Tải bản đầy đủ (.docx) (175 trang)

thuyết minh đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng trường ĐH BKĐN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.69 MB, 175 trang )

LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất
lượng. Để đạt được điều đó đòi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn
của mình còn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả
năng của mình.
Qua những năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường
Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng
như sự nỗ lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham
gia vào đội ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến
thức đã học được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế :
KHU CĂN HỘ CAO CẤP THỦ THIÊM
Địa điểm: Bình Trưng Tây –Quận 2- Thành Phố Hồ Chí Minh
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: Th.S. Phan Quang Vinh
Phần 2: Kết cấu 30% - GVHD: Th.S. Đỗ Minh Đức
Phần 3: Thi công 60% - GVHD: Th.S. Phan Quang Vinh.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Trong quá trình thiết kế, tính toán,
tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức còn hạn chế, và chưa có nhiều kinh
nghiệm nên chắc chắn em không tránh khỏi sai xót. Em kính mong được sự góp ý chỉ
bảo của các thầy, cô để em có thể hoàn thiện hơn đề tài này.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy
đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, 25 tháng 05 năm 2016.
Sinh viên:

Nguyễn Hữu Tưởng



MỤC LỤC :
CHƯƠNG 1: TỔNG QUANG CÔNG TRÌNH..........................................................1
1.1. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng công trình :....................................................1
1.2. Vị trí xây dựng công trình :.................................................................................1
1.2.1. Vị trí địa lý :.................................................................................................1


1.2.2. Điều kiện địa hình địa, chất thủy văn :.........................................................2
1.3. Quy mô công trình :............................................................................................3
CHƯƠNG 2 : CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC..........................................................3
2.1.Giải pháp mặt bằng tổng thể :..............................................................................3
2.2. Giải pháp mặt bằng phân khu chức năng :..........................................................3
2.3. Giải pháp hình khối và mặt đứng :......................................................................4
2.4.Giải pháp mặt cắt :...............................................................................................4
2.5.Giải pháp giao thông bên trong công trình :.........................................................5
2.6.Giải pháp kỹ thuật công trình:..............................................................................5
2.6.1Giải pháp kết cấu :..........................................................................................5
2.6.2.Hệ thống điện :..............................................................................................5
2.6.3.Hệ thống cấp nước :......................................................................................6
2.6.4.Hệ thống thoát nước :....................................................................................6
2.6.5.Hệ thống thông gió và chiếu sáng :...............................................................7
2.6.6.Hệ thống chống sét và phòng cháy chữa cháy :.............................................7
2.7.Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật :...............................................................................7
2.7.1.Hệ số sử dụng :..............................................................................................7
2.7.2.Mật độ sử dụng :..........................................................................................8
2.8.Kết luận và kiến nghị :........................................................................................8
CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ SÀN TẦNG 3....................................................................8
3.1.Các số liệu tính toán :...........................................................................................8
3.1.1.Lựa chọn vật liệu :.........................................................................................8

3.1.2.Phân loại ô sàn :............................................................................................8
3.2.Cấu tạo các lớp sàn :..........................................................................................10
3.3.Tải trọng tác dụng lên các ô sàn :.......................................................................10
3.3.1.Tĩnh tải sàn :................................................................................................10
3.3.2.Hoạt tải sàn :...............................................................................................12
3.3.3.Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên ô sàn :...............................................13
3.5.Xác định nội lực trên các ô sàn :........................................................................13
3.5.1.Bảng kê bốn cạnh :.....................................................................................13
3.5.2.Bảng loại dầm :...........................................................................................14
3.6.Tính toán cốt thép cho các ô sàn :......................................................................14
3.6.1.Tính toán cốt thép sàn :...............................................................................14
3.6.2.Cấu tạo cốt thép chịu lực:............................................................................15
3.7.Bố trí cốt thép cho các ô sàn :............................................................................15
CHƯƠNG 4 : TÍNH DẦM LIÊN TỤC.....................................................................21
4.1.Tính toán dầm liên tục trục 5 (dầm D1).............................................................21
4.1.1.Sơ đồ tính toán :..........................................................................................21
4.1.2.Chọn vật liệu và tiết diện dầm :...................................................................21
4.1.3. Tải trọng tác dụng lên dầm :.......................................................................22
4.1.4.Tính toán nội lực trong dầm :......................................................................27
4.1.5.Tính toán và bố trí cốt thép:........................................................................31
4.2.Tính toán dầm liên tục dầm D2 :........................................................................37
4.2.1.Sơ đồ và vị trí dầm D2 :..............................................................................37


4.2.2.Chọn vật liệu và tiết diện dầm :...................................................................37
4.2.3.Xác định tải trọng tác dụng lên dầm :..........................................................37
4.2.4.Tính toán nội lực trong dầm :......................................................................42
4.2.5.Tính toán và bố trí cốt thép:........................................................................47
CHƯƠNG 5 :TÍNH TOÁN THANG BỘ.................................................................52
5.1.Số liệu tính toán :...............................................................................................52

5.2.Tính bản thang :.................................................................................................52
5.2.1.Tải trọng tác dụng lên bản thang :...............................................................52
5.5.2.Xác định nội lực :........................................................................................54
5.2.3.Tính toán cốt thép :.....................................................................................54
5.3.Tính sàn chiếu nghỉ và sàn chiếu tới :...............................................................55
5.3.1.Tải trọng sác dụng lên sàn chiếu nghỉ và chiếu tới :....................................55
5.3.2.Xác định nội lực và tính toán cốt thép :.......................................................55
5.4.Tính dầm chiếu tới D2 :.....................................................................................56
Hình 5.4: Sự truyền tải của bản thang và bản chiếu tới lên dầm.......................56
5.4.1.Tải trọng tác dụng :.....................................................................................56
5.4.2.Xác định nội lực :........................................................................................56
5.4.3.Tính toán cốt thép:......................................................................................57
5.5.Tính dầm chiếu nghỉ D1:....................................................................................58
5.5.1Tải trọng tác dụng:.......................................................................................58
5.5.2.Xác định nội lực :........................................................................................59
5.5.3.Tính toán cốt thép:......................................................................................59
CHƯƠNG 6 : THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM.....................63
6.1.Thiết kế biện pháp thi công cọc :.......................................................................63
6.1.1.Lựa chọn phương án thi công cọc :.............................................................63
6.1.2.Thi công cọc khoan nhồi :...........................................................................63
6.1.3.Chọn máy thi công :....................................................................................65
6.1.4.Công tác chính trong thi công cọc khoan nhồi :..........................................67
6.1.5.Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi :..........................................................81
6.1.6.Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi :......................................................84
6.1.7.Tính toán số lượng công nhân, máy bơm, và xe vận chuyển bê tông phục vụ
công tác thi công cọc :..........................................................................................88
6.1.8.Thời gian thi công cọc nhồi :.......................................................................90
6.1.9. Phá bê tông đầu cọc :..................................................................................91
6.2.Tính toán lập biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công đào đất :..........................91
6.2.1. Công tác chuẩn bị :.....................................................................................91

