Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án hóa học 11 bài 21 Luyện tập giải bài tập công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.22 KB, 4 trang )

Tuần 15 (Từ 3/12/2018 đến 8/12/2018)
Ngày soạn: 28/11/2018
Ngày bắt đầu dạy: ....../...../2018
Tiết 30

BÀI 21:
LUYỆN TẬP: CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Học sinh biết các khái niệm và ý nghĩa : Công thức đơn giản nhất, công
thức phân tử.
2. Kỹ năng
- Cách thiết lập công thức đơn giản nhất từ kết quả phân tích nguyên tố.
- Cách tính phân tử khối và cách thiết lập công thức phân tử.
3. Thái độ, tư tưởng
- Có lòng yêu thích bộ môn
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
4. Định hướng phát triển năng lực
- năng lực ngôn ngữ hóa học
- năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- phương pháp: - phương pháp đàm thoại - gợi mở
- phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề
- đồ dùng: Giáo án, hệ thống câu hỏi liên quan
2. Học sinh
Xem trước bài mới
C. TIẾN TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. KiÓm tra bµi cò


HS ch÷a BT3, BT4 -SGK
3. Dẫn vào bài mới
Bài toán xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ là bài toán quan trọng.
Có các cách nào để xác định CTPT hợp chất hữu cơ?
4. Tổ chức các hoạt động trên lớp
Hoạt động của GV – HS
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại lý thuyết
Hs nhắc lại các phương pháp xác Thiết lập công thức phân tử
định công thức phân tử
a) Dựa vào thành phần phần trăm
khối lượng các nguyên tố
CxHyOzNt → xC + yH + zO + tN
M(g)
12x 1y
16z 14t
100%
%C %H %O %N

1


x=

M .%C
12.100

;y=

M .% H

1.100

;z=

M .%O
16.100

b) Thông qua CTĐGN
CTĐGN: CaHbOc
CTPT: (CaHbOc)n
M = (12a + b + 16c)n => tìm n
c) Tính trực tiếp theo lượng sản phẩm
đốt cháy
CxHyOz+(x+
)O2 →xCO2+ H2O
y z

4 2

y
2

nA mol
nCO2
nH2O
=> áp dụng quy tắc đường chéo, tìm
x; y
Thay các giá trị x, y vào M
M = 12.x + 1.y + 16z => tìm z
Hoạt động 2: Luyện tập tìm công thức phân tử

HS chữa bài tập SGK
Bài 1 – SGK Tr.95
Bài 1 – SGK Tr.95
Tính khối lượng mol nguyên tử
a. dA/kk = 2,07 => MA = 29.2,07 = 60
b. => MA = 60
Bài 2 – SGK Tr.95
Bài 2 – SGK Tr.95
%C = 88,235%
Hướng dẫn
%H = 100 – 88,235 = 11,765%
- Tính % khối lượng H
dX/kk = 4,690 => MX = 136
- Tính khối lượng mol phân tử
Gọi CTPT: CxHy
- Xác định CTPT thông qua % khối
x = 136.88,235/12.100 = 10
lượng các nguyên tố
y = 136.11,765/1.100 = 16
 CTPT: C10H16
Bài 3 – SGK Tr.95
Bài 3 – SGK Tr.95
V0,3gA = V0,16gO2
Hướng dẫn
 => MA = 60
- Tính khối lượng mol phân tử
nA = 0,3/60 = 0,005 mol
- Đổi mol các chất
nCO2 = 0,44/44 = 0,01 mol
- Xác định CTPT trực tiếp theo sản

nH2O = 0,18/18 = 0,01 mol
phẩm cháy
Gọi CTPT: CxHyOz
x = nCO2/nA = 0,01/0,005 = 2
y = 2.nH2O/nA = 2.0,01/0,005 = 4
MA = 12.2 + 4 + 16z = 60
 z = 2 => CTPT: C2H4O2
Bài 4 – SGK Tr.95
Bài 4 – SGK Tr.95
%C = 81,08%; %H = 8,10%
Hướng dẫn
%O = 100 – 81,08 – 8,10 = 10,82%
2


- Tính % khối lượng H
- Xác định CTĐGN: lập tỉ lệ x:y:z
thông qua % khối lượng các nguyên
tố
- Từ M, xác định CTPT thông qua
CTĐGN

