Trường ĐHBK-TPHCM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
MỤC LỤC
SVTH: Nguyễn Minh Trí
MSSV: 1442345
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
Chương 1: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
1.1 LÝ THUYẾT THỐNG KÊ:
1.1.1 Xử lý số liệu thống kê địa chất:
Hồ sơ khảo sát địa chất phục vụ thiết kế nền móng có số lượng hố khoan nhiều và
số lượng mẫu đất trong một lớp đất lớn. Vấn đề đặt ra là những lớp đất này ta phải
chọn được chỉ tiêu đại diện cho nền.
Ban đầu khi khoan lấy mẫu dựa vào sự quan sát thay đổoi màu sắc, độ mịn của hạt
mà ta phân chia thành từng lớp đất.
Theo TCXD 45-78 được gọi là một lớp địa chất công trình khi tập hợp các giá trị có
đặc trưng cơ lý của nó phải có hệ số biến động υ đủ nhỏ. Vì vậy, ta phải loại trừ những
mẫu có số liệu chênh lệch với giá trị trung bình lớn cho một đơn nguyên địa chất.
Do đó, thống kế địa chất là một việc làm rất quan trọng trong tính toán nền móng.
1.1.2 Phân chia đơn nguyên địa chất:
1.1.2.1 Hệ số biến động:
Chúng ta dựa vào hệ số biến động phân chia đơn nguyên.
Hệ số biến động υ có dạng như sau:
Trong đó: Giá trị trung bình của một đặc trưng:
Độ lệch toàn phương trung bình:
Với: Ai– là giá trị riêng của đặc trưng từ một thí nghiệm riêng
n – số lần thí nghiệm
1.1.2.2 Qui tắc loại trừ các sai số:
Trong tập hợp mẫu của một lớp đất có hệ số biến động ν ≤ [ν] thì đạt còn ngược lại
thì ta phải loại trừ các số liệu có sai số lớn.
Trong đó [υ]: hệ số biến động lớn nhất, tra bảng trong QPXD 45-78 tuỳ thuộc vào
từng loại đặc trưng.
Đặc trưng của đất
Tỷ trọng hạt
SVTH: Nguyễn Minh Trí
Hệ số biến động [ν]
0.01
MSSV: 1442345
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
Trọng lượng riêng
0.05
Độ ẩm tự nhiên
0.15
Giới hạn Atterberg
0.15
Module biến dạng
0.30
Chỉ tiêu sức chống cắt
0.30
Cường độ nén một trục
0.40
Kiểm tra thống kê, loại trừ số lớn Ai theo công thức sau:
Trong đó ước lượng độ lệch
, khi n ≥ 25 thì lấy
Và υ là chỉ tiêu thống kê phụ thuộc số mẫu thí nghiệm n:
n
ν’
n
ν’
n
ν’
n
ν’
n
ν’
6
2,07
15
2,64
24
2,86
33
3,0
42
3,09
7
2,18
16
2,67
25
2,88
34
3,01
43
3,1
8
2,27
17
2,7
26
2,9
35
3,02
44
3,11
9
2,35
18
2,73
27
2,91
36
3,03
45
3,12
10
2,41
19
2,75
28
2,93
37
3,04
46
3,13
11
2,47
20
2,78
29
2,94
38
3,05
47
3,14
12
2,52
21
2,8
30
2,96
39
3,06
48
3,14
13
2,56
22
2,82
31
2,97
40
3,07
49
3,15
14
2,6
23
2,84
32
2,98
41
3,08
1.1.2.3Đặc trưng tiêu chuẩn:
Giá trị tiêu chuẩn của tất cả các đặc trưng của đất là giá trị trung bình cộng của các
kết quả thí nghiệm riêng lẻ , (trừ lực dính đơn vị c và góc ma sát trong ).
Các giá trị tiêu chuẩn của lực dính đơn vị và góc ma sát trong được thực hiện theo
phương pháp bình phương cực tiểu của quan hệ tuyến tính của ứng suất pháp và ứng
suất tiếp cực hạn của các thí nghiệm cắt tương đương, .
