Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập tổng hợp Địa lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.73 KB, 3 trang )

Bi 1: Cho bng s liu di õy:
Tỡnh hỡnh phỏt trin dõn s Vit Nam thi kỡ 1995- 2005
Nm
Tng s dõn
(nghỡn ngi)
S dõn thnh th
(nghỡn ngi)
Tc gia tng dõn s
(%)
1995 71995,5 14938,1 1,65
1998 75456,3 17464,6 1,55
2000 77635,4 18771,9 1,36
2001 78685,8 19469,3 1,35
2003 80902,4 20869,5 1,47
2005 83119,9 22336,8 1,26
(Ngun: Niờn giỏm thng kờ 2006, NXB Thng kờ, 2007, tr.39)
1-V biu thớch nht th hin tỡnh hỡnh phỏt trin dõn s t bng s liu ó cho.
2-Nhn xột v gii thớch tỡnh hỡnh phỏt trin dõn s ca nc ta trong thi kỡ 1995- 2005.
Bi 2
Cho bng s liu di õy:
Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế
phân theo ngành hoạt động
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm Tổng số
Chia ra
Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ nông nghiệp
1990 20.667 16.394 3.701 572
1995 85.508 66.794 16.168 2.546
1996 92.406 71.989 17.792 2.625
1999 128.416 101.648 23.773 2.995
2003 153.956 116.066 34.457 3.433


2004 172.696 131.754 37.344 3.598
1-Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân
theo ngành hoạt động của nớc ta thời kì 1990- 2004.
2-Nhận xét về sự thay đổi quy mụ cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo
ngành hoạt động của nớc ta thời kì 1990- 2004.
Bi 3: Cho bng s liu di õy:
C cu giỏ tr sn xut lõm nghip nc ta nm 2000 v 2005
Nm
Tng s
(T ng)
Chia ra
Trng v nuụi rng
(%)
Khai thỏc lõm sn
(%)
Dch v v cỏc hot ng lõm nghip
khỏc
(%)
2000 7673,9 14,7 81,3 4,0
2005 9471,5 14,8 79,3 5,9
1-Hóy tớnh giỏ tr cỏc ngnh sn xut ca ngnh lõm nghip nc ta nm 2000 v 2005.
2-V biu thớch hp th hin quy mụ v c cu giỏ tr sn xut lõm nghip nc ta nm 2000 v 2005.
3-Nhn xột v s thay i quy mụ v c cu t biu ó v.
\Bi 4: Cho bng s liu di õy:
Din tớch v sn lng lỳa c nm ca nc ta thi k 1990- 2005
Nm Din tớch ( nghỡn ha) Sn lng ( nghỡn tn)
1990 6042,8 19225,1
1993 6559,4 22836,5
1997 7099,7 27523,9
1998 7362,7 29145,5

2000 7666,3 32529,9
2005 7326,4 35790,8
1
(Nguồn: Niên giám thống kê 2006.NXB Thống kê, 2007, trang 86)
1-Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả
năm của nước ta thời kỳ 1990- 2005.
2-Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó.
Bài 5: Cho bảng số liệu dưới đây:
Cơ cấu đất nông nghiệp của một số vùng trong cả nước năm 2000
(Đơn vị: %)
Loại đất ĐBSH ĐBSCL Tây Nguyên ĐNB
Đất nông nghiệp 100,0 100,0 100,0 100,0
Đất trồng cây hàng năm 84,2 75,0 41,2 36,8
Trong đó: Đất lúa- màu 78,0 70,1 10,3 19,5
Đất vường tạp 5,8 3,9 5,4 5,5
Đất trồng cây lâu năm 2,5 13,4 52,9 56,4
Trong đó: Cây công nghiệp lâu năm 0,3 3,2 52,0 48,3
Cây ăn quả 2,1 6,2 0,3 4,1
Đất cỏ dùng cho chăn nuôi 0,2 0,0 0,3 0,2
Đất có mặt nước nuôi trồng thủy hải
sản
7,3 7,7 0,2 1,1
1-Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp của các vùng trong bảng số liệu.
2-Nhận xét và giải thích cơ cấu sử dụng đất từ bảng số liệu và biểu dồ đã vẽ.
Bài 7: Cho bảng số liệu dưới đây:
Dân số, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân lương thực có hạt/ người của
Đồng bằng sông Hồng và của cả nước trong thời kỳ 1995- 2005
Các chỉ tiêu
Đồng bằng sông
Hồng

