Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

7 đề thi thử ĐH- (khó)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.04 KB, 18 trang )

TUYÊN TẬP CÁC ĐỀ THI TN VÀ ĐẠI HỌC Năm học 2008- 2009 Trường THPT
Số II Mộ Đức
Đề số 1
Câu 1: Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi
A. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.
B. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.
C. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt.
D. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
Câu 2: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron)
ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
C. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
D. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
Câu 3: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay của nó là 2,0kg.m
2
đang đứng yên thì chịu tác dụng bởi
một momen lực 30 N.m. Sau 10 s chuyển động, bánh xe có động năng quay là
A. 56000 J.B. 9000 J. C. 22500 J. D. 45000 J.
Câu 4: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. λ = 40cm. B. λ= 20cm. C. λ= 80cm. D. λ = 13,3cm.
Câu 5: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc vật lí được xác định bằng công thức
A.
I
mgd
T
π
2
1
=


. B.
mgd
I
T
π
2
=
. C.
I
mgd
T
π
2
=
. D.
mgd
I
T
π
2
=
.
Câu 6: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm
A. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
D. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
Câu 7: Trong các loại sóng điện từ sau, sóng nào có năng lượng lớn nhất?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn
Câu 8: Một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục

quay)
A. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
B. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.
C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.
D. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số
f=20Hz. Tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung
trực của AB còn có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 40cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 53,4cm/s. D. v = 20cm/s.
Câu 10: Câu nào sai khi nói về máy biến áp .
A. Tần số của điện áp ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau.
B. Nếu điện áp cuộn thứ tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu lần.
C. Tỉ số điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn đó.
D. Họat động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 11: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ
thuộc vào
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. cách chọn gốc tính thời gian.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. D. tính chất của mạch điện.
Câu 12: Người ta nâng cao hệ số công suất của động cợ điện xoay chiều nhằm
Người soạn: Thầy giáo LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG
1
TUYÊN TẬP CÁC ĐỀ THI TN VÀ ĐẠI HỌC Năm học 2008- 2009 Trường THPT
Số II Mộ Đức
A. Để sử dụng phần lớn công suất của mạch. B. giảm cường độ dòng điện.
C. tăng cường độ dòng điện. D. giảm công suất tiêu thụ.
Câu 13: Một vật dao động điều hoà theo phương trình:
)(20cos10 cmtx
π
=
. Vật có vận tốc v = - 100

π
cm/s khi nó ở ly
độ
A. x =
cm6
±
. B. x =0. C. x =
cm5
±
. D. x =
35
±
cm.
Câu 14: Điện áp giữa hai đầu của một cuộn cảm thuần L = 1/π (H) có biểu thức: u= 200
2
.cos(100 πt + π/6) (V).
Biểu thức của cường độ dòng điện trong cuộn dây là:
A. i = 2
2
cos ( 100 πt - 2π/3 ) A B. i = 2
2
cos ( 100 πt + π/3 ) A
C. i = 2
2
cos ( 100 πt - π/3 ) A D. i = 2
2
cos ( 100 πt + 2π/3 ) A
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản)
A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
Câu 16: Phương trình sóng là phương trình có dạng
A. u=Acosω(t-
λ
x
). B. u=Acosω(
T
t
+ϕ). C. x = Acos(ωt + ϕ). D. u=Acos2
π
(
λ
x
T
t

).
Câu 17: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
C. Cùng bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơi tia tử ngoại.
Câu 18: Hai chất điểm có khối lượng 200g và 300g gắn ở hai đầu của một thanh cứng, nhẹ , có chiều dài 1,2m.
Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị
A. 0,36kg.m
2
B. 1,58 kg.m
2
C. 0,18 kg.m