Lực dính đơn vị tiêu chuẩn c tc và góc ma sát trong tiêu chuẩn được xác định theo
công thức sau:
Với
1.1.2.4Đặc trưng tính toán:
SVTH: Nguyễn Minh Trí
MSSV: 1442345
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
Nhằm mục đích nâng cao độ an toàn cho ổn định của nền chịu tải, một số tính toán
ổn định của nền được tiến hành với các đặc trưng tính toán.
Trong QPXD 45-78, các đặc trưng tính toán của đất được xác định theo công thức
sau:
Atc: là giá trị đặc trưng đang xét
kd: hệ số an toàn về đất
Với lực dính (c), góc ma sát trong (, trọng lựng đơn vị và cường độ chịu nén một
trục tức thời có hệ số an toàn được xác định như sau:
Trong đó:
Trong đó: là chỉ số độ chính xác được xác định như sau:
Với lực dính (c) và hệ số ma sát , ta có:
Để tính toán ν, giá trị độ lệch toàn phương trung bình xác định như sau:
;
Với trọng lượng riêng và cường độ chịu nén một trục Rc:
; ;
Trong đó: tα – hệ số phụ thuộc vào xác suất tin cậy α
+ Khi tính nền theo biến dạng thì α = 0.85
+ Khi tính nền theo cường độ thì α = 0.95
SVTH: Nguyễn Minh Trí
MSSV: 1442345
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
(n-1) với R, ; (n-2) với c,
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
25
30
40
60
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
α = 0.95
2.92
2.35
2.13
2.01
1.94
1.9
1.86
1.83
1.81
1.80
1.78
1.77
1.76
1.75
1.75
1.74
1.73
1.73
1.72
1.71
1.70
1.68
1.67
α = 0.85
1.34
1.25
1.19
1.16
1.13
1.12
1.11
1.10
1.10
1.09
1.08
1.08
1.08
1.07
1.07
1.07
1.07
1.07
1.06
1.06
1.05
1.05
1.05
Các đặc trưng tính toán theo TTGH I và TTGH II có giá trị nằm trong một khoảng:
Tuỳ theo trường hợp thiết kế cụ thể mà ta lấy dấu (+) hoặc dấu (-) để đảm bảo an toàn
hơn.
-
Khi tính toán nền theo cường độ và ổn định thì ta lấy các đặc trưng tính toán
TTGH I (nằm trong khoảng lớn hơn α = 0.95).
Khi tính toán nền theo biến dạng thì ta lấy các đặc trưng tính toán theo TTGH II
(nằm trong khoảng nhỏ hơn α = 0.85).
SVTH: Nguyễn Minh Trí
MSSV: 1442345
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
1.2 PHẦN THỐNG KÊ:
HỒ SƠ ĐỊA CHẤT 3
CÔNG TRÌNH: KHU Ở CAO TẦNG YORAL GARDEN 1
ĐỊA ĐIỂM:
QUẬN 7, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Kết quả thống kê tính toán trong file excel, lấy lớp đất số 1 và3 tính toán ví dụ:
1.2.1 LỚP 1:Bùn sét lấn hữu cơ (OH), trạng thái chảy với các tính chất cơ lý đặc trưng
như sau:
- Độ ẩm: W= 85,38 %
- Dung trọng tự nhiên:
- Lực dính đơn vị: C=0.067 Kg/cm2
- Góc ma sát trong:
- Số lượng mẫu: 11.
