Giáo án Hoá học lớp 10
THPT Đờng An
Đặng Thị Hơng Giang
Tun 11 (T 30/10/2017 n 4/11/2017)
Tit 22
Ngy son: 25/10/2017
Ngy dy tit u: ./../2017
CHNG III : LIấN KT HO HC
BI 12: LIấN KT ION TINH TH ION
A. MC TIấU
1. Kin thc
HS nờu c khỏi nim ion, s hỡnh thnh ion
HS hiu: Liờn kt ion c hỡnh thnh nh th no, liờn kt ion nh hng
nh no n tớnh cht hoỏ hc ca cỏc hp cht
2. K nng
- T cu hỡnh electron ca nguyờn t, xỏc nh c ion m nú hỡnh thnh
- Gii thớch s nh hng ca liờn kt ion n tớnh cht hoỏ hc ca cỏc hp
cht
3. Thỏi , t tng
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp
- Cú lũng yờu thớch b mụn
4. nh hng phỏt trin nng lc
- nng lc ngụn ng húa hc
- nng lc phỏt hin v gii quyt vn
B. CHUN B
1. Giỏo viờn:
- phng phỏp: - phng phỏp trc quan
- phng phỏp m thoi - gi m
- phng phỏp phỏt hin v gii quyt vn
- dựng: Bng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ hc
2. Hc sinh
ễn li phn kin thc liờn quan: tớnh kim loi, tớnh phi kim ca nguyờn t
C. TIN TRèNH V PHNG PHP T CHC DY HC
1. n nh t chc
n nh lp, kim tra s s.
2. Kim tra bi c
Khụng
3. Dn vo bi mi
Tỡm hiu v bn cht liờn kt gia cỏc phõn t húa hc. Nguyờn nhõn s hỡnh
thnh liờn kt húa hc.
4. T chc cỏc hot ng trờn lp
Hot ng ca GV HS
Nhng kin thc HS cn nm vng
Hot ng 1: Nghiờn cu s hỡnh thnh ion
GV: Nguyờn t trung ho v in, (s I. S hỡnh thnh ion, cation, anion
p = s e), nu nguyờn t nhng e thỡ 1. Ion, cation, anion
sao? Nhn e thỡ sao?
Nguyờn t trung ho v in. Khi
HS tr li: nu nguyờn t nhng
nguyờn t nhng hay nhn e tr
hoc nhn e => s p s e => khụng thnh phn t mang in gi l ion.
Giáo án Hoá học lớp 10
THPT Đờng An
trung ho v in
GV: phn t mang in gi l ion
Đặng Thị Hơng Giang
- Nu nguyờn t nhng e => s p >
s e => mang in dng => ion
dng (cation)
- Nu nguyờn t nhn e => s p < s e
=> mang in õm => ion õm (anion)
Tớnh kim loi l gỡ?
a) S to thnh cỏc cation
HS: l tớnh cht ca mt nguyờn t m Nguyờn t nhng e tr thnh phn t
ng.t ca nú d mt e tr thnh ion mang in dng gi l ion dng
dng
(cation)
GV: trong cỏc p.ng hoỏ hc, nguyờn
t cú xu hng nhng hoc nhn e
t c cu hỡnh bn vng ca
khớ him (cú 8 e lp ngoi cựng hay 2
e He quy tc bỏt t)
GV vớ d: S hỡnh thnh ion Na+ t
S hỡnh thnh ion Na+:
2
2
6
1
11Na
11Na: 1s 2s 2p 3s
=> t cu hỡnh bn vng, Na cú
Na Na+ + 1e
xu hng nhng 1e => tr thnh ion Na+: 1s22s22p6
dng Na+
* Nhng ng.t kim loi cú 1, 2 hoc 3
e lp ngoi cựng d nhng e tr
HS lm vớ d: s hỡnh thnh ion t cỏc thnh ion dng
nguyờn t 12Mg; 13Al.
S hỡnh thnh ion Mg2+:
2
2
6
2
12Mg: 1s 2s 2p 3s
=> Mg cú xu hng nhng 2 e t
Mg Mg2+ + 2e
cu hỡnh bn vng => tr thnh ion
1s22s22p6
2+
dng Mg
S hỡnh thnh ion Al3+:
=> Al cú xu hng nhng 3 e t 13Al: 1s22s22p63s23p1
cu hỡnh bn vng => tr thnh ion
Al Al3+ + 3e
3+
dng Al
1s22s22p6
Tờn gi: gi tờn cation theo tờn kim
Ghi chỳ: ngi ta gi tờn cation theo loi tng ng
tờn kim loi tng ng.
VD : Na+: cation natri
Mg2+: cation magie
Al3+: cation nhụm
b) S to thnh cỏc anion
Tớnh phi kim l gỡ?