2
. D. 0,09 kg.m
2
.
Câu 19: Một nghệ sĩ trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên sân băng (quay xung quanh một
trục thẳng đứng từ chân đến đầu) với hai tay đang dang theo phương ngang. Người này thực hiện nhanh động tác thu
tay lại dọc theo thân người thì
A. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.
B. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.
C. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.
D. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.
Câu 20: Nói về giao thoa ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
B. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất
sóng.
Câu 21: Một vật chịu tác dụng đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao
động là x
1
= 5cos( 10πt ) (cm) và x
2
= 5cos( 10πt +
3
π
) (cm) Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 5
3
cos( 10
π

t +
4
π
) (cm) B. x = 5
3
cos( 10
π
t +
6
π
) (cm)
C. x = 5cos( 10
π
t +
6
π
) (cm) D. x = 5cos( 10
π
t +
2
π
) (cm)
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
Người soạn: Thầy giáo LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG
2
TUYÊN TẬP CÁC ĐỀ THI TN VÀ ĐẠI HỌC Năm học 2008- 2009 Trường THPT
Số II Mộ Đức
C. Từ trường sinh ra do điện trường biến thiên có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.

D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường .
Câu 23: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ
A. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
D. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Biết dòng điện qua mạch
nhanh pha so với điện áp u
AB
. Hộp X chứa phần tử
A. L hoặc C B. L C. C D. R
Câu 25: Trong 2s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều
A. 25 lần. B. 200 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
Câu 26: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A=1,88eV.
Biết hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s và 1eV = 1,6.10
-19
J .
Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,22 μmB. 0,66 μm. C. 0,33 μm.
D. 0,66. 10
-19
μm
Câu 27: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở chổ
A. đều có phần ứng quay, phần cảm cố định.
B. trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.

Câu 28: Trong thí nghiệm xác định chu kỳ dao động của con lắc đơn, khi thay quả nặng 50g bằng quả nặng 20g thì:
A. Tần số của nó giảm đi nhiều. B. Tần số của nó hầu như không đổi.
C. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt. D. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt.
Câu 29: Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563µm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là
1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng:
A. 0,4415µm B. 0,4931µm C. 0,4549µm D. 0,4226µm
Câu 30: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L =
π
1
H, C =
π
4
10.2

F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp có biểu thức: u = U
0
cos100πt(V). Để u
C
chậm pha
4
3
π
so với u
AB
thì R phải có giá trị
A. R = 100

B. R = 100
2


C. R = 150
3

D. R = 50

.
Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng. Cho a = 1,2mm; D = 2,4m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân
sáng bậc 5 ở cùng về một phía so với vân sáng trung tâm là 4,5mm. Nguồn sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng λ là:
A. 4,5µm B. 7,50 µm C. 0,45µm D. 0,75µm
Câu 32: Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính 0,02 kg.m
2
đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác
dụng bởi một lực không đổi 0,8 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Góc mà ròng
rọc quay được sau 4 s kể từ lúc tác dụng lực là
A. 32 rad. B. 16 rad. C. 64 rad. D. 8 rad.
Câu 33: Đơn vị của cường độ âm là
A. W/m
2
B. N/m
2
C. dB D. W.m
2
Câu 34: Một vật có khối lượng m = 250g treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 25N/m. Từ vị trí cân bằng người ta
truyền cho vật một vận tốc ban đầu
0
40 /v cm s
=
theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc
thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là

Người soạn: Thầy giáo LƯƠNG TRẦN NHẬT QUANG
3
R
0
A B
X
TUYấN TP CC THI TN V I HC Nm hc 2008- 2009 Trng THPT
S II M c
A. x = 8cos(10t+ )(cm). B. x = 4cos(10t+)(cm). C. x = 4cos(10t- )(cm). D. x = 4cos(10t+ )(cm).
Cõu 35: Hin tng tỏn sc xy ra
A. ch khi ỏnh sỏng phc tp truyn qua mt phõn cỏch mt mụi trng rn hoc lng vi chõn khụng (hoc khụng
khớ).
B. ch khi ỏnh sỏng phc tp truyn qua cỏc lng kớnh cht rn hoc lng.
C. ỏnh sỏng phc tp truyn qua mt phõn cỏch hai mụi trng trong sut khỏc nhau.
D. ch khi ỏnh sỏng phc tp truyn qua lng kớnh lm bng thu tinh.
Cõu 36: Phỏt biu no sai khi núi v dao ng tt dn:
A. Biờn dao ng gim dn B. C nng dao ng gim dn
C. Lc cn v lc ma sỏt cng ln thỡ s tt dn cng nhanh D. Tn s dao ng cng ln thỡ s tt dn cng chm
Cõu 37: Phỏt biu no sau õy v i lng c trng ca súng c hc l khụng ỳng?
A. Chu k ca súng chớnh bng chu k dao ng ca cỏc phn t dao ng.
B. Tc ca súng chớnh bng tc dao ng ca cỏc phn t dao ng.
C. Tn s ca súng chớnh bng tn s dao ng ca cỏc phn t dao ng.
D. Bc súng l qung ng súng truyn i c trong mt chu k.
Cõu 38: Hin tng cng hng ch xy ra vi
A. dao ng cng bc. B. dao ng iu ho. C. dao ng tt dn. D. dao ng riờng.
Cõu 39: Cho on mch RLC ni tip, R=40, C=