Bài 5 – SGK Tr.95
Hướng dẫn
- Xác định CTPT dựa vào % khối
lượng các nguyên tố
Bài 6 – SGK Tr.95
Hướng dẫn
- Tính khối lượng mol phân tử
- Xác định CTPT thông qua CTĐGN


Gọi CTPT: CxHyOz
x:y:z=
= 6,76 : 8,10 : 0,676
= 10 : 12 : 1
 CTĐGN: C10H12O
 CTPT: (C10H12O)n
 M = 148n = 148
 n = 1 => CTPT: C10H12O
Bài 5 – SGK Tr.95
Gọi CTPT: CxHyOz
x = 88.54,54/12.100 = 4
y = 88.9,10/1.100 = 8
z = 88.36,36/16.100 = 2
 CTPT: C4H8O2
Bài 6 – SGK Tr.95
dX/H2 = 31 => MX = 31.2 = 62
CTĐGN: CH3O
 CTPT: (CH3O)n
 M = 31n = 62
 n=2
 CTPT: C2H6O2

5. Củng cố và hướng dẫn về nhà
* Củng cố
GV híng dÉn HS lµm BT3-SGK
* Hướng dẫn về nhà
Làm một số BT sau
Câu 1:
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hchc A thu được 6,6 gam CO 2 và 3,6 gam

H2O. Tỉ khối của A so với N2 là 2,143. Tìm CTPT của A?
A. C2H6O
B. C3H8O
C. C3H6O2
D. C4H8O2
Câu 2:
Đốt cháy hoàn toàn 2,2g hợp chất hữu cơ A thu được 4,4g CO 2 và 1,8g
H2O. Xác định CTPT của A biết rằng nếu làm bay hơi 1,1g A thì thể tích hơi thu
được đúng bằng thể tích của 0,4g khí O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
A. C2H6O
B. C3H8O
C. C3H6O2
D. C4H8O2
6. Rút kinh nghiệm, bổ sung sau khi dạy
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

3


Kiểm tra 15 phút
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được sản phẩm chỉ có CO 2 và H2O.
Kết luận nào sau đây là chính xác nhất?
A. Chất hữu cơ chỉ chứa C và H
B. Chất hữu cơ tạo bởi 3 nguyên tố: C, H và O
C. Trong thành phần chất hữu cơ chắc chắn có C, H và có thể có O
D. Hợp chất hữu cơ có chứa các nguyên tố C, H, O, N
Câu 2: Phân tích một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O người ta tìm được %C
= 62,06%; %H = 10,34%. Vậy %O là bao nhiêu trong các giá trị dưới đây?

A. 62,06%
B. 27,6%
C. 10,34%
D. 26,7%
Câu 3: Một chất hữu cơ có CTĐGN là CH 2. Phân tử khối bằng 56. CTPT hợp
chất hữu cơ là:
A. C3H6
B. C4H8
C. C4H10
D. C5H10
Câu 4: Nếu tỉ khối của A so với không khí là 1,517 thì phân tử khối của A là:
A. 44
B. 40
C. 42
D. 41
Câu 5: Thể tích hơi của 2,64 gam chất A bằng thể tích của 0,96 gam khí O2 ở
cùng điều kiện. Khối lượng mol phân tử của A là:
A. 60
B. 62
C. 74
D. 88
Câu 6: Một hợp chất hữu cơ có CTPT C4H8O2. CTĐGN của hợp chất trên là:
A C4H8O2
B. C2H4O
C. C2H4O2
D. CH2O
Câu 7: Phân tích một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H và O người ta tìm được
%C= 81,08%; %O = 10,82%. Vậy %H là bao nhiêu trong các giá trị dưới đây?
A. 8,10%
B. 81,08%

C. 10,82%
D. 8,01%
Câu 8: Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là:
54,6%; 9,1%; 36,3%. Vậy CTĐGN của hợp chất hữu cơ là:
A. C4H8O2
B. C2H4O
C. C5H9O
D. C3H6O
Câu 9: Hợp chất Y chứa C, H, O có M Y = 88. Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam Y
thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. CTPT của Y là:
A. C2H4O2
B. C2H4O
C. C4H8O2
D. CH2O
Câu 10: Hợp hất hữu cơ X chứa C, H và O có %C = 40%, %H = 6,67%. Tỉ
khối hơi của X so với H2 là 30. CTPT của X là:
A. C2H4O2
B.C3H8O
C. C2H6O2
D. C3H6O
Đáp án:
1C, 2B, 3B, 4A, 5D, 6B, 8D, 9C, 10A

4



×