Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

2H3 PHUONG PHAP TOA DO TRONG KHONG GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 41 trang )

A ( 1;1; − 1)
Câu 1: (Tham khảo THPTQG 2019) ) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

u
u
u
r
B ( 2;3; 2 )
. Véctơ AB có tọa độ là
( 1; 2;3) .
( −1; − 2;3) .
( 3;5;1) .
( 3; 4;1) .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
uuur
AB = ( 1; 2;3)
Ta có
.

( Oxz ) có phương
Câu 2: (Tham khảo THPTQG 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
trình là
A. 5 .
B. x + y + z = 0 .
C. y = 0 .
D. x = 0 .
Lời giải


d:

x −1 y − 2 z − 3
=
=
2
−1
2

Câu 3: (Tham khảo THPTQG 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
đi qua điểm nào sau đây?
Q ( 2; −1; 2 )
M ( −1; −2; −3)
P ( 1; 2;3 )
N ( −2;1; −2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
1 −1 2 − 2 3 − 3
=
=
−1
2 .
Thay tọa độ điểm P vào phương trình d ta được: 2


P ( 1; 2;3)
Vậy đường thẳng d đi qua điểm
.

Câu 4:

I ( 1;1;1)
(Tham khảo THPTQG 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

A ( 1; 2;3)
. Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là

( x + 1)

2

A.
C.

( x − 1)

2

+ ( y + 1) + ( z + 1) = 29
2

2

+ ( y − 1) + ( z − 1) = 25

2

.

B.

2

.

( x − 1)

2

+ ( y − 1) + ( z − 1) = 5

.

( x + 1)

2

+ ( y + 1) + ( z + 1) = 5

.

D.
Lời giải

2


2

2

2

Mặt cầu có bán kính R = IA = 0 + 1 + 4 = 5 .
Suy ra phương trình mặt cầu là

( x − 1)

2

+ ( y − 1) + ( z − 1) = 5
2

2

.

( P ) : x + 2 y + 3z − 5 = 0 có một
Câu 5: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
véc tơ pháp tuyến là
A.

r
n1 = ( 3; 2;1)

B.


r
n3 = ( −1; 2;3)

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

C.

r
n4 = ( 1; 2; −3)

Lời giải
( P ) : x + 2 y + 3z − 5 = 0

là:

D.

r
n2 = ( 1; 2;3)

Câu 6: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
vectơ chỉ phương là:

r
n2 = ( 1; 2;3)

.
x = 2 − t


d :  y = 1 + 2t
z = 3 + t


có một


uu
r
u3 = ( 2;1;3)

A.
ur
u1 = ( −1; 2;3)

B.

uu
r
u4 = ( −1; 2;1)

uu
r
u2 = ( 2;1;1)

C.

D.

Lời giải

x = 2 − t

d :  y = 1 + 2t
z = 3 + t


có một vectơ chỉ phương là

uu
r
u4 = ( −1; 2;1)

.

A ( 2; −4;3)
B ( 2; 2;7 )
Câu 7: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Trung
điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A.

( 1;3; 2 )

B.

( 2; 6; 4 )

( 2; −1;5)


C.
Lời giải

D.

( 4; −2;10 )

x A + xB

 xI = 2 = 2

y A + yB

= −1
 yI =
2

z A + zB

 zI = 2 = 5
Gọi I là trung điểm của AB , ta có tọa độ điểm I là 
.
I ( 2; − 1;5 )
Vậy
.
Câu 8: (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không giam Oxyz, mặt phẳng

( P ) : 2 x + 3 y + z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A.


ur
n1 = ( 2;3; −1)

B.

uu
r
n3 = ( 1;3; 2 )

( P ) : 2 x + 3 y + z −1 = 0
Mặt phẳng

uu
r
n4 = ( 2;3;1)

D.

có một vectơ pháp tuyến là

uu
r
n4 = ( 2;3;1)

C.

Lời giải

uu

r
n2 = ( −1;3; 2 )

.

Câu 9: (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường
thằng

A.

P ( 1;1;2 )

d:

x + 2 y −1 z + 2
=
=
1
1
2 .

B.

N ( 2; −1; 2 )

C.

Q ( −2;1; −2 )

D.


M ( −2; −2;1)

Lời giải
Đường thằng

d:

x + 2 y −1 z + 2
=
=
1
1
2 đi qua điểm ( −2;1; −2 ) .

Câu 10: (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

( S ) : ( x + 3)
A.

( 3;1; −1)

2

+ ( y + 1) + ( z − 1) = 2
2

2

B.


. Tâm của

( 3; −1;1)

( S)

có tọa độ là

( −3; −1;1)

C.
Lời giải

D.

( −3;1; −1)


Tâm của

( S)

có tọa độ là

( −3; −1;1) .

Câu 11: (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng

( P ) : 2 x + y + 3z − 1 = 0


có một vectơ pháp tuyến là:
ur
uu
r
n1 = ( 3;1; 2 )
n3 = ( 2;1;3)
A.
B.
C.
Lời giải
( P ) : 2 x + y + 3z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là ( 2;1;3) .
Mặt phẳng
uu
r
n4 = ( 1;3; 2 )

D.

uu
r
n2 = ( −1;3; 2 )

Câu 12: (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường

A.

x = 1− t

y = 5+t

 z = 2 + 3t
thẳng d : 
?
P ( 1; 2;5 )

B.

N ( 1;5; 2 )

C.

Q ( −1;1;3)

D.

M ( 1;1;3)

Lời giải
Cách 1. Dựa vào lý thuyết: Nếu d qua

M ( x0 ; y0 ;z 0 )

, có véc tơ chỉ phương

r
u ( a; b; c )

thì

 x = x0 + at


 y = y0 + bt
 z = z + ct
0


phương trình đường thẳng d là:
Cách 2. Thay tọa độ các điểm M

, ta chọn đáp án B.
vào phương trình đường thẳng d , ta có:

1 = 1 − t
t = 0


 2 = 5 + t ⇔ t = −3
5 = 2 + 3t
t = 1


(Vô lý). Loại đáp án A.
Thay tọa độ các điểm N vào phương

trình

đường

thẳng


d,

ta

có:

1 = 1 − t

5 = 5 + t ⇔ t = 0
 2 = 2 + 3t

. Nhận đáp án B.
Câu 13: (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , mặt cầu

( S ) : ( x − 5)
A.

3

2

+ ( y − 1) + ( z + 2 ) = 3
2

2

có bán kính bằng

B. 2 3


C. 3

D. 9

Lời giải

A ( 1;1; − 2 )
Câu 14: (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

u
u
u
r
B ( 2; 2;1)
. Vectơ AB có tọa độ là
( 3;3; − 1) .
( −1; − 1; − 3) .
( 3;1;1) .
( 1;1;3) .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
uuur
uuu
r
AB = ( 2 − 1; 2 − 1;1 − ( −2 ) )
AB = ( 1;1;3)
hay

.


Câu 15: (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
một vectơ chỉ phương là

A.

ur
u1 = ( 3; − 1;5 )

Đường thẳng

.

d:

B.

uu
r
u4 = ( 1; − 1; 2 )

.

uu
r
u2 = ( −3;1;5 )

C.

Lời giải

.

d:

x + 3 y −1 z − 5
=
=
1
−1
2 có

D.

uu
r
u3 = ( 1; − 1; − 2 )

.

x + 3 y −1 z − 5
uu
r
=
=
u
1
−1
2 có một vectơ chỉ phương là 4 = ( 1; − 1; 2 ) .


(THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng

Câu 16:

( P ) :3x + 2 y + z − 4 = 0

có một vectơ pháp tuyến là
uu
r
uu
r
ur
n4 = ( 1; 2; − 3)
n2 = ( 3; 2;1)
n1 = ( 1; 2;3)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
uu
r
P ) :3 x + 2 y + z − 4 = 0
n2 = ( 3; 2;1)
(

Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
uu
r
n3 = ( −1; 2;3)

A ( 1; 2; −2 )
Câu 17: (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm

x +1 y − 2 z + 3
=
=
2
1
3 có phương trình là
vuông góc với đường thẳng
A. 3 x + 2 y + z − 5 = 0 .
B. 2 x + y + 3 z + 2 = 0 . C. x + 2 y + 3 z + 1 = 0 .
∆:

Mặt phẳng qua

A ( 1; 2; −2 )

và nhận

D. 2 x + y + 3z − 2 = 0 .

Lời giải

uur
u∆ = ( 2;1;3)

Vậy phương trình của mặt phẳng là :
⇔ 2 x + y + 3z + 2 = 0 .

làm VTPT
2 ( x − 1) + ( y − 2 ) + 3 ( z + 2 ) = 0

A ( 3; −1;1)
Câu 18: (Tham khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của

( Oyz ) là điểm
điểm A trên mặt phẳng
A.

M ( 3;0;0 )

B.

N ( 0; −1;1)

C.
Lời giải

P ( 0; −1;0 )

Khi chiếu vuông góc một điểm trong không gian lên mặt phẳng
phần tung độ và cao độ nên hình chiếu của


A ( 3; −1;1)

lên

D.

( Oyz ) , ta giữ lại các thành

( Oyz )

Câu 19: (Tham khảo 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
thẳng d có một vectơ chỉ phương là
A.

r
u1 = ( - 1;2;1)

B.

uur
u2 = ( 2;1;0)

C.
Lời giải

r
u3 = ( 2;1;1)

Q ( 0;0;1)


là điểm
d:

N ( 0; −1;1)

.

x- 2 y- 1 z
=
= .
- 1
2
1 Đường

D.

r
u4 = ( - 1;2;0)

M ( 2;0;0 ) N ( 0; − 1;0 )
Câu 20: [2H3--3--1] (Tham khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,
,

P ( 0;0; 2 )

. Mặt phẳng

( MNP )


có phương trình là:


x y z
+ + =0
A. 2 −1 2
.

x y z
x y z
+ + = −1
+ + =1
B. 2 −1 2
. C. 2 1 2
.
Lời giải
x y z
M ( 2;0;0 ) N ( 0; − 1;0 ) P ( 0;0;2 ) ⇒ ( MNP ) : 2 + −1 + 2 = 1
Ta có:
,
,

x y z
+ + =1
D. 2 −1 2

Câu 21: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu

( S) :


x2 + ( y + 2) + ( z − 2) = 8
2

2

A. R = 8

( S) .
. Tính bán kính R của
D. R = 64

C. R = 2 2
Lời giải

B. R = 4

( x − a)
Phương trình mặt cầu tổng quát:

2

+ ( y − b) + ( z − c ) = R2 ⇒ R = 2 2
2

2

.

Câu 22: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm


A ( 1;1;0 )
B ( 0;1; 2 )

. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
r
r
r
r
c = ( 1; 2; 2 )
a = ( −1;0; −2 )
b = ( −1; 0; 2 )
d = ( −1;1; 2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải.
uuur
r
AB = ( −1;0; 2 )
b
= ( −1;0; 2 )
Ta có
suy ra đường thẳng AB có VTCP là
.

Câu 23: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Trong không gian với hệ tọa độ
dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm

M ( 1; 2; −3)

Oxyz

, phương trình nào

và có một vectơ pháp tuyến

.
r
n = ( 1; −2;3)
A. x − 2 y + 3z − 12 = 0
C. x − 2 y + 3 z + 12 = 0

B. x − 2 y − 3z + 6 = 0
D. x − 2 y − 3z − 6 = 0
Lời giải

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm

M ( 1; 2; −3)

và có một vectơ pháp tuyến

r
n = ( 1; 2; −3)




1( x − 1) − 2 ( y − 2 ) + 3 ( z + 3) = 0 ⇔ x − 2 y + 3z + 12 = 0
Câu 24: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
( α ) :x + y + z − 6 = 0 . Điểm nào dưới đây không thuộc ( α ) ?
Q ( 3;3;0)
N ( 2;2;2)
P ( 1;2;3)
M ( 1; −1;1)
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có:
Câu 25:

1− 1+ 1− 6 = −5 ≠ 0 ⇒ M ( 1; −1;1)

là điểm không thuộc

( α) .

(THPT QG 2017 Mã đề 105) Trong không gian với hệ toạ độ

( S) : ( x − 5) + ( y − 1) + ( z + 2)
2

2


2

=9

( S) .
. Tính bán kính R của

Oxyz

, cho mặt cầu


A. R = 3

B. R = 18

Phương trình mặt cầu tâm

( x − a) + ( y − b) + ( z − c)
2

2

I ( a; b; c)
2

C. R = 9
Lời giải

D. R = 6


, bán kính R có dạng:

= R2 ⇒ R = 3

.

M ( 3; − 1; − 2)
Oxyz
Câu 26: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Trong không gian với hệ toạ độ
, cho điểm
( )
và mặt phẳng α :3x − y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
qua M và song song với ( α ) ?
3x − y + 2z − 6 = 0
3x − y + 2z + 6 = 0
3x − y − 2z + 6 = 0
3x + y + 2z − 14 = 0
A.
B.
C.
D.
Lời giải
( )
Gọi ( β ) // α , PT có dạng ( β ) : 3x − y + 2z + D = 0 (điều kiện D ≠ 4 );

( β ) qua M ( 3; − 1; − 2) nên 3.3− ( −1) + 2.( −2) + D = 0 ⇔ D = −6 (thoả đk);
Ta có:
β : 3x − y + 2z − 6 = 0
Vậy ( )


Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m
Câu 27: (THPT QG 2017 Mã đề 110) Trong không gian hệ tọa độ
2
2
2
để phương trình x + y + z − 2x − 2y − 4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m≤ 6

B. m > 6

C. m< 6
Lời giải

D. m≥ 6

x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 4z + m= 0
Phương trình
là một phương trình mặt cầu
2
2
2
⇔ 1 + 1 + 2 − m> 0 ⇔ m< 6 .

( P ) : x − 2y + z − 5 = 0. Điểm nào dưới
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P) ?
đây thuộc
Q ( 2; −1;5)
N ( −5;0;0)

P ( 0;0; −5)
M ( 1;1;6)
A.
B.
C.
D.
Lời giải
M ( 1;1;6)
( P) .
Ta có 1− 2.1+ 6 − 5 = 0 nên
thuộc mặt phẳng

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt
( Oxy) ?
phẳng
A.

r
i = ( 1;0;0)

( Oxy)
Do mặt phẳng

r
j = ( 0;1;0)

D.

vuông góc với trục Oz nên nhận véctơ


r
k = ( 0;0;1)

B.

ur
m= ( 1;1;1)

C.
Lời giải

r
k = ( 0;0;1)

làm một véc tơ

pháp tuyến.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
A ( 2;3;0)
( P ) : x + 3y − z + 5 = 0?
thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
 x = 1+ t
 x = 1+ t
 x = 1+ 3t
 x = 1+ 3t





 y = 1+ 3t
 y = 3t
 y = 1+ 3t
 y = 1+ 3t
 z = 1− t
 z = 1− t
 z = 1− t
 z = 1+ t
A. 
B. 
C. 
D. 


Vectơ chỉ phương của đường thẳng là
tọa độ điểm

A ( 2;3;0)

Lời giải
r
u = ( 1;3; −1)

nên suy ra chỉ đáp án A hoặc B đúng. Thử

vào ta thấy đáp án B thỏa mãn

( P ) : 3x − z + 2 = 0 .
Câu 31: (Đề minh họa lần 1 2017) Trong không gian với hê tọa đ ô Oxyz , cho măt phẳng
Vectơ nào dưới đây là môt vectơ pháp tuyến của


A.

r
n4 = ( −1;0; −1)

B.