3,0
10
4


(F), Cun cm thun cú L thay i c. in ỏp hai u on
mch cú biu thc u=120
2
cos100t(V). iu chnh L in ỏp hai u cun dõy cc i, giỏ tr cc i ú l:
A. 200 V . B. 100 V . C. 150 V . D. 120 V .
Cõu 40: Tc õm trong mụi trng no sau õy l ln nht?
A. Mụi trng khụng khớ. B. Mụi trng cht rn.
C. Mụi trng khụng khớ loóng. D. Mụi trng nc nguyờn cht.
Cõu 41: Trong mch chn súng, khi mc t in cú in dung C
1
vi cun cm L thỡ mch thu c súng cú bc
súng
1
= 60m; khi mc t in cú in dung C
2
vi cun L thỡ mch thu c súng cú bc súng
2
=80m. Khi mc
C
1
song song C
2
vi cun L thỡ mch thu c súng cú bc súng l
A. = 100m. B. = 70m. C. = 48m. D. = 140m.
Cõu 42: thu c quang ph vch hp th thỡ
A. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi nh hn nhit ca ngun sỏng trng
B. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi ln hn nhit ca ngun sỏng trng
C. Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi bng nhit ca ngun sỏng trng
D. p sut ca ỏm khớ hp th phi rt ln

Cõu 43: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lợng của hệ dao động điều hoà:
A. Trong suốt quá trình dao động cơ năng của hệ đợc bảo toàn
B. Trong quá trình dao động có sự chuyển hoá giữa động năng, thế năng và công của lực ma sát
C. Cơ năng tỷ lệ với bình phơng biên độ dao động
D. Cơ năng toàn phần xác định bằng biểu thức:
22
Am
2
1
W
=
Cõu 44: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào tần số âm. C. chỉ phụ thuộc vào cờng độ âm
B. chỉ phụ thuộc vào biên độ D. phụ thuộc cả tần số và biên độ âm
Cõu 45: Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng:
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi đợc chiếu sáng B. điện trở của một kim loại giảm khi đợc chiếu sáng
C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi đợc chiếu sáng D. truyền dẫn ánh sáng theo một sợi quang
Câu 46: Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là 240 m/s và có bớc sóng là 3,2 m. Tần số của sóng là:
A. 75 Hz B. 90 Hz C. 100 Hz D. 85 Hz
Ngi son: Thy giỏo LNG TRN NHT QUANG
4
TUYấN TP CC THI TN V I HC Nm hc 2008- 2009 Trng THPT
S II M c
Cõu 47: Cho 1 eV = 1,6.10
-19
J, h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s. Khi electron trong nguyên tử hyđrô chuyển từ quỹ

đạo dừng có năng lợng E
m
= - 0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lợng E
n
= - 13,6 eV thì nguyên tử bức xạ điện từ
có bớc sóng:
A. 0,4860
m
à
B. 0,4340
m
à
C. 0,0974
m
à
D. 0,6563
m
à
Câu 48: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại
A. đều có bản chất là sóng điện từ B. đều có khả năng gây ra hiện tợng quang điện ngoài
C. là các bức xạ không nhìn thấy D. đều có tác dụng nhiệt
S 2
Cõu 1. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đờng dây tải điện đợc sử dụng chủ yếu
hiện nay là:
A. tăng điện áp trớc khi truyền tải C. giảm công suất truyền tải
B. tăng chiều dài đờng dây D. giảm tiết diện dây
Câu 2. Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Bớc sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể
phát ra là bao nhiêu?
A. 9,9375.10
-8