6.2.2. Lựa chọn phương án đào móng và tính khối lượng công tác thi công :......92
6.2.3. Lựa chọn tổ hợp máy thi công :..................................................................95
6.2.4.Tính hao phí nhân công đào đất :................................................................96
6.3.Tính toán thiết kế ván khuôn móng :..................................................................97
6.3.1.Thiết kế ván khuôn đài móng M2 (4000x4000x1500) :..............................97
6.3.2.Xác định tải trọng :......................................................................................97
6.3.3.Tính toán, kiểm tra ván khuôn :...................................................................98
6.3.4.Kiêm tra sườn đứng :...................................................................................99
6.4.Tính toán biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công cốt thép :...............................99


6.4.1.Mục đích và ý nghĩa của công tác thiết kế và tổ chức thi công :.....................99
6.4.2. Nội dung và những nguyên tắc chính trong thiết kế thi công :......................100
6.4.3. Các công đoạn thi công bê tông móng :..................................................101
6.4.4. Chia phân đoạn thi công bê tông móng :..................................................101
6.4.5. Lập tiến độ thi công đài móng:.................................................................103
6.5.Biện pháp thi công đắp đất :.............................................................................106
6.5.1.Yêu cầu về đắp đất :.................................................................................107
6.5.2.Biện pháp kỹ thuật thi công :.....................................................................107
6.5.3.Chọn tổ thợ thi công đắp đất :...................................................................107
CHƯƠNG 7 : THIẾT KẾ THI CÔNG PHẦN THÂN..........................................108
7.1. Thiết kế ván khuôn (cột , dầm , sàn , cầu thang ) :..........................................108
7.1.1. Lựa chọn ván khuôn sử dụng cho công trình :..........................................108
7.1.2. Lựa chọn cột chống sử dụng cho công trình :...........................................110
7.1.3.Xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn :..............................................110
7.2. Tính toán ván khuôn sàn :...............................................................................112
7.2.1. Tổ hợp và cấu tạo ván khuôn ô sàn :.......................................................112
7.2.2.Tải trọng tác dụng :...................................................................................112
7.2.3. Tính toán xà gồ đỡ ván khuôn sàn :..........................................................114
7.2.4. Tính cột chống xà gồ :..............................................................................115

7.3.Thiết kế ván khuôn dầm trục A :......................................................................115
7.3.1.Tính toán ván khuôn đáy dầm :.................................................................115
7.3.2.Tính toán ván khuôn thành dầm :..............................................................117
7.4.Thiết kế ván khuôn dầm trục 3 :.......................................................................118
7.4.1.Tính toán ván khuôn đáy dầm :.................................................................118
7.4.2.Tính toán ván khuôn thành dầm :..............................................................120
7.5.Tính toán ván khuôn cột :.................................................................................121
7.5.1.Tổ hợp và cấu tạo ván khuôn cột :.............................................................121
7.5.2.Tải trọng tác dụng :...................................................................................121
7.5.3. Sơ đồ tính :...............................................................................................122
7.5.4.Tính khoảng cách các gông cột :...............................................................122
7.6.Tính toán ván khuôn buồng thang máy :..........................................................122
7.6.1. Tổ hợp và cấu tạo ván khuôn buồng thang máy :.....................................123
7.6.2.Tải trọng tác dụng :...................................................................................123
7.6.3. Sơ đồ tính :...............................................................................................123
7.6.4. Tính khoảng cách các sườn ngang :..........................................................124
7.6.5. Tính khoảng cách các bu lông liên kết :...................................................124
7.7. Tính toán ván khuôn cầu thang bộ tầng 3 :......................................................125
7.7.1.Tính toán ván khuôn bản thang :...............................................................125
7.7.2. Tính toán khoảng cách cột chống xà gồ :.................................................127
7.7.3.Tính ván khuôn và cột chống của dầm chiếu nghỉ :..................................128
7.8.Tính toán hệ consle đỡ dàn giáo thi công :.......................................................129
7.8.1. Sơ đồ tính :..............................................................................................130
7.8.2.Xác định tải trọng :....................................................................................130
7.8.3.Xác định nội lực :.....................................................................................130
7.8.4. Lựa chọn tiết diện xà gồ :.........................................................................131


CHƯƠNG 8 : LẬP TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG CÔNG TRÌNH......................132
8.1.Vai trò của kế hoạch tiến độ trong sản xuất xây dựng :....................................132

8.2. Thống kê các công tác thi công chủ yếu :.......................................................132
8.2.1. Công tác phần ngầm :...............................................................................132
8.2.2. Công tác phần thân :.................................................................................132
8.2.3. Công tác hoàn thiện :................................................................................132
8.3. Tính toán khối lượng và hao phí thời gian công việc :...................................133
8.3.1.Thống kê khối lượng bê tông ván khuôn :................................................133
8.3.2.Chi phí lao động cho các công tác thành phần :.......................................135
8.3.3. Tính toán khối lượng , nhu cầu công nhân , ca máy cho các công tác hoàn
thiện :.................................................................................................................140
CHƯƠNG 9 : THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG................................147
9.1. Tổ chức cung ứng vật tư :................................................................................147
9.1.1. Chọn vật liệu :..........................................................................................147
9.1.2. Nguồn cung cấp vật liệu :.........................................................................147
9.1.3. Xác định lượng vật liệu (cát, xi măng) dùng trong các công việc :..........147
9.1.4. Xác định số xe vận chuyển và thời gian vận chuyển cát :........................149
9.1.5. Xác định số xe vận chuyển và thời gian vận chuyển xi măng :................149
9.2. Thiết kế tổng mặt bằng thi công :....................................................................150
9.2.1. Phương án tổng mặt bằng :.......................................................................150
9.2.2. Nguyên tắc thiết kế tổng mặt bằng :.........................................................150
9.2.3. Trình tự thiết kế tổng mặt bằng :..............................................................151
9.2.4. Lựa chọn thiết bị vận chuyển theo phương đứng :...................................151
9.2.5. Tính toán kho bãi công trường :...............................................................155
9.2.6. Tính toán nhà tạm :...................................................................................156
9.2.7.Tính toán điện nước phục vụ thi công :.....................................................156
9.2.8. Bố trí các cở sở vật chất kỹ thuật công trường :.......................................160
9.2.9. Đánh giá phương án tổng mặt bằng :........................................................160
CHƯƠNG 10 : AN TOÀN LAO ĐỘNG.................................................................162
10.1. An toàn lao động trong thi công phần ngầm :................................................162
10.1.1. An toàn lao động trong thi công đào đất :...............................................162
10.1.2. An toàn lao động khi thi công cọc khoan nhồi :.....................................162

10.2. An toàn lao động trong thi công phần thân :..................................................162
10.2.1. Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo :..................................................................162
10.2.2. Công tác gia công, lắp dựng coffa :.......................................................163
10.2.3.Công tác gia công, lắp dựng cốt thép :....................................................163
10.2.4. Đổ và đầm bê tông :...............................................................................164
10.2.5. Bảo dưỡng bê tông :...............................................................................164
10.2.6. Tháo dỡ coffa :.......................................................................................164
10.2.7. An toàn lao động trong công tác làm mái :.............................................165
10.3. An toàn lao động trong công tác hoàn thiện :................................................165
10.4. An toàn lao động trong sử dụng máy móc , thiết bị thi công :......................165
10.4.1.An toàn khi cẩu lắp vật liệu , thiết bị:......................................................165
10.4.2.An toàn dòng điện :.................................................................................166
10.5. Các biện pháp đảm bảo vệ sinh môi trường :................................................166


TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................168


DANH MỤC BẢNG

Bảng 3.1.Phân chia ô sàn :........................................................................................12
Bảng 3.2. Tải trọng tác dụng lên sàn.........................................................................13
Bảng 3.3. Tĩnh tải các ô sàn :....................................................................................14
Bảng 3.4. Hoạt tải các ô sàn :...................................................................................15
Bảng 3.5.tổng tải trọng tính toán tác dụng lên ô sàn :...............................................15
Bảng 4.1: Tĩnh tải sàn phân bố trên dầm D1.............................................................23
Bảng 4.2: Hoạt tải sàn tác dụng vào dầm D2............................................................23
Bảng 4.3. Tải trọng tường phân bố đều trên dầm D1................................................26
Bảng 4.4. Tĩnh tải phân bố đều trên dầm D1:...........................................................26
Bảng 4.5.Hoạt tải phân bố đều trên dầm D1:............................................................26

Bảng 4.6. Tải tập trung tác dụng trên dầm D1:.........................................................27
Bảng 4.7. Tổ hợp moment dầm liên tục D1..............................................................30
Bảng 4.8. Tổ hợp lực cắt dầm liên tục D1................................................................31
Bảng 4.9. Bố trí cốt thép dọc dầm liên tục D1..........................................................33
Bảng 4.10. Bố trí cốt thép ngang dầm liên tục D1....................................................36
Bảng 4.11. Tĩnh tải sàn phân bố trên dầm D2...........................................................38
Bảng 4.12. Hoạt tải sàn tác dụng vào dầm D2..........................................................39
Bảng 4.13. Tải trọng tường phân bố đều trên dầm D2..............................................41
Bảng 4.14. Tĩnh tải phân bố đều trên dầm D2..........................................................41
Bảng 4.15. Hoạt tải phân bố đều trên dầm D2..........................................................41
Bảng 4.16. Tải trọng tập trung tác dụng vào dầm D2...............................................42
Bảng 4.17. Tổ hợp moment dầm liên tục D2............................................................45
Bảng 4.18. Tổ hợp lực cắt dầm liên tục D2..............................................................46
Bảng 4.19. Bố trí cốt thép dọc dầm liên tục D2........................................................49
Bảng 5.1.Tính toán và bố trí cốt………………………………………………….
................................................................................................................................. .50
Bảng 5.2.Tải trọng tác dụng lên sàn chiếu nghỉ và chiếu tới...................................55
Bảng 5.3: Nội lực sàn chiếu nghỉ..............................................................................55
Bảng 5.4: Nội lực sàn chiếu tới :..............................................................................55
Bảng 5.5. Tổng hợp cốt thép dọc dầm chiếu tới:......................................................57
Bảng 5.6: Tổng hợp cốt thép dọc dầm chiếu tới.......................................................60
Bảng 6.1. Thông số kỹ thuật máy KH – 100 (hãng Hitachi).....................................65
Bảng 6.2. Thông số kĩ thuật máy trộn Bentônite......................................................66
Bảng 6.3. Chế độ rung của búa rung ICE.....................................................................70
Bảng 6.4.Thông số kỹ thuật búa rung ICE................................................................70
Bảng 6.5. Chỉ số kĩ thuật dd Bentonite trước khi dùng để khoan.............................73
Bảng 6.6. Công thức trộn bê tông tươi.....................................................................79
Bảng 6.7. Phương pháp phản tuần hoàn...................................................................84
Bảng 6.8. Thông số kĩ thuật cho cọc.........................................................................89
Bảng 6.9. Các quá trình thi công 1 cọc khoan nhồi:................................................90



Bảng 6.10. Khối lượng bê tông đài móng...............................................................102
Bảng 6.11. Khối lượng ván khuôn đài móng..........................................................102
Bảng 6.12. Khối lượng cốt thép đài móng..............................................................103
Bảng 6.13. Khối lượng công tác các phân đoạn......................................................103
Bảng 6.14 công tác các phân đoạn gia công , lắp đặt cốt thép đài móng................104
Bảng 6.15 công tác các phân đoạn lắp dựng , tháo dỡ ván khuôn đài móng...........104
Bảng 6.16. Số công nhân và tổ thợ cho các dây chuyền........................................105
Bảng 6.17. Nhịp dây chuyền (kij)............................................................................105
Bảng 6.18.Cộng dồn nhịp công tác(Σkij).................................................................105
Bảng 6.19.Tính dãn cách........................................................................................106
Bảng 7.1. Cột chống đơn Hòa Phát.........................................................................110
Bảng7.2. Bảng xác định tải trong do đầm vữa bê tông............................................111
Bảng7.3. Tổ hợp tải trọng khi tính ván khuôn và giàn giáo....................................111
Bảng7.4.Các hệ số vượt tải dùng để tính ván khuôn và giàn giáo...........................111
Bảng 8.1. Thống kê khối lượng bê tông ván khuôn................................................133
Bảng 8.2. Chi phí lao động ván khuôn và cốt thép.................................................135
Bảng 8.3. Chọn số tổ thợ công nhân ván khuôn , cốt thép......................................137
Bảng 8.4. Chi phí lao động đổ bê tông :...............................................................140
Bảng 8.5. Tính toán khối lượng xây tường và trát :................................................141
Bảng 8.6.Chi phí lao động cho công tác xây tường :..............................................144
Bảng 8.7.Chi phí lao động cho công tác trát trong :................................................144
Bảng 8.8.Chi phí lao động cho công tác trát ngoài :...............................................145
Bảng 8.9.Chi phí lao động cho công tác láng nền , lát gạch :.................................145
Bảng 8.10.Chi phí lao động cho công tác đóng trần thạch cao :.............................145
Bảng 8.11.Chi phí lao động cho công tác vách kính :.............................................145
Bảng 8.12.Chi phí lao động cho công tác lắp cửa :.................................................146
Bảng 8.13.Chi phí lao động cho công tác bả mactic trong :....................................146
Bảng 8.14.Chi phí lao động cho công tác bả matic ngoài :.....................................146

Bảng 8.15.Chi phí lao động cho công tác sơn trong :.............................................146
Bảng 8.16.Chi phí lao động cho công tác sơn ngoài :.............................................146
Bảng 8.16.Chi phí lao động cho công tác xây bậc thang :......................................147
Bảng 9.1.Bảng tính cường độ sử dụng cát , xi măng hàng ngày :...........................148
Bảng 9.2. Tính toán cấp nước tạm..........................................................................159

DANH MỤC HÌN


Hình 1.1: Vị trí công trình..........................................................................................1
Hình 3.1.Sơ đồ phân chia ô sàn................................................................................11
Hình 3.2. Cấu tạo sàn tầng điển hình........................................................................13
Hình 3.3. Bản kê bốn cạnh........................................................................................16
Hình 3.4. Bản loại dầm.............................................................................................16
Hình 4.1: Vị trí và sơ đồ tính dầm D1.......................................................................21
Hình 4.2. sự phân bố tĩnh tải trên dầm......................................................................22
Hình 4.3: Sơ đồ truyển tải các ô sàn lên dầm D1......................................................22
Hình 4.4: Sơ đồ truyền tải các ô sàn lên dầm phụ.....................................................25
Hình 4.5. Vị trí và sơ đồ tính dầm D2.......................................................................37
Hình 4.6. Tải trọng từ các ô sàn truyền vào dầm D2................................................38
Hình 5.1.Mặt bằng kiến trúc cầu thang.....................................................................52
Hình 5.2: Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang............................................................53
Hình 5.3: Sơ đồ tính bản thang.................................................................................54
Hình 6.1.Máy KH-100 (Hitachi)...............................................................................65
Hình 6.2. Cần trục MKG-16.....................................................................................66
Hình 6.3. Quy trình thi công cộc khoan nhồi bằng gầu khoan..................................68
Hình 6.4. Định vị công trình và hố khoan.................................................................69
Hình 6.5. Ống vách...................................................................................................70
Hình 6.6.Cấu tạo mũi khoan.....................................................................................73
Hình 6.7. Khung cốt thép..........................................................................................76