( P) ?

r
n1 = ( 3; −1; 2 )

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

C.
Lời giải
( P ) : 3x − z + 2 = 0

r
n3 = ( 3; −1;0 )



D.

r
n2 = ( 3;0; −1)

r

n2 = ( 3;0; −1)

.

( P ) có
Câu 32: (Đề minh họa lần 1 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho măt phẳng
A ( 1; −2;3)
( P)
phương trình 3 x + 4 y + 2 z + 4 = 0 và điểm
. Tính khoảng cách d từ A đến

A.

d=

5
9

B.

d=

5
29

( P ) là
Khoảng cách từ điểm A đến

d=


5
29

C.
Lời giải
3.1 + 4. ( −2 ) + 2.3 + 4

d=

32 + 42 + 22

D.
=

d=

5
3

5
×
29

Câu 33: (Đề minh họa lần 1 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu

( S ) : ( x + 1) 2 + ( y − 2 ) 2 + ( z − 1) 2 = 9 .Tìm tọa độ tâm
I ( −1; 2;1)
A.
và R = 3
I ( −1; 2;1)

C
và R = 9

( S ) : ( x + 1)
Mặt cầu

2

I và tính bán kính R của ( S )

I ( 1; −2; −1)
B.
và R = 3
I ( 1; −2; −1)
D
và R = 9
Lời giải

+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9
2

2

có tâm

I ( −1; 2;1)

và bán kính R = 3

A ( 0;1;1)

B ( 1; 2;3)
Câu 34: (Đề minh họa lần 1 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
) và
.
Viết phương trình của mặt phẳng

A. x + y + 2 z − 3 = 0
C. x + 3 y + 4 z − 7 = 0

( P ) đi qua

A và vuông góc với đường thẳng AB .

B. x + y + 2 z − 6 = 0
D. x + 3 y + 4 z − 26 = 0

Lời giải
uuu
r
P)
A ( 0;1;1)
AB = ( 1;1; 2 )
(
Mặt phẳng
đi qua
và nhận vecto
là vectơ pháp tuyến
( P ) :1( x − 0 ) + 1( y − 1) + 2 ( z − 1) = 0 ⇔ x + y + 2 z − 3 = 0 .



Câu 35: (Đề tham khảo lần 2 2017) Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là
 x = 1 + 2t

d :  y = 3t
?
 z = −2 + t

phương trình chính tắc của đường thẳng
x +1 y z − 2
x −1 y z + 2
= =
= =
3
1
3
−2
A. 2
B. 1

x +1 y z − 2
= =
3
−2
C. 2

Do đường thẳng

x −1 y z + 2
= =
3

1
D. 2
Lời giải

 x = 1 + 2t

d :  y = 3t
 z = −2 + t


r
đi qua điểm M (1;0; −2) và có véc tơ chỉ phương u (2;3;1) nên

x −1 y z + 2
= =
.
3
1
có phương trình chính tắc là 2
Câu 36: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

A ( 3; −2;3)
A.



I ( −2; 2;1)

B ( −1; 2;5 )


.

B.

. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .

I ( 1;0; 4 )

.

C.
Lời giải

I ( 2;0;8 )

.

D.

I ( 2; −2; −1)

.

A ( 3; −2;3)
B ( −1; 2;5 )
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với

được tính bởi
x A + xB


x
=
=1
I

2


y +y
 yI = A B = 0 ⇒ I ( 1;0; 4 )
2


z A + zB
 z I = 2 = 4
Câu 37: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

x = 1

d :  y = 2 + 3t ; ( t ∈ ¡
z = 5 − t

A.

r
u1 = ( 0;3; −1)

Đường thẳng

)

. Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của d ?
B.

r
u2 = ( 1;3; −1)

x = 1

d :  y = 2 + 3t ; (t ∈ ¡ )
z = 5 − t


r
u3 = ( 1; −3; −1)

C.
Lời giải

nhận véc tơ

r
u = ( 0;3; −1)

D.

r
u4 = ( 1; 2;5 )

làm VTCP


Câu 38: [2H3--3--1] (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3


điểm

A ( 1;0;0 ) B ( 0; −2;0 ) C ( 0;0;3)
;

;

. Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng

( ABC ) ?
x
y
z
+
+ =1
A. 3 −2 1
.

x
y z
+ + =1
B. −2 1 3
.

x
y
z

+
+ =1
C. 1 −2 3
.

x y
z
+ +
=1
D. 3 1 −2
.

Lời giải
x y z
+
+ = 1.
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm A , B , C là 1 −2 3

Câu 39: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
d:

x +1 y
z −5
=
=
1
−3
−1 và mặt phẳng ( P ) : 3x − 3 y + 2 z + 6 = 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

( P)

A. d cắt và không vuông góc với

( P)
B. d vuông góc với

( P ) D. d nằm trong ( P )
C. d song song với
Lời giải

r

M ( −1;0;5 )
u = ( 1; − 3; − 1)
( P ) có vtpt
Ta có đường thẳng d đi qua
có vtcp
và mặt phẳng
r
n = ( 3; − 3; 2 )
M ∉( P) ⇒

loại đáp án

D.

r r
n , u không cùng phương ⇒ loại đáp án B.
r r
r r
n . u = 10 ⇒ n , u không vuông góc ⇒ loại đáp án C.


Câu 1: (Tham khảo THPTQG 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( P ) : x + 2 y + 2 z − 10 = 0 và ( Q ) : x + 2 y + 2 z − 3 = 0 bằng
8
7
4
A. 3 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 3 .
Lấy điểm
Do
Câu 2:

M ( 0;0;5 ) ∈ ( P )

( P ) // ( Q )

nên

Lời giải
.

d ( ( P) , ( Q) ) = d ( M , ( Q) ) =

xM + 2 yM + 2 zM − 3
12 + 22 + 22

=


7
3.

A ( 2;− 2;4 )
(Tham khảo THPTQG 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
,
B ( −3;3; − 1)
( P ) : 2 x − y + 2 z − 8 = 0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc ( P ) , giá trị
và mặt phẳng
2
2
nhỏ nhất của 2MA + 3MB bằng
A. 135 .
B. 105 .
C. 108 .
D. 145 .
Lời giải
• Tìm tọa độ điểm I :
uur uur r
2
I
 Cách 1: Gọi là điểm thỏa mãn IA + 3IB = 0


 2 ( xI − 2 ) + 3 ( x I + 3 ) = 0
5 x1 + 5 = 0
 x1 = −1


⇒  2 ( yI + 2 ) + 3 ( yI − 3) = 0 ⇔ 5 y − 5 = 0 ⇔  y = 1

1
1



 2 ( zI − 4 ) + 3 ( z I + 1) = 0
5 z1 − 5 = 0
 z1 = 1 . Vậy I ( −1;1;1) cố định.
uur uur r
 Cách 2: Gọi I là điểm thỏa mãn 2 IA + 3IB = 0
uu
r uur r
uuu
r uur
uuu
r uur r
uur 1 uuu
r uuur
2 IA + 3IB = 0 ⇔ 2 OA − OI + 3 OB − OI = 0 ⇔ OI = 2OA + 3OB ⇒ I ( 1;1;1)
5
Ta có
.
uur
uuu
r uuur
1
uu
r uur
OI =
mOA + nOB

m+n
 Tổng quát: Cho điểm I thỏa mãn mIA + nIB với m + n ≠ 0 thì

(

) (

)

(

)

(

.