m B. 9,9375.10
-9
m C. 9,9375. 10
-11
m D. 9,9375.10
-10
m
Câu 3. Sóng điện từ
A. là sóng dọc C. truyền đi với cùng một tốc độ trong mọi môi trờng
B. mang năng lợng D. không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trờng
Câu 4. Một đèn có công suất bức xạ 3,03 W phát ra bức xạ có bớc sóng
m410,0
à=
,chiếu sáng catôt của tế bào
quang điện. Ngời ta đo đợc dòng quang điện bão hoà là I
0
= 2 mA. Hiệu suất quang điện là:
A. 0,0025 B. 0,02 C. 0,002 D. 0,0015
Câu 5. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron A
0
= 2,2 eV. Chiếu vào catôt một
bức xạ điện từ thì xảy ra quang điện. Muốn triệt tiêu dòng quang điện bão hoà ngời ta phải đặt vào Anôt và Catôt
một hiệu điện thế hãm U
h
= 0,4 V. Giới hạn quang điện của catôt và bớc sóng bức xạ kích thích là:
A.
m602,0,m565,0
0
à=à=
C.

m478,0,m65,0
0
à=à=
B.
m478,0,m565,0
0
à=à=
D.
m565,0,m478,0
0
à=à=
Câu 6. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lợng
A. của một phôtôn bằng một lợng tử năng lợng C. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn
B. của mọi phôtôn là nh nhau D. của phôtôn không phụ thuộc bớc sóng
Cõu 7. Tần số dao động của sóng âm là 600 Hz, sóng truyền đi với vận tốc 360 m/s khoảng cách giữa hai điểm gần
nhất ngợc pha nhau là:
A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 60 cm
Cõu 8. Một chất điểm có khối lợng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8cm với tần số f = 5Hz.
Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dơng. Lấy
10
2
=
. Lực kéo về tác dụng lên chất điểm tại thời
điểm t = 1/12 s có độ lớn là:
A. 1 N B. 1,732 N C. 10 N D. 17,32 N
Câu 9. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có
=
40r
, độ tự cảm
H

5
1
L

=
, tụ có điện dung
F
5
10
C
3

=

, điện áp hai
đầu đoạn mạch có tần số f = 50 Hz. Giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là:
A.

40
B.

50
C.

60
D.

70

Câu 10. Một mạch dao động LC lí tởng gồm tụ có điện dung

F5
à
dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai
bản tụ điện là 6 V. Khi điện áp tức thời ở hai bản tụ là 4 V thì năng lợng từ trờng trong mạch bằng:
A. 10
-5
J B. 9.10
-5
J C. 4.10
-5
J D. 5.10
-5
J
Câu 11. Trong mạch điện xoay chiều, điện năng tiêu thụ trung bình trong một chu kỳ phụ thuộc vào:
A. tần số f C. hệ số công suất B. điện áp hiệu dụng D. tất cả các yếu tố trên
Câu 12. Con lắc lò xo có khối lợng m = 100 g, dao động điều hoà với tần số f = 2 Hz (lấy
)10
2
=
. Độ cứng của lò
xo là:
A. 16 N/m B. 6 N/m C. 26 N/m D. 36 N/m
Ngi son: Thy giỏo LNG TRN NHT QUANG
5
TUYấN TP CC THI TN V I HC Nm hc 2008- 2009 Trng THPT
S II M c
Câu 13. Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch
)V(t100cos210u
=
. Khi điều chỉnh

biến trở có giá trị R
1
=

9
và R
2
=

16
thì mạch tiêu thụ cùng một công suất. Giá trị công suất đó là:
A. 4W B.
24,0
W C. 0,8 W D. 8 W
Cõu 14: Mt mch dao ng gm mt t in cú C = 5
F
à
v mt cun dõy cú t cm L = 0,5H. in tr ca
mch l R = 0,2. Ta tớch in cho t in n hiu in th cc i U
0
= 60V. cho mch dao ng tt dn thỡ
nng lng mt mỏt ca mch t khi bt u thc hin dao ng n khi dao ng in t tt hn l:
A. 9mJ B. 18mJ C. 27mJ. D. Giỏ tr khỏc.
Cõu 15. Mt mch dao ng gm mt t in cú C = 5
F
à
v mt cun dõy cú t cm L = 0,5H. in tr ca
mch l R = 0,2. Ta tớch in cho t in n hiu in th cc i U
0
= 60V. Mun duy trỡ dao ng trong mch