Hình 6.8. Quả doi nặng có dây đo............................................................................79
Hình 6.9. Nén tĩnh cọc thi công................................................................................82
Hình 6.10. Cọc thí nghiệm động..............................................................................83
Hình 6.11: chi tiết cừ Larsen....................................................................................93
Hình 6.12. Kích thước đài móng...............................................................................94
Hình 6.13. Cấu tạo tấm ván khuôn Hòa Phát............................................................97
Hình 6.14.Sự phân bố lực và momen trên ván khuôn thành dầm.............................98
Hình 6.15.Sự phân bố lực và momen trên thanh suờn đứng.....................................99
Hình 6.16. Sơ đồ phân đoạn công tác.....................................................................102
Hình 7.1. Tổ hợp và cấu tạo ván khuôn sàn............................................................112
Hình 7.2.Sơ đồ tính toán tấm ván khuôn sàn..........................................................113
Hình.7.3. Sơ đồ tính xà gồ đỡ sàn...........................................................................114
Hình 7.4. Mặt cắt ván khuôn dầm chính trục A.......................................................115
Hình 7.5. Sơ đồ tính toán ván khuôn đáy dầm........................................................116
Hình 7.6. Sơ đồ tính toán và nội lực ván khuôn thành dầm...................................117
Hình 7.7. Mặt cắt ván khuôn dầm chính trục 3.......................................................118
Hình 7.8. Sơ đồ tính toán ván khuôn đáy dầm........................................................119
Hình 7.9. Sơ đồ tính toán và nội lực ván khuôn thành dầm...................................120
Hình 7.10. Mặt cắt ván khuôn cột...........................................................................121
Hình 7.11. Sơ đồ tính toán ván khuôncột................................................................122
Hình 7.12. Ván khuôn thang máy............................................................................123
Hình 7.13. Sơ đồ tính ván khuôn lõi......................................................................124
Hình 7.14. Sơ tính toán sườn ngang........................................................................124
Hình 7.15. Mặt cắt ván khuôn cầu thang................................................................125
Hình 7.16. Sơ đồ tính toán ván khuôn bản thang....................................................126


Hình 7.17. Sơ đồ tính toán và nội lực nẹp đứng.....................................................127
Hình 7.18. Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm.............................................................129
Hình 7.19. Sơ đồ tính consle..................................................................................130

Hình 7.20. Biểu đồ moment hệ console (KN.m).....................................................130
Hình 7.21. Phản lực gối tựa hệ console (KN)........................................................131
Hình 7.22. Thép neo chờ sẵn ở sàn........................................................................131
Hình 9.1 Bố trí cần trục tháp................................................................................153
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
PHẦN MỘT

KIẾN TRÚC (10%)
Nhiệm vụ:
1. Nắm rõ bản vẽ kiến trúc.
2. Sửa lại bản vẽ kiến trúc gốc.
3. Tổng quan về công trình.

Chữ ký
GVHD
SVTH

: Th.S Phan Quang Vinh
: Nguyễn Hữu Tưởng

………………
………………


CHƯƠNG 1:TỔNG QUANG CÔNG TRÌNH
1.1.
Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng công trình :

Trong tiến trình hội nhập đất nước kinh tế càng phát triển kéo theo đời sống
nhân càng nâng cao , một bộ phận lớn người dân có nhu cầu tìm kiếm nơi an cư với
môi trường trong lành , nhiều tiện ích hỗ trợ để lạc nghiệp đòi hỏi sự ra đời căn hộ cao
cấp đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của người dân , chung cư Thủ Thiêm là một trong
những chung cư dạng này .
Với nhu cầu về nhà ở tăng cao trong khi quỹ đất thành phố ngày càng ít đi thì
các dự án xây dựng chung cư cao tầng là một giải pháp cần thiết và tất yếu , các dự án
đồng thời đóng góp vào bộ mặt đô thị của thành phố nếu được tổ chức hài hòa hợp lí
với môi trường cảnh quang xung quanh .
Như vậy việc đầu tư xây dựng khu căn hộ cao cấp Thủ Thiêm là phù hợp
với chủ trương khuyến khích đầu tư của thành phố Hồ Chí Minh , đáp ứng nhu cầu
bức thiết của người dân và thúc đẩy phát triển kinh tế , hoàn chỉnh hạ tầng đô thị .
1.2.
Vị trí xây dựng công trình :
1.2.1.
Vị trí địa lý :
Khu đất xây dựng công trình có diện tích 1278m 2 trên khu đất có 3994m 2
tại trục đường Nguyễn Duy Trinh và một đường cụt thuộc Quận 2, thành phố Hồ
Chí Minh .
 Phía Bắc giáp đường Nguyễn Duy Trinh.
 Phía Nam giáp với nhà dân .
 Phía Đông giáp với đường cụt.
 Phía Tây Nam giáp với cafe Dan .

Hình 1.1:

Vị trí công trình

1



1.2.2.

Điều kiện địa hình địa, chất thủy văn :
 Khí hậu:
Vị trí xây dựng công trình nằm ở Thành phố Chí Minh nên mang đầy đủ
tính chất chung của vùng:
Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với
các đặc trưng của vùng khí hậu miền Nam Bộ, chia thành 2 mùa rõ rệt:
+ Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 .
+ Mùa khô từ đầu tháng 11 và kết thúc vào tháng 4 năm sau .
 Các yếu tố khí tượng:
+ Nhiệt độ trung bình năm: 260C .
+ Nhiệt độ thấp nhất trung bình năm: 220C.
+ Nhiệt độ cao nhất trung bình năm: 300C.
+ Lượng mưa trung bình: 1000- 1800 mm/năm.
+ Độ ẩm tương đối trung bình: 78% .
+ Độ ẩm tương đối thấp nhất vào mùa khô: 70 -80% .
+ Độ ẩm tương đối cao nhất vào mùa mưa : 80 -90% .
+Số giờ nắng trung bình khá cao, ngay trong mùa mưa cũng có trên
4giờ/ngày, vào mùa khô là trên 8giờ /ngày.
Hướng gió chính thay đổi theo mùa
+Vào mùa khô, gió chủ đạo từ hướng Bắc chuyển dần sang Đông, Đông
Nam và Nam
+ Vào mùa mưa, gió chủ đạo theo hướng Tây-Nam và Tây
+ Tần suất lặng gió trung bình hàng năm là 26%, lớn nhất là tháng 8
(34%), nhỏ nhất là tháng 4 (14%). Tốc độ gió trung bình 1,4÷1,6m/s. Hầu như
không có gió bão, gió giật và gió xoáy thường xảy ra vào đầu và cuối mùa mưa
(tháng 9).
Thủy triều tương đối ổn định ít xảy ra hiện tương đột biến về dòng nước.