1.2.1.1Dung trọng tự nhiên của đất (g/cm3):
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
SỐ HIỆU MẪU
UD1-1
UD1-2
UD1-3
UD1-4
UD2-1
UD2-2
UD2-3
UD3-1
UD3-2
UD3-3
UD3-4
TỔNG
TRUNG BÌNH
γw (g/cm3)
1,47
1,43
1,47
1,45
1,49
1,46
1,49
1,5
1,46
1,43
1,4
16,05
1,46
|γw - γwtb|
0,01
0,03
0,01
0,01
0,03
0,00
0,03
0,04
0,00
0,03
0,06
0.25
(γw - γwtb)2
0,0001
0,0008
0,0001
0,0001
0,0010
0,0000
0,0010
0,0017
0,0000
0,0008
0,0035
0.0091
GHI CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=11
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
(g/cm3)
- Giá trị tính toán:
+ Theo TTGH I:
Xác suất độ tin cậy α = 0.95. Tra bảng, ta được tα = 1.81
(g/cm3)
+ Theo TTGH II:
Xác suất độ tin cậy α = 0.85. Tra bảng, ta được tα = 1.1
SVTH: Nguyễn Minh Trí
MSSV: 1442345
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
(g/cm3)
1.2.1.2Dung trọng khô của đất (g/cm3):
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
SỐ HIỆU MẪU
UD1-1
UD1-2
UD1-3
UD1-4
UD2-1
UD2-2
UD2-3
UD3-1
UD3-2
UD3-3
UD3-4
TỔNG
TRUNG BÌNH
γk (g/cm3)
0,83
0,72
0,82
0,76
0,85
0,82
0,83
0,86
0,77
0,72
0,7
8,68
0,79
|γk – γktb|
0,04
0,07
0,03
0,03
0,06
0,03
0,04
0,07
0,02
0,07
0,09
0.55
(γk – γktb)2
0,0017
0,0048
0,0010
0,0008
0,0037
0,0010
0,0017
0,0050
0,0004
0,0048
0,0079
0,0327
GHI CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=11)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
(g/cm3)
- Giá trị tính toán:
+ Theo TTGH I:
Xác suất độ tin cậy α = 0.95. Tra bảng, ta được tα = 1.81
(g/cm3)
+ Theo TTGH II:
Xác suất độ tin cậy α = 0.85. Tra bảng, ta được tα = 1.1
(g/cm3)
1.2.1.3Độ ẩm tự nhiên của đất W (%):
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
SỐ HIỆU MẪU
UD1-1
UD1-2
UD1-3
UD1-4
UD2-1
UD2-2
UD2-3
UD3-1
SVTH: Nguyễn Minh Trí
ĐỘ ẨM W (%)
77,96
98,18
79,14
89,81
75,52
78,87
79,63
73,65
|Wi - Wtb|
7,42
12,80
6,24
4,43
9,86
6,51
5,75
11,73
MSSV: 1442345
(Wi - Wtb)2
55,1239
163,7237
38,9943
19,5846
97,3093
42,4393
33,1148
137,6996
GHI CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
9
10
11
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
UD3-2
88,89
UD3-3
97,32
UD3-4
100,26
TỔNG
939,23
Wtb = 85,38
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
3,51
11,94
14,88
95,07
12,2882
142,4551
221,2791
964,0119
Nhận
Nhận
Nhận
(n=11)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
1.1.2.4Tỷ trọng của đất Gs (g/cm3):
SỐ HIỆU
Gs
STT
MẪU
1
UD1-1
2,55
2
UD1-2
2,57
3
UD1-3
2,59
4
UD1-4
2,58
5
UD2-1
2,57
6
UD2-2
2,59
7
UD2-3
2,59
8
UD3-1
2,58
9
UD3-2
2,59
10
UD3-3
2,6
11
UD3-4
2,55
TỔNG
28,36
Gstb =
2,58
|Gsi - Gstb|
0,03
0,01
0,01
0,00
0,01
0,01
0,01
0,00
0,01
0,02
0,03
0,15
(Gsi - Gstb)
0,0008
0,0001
0,0001
0,0000
0,0001
0,0001
0,0001
0,0000
0,0001
0,0005
0,0008
0,0028
2
GHI
CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=11)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