)

uuu
r uu
r
uuu
r uur
uuur 2
uuur 2 = 2 MI + IA 2 + 3 MI + IB 2
• Khi đó 2MA + 3MB = 2MA + 3MB
uuu
r2
uuu

r uu
r uur
uu
r2
uur2
= 5MI + 2 MI 2 IA + 3IB + 2 IA + 3IB
= 5MI 2 + 2 IA2 + 3IB 2 .
2

(

2

)

(

(

)

)

2
2
2
2
2
Vậy 2 MA + 3MB nhỏ nhất thì 5MI + 2 IA + 3IB nhỏ nhất hay M là hình chiếu của điểm


 xM = 2k − 1

⇒  yM = − k + 1
uuur
uuur
 z = 2k + 1
 M
I trên mặt phẳng ( P ) ⇒ IM = k n( P )
.
M ∈ ( P ) ⇒ 2 ( 2k − 1) − ( −k + 1) + 2 ( 2k + 1) − 8 = 0 ⇔ 9k − 9 = 0 ⇔ k = 1 ⇒ M ( 1;0;3)

.
2
2
2
2
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của 2 MA + 3MB = 5MI + 2 IA + 3IB = 135 .

Câu 3: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A ( 2; −1; 2 ) và song

( )
song với mặt phẳng P : 2 x − y + 3 z + 2 = 0 có phương trình là
A. 2 x + y + 3 z − 9 = 0

B. 2 x − y + 3 z + 11 = 0 C. 2 x − y − 3 z + 11 = 0 D. 2 x − y + 3 z − 11 = 0
Lời giải

Gọi ( Q ) là mặt phẳng đi qua điểm A ( 2; −1; 2 ) và song song với mặt phẳng ( P ) .
( )

Do ( Q ) // P nên phương trình của ( Q ) có dạng 2 x − y + 3 z + d = 0 ( d ≠ 2 ).

Do A ( 2; −1; 2 ) ∈ ( Q ) nên 2.2 − ( −1) + 3.2 + d = 0 ⇔ d = −11 (nhận).
Vậy ( Q ) : 2 x − y + 3z − 11 = 0 .

A ( 1; 2;3 )
Câu 4: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz cho điểm
và đường thẳng

x − 3 y −1 z + 7
=
=
2
1
−2 . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương
trình là
 x = −1 + 2t
x = 1+ t
 x = −1 + 2t
x = 1+ t




 y = 2t
 y = 2 + 2t
 y = −2t
 y = 2 + 2t
 z = 3t
 z = 3 + 2t

z = t
 z = 3 + 3t




d:

A.

B.

C.

D.


Lời giải

Gọi là đường thẳng cần tìm.
M = ∆ ∩ Ox . Suy ra M ( a;0;0 ) .
Gọi
uuuu
r
AM = ( a − 1; −2; −3 )
.
uu
r
d có VTCP: ud = ( 2;1; −2 ) .
uuuu

r uu
r
AM .ud = 0 ⇔ 2a − 2 − 2 + 6 = 0 ⇔ a = −1


d

nên
.
uuuu
r
M ( −1;0; 0 )
AM = ( −2; −2; −3) = − ( 2; 2;3)
Vậy ∆ qua
và có VTCP
nên ∆ có phương trình:
 x = −1 + 2t

 y = 2t
 z = 3t

.

A ( −1;1;1) B ( 2;1;0 )
Câu 5: (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,
C ( 1; −1;2 )

. Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là


A. x + 2 y − 2 z + 1 = 0

B. x + 2 y − 2 z − 1 = 0

C. 3 x + 2 z − 1 = 0

D. 3 x + 2 z + 1 = 0

Lời giải
uuur
BC = ( −1; −2; 2 )
( P ) cần tìm.
Ta
là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
r cóuuur
n = − BC = ( 1; 2; −2 )
( P) .
cũng là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( P ) là x + 2 y − 2 z + 1 = 0 .
Vậy phương trình mặt phẳng
Câu 6: (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x +1 y
z+2
=
=
2
−1
2 và mặt phẳng ( P ) : x + y − z + 1 = 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình là:
d:


A.

 x = −1 + t

 y = −4t
 z = −3t


B.

x = 3 + t

 y = −2 + 4t
z = 2 + t


x = 3 + t

 y = −2 − 4t
 z = 2 − 3t


C.
Lời giải

D.

 x = −1 + 2t


 y = −t

d :  z = −2 + 2t
Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong ( P ) vuông góc với d .
uur
uu
r uu
r
u∆ = ud ; nP  = (−1; 4;3)

Gọi A là giao điểm của d và ( P) . Tọa độ A là nghiệm của phương trình:
( −1 + 2t ) + ( − t) − ( −2 + 2 t) + 1 = 0 ⇔ t = 2 ⇒ A(3; −2; 2)

Phương trình ∆

uur

u
qua A(3; −2;2) có vtcp ∆

= (−1;4;3)

có dạng:

x = 3 + t

 y = −2 − 4t
 z = 2 − 3t



 x = 3 + 2t

 y = −2 + 6t
z = 2 + t



A ( 5; −4; 2 )
Câu 7: (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm

B ( 1; 2; 4 ) .

Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2 x − 3 y − z + 8 = 0
B. 3 x − y + 3 z − 13 = 0
C. 2 x − 3 y − z − 20 = 0
D. 3 x − y + 3z − 25 = 0
uuu
r
AB = ( −4;6; 2) = −2(2; −3; −1)

Lời giải
r

( P ) đi qua A ( 5; −4; 2 ) nhận n = (2; −3; −1)
( P ) : 2 x − 3 y − z − 20 = 0

làm VTPT

Câu 8: (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng

∆:

x y +1 z −1
=
=
1
2
1 và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − z + 3 = 0 . Đường thẳng nằm trong ( P ) đồng

thời cắt và vuông góc với ∆ có phương trình là:
x = 1
 x = −3


y = 1− t
 y = −t
 z = 2 + 2t
 z = 2t
A. 
B. 
C.
Lời giải
x = t



:
 y = −1 + 2t
x y +1 z −1
∆: =

=
z = 1 + t

1
2
1
Ta có

x = 1 + t

 y = 1 − 2t
 z = 2 + 3t


D.

 x = 1 + 2t

y = 1− t
z = 2


M = ∆ ∩ ( P ) ⇒ M ∈ ∆ ⇒ M ( t ; 2t − 1; t + 1)
Gọi
M ∈ ( P ) ⇒ t − 2 ( 2t − 1) − ( t + 1) + 3 = 0 ⇔ 4 − 4t = 0 ⇔ t = 1 ⇒ M ( 1;1; 2 )
r
P)
n = ( 1; −2; −1)
(
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

là r
u = ( 1; 2;1)
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là
( P ) đồng thời cắt và vuông góc với ∆
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng
1 r r
 n, u  = ( 0; −1; 2 )
M ( 1;1; 2 ) ∈ d
⇒ Đường thẳng d nhận 2  
làm véc tơ chỉ phương và
x = 1

d : y =1− t
 z = 2 + 2t

⇒ Phương trình đường thẳng

A ( 2;1;3)
Câu 9: (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Trong không gian Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
d:

x +1 y −1 z − 2
=
=
1
−2
2 . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình

là.


A.

 x = 2t

 y = −3 + 4t
 z = 3t


.

B.

 x = 2 + 2t

y =1+ t
 z = 3 + 3t


.

Lời giải

C.

 x = 2 + 2t

 y = 1 + 3t
 z = 3 + 2t



.

D.

 x = 2t

 y = −3 + 3t
 z = 2t


.