Hầu như không có lụt, chỉ ở những vùng ven thỉnh thoảng có ảnh hưởng .
 Địa hình:
Địa hình khu đất bằng phẳng, tương đối rộng rãi thuận lợi cho việc xây
dựng công trình.
 Địa chất:
Theo tài liệu báo cáo kết quả địa chất công trình, khu đất xây dựng tương
đối bằng phẳng và được khảo sát bằng phương pháp khoan. Độ sâu khảo sát là 50
m, mực nước ngầm ở độ sâu cách mặt đất tự nhiên là 8,5 m. Theo kết quả khảo sát
gồm 5 lớp đất từ trên xuống dưới:
+Lớp đất 1: Lớp 1 là cát san lấp lẫn gạch vỡ có bề dày 1,4m
+Lớp đất 2: Lớp 2 là bùn sét hữu cơ màu đen có bề dày 2,2m
+Lớp đất 3: Lớp 3 là sét pha kẹp lớp cát pha màu vàng, xám xanh trạng
thái dẻo mềm - dẻo cứng có bề dày 8,8m.
+Lớp đất 4: Lớp 4 là lớp cát pha, cát trung lẫn sét, cát mịn lẫn sét, màu
hồng, vàng, kết cấu kém chặt – chặt vừa – chặt có bề dày 28,9m.
2


+Lớp đất 5: Lớp 5 là lớp sét bụi, màu nâu đỏ, vàng , vàng nâu, xám
xanh, xám nâu, trạng thái nửa cứng – cứng có bề dày 8,7m và chưa kết thúc ở độ
sâu 50m.
1.3.
Quy mô công trình :
 Diện tích khu đất xây dựng: 1278m2
 Ban quản lý khu : 255m2
 Diện tích nhà bảo vệ : 12 m2
 Sân thể thao: 475 m2
 Diện tích trạm biến áp : 20 m2
 Cây xanh, thảm cỏ: 1954 m2
 Quy mô xây dựng công trình: 15 tầng

 Tổng diện tích : 3994 m2

3


CHƯƠNG 2 : CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
2.1.Giải pháp mặt bằng tổng thể :
Vì đây là công trình mang tính đơn chiếc, độc lập nên giải pháp tổng mặt
bằng tương đối đơn giản. Việc bố trí tổng mặt công trình chủ yếu phụ thuộc vào vị
trí công trình, các đường giao thông chính và diện tích khu đất. Hệ thống bãi đậu
xe được bố trí dưới tầng ngầm đáp ứng được nhu cầu đậu xe của người dân trong
khu căn hộ , có cổng chính hướng trực tiếp ra mặt đường lớn (Đường Nguyễn Duy
Trinh ).
Hệ thống kỹ thuật điện, nước được nghiên cứu kĩ, bố trí hợp lý, tiết kiệm dễ
dàng sử dụng và bảo quản.
Bố trí mặt bằng khu đất xây dựng sao cho tiết kiệm và sử dụng có hiệu quả
nhất, đạt yêu cầu về thẩm mỹ và kiến trúc.
2.2. Giải pháp mặt bằng phân khu chức năng :
Công trình được xây dựng mới hoàn toàn trên khu đất. Bao gồm 15 tầng
nổi và 1 tầng hầm, được xây dựng trên khu đất có diện tích 3994 m2 trong đó diện
tích đất xây dựng là 1278 m2.Với tổng chiều cao công trình là 59,4m. Khu vực xây
dựng sát với công trình lân cận.
Mặt bằng công trình được bố trí hợp lý dây chuyền công năng sử dụng
khép kín, liên hoàn. Hai thang máy được bố trí trước khu vực sảnh giao dịch thuận
tiện cho việc đi lại, hai thang bộ được bố trí trong tòa nhà để thoát hiểm khi có sự
cố xẩy ra.
Bố trí các phòng ban chức năng của phương án:
 Mặt bằng tâng hầm: Diện tích 1182m .
 Khu vực để xe , lối đi
: 1094.5 m2

 Phòng lấy rác , phòng máy bơm , kỹ thuật điện thông tin liên lạc : 87.5 m2
 Mặt bằng tầng trệt : Diện tích 1182 m2.
 Hai khu dịch vụ
: 364 m2
 Sảnh khu căn hộ
: 177.5m2
 Hai căn hộ loại 1
: 178.5 m2
 Hai căn hộ loại 2
: 161.8 m2
 Hai căn hộ loại 4
: 181.2 m2
 Cầu thang, hành lang, kỹ thuật
: 51.9 m2
 Mặt bằng tầng 1: Diện tích 1182 m2.
 Ba khu dịch vụ
: 426.2 m2
 Hai căn hộ loại 1
: 178.5 m2
 Hai căn hộ loại 2
: 161.8 m2
 Hai căn hộ loại 4
: 181.2 m2
 Cầu thang, hành lang, kỹ thuật
: 51.9 m2
 Mặt bằng tầng 2-15: Diện tích 1182 m2.
 Bốn căn hộ loại 1
: 357 m2
4



Bốn căn hộ loại 2
: 323.6 m2
Hai căn hộ loại 3
: 171.4
Hai căn hộ loại 4
: 181.2 m2
Cầu thang, hành lang, kỹ thuật
: 51.9 m2
2.3. Giải pháp hình khối và mặt đứng :
- Căn hộ cao tầng được thiết kế với giải pháp mặt đứng mang tính hiện đại, việc
sử
dụng các mảng phân vị ngang, phân vị đứng, các mảng đặc rỗng, các chi tiết ban
công, lô gia... tạo nên một tổng thể kiến trúc hài hòa. Ngoài ra nhờ việc sử dụng chất
liệu hiện đại, màu sắc phù hợp đã tạo cho công trình một dáng vẻ hiện đại, phù hợp
với chức năng sử dụng của công trình. Hệ thống cửa sổ thông thoáng, vách kính liên
tiếp tạo nên sự bố trí linh hoạt cho mặt bằng mà vẫn gây ấn tượng hiện đại cho mặt
đứng. Những mảng kính kết hợp với hàng lan can của ban công, lô gia gây hiệu quả
mạnh. tầng 01, tầng 02 được nhấn mạnh bởi màu sắc riêng biệt của nó đã tạo nên 1
nền tảng vững chắc cho toàn khối công trình. Hệ thống mái sử dụng thanh bê tông
mảnh chạy bo suốt mái của công trình đã tạo được cảm giác vui mắt, thanh mảnh cho
công trình.
- Nhìn chung bề ngoài của công trình được thiết kế theo kiểu kiến trúc hiện đại.
Mặt
đứng chính của công trình được thiết kế đối xứng tạo nên sự nghiêm túc phù hợp với
thể loại của công trình. ở giữa từ trên xuống được bao bọc một lớp kính phản quang
tạo dáng vẽ hiện đại cho công trình. Cửa sổ của công trình được thiết kế là cửa sổ
kính vừa tạo nên một hình dáng đẹp về kiến trúc vừa có tác dụng chiếu sáng tốt cho
các phòng bên trong.
2.4.Giải pháp mặt cắt :

Nhà ở chung cư cao tầng được thiết kế với chiều cao các tầng như sau: Tầng
hầm 3,3m, tầng trệt và tầng 1 cao 4,2m ,tầng 2 đến tầng 15 cao 3,6m. Chiều
cao các tầng là phù hợp và thuận tiện cho không gian sử dụng của từng tầng.
Cốt sàn tầng trệt (cốt 0,00) cao hơn cốt mặt đất tự nhiên là 2,3m. Tường bao
quanh chu vi sàn là tường xây 200 .Sàn các tầng được kê trực tiếp lên các
cột và dầm, và có các dầm bo xung quanh nhà để đảm bảo một số yêu cầu
về mặt kết cấu cũng như kiến trúc sử dụng .
Các tầng từ tầng 02 đến tầng 15 có chiều cao điển hình là 3,6m phù hợp với
quá trình
sử dụng chung của mỗi gia đình. Đảm bảo cho không gian ở không quá chật
trội, nhằm
có được được sự thông thoáng cho từng căn hộ.