1.2.1.5 Hệ số rỗnge:
SỐ HIỆU
STT
MẪU
1
UD1-1
2
UD1-2
3
UD1-3
4
UD1-4
SVTH: Nguyễn Minh Trí
e
2,078
2,552
2,159
2,377
|ei - etb|
0,20
0,27
0,12
0,10
MSSV: 1442345
(ei - etb)2
0,0401
0,0749
0,0142
0,0097
GHI
CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
5
6
7
8
9
10
11
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
UD2-1
UD2-2
UD2-3
UD3-1
UD3-2
UD3-3
UD3-4
TỔNG
etb =
2,027
2,173
2,122
1,987
2,351
2,588
2,648
25,06
2,28
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
0,25
0,11
0,16
0,29
0,07
0,31
0,37
2,2484
0,0632
0,0111
0,0244
0,0849
0,0053
0,0959
0,1366
0,5604
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=11)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
1.2.1.6 Giới hạn chảyLL:
SỐ HIỆU
STT
MẪU
1
UD1-1
2
UD1-2
3
UD1-3
4
UD1-4
5
UD2-1
6
UD2-2
7
UD2-3
8
UD3-1
9
UD3-2
10
UD3-3
11
UD3-4
TỔNG
|LLi LLtb|
1,13
6,07
1,03
4,37
8,33
1,53
1,83
6,03
1,13
3,57
6,97
41,9818
LL
75,5
82,7
75,6
81
68,3
75,1
74,8
70,6
75,5
80,2
83,6
842,90
76,63
(LLi LLtb)2
1,2707
36,8780
1,0553
19,1207
69,3435
2,3326
3,3389
36,3280
1,2707
12,7644
48,6189
232,3218
GHI
CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=11)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
SVTH: Nguyễn Minh Trí
MSSV: 1442345
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
SVTH: Nguyễn Minh Trí
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
MSSV: 1442345
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
1.2.1.7 Giới hạn dẻoPL:
SỐ HIỆU
STT
MẪU
1
UD1-1
2
UD1-2
3
UD1-3
4
UD1-4
5
UD2-1
6
UD2-2
7
UD2-3
8
UD3-1
9
UD3-2
10
UD3-3
11
UD3-4
TỔNG
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
|PLi LLtb|
0,76
4,14
0,64
0,04
3,96
1,56
2,16
4,36
0,04
1,94
6,04
25,6364
PL
40,8
45,7
42,2
41,6
37,6
40
39,4
37,2
41,6
43,5
47,6
457,20
41,56
GHI
(PLi - PLtb)2 CHÚ
0,5831
Nhận
17,1095
Nhận
0,4050
Nhận
0,0013
Nhận
15,7104
Nhận
2,4450
Nhận
4,6813
Nhận
19,0413
Nhận
0,0013
Nhận
3,7495
Nhận
36,4377
Nhận
100,1655
(n=11)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
1.2.1.8 Chỉ số dẻoPI:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
SỐ HIỆU
MẪU
UD1-1
UD1-2
UD1-3
UD1-4
UD2-1
UD2-2
UD2-3
UD3-1
UD3-2
UD3-3
UD3-4
TỔNG
PI
|PIi - PItb|
0,36
1,94
1,66
4,34
4,36
0,04
0,34
1,66
1,16
1,64
0,94
18,4364
34,7
37
33,4
39,4
30,7
35,1
35,4
33,4
33,9
36,7
36
385,70
35,06
2
(PIi - PItb)
0,1322
3,7495
2,7677
18,8040
19,0413
0,0013
0,1131
2,7677
1,3540
2,6777
0,8768
52,2855
GHI
CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=11)
SVTH: Nguyễn Minh Trí
MSSV: 1442345
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
1.2.1.9Góc ma sát trong Φ:
SỐ HIỆU
STT
MẪU
1
UD1-1
2
UD1-2
3
UD1-3
4
UD1-4
5
UD2-1
6
UD2-2
7
UD2-3
8
UD3-1
9
UD3-2
10
UD3-3
11
UD3-4
TỔNG
Φ
|Φi - Φtb|
0,03
0,82
0,05
0,12
0,27
0,83
0,09
0,83
0,00
0,91