Gọi đường thẳng cần tìm là ∆
x +1 y −1 z − 2
r
d:
=
=
1
−2
2 có VTCP u = ( 1; − 2; 2 ) .
uuuu
r
M ( 0; m; 0 ) ∈ Oy
AM = ( −2; m − 1; − 3)
Gọi
, ta có
uuuu

rr
⇔ −2 − 2 ( m − 1) − 6 = 0 ⇔ m = −3
Do ∆ ⊥ d ⇔ AM .u = 0
 x = 2t

 y = −3 + 4t
uuuu
r
 z = 3t
AM = ( −2; − 4; − 3)
Ta có ∆ có VTCP
nên có phương trình 
.

A ( −1; 2;1)
B ( 2;1;0 ) .
Câu 10: (Tham khảo 2018) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

Mặt phẳng
qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. 3 x − y − z − 6 = 0
B. 3x − y − z + 6 = 0 C. x + 3 y + z − 5 = 0
D. x + 3 y + z − 6 = 0
Lời giải
uuu
r
uuu
r
α)
α

AB ( 3; −1; −1) .
AB
(
(
)
( 3; −1; −1)
Do mặt phẳng
cần tìm vuông góc với AB nên
nhận
làm
vtpt.
Suy
ra,
phương
trình
mặt
phẳng

( α ) : 3 ( x + 1) − ( y − 2 ) − ( z − 1) = 0 ⇔ 3x − y − z + 6 = 0.
Câu 11: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm

M ( 2;3; − 1) N ( −1;1;1)
P ( 1; m − 1; 2 )
,

. Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
m = −6
m=0
m = −4
m=2
Lời giải
uuuu
r
uuur
MN ( −3; −2; 2 ) ; NP ( 2; m − 2;1)
Tam giác MNP vuông tại

uuuu
r uuur
N ⇔ MN .NP = 0 ⇔ −6 − 2 ( m − 2 ) + 2 = 0 ⇔ m − 2 = −2 ⇔ m = 0

Câu 12: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Trong không gian với hệ tọa độ
Gọi

M1 , M 2

lần lượt là hình chiếu vuông góc của

là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
A. uu
r
u2 = ( 1; 2;0 )


B. uu
r
u3 = ( 1;0;0 )

M 1M 2

M

lên các trục

M2

là hình chiếu của
là hình chiếu của

M
M

lên trục
lên trục

, cho điểm

Ox, Oy

M ( 1; 2;3)

C. uu
r

u4 = ( −1; 2;0 )

Ox ⇒ M 1 ( 1;0;0 )

.

Oy ⇒ M 2 ( 0; 2;0 )

.

Khi đó: uuuuuur
là một vecto chỉ phương của
.
M 1M 2
M 1M 2 = ( −1; 2;0 )

.

. Vectơ nào dưới đây

?

Lời giải
M1

Oxyz

.

D. ur

u1 = ( 0; 2;0 )


Câu 13: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

A ( 1; − 1; 2 )

,

d:

B ( −1; 2; 3 )

và đường thẳng
thuộc d sao cho MA + MB = 28 , biết c < 0.
M ( −1; 0; − 3)
M ( 2; 3; 3)
A.
B.
2
7
2
1 7
 1
M ; ; − ÷
M  − ; − ; − ÷.
3
6
3
6 6

 6
C.
D.
2

x −1 y − 2 z −1
=
=
.
M ( a; b; c )
1
1
2
Tìm điểm

2

Lời giải
Ta có : M ∈ d nên

∃t ∈ ¡ : M ( 1 + t ; 2 + t; 1 + 2t )

.Đk :

1 + 2t < 0 ⇒ t <

−1
( *)
2


MA2 + MB 2 = 28

⇔ ( −t ) + ( −3 − t ) + ( 1 − 2t ) + ( −2 − t ) + ( −t ) + ( 2 − 2t ) = 28
2

2

2

2

2

2

t = 1( L )
⇔
t = − 5 ( T / m )

6
⇔ 12t 2 − 2t − 10 = 0

Với

t=−

1 7 2
5
M  ; ; − ÷.
6 6 3

6 , ta có

Câu 14: (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm

( α ) : 2 x + 3 y − z + 2 = 0.
tâm thuộc mặt phẳng
2
2
2
A. x + y + z − 2 x + 2 y − 2 z − 10 = 0
2
2
2
C. x + y + z + 4 x − 2 y + 6 z + 2 = 0

M ( 2;3;3)

,

N ( 2; −1; −1) P ( −2; −1;3)
,
và có

2
2
2
B. x + y + z − 4 x + 2 y − 6 z − 2 = 0
2
2

2
D. x + y + z − 2 x + 2 y − 2 z − 2 = 0

Lời giải

( S ) có dạng x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 .
Giả sử phương trình mặt cầu
a 2 + b 2 + c 2 − d > 0 ( *)
Điều kiện:
Vì mặt cầu

( S)

đi qua 3 điểm

M ( 2;3;3)

,

N ( 2; −1; −1)

,

P ( −2; −1;3)

và có tâm I thuộc

 4a + 6b + 6c − d = 22
a = 2
 4a − 2b − 2c − d = 6

b = −1



: T / m ( *)


4
a
+
2
b

6
c
+
d
=

14
c
=
3


 2a + 3b − c = −2
d = −2
mp ( P )
nên ta có hệ phương trình
2

2
2
Vậy phương trình mặt cầu là : x + y + z − 4 x + 2 y − 6 z − 2 = 0.


Câu 15:

Oxyz , cho hai điểm
(THPT QG 2017 Mã đề 105) Trong không gian với hệ tọa độ
x+ 2 y− 2 z + 3
d:
=
=
A ( 1; −2; −3) B( −1;4;1)
1
−1
2 . Phương trình nào dưới đây
;
và đường thẳng
là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và song song với d ?
x y− 1 z+ 1
x− 1 y− 1 z+ 1
=
=
=
=
2
−1
2
A. 1 −1

B. 1
x y− 2 z+ 2
x y−1 z+ 1
=
=
=
=
−1
2
1
2
C. 1
D. 1
Lời giải
I ( 0;1; −1)
Trung điểm của AB là
r
x+ 2 y− 2 z+ 3
d:
=
=
u
1
−1
2 có VTCP là ( 1; −1;2) nên đường thẳng ∆ cần tìm cũng có VTCP
r
u( 1; −1;2)
.
x y−1 x+ 1
∆: =

=
.
1 −1
2
Suy ra phương trình đường thẳng

Oxyz , cho hai vectơ
Câu 16: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Trong không gian với hệ trục tọa độ
r
r
r r
a = ( 2;1;0) và b = ( −1;0; −2) . Tính cos( a,b) .
r r
r r
r r
r r 2
2
2
2
cos a,b = −
cos a,b = −
cos a, b =
cos a,b =
25
5
25
5
A.
B.
C.

D.

( )

( )

rr
r r
ab
.
−2
2
cos( a, b) = r r =
=−
5
5. 5
a. b
Ta có:
.

( )

( )

Lời giải

Oxyz , cho hai đường thẳng
Câu 17: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Trong không gian với hệ tọa độ
 x = 2+ 3t


d :  y = −3 + t
x− 4 y+ 1 z
 z = 4 − 2t
d′ :
=
=

3
1
−2 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường

thẳng thuộc mặt phẳng chứa d và d′ , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x+ 3 y− 2 z+ 2
x+ 3 y+ 2 z+ 2
=
=
=
=
1
−2
1
−2 .
A. 3
B. 3
x− 3 y− 2 z− 2
x− 3 y+ 2 z− 2
=
=
=
=

1
−2
1
−2
C. 3
D. 3
Lời giải
Ta thấy hai đường thẳng d và d′ có cùng véctơ chỉ phương hay d / / d′
r
u = ( 3;1; −2)
Vậy đường thẳng cần tìm có véctơ chỉ phương là
và đi qua trung điểm
I ( 3; −2;2)
A ( 2; −3;4) ∈ d
B( 4; −1;0) ∈ d′
của AB với

x− 3 y+ 2 z− 2
=
=
1
−2 .
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là 3


Oxyz , cho điểm I ( 1;2;3) và
Câu 18: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Trong không gian với hệ tọa độ
( P ) : 2x − 2y − z − 4 = 0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với ( P ) tại điểm H . Tìm tọa độ
mặt phẳng
điểm H .