Cả nước
1995 2005 1995 2005
Dân số ( nghìn người) 16137 18039,5 71996 83119,9
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (nghìn ha) 1288 1220,8 7322 8371,3
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) 5340 6533,8 26141 39548,8
Bình quân lương thực có hạt ( kg/người) 331 362,2 363 475,8
1-Xác định tốc độ tăng trưởng các chỉ tiêu trong bảng số liệu. So sánh tốc độ tăng trưởng của vùng
Đồng bằng sông Hồng so với cả nước.
2-Tính tỉ trọng của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước theo các chỉ tiêu và nhận xét.
3-Trên cơ sở số liệu đã xử lí, hãy phân tích và giải thích mối quan hệ giữa dân số với việc sản xuất
lương thực ở Đồng bằng sông Hồng.
4-Dựa vào kết quả phân tích, hãy đề xuất các phương hướng giải quyết.
Bài 8: Cho bảng số liệu dưới đây:
Diện tích và sản lượng cà phê (nhân) nước ta thời kì 1985- 2004
1985 1990 1997 1998 2000 2004
Diện tích ( nghìn ha) 44,7 119,3 270,0 370,6 561,9 503,2
Sản lượng (nghìn tấn) 12,3 92,0 400,2 409,3 802,5 834,6
Anh (chị) hãy:
1-Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và sản lượng cà phê nước ta thời kì
1985- 2004.
2-Hãy phân tích các nhân tố tạo ra sự phát triển mạnh vê sản xuất cà phê trong thời gian kể trên.
2
Bi 9: Cho bng s liu di õy:
Tng sn phm trong nc phõn theo nhúm ngnh kinh t
nc ta thi kỡ 1885- 1999
(n v: t ng)
1985 1988 1989 1992 1996 1999
Nụng- Lõm- Ng nghip 47 7139 11818 37513 70334 101723
Cụng nghip- Xõy dng 32 3695 6444 30135 79501 137959
Dch v 38 4586 9831 42887 108774 160260

Tng s 117 15420 28093 110535 258609 399942
1-V biu phự hp th hin s thay i quy mụ v c cu kinh t theo nhúm ngnh nc ta thi kỡ
1985- 1999.
2-Nhn xột v s thay i quy mụ v c cu kinh t nc ta trong thi gian trờn.
Bi 10: Cho bng s liu di õy:
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo giá so sánh
1994 phân theo nhóm cây 1990-2005
(n v: t ng)
Năm Tổng Lơng thực Rau , Đậu Cây công
nghiệp
Cây ăn quả
1990 49604,0 33289,6 3477,0 6692,3 5028,5
1993 58906,2 39466,3 3792,6 8978,3 5325,4
1995 66183,4 42110,4 4983,6 12149,4 5577,4
1998 86380,6 52719,7 6179,6 19906,1 6131,2
2004 106422,5 63620,6 8284,0 25612,4 7354,8
2005 107839,9 63689,5 8937,3 25615,3 8008,3
Anh ( ch) hóy nhn xột v phõn tớch tỡnh hỡnh sn xut ca ngnh trng trt nc ta thi kỡ 1990-
2005.
Bi 11: Cho bng s liu di õy:
Tng giỏ tr xut nhp khu v cỏn cõn xut nhp khu nc ta
thi kỡ 1990- 2005
( n v: t ng)
Nm Tng giỏ tr xut nhp khu Cỏn cõn xut nhp khu
1990 5156,4 -384,4
1992 5121,5 +39,9
1995 13604,6 -2706,5
1999 23283,5 -200,7
2002 36451,7 -3039,5
2004 58453,8 -5483,8

2005 69419,9 -4536,1
Anh ( ch) hóy:
1-Tớnh giỏ tr nhp khu v xut khu ca cỏc nm núi trờn.
2-V biu thớch hp th hin s chuyn dch c cu giỏ tr xut nhp khu ca nc ta trong thi kỡ
1990- 2005.
3-Nhn xột v tỡnh hỡnh xut nhp khu ca nc ta trong thi gian trờn.
3

×