Nguyờn t nhn e tr thnh phn t
HS: l tớnh cht ca mt nguyờn t m mang in õm gi l ion õm (hay
ng.t ca nú d nhn e tr thnh
anion)
ion õm
S hỡnh thnh ion F-:
GV ly vớ d: S hỡnh thnh ion F t 9F: 1s22s22p5
9F
F + 1e F- : 1s22s22p6
=> t cu hỡnh bn vng, F cú xu * nhng ng.t phi kim cú 5, 6 hoc 7 e
hng nhn 1 e => tr thnh ion õm F- lp ngoi cựng d nhn e tr thnh
ion õm.
HS lm vớ d: s hỡnh thnh ion t cỏc
Gi¸o ¸n Ho¸ häc líp 10
THPT §êng An
§Æng ThÞ H¬ng Giang –
Sự hình thành ion O2-:
2
2
4
8O: 1s 2s 2p
O + 2e → O2- : 1s22s22p6
Sự hình thành ion N3-:
2
2
3
7N: 1s 2s 2p
N + 3e → N3- : 1s22s22p6
Tên gọi: anion phi kim được gọi theo
tên gốc axit tương ứng
VD: F-: anion florua
O2-: anion oxit
N3-: anion nitrua
Hoạt động 2: Tìm hiểu về ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử
2. Ion đơn nguyên tử và ion đa
nguyên tử
- Ion đơn nguyên tử là ion tạo nên từ
Ion đơn nguyên tử là gì? Cho ví dụ?
một nguyên tử. VD: Na+, Mg2+, O2-...
- Ion đa nguyên tử là ion tạo nên từ
Ion đa nguyên tử là gì? Cho ví dụ?
hai hay nhiều nguyên tử (nhóm
nguyên tử).
VD:
NH4+ : cation amoni
OH- : anion hidroxit
NO3- anion nitrat
SO42- anion sunfat
PO43- anion photphat
Tên hợp chất = tên cation + tên anion
GV bổ sung:
VD: NaCl: natri clorua
MgSO4: magie sunfat
Al(OH)3: nhôm hidroxit
Xác định số electron có trong các ion Xác định số electron trong các ion:
- ion NH4+: 7 + 4.1 – 1 = 10e
trên?
GV làm ví dụ với ion OH-: 8 + 1 + 1 = - ion NO3-: 7 + 3.8 + 1 = 30e
- ion SO42-: 16 + 4.8 + 2 = 50e
10e
5. Củng cố và hướng dẫn về nhà
* Củng cố
- Y/c HS nắm được khái niệm ion, cation và anion
- Sự hình thành ion âm và ion dương, cách gọi tên
* Hướng dẫn về nhà
BTVN: BT3, 4, 5 SGK Tr. 60
6. Rút kinh nghiệm, bổ sung sau khi dạy
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
nguyên tử 8O; 7N.
=> O có xu hướng nhận 2 e để đạt cấu
hình bền vững => trở thành ion âm O2=> N có xu hướng nhường 3 e để đạt
cấu hình bền vững => trở thành ion
âm N3Ghi chú: người ta gọi tên anion theo
tên gốc axit tương ứng.
Giáo án Hoá học lớp 10
THPT Đờng An
Đặng Thị Hơng Giang
Tun 12 (T 6/11/2017 n 11/11/2017)
Tit 23
Ngy son: 2/11/2017
Ngy dy tit u: ./../2017
LIấN KT ION TINH TH ION (tip)
A. MC TIấU
1. Kin thc
HS nờu c S hỡnh thnh liờn kt ion, tinh th ion, tớnh cht chung ca
tinh th ion
HS hiu: Liờn kt ion c hỡnh thnh nh th no, liờn kt ion nh hng
nh no n tớnh cht hoỏ hc ca cỏc hp cht
2. K nng
- T cu hỡnh electron ca nguyờn t, xỏc nh c ion m nú hỡnh thnh
- Gii thớch s nh hng ca liờn kt ion n tớnh cht hoỏ hc ca cỏc hp
cht
3. Thỏi , t tng
- Cú thỏi nghiờm tỳc trong hc tp
- Cú lũng yờu thớch b mụn
4. nh hng phỏt trin nng lc
- nng lc ngụn ng húa hc
- nng lc phỏt hin v gii quyt vn
B. CHUN B
1. Giỏo viờn:
- phng phỏp: - phng phỏp trc quan
- phng phỏp m thoi - gi m
- phng phỏp phỏt hin v gii quyt vn
- dựng: Bng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ hc
2. Hc sinh
ễn li phn kin thc liờn quan: tớnh kim loi, tớnh phi kim ca nguyờn t
C. TIN TRèNH V PHNG PHP T CHC DY HC
1. n nh t chc
n nh lp, kim tra s s.
2. Kim tra bi c
Hs lờn bng cha cỏc bi tp 3, 4 SGK
3. Dn vo bi mi
Cỏc nguyờn t cú xu hng nhng nhn electron t cu hỡnh bn vng
ca khớ him. Vớ d: Nguyờn t Natri cú xu hng nhng 1e. Nguyờn t
Clo cú xu hng nhn 1e. Vy cỏc nguyờn t Na v Clo s liờn kt vi nhau
nh th no?