H ( −3;0; −2)
H ( −1;4;4)
H ( 3;0;2)
H ( 1; −1;0)
A.
B.
C.
D.
Lời giải
( P) .
Tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm I trên mặt phẳng
 x = 1+ 2t

 y = 2 − 2t
( P ) là:  z = 3− t .
Phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng
( P ) , ta có:
Tọa độ điểm H là giao điểm của d và
2( 1+ 2t ) − 2( 2 − 2t ) − ( 3 − t ) − 4 = 0 ⇔ t = 1
Vậy

H ( 3;0;2)

.

Câu 19: (THPT QG 2017 Mã đề 110) Trong không gian với hệ trục toạ độ
Tính độ dài đoạn thẳng OA .
A. OA = 3
B. OA = 9
C. OA = 5


Oxyz

, cho điểm

A ( 2;2;1)

.

D. OA = 5

Lời giải
OA = 22 + 22 + 12 = 3 .

Oxyz , phương trình nào
Câu 20: (THPT QG 2017 Mã đề 110) Trong không gian với hệ trục toạ độ
( Oyz) ?
dưới đây là phương trình của mặt phẳng
y= 0
y− z = 0
A.
B. x = 0
C.
D. z = 0
Lời giải
r
i = ( 1;0;0)
Oyz)
O ( 0;0;0)
(

Mặt phẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến là
nên ta có
( Oyz) là 1( x − 0) + 0( y − 0) + 0( z − 0) = 0 ⇔ x = 0 .
phương trình mặt phẳng
A ( 4;0;1)
Câu 21: (THPT QG 2017 Mã đề 110) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
B( −2;2;3)

. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
thẳng
?
3
x
+
y
+
z− 6= 0
3x − y − z = 0 C. 6x − 2y − 2z − 1 = 0
3x − y − z + 1 = 0
A.
B.
D.
Lời giải

( α ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Gọi
uuu

r
( α ) đi qua I ( 1;1;2) và nhận AB = ( −6;2;2) làm một VTPT.
⇒ ( α ) : −6( x − 1) + 2( y − 1) + 2( z − 2) = 0 ⇒ ( α ) : 3x − y − z = 0 .


Oxyz cho ba điểm A ( 0; −1;3) ,
Câu 22: (THPT QG 2017 Mã đề 110) Trong không gian với hệ tọa độ
B( 1;0;1) C ( −1;1;2)
,
. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng
A
đi qua
và song song với đường thẳng BC ?
 x = −2t

 y = −1+ t
x y+ 1 z− 3
 z = 3+ t
=
=
1
1 .
A. 
.
B. −2
x− 1 y z− 1
= =
x − 2y + z = 0
1 .
C. −2 1

D.
.
Lời giải
uuu
r
BC
= ( −2;1;1)
Đường thẳng đi qua A và song song BC nhận
làm vecto chỉ phương
y
+
1
x
z− 3
=
=
⇒ Phương trình đường thẳng cần tìm: −2
1
1 .
Chú ý: Đáp án A không nhận được, vì đó là phương trình tham số của đường thẳng cần tìm,
chứ không phải phương trình chính tắc.
Oxyz , cho điểm A ( 1; −2;3) và
Câu 23: (THPT QG 2017 Mã đề 110) Trong không gian với hệ toạ độ
( P ) : x + y + z + 1= 0 , ( Q ) : x − y + z − 2 = 0. Phương trình nào dưới đây là
hai mặt phẳng
( P ) và ( Q ) ?
phương trình đường thẳng đi qua A , song song với
x = 1
 x = −1+ t
 x = 1+ 2t

 x = 1+ t




 y = −2
y = 2
 y = −2
 y = −2
 z = 3− 2t
 z = −3− t
 z = 3+ 2t
 z = 3− t
A. 
B. 
C. 
D. 
Lời giải
r
n( P ) = ( 1;1;1)

r
r r 
n
n( Q ) = ( 1; −1;1)
( P ) ,n( Q )  = ( 2;0; −2) = 2( 1;0; −1)
Ta có
và 
. Vì đường thẳng d song song với
hai mặt phẳng, nên nhận véc tơ


( 1;0; −1)

làm véc tơ chỉ phương.

M ( 3; −1;1)
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
. Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng
∆:

x− 1 y+ 2 z− 3
=
=
?
3
−2
1

A. x − 2y + 3z + 3 = 0

B. 3x + 2y + z − 8 = 0

C. 3x − 2y + z + 12 = 0

D. 3x − 2y + z − 12 = 0

Mặt phẳng cần tìm đi qua

M ( 3; −1;1)


Lời giải
và nhận VTCP của ∆ là

uu
r
u∆ = ( 3; −2;1)

làm VTPT nên

có phương trình: 3x − 2y + z − 12 = 0.
M ( 1; −2;3)
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
. Gọi I là hình chiếu vuông góc của
M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?

A.

( x − 1)

2

+ y2 + z2 = 13

B.

( x − 1)

2


+ y2 + z2 = 13


( x + 1)
C.

2

( x + 1)
D.

+ y2 + z2 = 17

2

+ y2 + z2 = 13

Lời giải

I ( 1;0;0) => IM = 13
Hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox là
.Suy ra phương trình

( x − 1) + y2 + z2 = 13 .
mặt cầu tâm I bán kính IM là:
2

Câu 26: (Đề minh họa lần 1 2017) Trong không gian với hê tọa đô Oxyz , cho đường thẳng ∆ có phương trình:

x − 10 y − 2 z + 2

=
=
5
1
1 . Xét mặt phẳng ( P ) :10 x + 2 y + mz + 11 = 0 , m là tham số thực. Tìm tất

( P ) vuông góc với đường thẳng ∆ .
cả các giá trị của m để mặt phẳng
A. m = −2
B. m = 2
C. m = −52
D. m = 52
Lời giải
x − 10 y − 2 z + 2
r
∆:
=
=
u = ( 5;1;1)
5
1
1
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương
r
P ) :10 x + 2 y + mz + 11 = 0
n = ( 10;2; m )
(
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến

r
r
P)
(
u
n

Để mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng thì phải cùng phương với


5 1 1
= = ⇔m=2
10 2 m
.

( S ) có tâm I ( 2;1;1) và
Câu 27: (Đề minh họa lần 1 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
mặt phẳng

( P ) : 2 x + y + 2 z + 2 = 0 . Biết mặt phẳng ( P )

cắt mặt cầu

đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu

( S)

theo giao tuyến là một


( S)

2
2
2
S ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) = 8
(
A.

2
2
2
S ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) = 10
(
B.

2
2
2
S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 8
(
C.

2
2
2
S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 10
(
D.


Lời giải
( S ) và đường tròn giao tuyến
Gọi R, r lần lượt là bán kính của mặt cầu

Ta có

(

R = r + d ( I ,( P) )
2

2

)

2

2

 2.2 + 1.1 + 2.1 + 2 
= 1+ 
÷ = 10
2
2
2
+
1
+
2




( S ) tâm I ( 2;1;1) bán kính
Mặt cầu

R = 10 là ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 10 .
2

2

2

Câu 28: (Đề tham khảo lần 2 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và

( x − 1) + ( y + 2) + ( z − 4 ) = 20 .
bán kính R của mặt cầu
I ( −1; 2; −4 ) , R = 5 2
I ( −1; 2; −4 ) , R = 2 5
A.
B.
I ( 1; −2;4 ) , R = 20
I ( 1; −2; 4 ) , R = 2 5
C.
D.
Lời giải
2

2

2



( S ) : ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2 có
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu
2

tâm

I ( a; b; c )

2

2

và bán kính R .