2.5.Giải pháp giao thông bên trong công trình :
Vì đây là công trình nhà cao tầng nên giao thông bên trong công trình chủ
yếu là giao thông theo phương đứng , công trình được bố trí hai cầu thang mấy
phục vụ đi lại của người dân ngoài ra còn một cầu thang máy để vận chuyển hàng
hóa phục vụ nhu cầu của các nhân viên làm việc trong khu căn hộ . Ở hai bên
5


được bố trí hai cầu thang bộ phục vụ thuận tiện hơn và cũng là cầu thang thoát
hiểm .
2.6.Giải pháp kỹ thuật công trình:
2.6.1Giải pháp kết cấu :
Vật liệu bê tông cốt thép được sử dụng phổ biến trên thế giới cũng như ở Việt

Nam Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng, bêtông cốt thép được sử dụng rộng rãi
do có những ưu điểm sau:
+ Giá thành của kết cấu BTCT thường rẻ hơn kết cấu thép đối với những
công trình có nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau.
+ Bên lâu, ít tốn tiền bảo dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian.Có
khả năng chịu lửa tốt.
+ Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu kiến trúc.
Bên canh đó kết cấu BTCT tồn tại nhiều khuyết điểm như trọng lượng bản
thân lớn, khó vượt được nhịp lớn, khó kiểm tra chất lượng và vết nứt.
Xem xét nhưng ưu điểm, nhược điểm của kết cấu BTCT và đặc điểm của
công trình thì việc chọn kết cấu BTCT là hợp lí.
Kết cấu tòa nhà được xây dựng trên phương án kết hợp hệ khung và lõi vách
cứng (vách khu vực thang máy) kết hợp sàn BTCT, đảm bảo tính ổn định và bền
vững cho các khu vực chịu tải trọng động lớn.
Phương án nền móng sẽ thi công theo phương án cọc khoan nhồi đảm bảo
cho toàn bộ hệ kết cấu được an toàn và ổn định, tuân theo các tiêu chuẩn xây dựng
hiện hành.
Tường bao xung quanh được xây gạch đặc kết hợp hệ khung nhôm kính bao
che cho toàn bộ tòa nhà
2.6.2.Hệ thống điện :
Với ý nghĩa và tính chất của công trình, hệ thống chiếu sáng phải mang tính
thẩm mỹ, hiện đại, phù hợp hài hoà với các công trình công cộng xung quanh.
- Nguồn điện:
Toà nhà được cung cấp điện thông qua máy biến áp đặt tại trạm biến áp được
xây
dựng ở bên cậnh toà nhà, nguồn cao thế cấp cho máy biến áp là nguồn 22KV được lấy
từ trạm điện thành phố. Nguồn cao thế dẫn vào trạm dùng cáp ngầm Cu/XLPE 24KV3x240mm2 có đặc tính chống thấm dọc.
Hệ thống thang máy, trạm bơm nước sinh hoạt, cứu hoả ... dùng nguồn 380V, 3 pha,
50Hz xoay chiều.
- Thiết bị điện

Hệ thống đèn chiếu sáng trong nhà sử dụng điện thế 220V, 1 pha
Để tiện theo dõi và quản lý điện năng , mỗi hộ được lắp một công tơ 1 pha và
mỗi
tầng lắp một công tơ 3 pha. Tất cả các công tơ được để trong tủ điện đặt tại phòng kỹ
thụât mỗi tầng.
6


Các hạng mục trong nhà được chiếu sáng bằng đèn NEON, đèn lốp bóng
NEON, đèn
treo tường. Phần chiếu sáng hạng mục bên ngoài sử dụng đèn pha chiếu sáng mặt
đứng công trình đảm bảo độ thẩm mỹ cũng như kiến trúc của công trình.
Hệ thống chiếu sáng GARA tầng hầm, hành lang dùng đèn lốp, đèn downlight,
đèn
chiếu sáng khẩn có ắcqui, đèn pha 150W và các đèn sợi đốt chống cháy nổ.
Yêu cầu thiết bị đồng bộ nhằm đảm bảo hoạt động tối ưu của thiết bị, vận
hành lâu
bền và liên tục. Đặc biệt hệ thống có khả năng làm việc liên tục, lâu dài trong các điều
kiện môi trường dưới đây mà không suy giảm độ bên, độ tin cậy của hệ thống.
2.6.3.Hệ thống cấp nước :
Nước cấp cho công trình được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố dự trữ
trong bể nước ngầm. Nhờ hệ thống máy bơm, nước được bơm lên bể chứa trên
mái. Từ bể chứa này nước theo các đường ống đi đến các căn hộ phục vụ sinh
hoạt.
- Cấp nước sinh hoạt:
Bố trí các ống đứng cấp nước đi trong hộp kỹ thuật sát thang máy. Từ các ống
đứng đi các nhánh cấp vào từng tầng. Đặt đồng hồ đo nước cho từng căn hộ tại
hành lang mỗi
tầng để kiểm soát lượng nước cấp, ống cấp nước vào mỗi căn hộ Ø25, tại mỗi căn hộ
có bố trí bình đun nước nóng cục bộ. Đường ống cấp nước sau khi lắp đặt xong phải

được thử áp lực và khử trùng trước khi đưa vào sử dụng.
- Cấp nước chữa cháy:
Hệ thống cấp nước chữa cháy được thiết kế là hệ thống chữa cháy thông thường, với
khối tích công trình > 25.000 m3, số cột nước chữa cháy là 2, lưu lượng tính cho mỗi
cột là 2,5l/s . Tại mỗi tầng bố trí 2 hộp cứu hoả đặt tại các vị trí gần hành lang,
cầu thang. Mỗi hộp gồm có: Lăng phun có đường kính đầu phun D16, ống vòi rồng
D65 dài 20m .Lượng nước dự trữ thường xuyên cho chữa cháy tại bể ngầm là 54 m3,
tại bể nước mái là 3 m3.
2.6.4.Hệ thống thoát nước :
- Hệ thống thoát nước thải :
Bố trí ống đứng thoát nước vào 8 hộp kỹ thuật. ống đứng thoát nước cho xí và
tiểu có
đường D140 và đổ vào 02 bể tự hoại ở 2 phía. ống đứng thoát nước cho lavabô và
nước rửa sàn có đường kính D140 , được xả ra mạng lưới thoát nước bên ngoài công
trình, ống thông hơi bổ sung đường kính D140.
- Hệ thống thoát nước mưa :
Bố trí ống đứng thoát nước mưa trong các hộp kỹ thuật. Hệ thống thoát nước
mưa được thu vào các rãnh xung quanh công trình tại tầng 1, trên đường thoát ra
rãnh tạo các đoạn uốn khúc để giảm áp trước khi nước mưa được xả vào rãnh.