0,00
3,9467
2,31
1,46
2,23
2,16
2,55
3,11
2,19
3,11
1,37
20,49
2,28
(Φi - Φtb)
0,0011
0,6669
0,0022
0,0136
0,0747
0,6944
0,0075
0,6944
0,0000
0,8220
0,0000
2,9770
2
GHI
CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=9)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
- Giá trị tính toán:
+ Theo TTGH I:
Xác suất độ tin cậy α = 0.95. Tra bảng, ta được tα = 1.86
(g/cm3)
+ Theo TTGH II:
Xác suất độ tin cậy α = 0.85. Tra bảng, ta được tα = 1.11
(g/cm3)
1.2.1.10 Góc ma sát trong C:
SỐ HIỆU
STT
MẪU
SVTH: Nguyễn Minh Trí
c
|ci - ctb|
MSSV: 1442345
2
(ci - ctb)
GHI
CHÚ
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
UD1-1
UD1-2
UD1-3
UD1-4
UD2-1
UD2-2
UD2-3
UD3-1
UD3-2
UD3-3
UD3-4
TỔNG
0,059
0,05
0,066
0,072
0,068
0,096
0,062
0,078
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
0,01
0,02
0,00
0,01
0,00
0,03
0,00
0,01
0,00
0,02
0,00
0,0929
0,051
0,60
0,067
0,0001
0,0003
0,0000
0,0000
0,0000
0,0008
0,0000
0,0001
0,0000
0,0003
0,0000
0,0016
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=9)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
- Giá trị tính toán:
+ Theo TTGH I:
Xác suất độ tin cậy α = 0.95. Tra bảng, ta được tα = 1.86
(g/cm3)
+ Theo TTGH II:
Xác suất độ tin cậy α = 0.85. Tra bảng, ta được tα = 1.11
(g/cm3)
1.2.2 LỚP 3:Sét dẻo (CL), trạng thái chảyvới các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
- Độ ẩm: W= 27.79%
- Dung trọng tự nhiên:
- Lực dính đơn vị: C=0.225 Kg/cm2
- Góc ma sát trong:
- Số lượng mẫu: 8.
1.2.2.1Dung trọng tự nhiên của đất (g/cm3):
STT
SỐ HIỆU MẪU
SVTH: Nguyễn Minh Trí
γw (g/cm3)
|γw - γwtb|
MSSV: 1442345
(γw - γwtb)2
GHI CHÚ
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
UD1-6
UD1-7
UD2-6
UD2-7
UD3-7
UD3-8
UD3-9
UD3-10
TỔNG
1.9
1.89
1.91
1.93
1.90
1.92
1.90
1.93
15.28
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
0.01
0.02
0
0.02
0.01
0.01
0.01
0.02
0.1
0.0001
0.0004
0
0.0004
0.0001
0.0001
0.0001
0.0004
0.0016
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(γk – γktb)2
0.0000
0.0000
0.0000
0.0020
0.0000
0.0002
0.0002
0.0002
0.1100
GHI CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=8)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
(g/cm3)
- Giá trị tính toán:
+ Theo TTGH I:
Xác suất độ tin cậy α = 0.95. Tra bảng, ta được tα = 1.9
(g/cm3)
+ Theo TTGH II:
Xác suất độ tin cậy α = 0.85. Tra bảng, ta được tα = 1.12
(g/cm3)
1.2.2.2 Dung trọng khô của đất (g/cm3):
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
SỐ HIỆU MẪU
UD1-6
UD1-7
UD2-6
UD2-7
UD3-7
UD3-8
UD3-9
UD3-10
TỔNG
γk (g/cm3)
1.5
1.49
1.5
1.54
1.49
1.48
1.48
1.48
11.96
|γk – γktb|
0.00
0.01
0.00
0.04
0.01
0.02
0.02
0.02
0.0028
(n=8)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
(g/cm3)
- Giá trị tính toán:
+ Theo TTGH I:
SVTH: Nguyễn Minh Trí
MSSV: 1442345