( x − 1)
Nên mặt cầu

2

+ ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = 20
2

2

có tâm và bán kính là

I ( 1; −2; 4 ) , R = 2 5.


A ( 3; −4;0 )
Câu 29: (Đề tham khảo lần 2 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
,

B ( −1;1;3) C ( 3,1,0 )
,

. Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC .

D ( −2;1;0 ) D ( −4;0;0 )
,
D ( 6;0;0 ) D ( 12;0;0 )
C.
,

D ( 0;0;0 ) D ( −6;0;0 )
,
D ( 0;0;0 ) D ( 6;0;0 )
D.
,
Lời giải

A.

Gọi

B.

D ( x;0;0 ) ∈ Ox


AD = BC ⇔

( x − 3)

2

x = 0
+ 16 = 5 ⇔ 
x = 6 .

( S ) có tâm
Câu 30: (Đề tham khảo lần 2 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
I ( 3;2; −1)

A ( 2;1; 2 )

và đi qua điểm
. Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với
A. x + y − 3 z − 8 = 0
B. x − y − 3 z + 3 = 0
C. x + y + 3z − 9 = 0
D. x + y − 3 z + 3 = 0

( S)

tại A ?

Lời giải

( P ) tiếp xúc với ( S ) tại A khi chỉ khi ( P ) đi qua

là mặt phẳng cần tìm. Khi đó,
uu
r
A ( 2;1; 2 )
IA = ( −1; −1;3)
( P ) là
và nhận vectơ
làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng
− x − y + 3z − 3 = 0 ⇔ x + y − 3z + 3 = 0 .

Gọi

Câu 31:

( P)

(Đề tham khảo lần 2 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

( P) : 2x − 2 y − z +1 = 0

A.

và đường thẳng

∆:

x −1 y + 2 z −1
=
=
2

1
2 . Tính khoảng cách d giữa ∆

( P) .
d=

1
3.

B.

d=

5
3.

C.
Lời giải

d=

2
3.

D. d = 2 .

r
r
(P ) có vecto pháp tuyến n(2; −2; −1) và đường thẳng ∆ có vecto chỉ phương u(2;1;2) thỏa
rr

. = 0 nên ∆ //(P) hoặc ∆ ⊂ (P )
mãn nu
Do đó: lấy A(1; −2;1) ∈ ∆ ta có:

d(∆(P )) = d( A ;(P )) =

2.1− 2.(−2) − 1+ 1
=2
4+ 4+ 1
.


Câu 32: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào
dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm

I ( 1;2; −1)

và tiếp xúc với mặt phẳng

( P) : x − 2 y − 2z − 8 = 0 ?
( x + 1)
A.

2

+ ( y + 2 ) + ( z − 1) = 3

( x − 1)
B.


2

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3

( x − 1)
C.

2

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9

( x + 1)
D.

2

+ ( y + 2 ) + ( z − 1) = 9

2

2

2

2

2

2


2

2

Lời giải
Gọi mặt cầu cần tìm là ( S ) .

I ( 1; 2; −1)

Ta có ( S ) là mặt cầu có tâm
và bán kính R .
(
S
)
(
P
)
:
x

2 y − 2 z − 8 = 0 nên ta có

tiếp xúc với mặt phẳng
1 − 2.2 − 2.(−1) − 8
R = d ( I;( P) ) =
=3
2
2
2
1 + ( −2 ) + ( −2 )

.
2
2
2
x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9
(
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
.
Câu 33: (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

A ( −2;3;1)



B ( 5; 6; 2 )

AM
BM .
AM 1
=
A. BM 2

( Oxz ) tại điểm M . Tính tỉ số
. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng

AM
=2
B. BM

AM 1

=
C. BM 3

AM
=3
D. BM

Lời giải

M ∈ ( Oxz ) ⇒ M ( x;0;z )

;

uuur
AB = ( 7;3;1) ⇒ AB = 59

uuuur

uuur

;

uuuur
AM = ( x + 2; − 3;z − 1)



 x + 2 = 7k
 x = −9



⇔  −3 = 3k ⇔  −1 = k
z −1 = k
 z = 0 ⇒ M ( −9;0;0 ) .



( k ∈¡ )
uuuu
r
uuuur
BM = ( −14; − 6; − 2 ) ; AM = ( −7; − 3; − 1) ⇒ BM = 2 AB.
A, B, M thẳng hàng ⇒ AM = k . AB

Câu 1: (Tham khảo THPTQG 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
x y +1 z − 2
d
:
=
=
P
:
x
+
y
+
z

3
=

0
( )
1
2
−1 . Hình chiếu của d trên ( P ) có
và đường thẳng
phương trình là
x +1 y +1 z +1
x −1 y −1 z −1
=
=
=
=
−4
5 .
−2
−1 .
A. −1
B. 3

x −1 y −1 z −1
=
=
4
−5 .
C. 1
Cách 1: phương pháp tự luận

x −1 y + 4 z + 5
=

=
1
1 .
D. 1
Lời giải


r
M ( 0; − 1;2 )
u = ( 1; 2; − 1)
Đường thẳng d đi qua điểm 0
và có VTCP d
( Q ) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với ( P ) .
Gọi
r r
Q)
M 0 ( 0; − 1; 2 )
nP , ud ] = ( −3; 2;1) = − ( 3; − 2; − 1)
(
[
Mặt phẳng
đi qua điểm
và có VTPT là
⇒ ( Q ) : 3x − 2 y − z = 0
.
( P ) , nên tập hợp các điểm thuộc ∆ là nghiệm của hệ phương
Gọi ∆ là hình chiếu của d trên
3x − 2 y − z = 0

trình  x + y + z − 3 = 0

Cho x = 0 ⇒ M (1;1;1) .
3 9
⇒ N  ;0; ÷
4 4.
Cho y = 0

( P ) là đường thẳng qua M ( 1;1;1)
Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng
r  1
5
1
r uuuu
x −1 y −1 z −1
u = MN =  − ; − 1; ÷ = − ( 1; 4; − 5 )
=
=
4
4
 4
4
−5 .
và có vectơ chỉ phương
là 1
Câu 2: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

( S ) : ( x + 1)

2

+ ( y + 1) + ( z + 1) = 9

2

2

và điểm

A ( 2;3; −1)

( S ) sao cho
. Xét các điểm M thuộc

( S ) , M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
đường thẳng AM tiếp xúc với
A. 6 x + 8 y + 11 = 0

B. 3 x + 4 y + 2 = 0

C. 3 x + 4 y − 2 = 0

D. 6 x + 8 y − 11 = 0

Lời giải

Mặt cầu

( S)

có tâm

I ( −1; −1; −1)


.
2

1
25
2
2

 x − ÷ + ( y − 1) + ( z + 1) =

S ′)
S
(
(
)
2
4 .
Gọi
là mặt cầu đường kính AI ⇒
:

( S ) tại M nên AM ⊥ IM ⇒ ·AMI = 90° ⇒ M thuộc giao hai mặt cầu là
Ta có AM tiếp xúc
mặt cầu

( S)

và mặt cầu


( S ′) .

 M ∈ ( S )

M ∈ ( S ′) ⇒
Ta có 
Tọa độ của M thỏa hệ phương trình:


2

1
25
2
2
 x − ÷ + ( y − 1) + ( z + 1) =
2
4

2
2
2

( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 9

( 1)
( 2)

∈ ( P ) : 3x + 4 y − 2 = 0
Hay M

.

( 1) −( 2 )

⇒ 6 x + 8 y − 11 = −7 .

Câu 3: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng

A ( 1;1;1)

đường thẳng đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là.