4. T chc cỏc hot ng trờn lp
Hot ng ca GV HS
Nhng kin thc HS cn nm vng
Hot ng 1: Tỡm hiu s to thnh liờn kt ion
II. S to thnh liờn kt ion
GV a ra khỏi nim liờn kt hoỏ hc Liờn kt hoỏ hc l s kt hp gia cỏc
nguyờn t to thnh phõn t hay tinh
Giáo án Hoá học lớp 10
THPT Đờng An
Đặng Thị Hơng Giang
th. Khi to thnh liờn kt hoỏ hc, cỏc
nguyờn t nguyờn t t c cu hỡnh
electron bn vng ca khớ him
TN: t chỏy Na trong khớ clo
Phng trỡnh: 2Na + Cl2 2NaCl
Gv nu thớ nghim SGK v HS vit
phng trỡnh phn ng
GV hng dn HS phõn tớch liờn kt
hỡnh thnh trong phõn t NaCl
?. Xu hng nhng nhn e ca Na v 11Na: 1s22s22p63s1
Na+:
Cl?
1s22s22p6
Na Na+ + 1e
2
2
6
2
5
17Cl: 1s 2s 2p 3s 3p Cl :
1s22s22p63s23p6
Cl + 1e ClNa + Cl Na+ + ClCỏc ion c hỡnh thnh cú in tớch
trỏi du => hỳt nhau bng lc hỳt tnh
in
Na+ + Cl- NaCl
Liờn kt gia cation Na+ v anion Cl? Khỏi nim liờn kt ion?
l liờn kt ion
=> Liờn kt ion l liờn kt c hỡnh
thnh bi lc hỳt tnh in gia cỏc
GV: Na nhng 1 e cho Cl c hai
ion mang in tớch trỏi du.
t cu hỡnh bn vng ca khớ him
=> biu din bng phng trỡnh:
-1e
2Na + Cl2 2NaCl
VD: Biu din s hỡnh thnh liờn kt
hoỏ hc trong cỏc phn ng sau:
Ca + Cl2 CaCl2
=> iu kin hỡnh thnh liờn kt ion?
Biu din s hỡnh thnh liờn kt hoỏ
hc trong cỏc phn ng sau:
Ca
Ca2+ + 2e
Cl + 1e ClCa2+ + 2Cl- CaCl2
Ca + Cl2 CaCl2
=> iu kin hỡnh thnh liờn kt
ion:
- phi cú cỏc ion dng v ion õm
+ nguyờn t kim loi hỡnh thnh ion
dng
+ nguyờn t phi kim hỡnh thnh ion
õm
=> liờn kt ion l liờn kt c hỡnh
thnh bi kim loi in hỡnh v phi
kim in hỡnh (thng l kim loi
nhúm IA, IIA v phi kim nhúm VIA,
VIIA)
Gi¸o ¸n Ho¸ häc líp 10
THPT §êng An
§Æng ThÞ H¬ng Giang –
1/
Na + O2 → Na2O
2/
Mg + O2 → MgO
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tinh thể ion
HS tự đọc SGK
III. Tinh thể ion
1. Tinh thể NaCl
Các ion Na+ và Cl- được phân bố luân
phiên đều đặn trên các đỉnh của hình
lập phương nhỏ. Xung quanh mỗi ion
đều có 6 ion ngược dấu => cấu trúc
tinh thể NaCl là cấu trúc lập phương
tâm mặt
2. Tính chất chung của các hợp chất
ion
- bền vững, rắn, khó nóng chảy, khó
bay hơi
- tan nhiều trong nước
- dẫn điện được khi tan trong nước
hoặc khi nóng chảy.
Hoạt động 3: Luyện bài tập
HS làm BT6 SGK
Bài tập
1/
Na
→ Na+ + e
O + 2e → O22Na+ + O2- → Na2O
4Na + O2 → 2Na2O
2/
Mg
→ Mg2+ + 2e
O + 2e → O2Mg2+ + O2- → MgO
2Mg + O2 → 2MgO
BT6 :
a) H3PO4 ↔ 3H+ + PO43b) NH4NO3 ↔ NH4+ + NO3c) KCl ↔ K+ + Cld) K2SO4 ↔ 2K+ + SO42e) NH4Cl ↔ NH4+ + Clg) Ca(OH)2 ↔ Ca2+ + 2OH-
5. Củng cố và hướng dẫn về nhà
* Củng cố
- Y/c HS nắm được khái niệm liên kết ion và sự hình thành liên kết ion
- Tính chất chung của các hợp chất ion
* Hướng dẫn về nhà
BTVN: BT SGK Tr. 59, 60
6. Rút kinh nghiệm, bổ sung sau khi dạy
..................................................................................................................................