ. Đặc
oạt ộng gắn liền với ruộng
div
ở ó các t
ủ tƣ liệu sản xuất, vừ trực tiếp t
xuất kin do n v c ịu trác
củ c n
c ức ặc biệt m
m ng nặng t n
t
dạng kết ợp trồng trọt với
iểm n i bật củ kin tế HSXNN là
ất, quá trìn sản xuất củ
HSXNN có c u kỳ
ời vụ, t ƣờng xuyên cần vốn c o sản xuất. Kết quả
15
oạt ộng sản xuất kin do n củ HSXNN ngo i viêc n lực áp dụng các t n tựu k o
ọc kĩ t uật v o sản xuất t ì còn p ụ t uộc v o iều kiện tự nhiên (tính chất đất
đai, thời tiết, khí hậu, sâu bệnh, d ch bệnh…). L o ộng củ ộ nông dân c ủ yếu l
l o ộng t ủ công, sử dụng l o ộng củ c n gi ìn mìn , lấy công l m lãi…
c. Vai trò của hộ sản xuất nông nghiệp đối với nền kinh tế nông
nghiệp, nông thôn
Tại Đại ội lần t ứ XII củ
Đảng (tháng 01-2016) ã ƣ r mục tiêu
P át triển nông ng iệp v kin tế nông t ôn gắn với xây dựng nông t ôn mới với
các nội dung c n n ƣ: Xây dựng nền nông ng iệp t eo ƣớng sản xuất
ng ó lớn, ứng dụng công ng ệ c o, nâng c o c ất lƣợng sản p
bảo n to n vệ sin t ực p
y n n cơ cấu lại ng n
m; nâng c o giá trị gi tăng,
nông ng iệp; c ú trọng
m, ảm
y mạn xuất k u;
ầu tƣ vùng trọng
iểm
sản xuất nông ng iệp.
Bên cạn
ó, v i trò qu n trọng củ
kin tế HSXNN còn ƣợc t ể iện
ở n ững iểm s u:
- Sử dụng ợp lý nguồn l o ộng góp p ần giải quyết việc l m ở nông
thôn: Dân số nƣớc t ông, lại tập trung c ủ yếu ở các vùng ồng bằng ể sản
xuất nông ng iệp, ruộng ất ƣợc c i ng y c ng t u ẹp, nông dân k ông có iều
kiện ể sử dụng máy móc, t iết bị n ƣ ở các nƣớc có nền nông ng iệp
p át triển. Với p ần ruộng n ỏ bé
triệt ể nguồn l o ộng sẵn có củ
ngƣời, sức trâu ể c y bừ , l m
tu
oạc . L o
ƣợc c i , mỗi ộ gi
ìn
ều sử dụng
gi ìn ể c n
tác, từ việc dùng sức
ất
ộng c n k o mạn
nặng n ọc n ƣ c y bừ , l m
sẽ c ịu trác
n iệm n ững công việc
ất, còn n ững công việc yêu cầu sự k éo léo
n ƣ gieo mạ, cấy lú , l m cỏ gi n
ìn cũng có t ể t
ến k âu gieo mạ, c ăm sóc l m cỏ rồi
c o p ụ nữ, ngƣời gi v
m gi l m cỏ, p ơi lú … N ƣ vậy kin
giải quyết việc l m tại c ỗ c o các t
n viên trong gi
- Sử dụng v k i t ác ợp lý có iệu quả ất
ìn
tr
em trong gi
tế
ộ gi ìn ã
ộ nông dân.
i, t i nguyên, công cụ
lo
ộng sẵn có: Do ất
i gi n
nông ng iệp luôn tìm mọi các
mìn có. Trên mản
cn
t ng ợp
ất
ể có t ể sử dụng
ất củ
gối vụ, mù trồng lú
quý củ sin
mù trồng o
i t eo mô
ìn
p ần t úc
y sản xuất
t
tế
ất ng ỉ. Sử dụng
tr n
ộ còn góp p ần bảo vệ nguồn gen
ồ ở Bắc Nin , Vải T iều ở Bắc Gi ng, n ãn
ở Ng ệ An…
ả năng t
ng
c
ứng c o với kin tế t ị trƣờng, góp
oá ở nông t ôn: Với quy mô n ỏ k ông cồng
c ứng ơn trong kin
tế t
t n p ần kin tế k ác về vốn, trìn
ộ công ng
c ủ các tƣ liệu sản xuất ể từ ó sắp xếp
iều c ỉn
N ƣ vậy, HSXNN
cơ cấu cây trồng vật nuôi
m củ mìn t
n
sự dễ d ng trong việc
ƣớng p ù ợp
ơn với yêu cầu
i, t ất t oát về kin tế l k ông áng kể.
ã góp p ần l m
dạng, p ong p ú
ng nông, lâm, t ủy sản,…c ất lƣợng sản p
tạo nên n ững sản p
với các
ị p ƣơng v tự l m
trên t ị trƣờng. Đó l
i cơ cấu cây trồng vật nuôi t eo
củ t ị trƣờng m sự án
oạt
ệ t ì các ộ sản xuất ã biết
t ị trƣờng, biến n ững sản p
ng oá có sức tiêu t ụ mạn
c uyển
k ó có t ể so sán
iều kiện sẵn có củ mìn , t ế mạn củ
c o p ù ợp với n u cầu củ
ộ có sự lin
ị trƣờng. Với môi trƣờng tự do cạn
củ kin tế t ị trƣờng v tự n ận biết mìn
căn cứ v o các
o
tế ộ ộc áo ở vùng
kền n ƣ kin tế quốc do n , kin tế tập t ể, do ó kin tế
c o, dễ t
ất m
ái ợp lý, kết ợp vƣờn
n một ìn t ức kin
vật nƣớc t n ƣ g
- Hộ sản xuất có k
iệu quả n ất quỹ
m u k ông c o
kin tế sin
nƣớc Việt N m. Kin
lồng Hƣng Yên, c m s n
ộ sản xuất
mìn ngƣời nông dân t ực iện t âm c n , xen
c uồng ruộng (V-A-C-R) tạo t
nông ng iệp lú
16
c o mỗi ộ l rất t ấp nên các
m có nét riêng,
nông ng iệp nông t ôn lên nền sản xuất
ộc
m ng y c ng
áo góp p ần
ng oá, n
ịn
ơn các mặt
ƣợc nâng c o,
ƣ
nền sản xuất
ời sống n ân dân.
d. Xu hướng phát triển của hộ sản xuất nông nghiệp
- Tiếp tục
t ị trƣờng iện
y mạn
sản xuất nông ng iệp
ại trong các
ng
ơn vị, ng n , vùng
xây dựng các vùng sản xuất nông sản xuất k
oá t eo
ƣớng kin tế
ã ìn t n . Đồng t ời,
u tập trung, n ằm
áp ứng