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
Xác suất độ tin cậy α = 0.95. Tra bảng, ta được tα = 1.9
(g/cm3)
+ Theo TTGH II:
Xác suất độ tin cậy α = 0.85. Tra bảng, ta được tα = 1.12
(g/cm3)
1.2.2.3Độ ẩm tự nhiên của đất W (%):
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
SỐ HIỆU MẪU
ĐỘ ẨM W (%)
UD1-6
26.72
UD1-7
27.15
UD2-6
27.62
UD2-7
25.16
UD3-7
27.53
UD3-8
29.54
UD3-9
28.45
UD3-10
30.11
TỔNG
222.28
Wtb = 27.79
|Wi - Wtb|
1.07
0.63
0.16
2.63
0.25
1.76
0.67
2.33
9.49
(Wi - Wtb)2
0.84
0.05
1.64
0.23
0.23
0.61
0.27
2.01
17.4482
GHI CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=8)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
SVTH: Nguyễn Minh Trí
MSSV: 1442345
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
1.2.2.4Tỷ trọng của đất Gs (g/cm3):
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
SỐ HIỆU
MẪU
UD1-6
UD1-7
UD2-6
UD2-7
UD3-7
UD3-8
UD3-9
UD3-10
TỔNG
Gs
|Gsi - Gstb|
0.01
0.00
0.01
0.01
0.00
0.01
0.01
0.00
0.0525
2.69
2.7
2.69
2.71
2.70
2.69
2.71
2.70
21.59
(Gsi - Gstb)
0.0001
0.0000
0.0001
0.0001
0.0000
0.0001
0.0001
0.0000
0.0005
2
GHI
CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=8)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
1.2.2.5 Hệ số rỗnge:
SỐ HIỆU
STT
MẪU
1
UD1-6
2
UD1-7
3
UD2-6
4
UD2-7
5
UD3-7
6
UD3-8
7
UD3-9
8
UD3-10
TỔNG
e
|ei - etb|
0.01
0.01
0.01
0.05
0.01
0.01
0.03
0.01
0.0037
0.794
0.816
0.797
0.757
0.812
0.815
0.832
0.82
6.44
2
(ei - etb)
0.0001
0.0001
0.0001
0.0023
0.0000
0.0001
0.0007
0.0002
0.1363
GHI
CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=8)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
SVTH: Nguyễn Minh Trí
MSSV: 1442345
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
1.2.2.6Giới hạn chảyLL:
SỐ HIỆU
STT
MẪU
1
UD1-6
2
UD1-7
3
UD2-6
4
UD2-7
5
UD3-7
6
UD3-8
7
UD3-9
8
UD3-10
TỔNG
LLtb
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
|LLi LLtb|
0.06
0.74
2.84
5.34
2.66
3.46
0.76
1.96
60.5988
LL
43.6
42.8
40.7
38.2
46.2
47
44.3
45.5
348.30
= 43.5
(LLi LLtb)2
0.0039
0.5439
8.0514
28.4889
7.0889
11.9889
0.5814
3.8514
17.8250
GHI
CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=8)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
1.2.2.7 Giới hạn dẻoPL:
SỐ HIỆU
STT
MẪU
1
UD1-6
2
UD1-7
3
UD2-6
4
UD2-7
5
UD3-7
6
UD3-8
7
UD3-9
8
UD3-10
TỔNG
PLtb
|PLi LLtb|
0.38
0.13
0.57
1.18
0.13
0.07
1.43
0.52
4.1950
PL
19.5
20
19.3
18.7
20
19.8
21.3
20.4
159.00
= 19.875
(PLi - PLtb)
0.1406
0.0156
0.3306
1.3806
0.0156
0.0056
2.0306
0.2756
4.4000
2
GHI
CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=8)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
SVTH: Nguyễn Minh Trí
MSSV: 1442345
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
1.2.2.8Chỉ số dẻoPI:
SỐ HIỆU
STT
MẪU
1
UD1-6
2
UD1-7
3
UD2-6
4
UD2-7
5
UD3-7
6
UD3-8
7
UD3-9
8
UD3-10
