Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án hóa học 10 bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.5 KB, 5 trang )

Tuần 32 (Từ 2/4/2018 đến 7/4/2018)
Tiết 61
Ngày soạn: 27/3/2018
Ngày dạy tiết đầu: ……/……/2018
CHƯƠNG 7:
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC
BÀI 36: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng và các yếu tố ảnh hưởng đến
tốc độ phản ứng.
HS giải thích được tại sao những yếu tố nồng độ, áp suất, nhiệt độ, kích
thước hạt chất phản ứng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
2. Kỹ năng
- Sử dụng công thức tính tốc độ trung bình của phản ứng, yếu tố ảnh
hưởng đến tốc độ pư để làm tăng tốc độ phản ứng
- Tính được tốc độ trung bình của phản ứng
3. Thái độ, tư tưởng
Có thái độ nghiêm túc trong học tập
Có lòng yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực ngôn ngữ hóa học
Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề: thông qua quan sát thí nghiệm,
rút ra kết luận
Năng lực tính toán
Năng lực tư duy logic
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- phương pháp: - phương pháp đàm thoại
- phương pháp trực quan
- phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề


- đồ dùng: giáo án
- Dụng cụ: 4 èng nghiÖm
- Hoá chất: dd BaCl2; Na2S2O3 0,5M ; H2SO4 0,1M;
2. Học sinh
Xem trước bài mới
C. TIẾN TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
Trong quá trình học bài
3. Dẫn vào bài mới
Các phản ứng hóa học khác nhau xảy ra nhanh chậm rất khác nhau, để
đánh giá mức độ nhanh chậm của phản ứng, ta dùng khái niệm tốc độ phản ứng.
1


Vậy thế nào là tốc độ phản ứng. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản
ứng? Chúng ta cùng nghiên cứu.
4. Tổ chức các hoạt động trên lớp
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái niệm tốc độ phản ứng hóa học
I. Khái niệm về tốc độ phản ứng hóa
học
1. Thí nghiệm
GV làm TN sgk: :
Tiến hành: lấy Na2S2O3 và BaCl2 cho
vào 2 ống nghiệm 1, 2. Cho đồng thời
H2SO4 vào 2 ống nghiệm trên
HS quan sát và nhận xét

Hiện tượng:
ống nghiệm 1: kết tủa vàng xuất hiện
? Điều này chứng tỏ phản ứng (1)
sau một lúc
như thế nào so với phản ứng (2)?
Na2S2O3 + H2SO4 →
HS: phản ứng 2 xảy ra nhanh hơn
S + SO2 + H2O + Na2SO4
p.ứng 1
ống nghiệm 2: kết tủa trắng xuất hiện
GV: y/c HS tìm trong thực tế những ngay lập tức
phản ứng minh họa cho loại phản
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
ứng nhanh chậm.
Nhận xét: Các phản ứng hoá học khác
HS: tìm trong thực tế
nhau xảy ra nhanh chậm rất khác nhau.
GV KL: Các phản ứng hóa học khác
nhau xảy ra nhanh chậm rất khác
nhau, để đánh giá mức độ nhanh
chậm của p/ư, ta dùng khái niệm tốc
độ phản ứng
2. Tốc độ phản ứng
a.Khái niệm
Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng
cho độ biến thiên nồng độ của 1 trong
các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản
GV đưa ra công thức chung
ứng trong 1 đơn vị thời gian
V =+


C
t

b.Đơn vị: mol/l.s, ph, h
GV: Khi 1 phản ứng hóa học xảy ra
thì nồng độ các chất tham gia và sản Vậy : tđpư tính theo chất A/ từ t1 → t2:
phẩm phản ứng biến đổi ntn?
c2-c1
c1-c2
C
HS: -Trong quá trình phản ứng, nồng V = t -t = t2-t1 =
t
2 1
độ các chất tham gia giảm dần, nồng
(c2 độ sản phẩm tăng dần.
Tđpư tính theo chất B/tư t1 → t2:
? tương tự tính tđtb tính theo chất B
C -C
C
V = 2 1 = t (C2 >C1; t2 >t1)
t2-t1
HS: đưa ra công thức tính t/độ tbình
của chất B
* Tốc độ trung bình chỉ là đại lượng
gần đúng trong khoảng thời gian ta xét.
2



VD 1 phn ng húa hc xy ra theo
phng trỡnh sau:
A + 2B C
a. [A]p/ = 1,01-1 = 0,01 M
B/ 1,01M 4,01M
oM
[B]p/ = 0,02 M
Sau 20 1M
?
?
[B]cũn li = 4,01-0,02 M = 3,99 M
a. Tớnh nng cha bit trong bng
[C] = [A]p/ = 0,01M\
b. Tớnh tc trung bỡnh ca phn
b. Vtb = 5.10-3 mol/l.ph
ng theo A.
Hot ng 2: Tỡm hiu cỏc yu t nh hng tc phn ng húa hc: xột
s nh hng ca nng
II.Cỏc yu t nh hng n tc
phn ng:
1. nh hng ca nng
* Thí nghiệm
GV lm TN: Cho Na2S2O3 vào
2 ống nghiệm và pha loãng
- Hin tng: ng nghim pha loóng
ống nghiệm 2. Nhỏ H2SO4
(nng thp) kt ta xut hin sau
vào 2 ống nghiệm
ngnghim khụng pha loóng
HS : Quan sỏt v nờu hin tng:

- Nhn xột: Phn ng cc cú nhit
cao hn xy ra nhanh hn cc cú
nhit thp
Kt lun:
? Nng a/hng ntn n tp
HS: Khi tng nng ca 1 cht thỡ Khi tng nng ca cht phn ng,
tc phn ng tng.
tp tng.
G/thớch: Khi tng nng , s phõn t
GV g/ thớch: Khi cac cht va chm
khớ tng => s va chm tng => tc
vnhau cng >, tp cng >, khụng
phi mi s va chm u x/r p, ch phn ng cng tng
Lu ý: cht rn khụng cú nng
khi va chm cú hiu qu thỡ x/r p .
Hot ng 3: Tỡm hiu s nh hng ca ỏp sut n tc phn ng
2. nh hng ca ỏp sut
?Vy i vi p cú cht khớ tham gia
thỡ ỏp sut nh hng nh th no
n tc phn ng.
Kt lun: i vi phn ng cú cht
HS: Nhc li kin thc: i vi cht khớ , khi tng ỏp sut , tc phn ng
khớ, khi th tớch v nhit kh i,
tng.
Lu ý: chỉ có chất khí mới gây
ỏp sut t l vi so mol cht.
-Khi tng P thỡ nng cht khớ cng ra áp suất
tng theo, nờn P tng thỡ tp cng
áp suất chỉ ảnh hởng đến
tng.

những phản ứng có sự tham
gia của chất khí
5. Cng c v hng dn v nh
* Cng c
3


GV nhắc lại về khái niệm tốc độ phản ứng, ảnh hởng của
nồng độ và áp suất đến tốc độ phản ứng
* Hng dn v nh
Hc bi v lm BT SGK
6. Rỳt kinh nghim v b sung sau khi dy
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

4


Gi¸o ¸n Ho¸ häc líp 10
THPT §êng An

§Æng ThÞ H¬ng Giang –

5



×