Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài tập for và since trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.17 KB, 3 trang )

Bài tập for và since trong tiếng Anh
Trang trước

Trang sau

Bài tập for và since trong tiếng Anh
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần
bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn
ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập for và since trong tiếng Anh trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ
pháp tiếng Anh tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Cách sử dụng for và since trong tiếng
Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau
khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào
phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập for và since trong tiếng Anh:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.

Bài 1:
Write for or since
1 It's been raining since lunchtime.
2 Sarah has lived in Paris ... 1995
3 Paul has lived in London ... ten years.
4 I'm tired of waiting. We've been sitting here ... an hour.
5 Kevin has been looking for a job ... he left school.
6 I haven't been to a party ... ages
7 I wonder where Joe is. I haven't seen him ... last week.
8 Jane is away. She's been away ... Friday.
9 The weather is dry. It hasn't rained ... a few weeks.



Hiển thị đáp án

Bài 2:
Write questions with how long and when
1 It's raining
(how long) How long has it been raining?
(when) When did it start raining?
2 Kate is learning Japanese.
(how long/learn) ..............
(when/start) ..............
3 I known Simon.
(how long/ you/know) ..............
(when/you/first/meet)
4 Rebecca and David are married
(How long) ..............
(When) ..............

Hiển thị đáp án

Bài 3:
Read the situations and complete the sentences.
1 It is raining. It's been raining since lunchtime. It started raining at
lunchtime.
2 Ann and Sue are friends.They first met years ago. They've
known each other for years.
4 Joe is ill. He became ill a few days ago. He has ... a few days.
5 Liz is married. She's been married for a year. She got ...
6 You have a headache. It started when you woke up.
I've ... I woke up.
7 Sue has been in Italy for the last three weeks.

She went ...
8 You've working in a hotel. You started sis months ago.
I've ...

Hiển thị đáp án


Bài 4:
Write B's sentences using the words in brackets.
1 A: Do you often go on holiday?
B: (no/five years) No, I haven't had a holiday for five years.
2 A: Do you often see Sarah?
B: (no/about a month) No, ...
3 A :Do you often go to the cinema?
B: (no/a long time) .......
4 A: Do you often eat in restaurants?
B: (no/ages) No, I ...
Now write B's answers again. This time use It's ... since ...
5(1) No, it's five years since had a holiday.
6(2) No, .....
7(3) ...........
8(4) No, it's ..........

Hiển thị đáp án
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:


Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn




Bài tập Thì Hiện tại đơn



Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)



Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)



Bài tập Thì quá khứ đơn



Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn



Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)



Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)




×