7


2.6.5.Hệ thống thông gió và chiếu sáng :
a)
Hệ thống chiếu sáng :
Tận dụng tối đa chiếu sang tự nhiên, hệ thống cửa số các mặt đều được lắp
kính. Ngoài ra ánh sáng nhân tạo được bố trí sao cho phủ hết những điểm cần
chiếu sáng.
b)

Hệ thống thông gió :
Tận dụng tối đa thông gió tự nhiên qua hệ thống cửa sổ. Ngoài ra sử dụng
hệ thống điều hòa không khí được xử lý và làm lạnh theo hệ thống đường ống
chạy theo các hộp kỹ thuật phương đứng, và chạy trong trần theo phương ngnag
phân bố đến các vị trí công trình.
2.6.6.Hệ thống chống sét và phòng cháy chữa cháy :
a)
Hệ thống chống sét :
Chống sét cho công trình sử dụng loại đầu kim thu sét được sản xuất theo
công nghệ mới nhất; dây nối đất dùng loại cáp đồng trục Triax được bọc bằng 3
lớp cách điện, đặc biệt có thể lắp đặt ngay bên trong công trình bảo đảm mỹ quan
cho công trình, cách li hoàn toàn dòng sét ra khỏi công trình.
Sử dụng kỹ thuật nối đất hình tia kiểu chân chim, đảm bảo tổng trở đất thấp
và giảm điện thế bước gây nguy hiểm cho người và thiết bị. Điện trở nối đất của
hệ thống chống sét được thiết kế đảm bảo  10.
Hệ thống nối đất an toàn cho thiết bị được thực hiện độc lập với hệ thống nối đất
chống sét. Điện trở của hệ thống nối đất an toàn phải đảm bảo  4. Các tủ điện, bảng
điện, thiết bị dùng điện có vỏ bằng kim loại đều phải được nối với hệ thống nối đất
Sau khi lắp hệ thống chống sét và tiếp địa xong, đo kiểm tra tiếp địa, nếu điện trở
tiếp
đất không đạt yêu cầu thì phải tăng cường thêm cọc, hoặc tăng hoá chất làm giảm
điện trở đất.
b)Hệ thống phòng cháy chữa cháy :
 Hệ thống báo cháy:
Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi phòng và mỗi tầng, ở nơi
công cộng của mỗi tầng. Mạng lưới báo cháy gắn đồng hồ và đén báo cháy, khi
phòng quản lý được nhận tín hiệu thì kiểm soát và khống chế hoản hoạn cho công
trình.
 Hệ thống chữa cháy:
Thiết kế tuân theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và các tiêu chuẩn liên

quan khác ( bao gồm bộ phận ngăn cháy, lỗi thoát nạn, cấp nước chữa cháy). Tất
cả các tầng đều có bình CO2, đường ống chữa cháy tại các nút giao thông.
2.7.Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật :
2.7.1.Hệ số sử dụng :
K0 là tỷ số diện tích xây dựng công trình trên diện tích lô đất (%) trong đó
diện tích xây dựng công trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái công trình.
8


K0 = .100% = (1182/3994).100% =29,59 %
Trong đó: SXD = 1182m2 là diện tích xây dựng công trình theo hình chiếu mặt
bằng mái công trình.
SLD = 3994 m2 là diện tích lô đất.
2.7.2.Mật độ sử dụng :
HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn toàn công trình trên diện tích lô đất.
SS
HSD = S LD = (17730/3994) = 4,44

Trong đó: SS17730m2 là tổng diện tích sàn toàn công trình không bao
gồm diện tích sàn tầng hầm và mái.
2.8.Kết luận và kiến nghị :
Tổng thể công trình được xây dựng nằm trong khu vực quận 2 của thành
phố, rất phù hợp với quy hoạch tổng thể, có kiến trúc đẹp, hiện đại . Xây dựng và
đưa công trình vào sử dụng mang lại nhiều lợi ích, giải quyết phần nào nhu cầu về
nhà ở của người dân .
Kiến trúc, công trình mang dáng vẻ hiện đại thiết kế phù hợp với cảnh quan
độ thị , góp phần tạo bộ mặt chung cho thành phố .
Kết cấu, hệ kết cấu khung và lõi vách cứng kết hợp sàn bê tông cốt thép toàn
khối, đảm bảo cho công trình chịu được tải trọng đứng và ngang rất tốt. Kết cấu
móng vững chắc với hệ móng cọc khoan nhồi, có khả năng chịu tải rất lớn.

Dự án xây dựng khu căn hộ cao cấp Thủ Thiêm là một dự án có tính khả thi, hết sức
cần thiết và ý nghĩa trong việc giải quyết nhu cầu về nhà ở , không gian nghỉ ngơi của
người dân .

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
9


KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
PHẦN HAI

KẾT CẤU (30%)
Nhiệm vụ:
1. Thiết kế sàn tầng điển hình.
2. Thiết kế dầm trục 4’ và 5.
3. Thiết kế cầu thang bộ

Chữ ký
Người HD : Th.S Đỗ Minh Đức
SVTH
: Nguyễn Hữu Tưởng

………………..
………………..

10


CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ SÀN TẦNG 3

3.1.Các số liệu tính toán :
3.1.1.Lựa chọn vật liệu :
Bêtông cấp độ bền: B25 có
Rb = 14,5 MPa =14500 kN/m2,  = 25 kN/m3
Rbk=1,05 Mpa = 1050 kN/m2
Cốt thép Ø ≤ 8 dùng thép CI, A-I có Rs = Rsc = 225MPa
Cốt thép Ø > 8 dùng thép CII, A-II có Rs = Rsc = 280MPa
3.1.2.Phân loại ô sàn :
Tuỳ thuộc vào sự liên kết ở các cạnh mà ta có liên kết ngàm hay khớp.
Nếu sàn liên kết với dầm giữ thì xem là ngàm, nếu dưới sàn không có dầm
thì xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an
toàn thì ta lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho biên khớp. Khi dầm biên lớn ta
có thể xem là ngàm.
L2
�2
L
1
 Khi
Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
L2
2
L
1
 Khi
Bản làm việc theo cả hai phương : Bản kê bốn cạnh.