A.

 x = 1 + 7t

y = 1+ t
 z = 1 + 5t


B.

 x = −1 + 2t

 y = −10 + 11t
 z = −6 − 5t



C.

r
u = ( 1; −2; 2 )

 x = −1 + 2t

 y = −10 + 11t
 z = 6 − 5t


Lời giải

Phương trình
Ta có
Gọi

x = 1 + t '

∆ :  y = 1 − 2t '
 z = 1 + 2t '


d ∩ ∆ = A ( 1;1;1)

. Lấy

.
uur
I ( 4;5;1) ∈ d ⇒ AI = ( 3; 4; 0 ) ⇒ AI = 5


M ( 1 + t ';1 − 2t ';1 + 2t ' ) ∈ ∆

sao cho AM = AI .

.

 x = 1 + 7t

d :  y = 1 + 4t
z = 1


. Gọi ∆ là

. Đường phân giác của góc

D.

 x = −1 + 3t

 y = 1 + 4t
 z = 1 − 5t



5

t ' = 3
3t' =5 ⇔ 

t ' = − 5

3.
Khi đó

Với

t'=

uuu
r  5 −10 10 
15
5 ⇒ M  8 ; − 7 ; 13  ⇒ u
; ÷ ⇒ AM =

÷ AM =  ;
3 .
3 3 3 
3 3 3 
3

1
·
·
0
cos IAM
= − ⇒ IAM
> 900
⇒ trong trường hợp này ( d ; ∆ ) > 90 ( loại)
3

Khi đó

Với

t'= −

Khi đó

uur  5 10 10 
15
5 ⇒ N  − 2 ; 13 ; −7  ⇒ u
AN
=  − ; ; − ÷ ⇒ AN =

÷
3
3 .
 3 3 3 
 3 3
3

·
cos IAN
=

1
·
0
⇒ IAM
< 900

⇒ trong trường hợp này ( d ; ∆ ) < 90 (thỏa mãn)
3

 5 14 −2  uuur 1
NI ⇒ H  ; ; ÷ ⇒ AH = ( 2;11; −5 )
3
3 3 3 
Gọi H là trung điểm của
.
 5 14 −2 
H ; ; ÷
A ( 1;1;1)
Khi đó đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ đi qua  3 3 3  hoặc

và nhận làm

r
u = ( 2;11; −5 )

VTCP ⇒ phương trình phân giác là

 x = −1 + 2t

 y = −10 + 11t
 z = 6 − 5t


.

Câu 4: (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu


( S ) : ( x − 1)2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 = 1 và điểm

A(2;3; 4) . Xét các điểm

M thuộc ( S ) sao cho

đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 2 x + 2 y + 2 z − 15 = 0
C. 2 x + 2 y + 2 z + 15 = 0

B. x + y + z − 7 = 0
D. x + y + z + 7 = 0
Lời giải

Dễ thấy A nằm ngoài mặt cầu ( S ) . Tâm mặt cầu là I (1; 2;3) .

uuuur uuur
(
S
)

AM

IM

AM .IM = 0
Đường thẳng AM tiếp xúc với
⇔ ( x − 2)( x − 1) + ( y − 3)( y − 2) + ( z − 4)( z − 3) = 0
⇔ ( x − 1 − 1)( x − 1) + ( y − 2 − 1)( y − 2) + ( z − 3 − 1)( z − 3) = 0


⇔ ( x − 1) 2 + ( y − 2)2 + ( z − 3)2 − ( x + y + z − 7) = 0

⇔ x + y + z − 7 = 0 ( Do ( x − 1)2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 = 0) .

Câu 5: (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
r

x = 1+ t

d : y = 2 +t.
z = 3


Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A(1; 2; 3) và có vectơ chỉ phương u = (0; −7; −1). Đường
phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là


A.

 x = 1 + 6t

 y = 2 + 11t .
 z = 3 + 8t


B.

 x = −4 + 5t


 y = −10 + 12t .
z = 2 + t


C.

 x = −4 + 5t

 y = −10 + 12t .
 z = −2 + t


D.

 x = 1 + 5t

 y = 2 − 2t .
z = 3 − t


Lời giải
r

Đường thẳng d đi qua A(1; 2;3) và có VTCP a = (1;1;0) .

rr
r r
a.u = 1.0 + 1.(−7) + 0.(−1) = −7 < 0 ⇒ (a, u ) > 90°.

Ta có

Đường
phân
giác
của
góc
r
r
r
u a
1
b =− r + r =
( 5;12;1) // ( 5;12;1)
u a 5 2

Phương trình đường thẳng cần tìm là

nhọn

tạo

bởi

d








VTCP:

.
 x = −4 + 5t

 y = −10 + 12t .
z = 2 + t


Câu 6: (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

( S ) :( x − 2 )

2

+ ( y − 3) + ( z + 1) = 16
2

2

đường thẳng AM tiếp xúc với
A. 3 x + 4 y − 2 = 0

C. 6 x + 8 y + 11 = 0

và điểm

A ( −1; −1; −1) .

Xét các điểm M thuộc


( S ) sao cho

( S ) . M luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là

B. 3 x + 4 y + 2 = 0

D. 6 x + 8 y − 11 = 0
Lời giải

( S ) có tâm I ( 2;3; −1) ; bán kính R = 4
uur
A ( −1; −1; −1) ⇒ IA = ( −3; −4;0 )
, tính được

IA = 5 .

Mặt phẳng cố định đi qua điểm H là hình chiếu của M xuống IA và nhận
pháp tuyến.

uur
IA = ( −3; −4;0 )

làm vectơ

IM 2 16
IM = IH .IA ⇒ IH =
=
IA
5 , từ đó tính

Do hai tam giác MHI và AMI đồng dạng nên tính được
uuur 16 uur
 2 11

H  ; ; −1÷
IH =
IA

25
được
tìm được  25 25
2

2  
11 

−3  x − ÷− 4  y − ÷ = 0 ⇔ 3 x + 4 y − 2 = 0.
25  
25 

Mặt phẳng cần tìm có phương trình là:


 x = 1 + 3t

d :  y = 1 + 4t
z = 1

Câu 7: (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
.

r
A ( 1;1;1)
u = ( −2;1; 2 )
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
. Đường phân
giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là.

A.

 x = 1 + 27t

 y = 1+ t
z = 1+ t


A = d ∩∆

 x = −18 + 19t

 y = −6 + 7t
 z = 11 − 10t
B. 
C.
Lời giải

 x = −18 + 19t

 y = −6 + 7t
 z = −11 − 10t



x = 1− t

 y = 1 + 17t
 z = 1 + 10t
D. 

 x = 1 − 2t

∆ :  y = 1 + 1t
 z = 1 + 2t


Phương trình tham số của đường thẳng
.
B ( −1; 2;3) ∈ ∆, AB = 3
Chọn điểm
.
 14 17 
 4 7 
⇒ C  ; ;1÷
C  − ; − ;1 ÷
 5 5  hoặc  5 5 
Gọi C ∈ d thỏa mãn AC = AB
 4 7 
C  − ; − ;1÷
Kiểm tra được điểm  5 5  thỏa mãn BAC là góc nhọn.
 9 3 
I − ; ;2÷

Trung điểm của BC là  10 10  .Đường phân giác cần tìm là AI có vectơ chỉ phương là
 x = 1 + 19t

 y = 1 + 7t
r
 z = 1 − 10t
u = ( 19; 7; −10 )
có phương trình là 
. Tọa độ điểm của đáp án B thuộc AI .
Câu 8: (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có tâm O. Gọi I là tâm của
hình vuông A′B′C ′D′ và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho

MO =

1
MI
2
(tham khảo hình

′ ′
vẽ). Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D ) và ( MAB) bằng

6 13
.
A. 65

7 85
.
B. 85


6 85
.
C. 85

17 13
.
D. 65


×