TỔNG
PItb
PI
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
|PIi - PItb|
0.44
0.86
2.26
4.16
2.54
3.54
0.66
1.44
44.8388
24.1
22.8
21.4
19.5
26.2
27.2
23
25.1
189.30
= 23.663
2
(PIi - PItb)
0.1914
0.7439
5.1189
17.3264
6.4389
12.5139
0.4389
2.0664
15.9000
GHI
CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=8)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
1.2.2.9Góc ma sát trong Φ:
SỐ HIỆU
STT
MẪU
1
UD1-6
2
UD1-7
3
UD2-6
4
UD2-7
5
UD3-7
6
UD3-8
7
UD3-9
8
UD3-10
TỔNG
Φtb
Φ
|Φi - Φtb|
0.16
0.24
0.83
0.10
0.91
0.16
0.61
0.20
2.0478
13.23
13.15
12.56
13.49
14.3
13.23
14
13.19
107.15
= 14o11’
(Φi - Φtb)
0.0268
0.0594
0.6951
0.0093
0.8213
0.0268
0.3675
0.0415
3.2175
2
GHI
CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=8)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
SVTH: Nguyễn Minh Trí
MSSV: 1442345
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
-
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
Giá trị tiêu chuẩn:
- Giá trị tính toán:
+ Theo TTGH I:
Xác suất độ tin cậy α = 0.95. Tra bảng, ta được tα = 1.9
+ Theo TTGH II:
Xác suất độ tin cậy α = 0.85. Tra bảng, ta được tα = 1.12
1.2.2.10 Góc ma sát trong C:
SỐ HIỆU
c
STT
MẪU
1
UD1-6
0.201
2
UD1-7
0.23
3
UD2-6
0.206
4
UD2-7
0.213
5
UD3-7
0.237
6
UD3-8
0.232
7
UD3-9
0.251
8
UD3-10
0.226
TỔNG
1.80
Ctb= 0.225
|ci - ctb|
0.02
0.01
0.02
0.01
0.01
0.01
0.03
0.00
0.0020
2
(ci - ctb)
0.0006
0.0000
0.0003
0.0001
0.0002
0.0001
0.0007
0.0000
0.1070
GHI
CHÚ
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
(n=8)
Tất cả các mẫu điều thoả điều kiện
-
Giá trị tiêu chuẩn:
- Giá trị tính toán:
+ Theo TTGH I:
Xác suất độ tin cậy α = 0.95. Tra bảng, ta được tα = 1.9
(g/cm3)
+ Theo TTGH II:
SVTH: Nguyễn Minh Trí
MSSV: 1442345
Trang
Trường ĐHBK-TPHCM
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: Thầy Đỗ Thanh Hải
Xác suất độ tin cậy α = 0.85. Tra bảng, ta được tα = 1.12
(g/cm3)
SVTH: Nguyễn Minh Trí
MSSV: 1442345
Trang
Chương 2: TÍNH TỐN, THIẾT KẾ MĨNG BĂNG CĨ SƯỜN
2.1SỐ LIỆU TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ MĨNG BĂNG THEO SỐ LIỆU THỐNG
KÊ ĐỊA CHẤT:
2.1.1 Số liệu tính tốn
4000
E
6000
D
6000
C
4000
B
A
4000
4000
4000
4000
4000
4000
4000
4000
MẶ
T BẰ
NG MÓ
NG CÔ
NG TRÌNH
Bảng tổng hợp tải trọng
Cột
Ntt (kN)
Mtt (kNm)
Htt (kN)
Ntc (kN)
Mtc (kNm)
Htc (kN)
A
650
61.7
77.7
565.22
53.65
67.57
B
720
55.7
66.9
626.09
48.43
58.17
C
825
52.7
63.2
717.39
45.83
54.96
-
D
730
62.7
75.4
634.78
54.52
65.57
E
720
48.5
51.2
626.09
42.17
44.52
Tổng
3645
281.3
334.4
3169.57
244.6
290.79
Bêtông B20(M250) có Rb=11.5MPa, Rbt=0,9MPa, Eb=27x103MPa
Cốt thép nhóm AII có Ra=280MPa, Rsw = 225 Mpa, Es = 21 x 104 Mpa
Trọng lượng trung bình giữa bê tông và đất: γtb = 22 kN/m3
Hệ số vượt tải: n = 1.15
2.1.2Chọn chiều sâu đặt móng:
Chọn chiều sâu đặt móng Df=1.8m.