Trong đó : L1-kích thước theo phương cạnh ngắn.
L2-kích thước theo phương cạnh dài.
Căn cứ vào kích thước,cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô sàn
như sau

(chia ô sàn theo tim dầm có kích thước giả thiết từ trước ):

Hình 3.1.Sơ đồ phân chia ô sàn

11


Bảng 3.1.Phân chia ô sàn :
Ô sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16

Kích thước
L₁(m)
L₂(m)
7.2

7.35
3.30
7.35
4.20
7.35
6.60
7.20
3.30
6.60
2.15
6.80
2.15
4.10
1.80
2.15
7.00
8.40
3.30
8.40
2.15
8.40
1.25
4.20
0.60
1.25
1.30
7.35
1.20
6.80
4.10

4.10

Tỷ số
L₂/L₁
1.05
2.23
1.75
1.06
2.00
3.07
1.91
1.19
1.20
2.55
3.91
3.36
2.08
5.65
5.23
1.00

Liên kết

Loại ô sàn

3N,1K
3N,1K
4N
4N
4N

4N
4N
4N
3N,1K
4N
4N
3N,1K
2N,2K
2N,2K
2N,2K
4N

Ô bản kê
Ô bản loại dầm
Ô bản kê
Ô bản kê
Ô bản loại dầm
Ô bản loại dầm
Ô bản kê
Ô bản kê
Ô bản kê
Ô bản loại dầm
Ô bản loại dầm
Ô bản loại dầm
Ô bản loại dầm
Ô bản loại dầm
Ô bản loại dầm
Ô bản kê

Sơ bộ chọn chiều dày bản sàn :

Do có nhiều ô bản có kích thước và tải trọng khác nhau dẫn đến có chiều dày bản sàn
khác nhau, nhưng để thuận tiện cho thi công cũng như tính toán ta thống nhất chọn
một chiều dày bản sàn.
Với ô bản có kích thước lớn nhất: L₁xL₂ =7.0x8.4=58,8(m) , L₂/
L₁=8.4/7.0=1.20
Ô bản làm việc theo cả hai phương, bản thuộc loại bản kê 4 cạnh.
Chiều dày của bản được chọn theo công thức: hb = l
Trong đó :
D = 0,8 - 1,4 hệ số phụ thuộc vào tải trọng tác dụng lên bản, chọn D = 0,9
m – hệ số phụ thuộc liên kết của bản: m = 35 - 45 đối với bản kê bốn cạnh, m = 30 - 35
đối với bản loại dầm; lấy m = 45.
l : Là cạnh ngắn của ô bản(cạnh theo phương chịu lực ).
Chiều dày của bản phải thoả mãn điều kiện cấu tạo:
hb hmin = 6 cm đối với sàn nhà dân dụng.
Và thuận tiện cho thi công thì hb nên chọn là bội số của 10mm.
hb= x700= 14,0(cm) chọn hb=15cm
3.2.Cấu tạo các lớp sàn :
Cấu tạo sàn như hình sau:

Gạch Ceramic dày 10
Vữa lót mác 75 dày 15
Sàn BTCT dày 150
Vữa trát trần M75 dày 15
Trần thạch cao khung nhôm

12


Hình 3.2. Cấu tạo sàn tầng điển hình


3.3.Tải trọng tác dụng lên các ô sàn :
3.3.1.Tĩnh tải sàn :
a)Trọng lượng các lớp sàn:
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (kN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (kN/m2): tĩnh tải tính toán.
Trong đó: (kN/cm3): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán sau:
Bảng 3.2. Tải trọng tác dụng lên sàn
Lớp vật liệu
1.Gạch ceramic
2.Vữa xi măng lót sàn
3.Sàn BTCT
4.Vữa trát trần
5.Trần thạch cao
Tổng cộng

Chiều dày
(m)
0.01
0.15
0.15
0.015

T.lượng riêng γ
(kN/m³)
22
16
25

18
0.3

gtc
(kN/m²)
0.22
2.40
3.75
0.27
0.3
6.94

Hệ số n
1.1
1.3
1.1
1.3
1.1

gt
(kN/m²)
0.242
3.120
4.125
0.351
0.330
8.168

a) Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn :
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm. Tường

ngăn xây bằng gạch rỗng có  = 1500 (daN/cm3).
Đối với các ô sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn không có dầm đỡ thì xem
tải trọng đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được qui đổi
thành tải trọng phân bố truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: ht = H-hds.
Trong đó: ht: chiều cao tường.
H: chiều cao tầng nhà.
hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :
=(daN/m2).
Trong đó:
St(m2): diện tích bao quanh tường.
Sc(m2): diện tích cửa.
nt,nc: hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa.(nt=1,1;nc=1,3).
= 0.1(m): chiều dày của mảng tường.
= 1500(daN/m3): trọng lượng riêng của tường .
= 18(daN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.
Si(m2): diện tích ô sàn đang tính toán
Bảng 3.3. Tĩnh tải các ô sàn :

13


Kích

Diện

Kích thước

Ô sàn

mxm



l(m)

S1

7.00x7.3
5

51.45

16.05

S2

3.30x7.3
5

24.26

11.15

S3

4.20x7.3
5

S4


6.60x6.7
0

S5

3.30x6.6
0

21.78

S6

2.15x6.6
0

S7

h(m)

St


Sc


gt+c

gstt


gtt

daN/m daN/m daN/m
²
²
²

3.425

54.9
7

5.1 162.26

816.8

979.06

3.425

38.1
9

1.5 251.03

816.8

1067.8

3.425


32.0
2

1.5 164.29

816.8

981.09

3.425

48.4
6

5.1

164.5

816.8

981.3

9.95

3.425

34.0
8


1.5 248.42

816.8

1065.2

14.19

0

0

0

816.8

816.8

2.15x4.1
0

8.82

3.00

3.425

10.2
8


816.8

985.03

S8

1.80x2.1
5

3.87

0

0

0

816.8

816.8

S9

7.00x8.4
0

3.425

58.9
1


4.8 153.75

816.8

970.55

S10

3.30x8.4
0

27.72

6.50

3.425

22.2
6

1.8 123.32

816.8

940.12

S11

2.15x8.4

0

18.06

0

0

0

816.8

816.8

30.87

44.22

58.80

9.35

14.15

17.20

0

0


1.5 168.23

0

0

0

0

14


S12

1.25x4.2
0

5.25

0

0

0

0

0


816.8

816.8

S13

0.60x1.2
5

0.75

0

0

0

0

0

816.8

816.8

S14

1.30x7.3
5


9.56

0

0

0

0

0

816.8

816.8

S15

1.30x6.8
0

8.84

0

0

0

0


0

816.8

816.8

4.10x4.1
S16
0
16.81
0
0
0
0
0
816.8 816.8
3.3.2.Hoạt tải sàn :
Ở đây, tùy thuộc vào công năng của các ô sàn, tra TCVN 2737-1995, bảng 3
mục 4.3.1 sau đó nhân thêm với hệ số giảm tải cho sàn theo mục 4.3.4
Đối với các phòng nêu ở mục 1,2,3,4,5 bảng 3, khi diện tích sàn A>A 1=9m2
( Theo điều 4.3.4.1 TCVN 2737:1995).
0, 6
A A1

ΨA1 = 0,4+
Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,10,12,14 bảng 3, khi diện tích sàn
A>A2=36m2 (Theo điều 4.3.4.2 TCVN 2737:1995).
0, 5
A A2


ΨA2 = 0,5+
Ta có bảng tính hoạt tải sàn tầng điển hình :
Bảng 3.4. Hoạt tải các ô sàn :

Ô
sàn

Loại phòng

Diện tích
(m²)

Ptc
(daN/m²)

hệ số
n

Hệ số
ψ

ptt
(daN/m²)

S1

Phòng ngủ, khách , vệ sinh

51.5


150

1.3

0.651

126.91

S2

Phòng ngủ , bếp , vệ sinh

24.3

150

1.3

0.765

149.20

S3

Phòng ngủ , vệ sinh

30.9

150


1.3

0.724

141.14

S4

Phòng ngủ, khách , vệ sinh

46.2

150

1.3

0.664

129.64
15


×