Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BAI 12: LIEN KET ION-TINH THE ION

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.94 KB, 3 trang )

Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
I. Mục tiêu tiết học
1. Kiến thức
Học sinh hiểu:
- Ion là gì? Khi nào nguyên tử biến thành ion? Có mấy loại ion ?
- Liên kết ion đợc hình thành nh thế nào?
2. Kĩ năng
Học sinh vận dụng: Liên kết ion ảnh hởng nh thế nào đến tính chất của các hợp chất
ion.
II. Chuẩn bị
- Giáo án điện tử
- Movie thí nghiệm natri cháy trong khí Clo
- Mô hình tinh thể NaCl
- Mô hình nguyên tử, ion một số nguyên tố và quá trình cho nhận electron
- Thí nghiệm hoà tan muối ăn vào nớc và thử tính dẫn điện của dung dịch này.
III. Nội dung và tiến trình tiết dạy
Hoạt động gV-HS nội dung bài giảng
Kiểm tra sĩ số và ổn định tổ chức lớp:
Hoạt động 1:
GV: Viết cấu hình electron của Na (Z =
11). Để đạt cấu hình electron giống khí
hiếm gần nhất, nguyên tử Natri sẽ nhờng
hay nhận bao nhiêu electron?
HS: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1


Na - 1e > Na
+
(Na
1+
)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
1s
2
2s
2
2p
6
(2, 8, 1) (2, 8)
GV: Viết cấu hình electron của clo (Z
= 17). Để đạt cấu hình electron giống khí
hiếm gần nhất, nguyên tử clo sẽ nhờng
hay nhận bao nhiêu electron?
HS: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
Cl + 1e > Cl
-
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
(2, 8, 7) (2, 8, 8)
I. Sự hình thành ion, cation, anion
1. Ion, cation, anion
- Nguyên tử trung hòa về điện. Khi

nguyên tử nhờng hay nhận electron, nó
trở thành phần tử mang điện gọi là ion.
- Nguyên tử kim loại có khuynh hớng
nhờng 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng để
đạt đợc cấu hình của khí hiếm gần nhất,
trở thành ion dơng (cation).
Tên cation = cation + tên kim loại
VD: Na - 1e > Na
+
(cation natri )
Mg - 2e > Mg
2+
(cation
magie)
Al - 3e > Al
3+
(cation nhôm)
- Nguyên tử phi kim có khuynh hớng
nhận 1, 2,3 electron để đạt đợc cấu hình
của khí hiếm gần nhất, trở thành ion âm
(anion).
Tên anion = anion + tên gốc axit
VD: Cl + 1e > Cl
-
(anion clorua)
O + 2e > O
2-
(anion oxit)
Hoạt động 2:
2. Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên

1
GV: Hãy nhận xét về thành phần cấu tạo
nên 2 nhóm ion sau:
Nhóm 1: Cl
-
, S
2-
, Na
+
, Mg
2+
, Al
3+

Nhóm 2:
-
3
NO
,
-2
4
SO
,
-
OH
,
-2
3
CO


HS: Nhóm 1 đợc tạo nên từ 1 nguyên tử
Nhóm 2 đợc tạo nên từ nhiều nguyên
tử
GV: Ngời ta gọi các ion ở nhóm 1 là ion
đơn nguyên tử, nhóm 2 là ion đa nguyên
tử.
tử
- Ion đơn nguyên tử: là các ion tạo nên từ
1 nguyên tử.
VD: Cl
-
, S
2-
, Na
+
, Mg
2+
, Al
3+

- Ion đa nguyên tử: là những nhóm
nguyên tử mang điện tích dơng hay âm.
VD:
-
3
NO
,
-2
4
SO

,
-
OH
,
-2
3
CO

Hoạt động 3:
GV: cho HS xem phản ứng giữa natri và
clo
GV: Sản phẩm tạo ra là NaCl, vậy các
nguyên tử Na và Cl đã liên kết với nhau
nh thế nào để tạo thành phân tử NaCl?
Dựa vào đặc điểm cấu tạo nguyên tử, hãy
dự đoán sự liên kết giữa nguyên tử Na và
Cl?
HS: Cho HS xem mô hình phân tử Na, Cl
và quá trình nhờng, nhân electron.
GV: Na có 1 electron ở lớp ngoài cùng,
xu hớng là nhờng đi 1 electron đó. Cl có 7
electron ở lớp ngoài cùng, xu hớng là
nhận thêm 1 electron

Na nhờng cho Cl
1 electron, khi đó cả 2 đều có cấu hình
bền vững của khí hiếm gần nhất.
GV: tơng tự, hãy mô tả quá trình hình
thành phân tử MgO
II. Sự tạo thành liên kết ion

VD1: Na + Cl > Na
+
+ Cl
-
>
NaCl
(2, 8, 1) (2, 8, 7) (2, 8) (2, 8, 8)
Liên kết ion là liên kết đợc hình thành
bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang
điện tích trái dấu.
2Na + Cl
2
> 2
+
ClNa

VD2: Mg + O > Mg
2+
+ O
2-

> MgO
(2, 8, 2) (2, 8, 6) (2, 8) (2, 8,
8)
2Mg + O
2
> 2
+ 22
OMg
III. Tinh thể ion

GV: cho HS xem mô hình phân tử NaCl
và hớng dẫn quan sát, nhận xét
1. Tinh thể NaCl
- ở thể rắn, NaCl tồn tại dới dạng tinh th
ion
- Các ion Na
+
và Cl
-
đợc phân bố luân
phiên đều đặn trên các đỉnh của các hình
lập phơng
- Xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngợc
dấu gần nhất
2. Tính chất chung của hợp chất ion
2
2 . 1e
2 . 2e
- Rất bền vứng vì lực hút tĩnh điện giữa
các ion ngợc dấu rất lớn.
- Rắn, khó bay hơi, khó nóng chảy
VD: t
nc(NaCl)
= 800
0
C, t
nc(MgO)
= 2800
0
C

Cng c bi: phỏt phiu hc tp
BTVN: SGK
PHIU HC TP
Cõu 1: Hóy vit cỏc phng trỡnh din t s hỡnh thnh cỏc ion sau v gi tờn cỏc ion
to thnh:
K
+
:_________________________________
__
S
2-
:____________________________
___
Al
3+
:________________________________
_
F
-
:
______________________________
_
Cõu 2: Trong cỏc hp cht sau, hp cht no cha ion a nguyờn t? Gi tờn cỏc ion
a nguyờn t ú.
a. HCl b. HNO
3
c. CaSO
4
d. NaCl
Cõu 3 : Mg + Cl

2
> X
X có công thức phân tử nh thế nào? Tại sao?
Hãy mô tả sự hình thành liên kết trong X?
____________________________________________________________________
______
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×