Móng được đặt lên lớp 1 có các tính chất cơ lý:
Độ ẩm
: W=85.38%
Dung trọng tự nhiên : γ= 14.6kN/m3
Dung trọng đẩy nổi : γđn = 4.8kN/m3
Lực dính đơn vị
: c= 6.7 kN/m2
Góc ma sát trong
: φ=2º28’
2.1.3Xác định kích thước đáy móng băng:
Chiều dài mỗi đầu thừa : lthừa=1/4lnhịp÷1/3 lnhịp =1m÷1,3m
Chọn lthừa = 1m.
Tổng chiều dài móng băng: L=22m
Giả sử bề rộng móng băng b=1m.
Sức chịu tải tiêu chuẩn đất nền:
Trong đó:
cII= 6.7 kN/m2
A=0.0342;
B=1.1382;
Df=1.8m
γII* = 14.6kN/m3
=1
LxBm
D= 3.3466 (Tra bảng ứng với φ=2.28º)
Chọn Bm = 11.2 (m)
⇒ Bề rộng móng quá lớn không thể bố trí các móng còn lại được. Ta phải chọn phương
án gia cố nền móng.
2.2 GIA CỐ NỀN MÓNG
2.2.1 Một số đặc điểm của nền đất yếu:
Thuộc loại nền đất yếu thường là đất sét có lẫn nhiều hữu cơ; Sức chịu tải bé (0,5 –
1kg/cm2); Đất có tính nén lún lớn (a>0,001 kPa-1); Hệ số rỗng e lớn (e > 1,0); Độ sệt lớn
(B>1); Mô đun biến dạng bé (E<5000kN/m2); Khả năng chống cắt (C) bé, khả năng thấm
nước bé; Hàm lượng nước trong đất cao, độ bão hòa nước G>0,8, dung trọng bé
Các loại nền đất yếu chủ yếu và thường gặp
- Đất sét mềm: Gồm các loại đất sét hoặc á sét tương đối chặt, ở trạng thái bão hòa nước,
có cường độ thấp;
- Đất bùn: Các loại đất tạo thành trong môi trường nước, thành phần hạt rất mịn, ở trạng
thái luôn no nước, hệ số rỗng rất lớn, rất yếu về mặt chịu lực;
- Đất than bùn: Là loại đất yếu có nguồn gốc hữu cơ, được hình thành do kết quả phân
hủy các chất hữu cơ có ở các đầm lầy (hàm lượng hữu cơ từ 20 -80%);
- Cát chảy: Gồm các loại cát mịn, kết cấu hạt rời rạc, có thể bị nén chặt hoặc pha loãng
đáng kể. Loại đất này khi chịu tải trọng động thì chuyển sang trạng thái chảy gọi là cát
chảy;
- Đất bazan: là loại đất yếu có độ rỗng lớn, dung trọng khô bé, khả năng thấm nước cao,
dễ bị lún sụt.
2.2.2 Gia cố nền đất bằng cọc xi măng - đất:
Chọn cọc:
Lớp đất yếu bao gồm lớp 1
Trạng thái tự nhiên của các lớp đất này thành phần chính là Bùn sét, xám xanh đen, trạng
thái chảy
Công trình không ngập trong nước.
Móng đặt ở lớp 1. Sử dụng móng băng
Sử dụng công nghệ Dry Jet-mixing.
-
Ta tiến hành gia cố nền đất lớp 1dưới chân đáy móng.
Vì để tăng khả năng chịu tải của nền, cũng như giảm độ lún nên ta bố trị các cọc đều
theo lưới hình vuông.
Khoảng cách giữa các cọc là 1.5 m
Đường kính của cọc d=0.6m.
Tính toán theo quan điểm như nền tương đương:
Dựa trên hình vẽ ta thấy , bố trí theo hình vuông.