vi hiu in th ban u núi trờn, phi cn cung cp cho mch mt nng lng cú cụng sut bng:
A. 3,6mW B. 7,2mW C. 1,8mW D. Giỏ tr khỏc
Cõu 16. Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải:
A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát
C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát
Cõu 17. ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng và
thế năng của vật là:
A. 24 B.
24
1
C. 5 D. 0,2
Câu 18. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là:
A. một phần t bớc sóng C. một bớc sóng B. nửa bớc sóng D. hai bớc sóng
Câu 19. Một mức cờng độ âm nào đó đợc tăng thêm 30 dB. Hỏi cờng độ âm tăng lên gấp bao nhiêu lần?
A. 10
4
B. 10
2
C. 10 D. 10
3

Câu 20. Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung
)F(
312
10
C
3

=


ghép nối tiếp với điện trở R = 100

, mắc đoạn
mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha
3

so với điện áp u thì giá trị của f là:
A. 25 Hz B. 50 Hz C. 60 Hz D.
350
Hz
Câu 21. Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10
-4
s. Năng lợng
điện trờng trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là:
A. 4,0.10
-4
s B. 1,0.10
-4
s C. 2,0.10
-4
s D. 0,5.10
-4
s
Câu 22. Catôt của tế bào quang điện làm bằng Vonfram. Công thoát của electron đối với vonfram là 7,2.10
-19
J. Giới
hạn quang điện của Vonfram là:
A. 0,475
m
à

B. 0,425
m
à
C. 0,375
m
à
D. 0,276
m
à
Câu 23. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen đợc tạo thành khi các electron
chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo nào sau đây?
A. K B. L C. M D. N
Câu 24.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn
là D, bớc sóng ánh sáng trong chân không là

. Khi đặt thí nghiệm trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân i
có công thức là:
A.
a
Dn
i

=
B.

=
n
aD
i
C.

na
D
i

=
D.
nD
a
i

=
Câu 25. Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tia ló?
A. Các tia ló lệch nh nhau C. Tia màu lam không bị lệch
B. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất D. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất
Câu 26. Một cánh quạt có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2 kg.m
2
đang quay đều quanh một trục
với tốc độ góc
s/rad100
=
. Động năng của cánh quạt trong chuyển động quay đó là:
A. 20 J B. 10 J C. 1 kJ D. 2 kJ
Câu 27. Một đĩa tròn, dẹt có bán kính R, khối lợng m quay quanh một trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt
đĩa. Mômen quán tính đối với trục quay xác định bằng biểu thức:
Ngi son: Thy giỏo LNG TRN NHT QUANG
6
TUYấN TP CC THI TN V I HC Nm hc 2008- 2009 Trng THPT
S II M c
A.
2

mRI
=
B.
2
mR
2
1
I
=
C.
2
R
m
I
=
D.
RmI
2
=
Câu 28. Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa với gia tốc góc
không đổi là 2 rad/s
2
. Góc mà đĩa quay đợc sau thời gian 10 s kể từ khi bắt đầu quay là:
A. 100 rad B. 50 rad C. 20 rad D. 10 rad
Câu 29. Vận động viên trợt băng nghệ thuật đang dang tay để thực hiện động tác quay quanh trục đối xứng dọc theo
thân mình. Nếu ngời đó co tay lại thì chuyển động quay sẽ:
A. dừng lại ngay B. không thay đổi C. quay nhanh hơn D. quay chậm lại
Câu 30. Một vật có khối lợng 250g treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Đa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 2
cm rồi truyền cho vật vận tốc
340

m/s hớng về vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
A.
3
cm B.
32
cm C. 2 cm D. 4 cm
Câu 31. Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ:
A. sóng của đài phát thanh C. sóng phát ra từ loa phóng thanh
B. sóng của đài truyền hình D. ánh sáng phát ra từ ngọn đèn
Câu 32. Một quả lắc đông hồ có thể xem là con lắc đơn chạy đúng tại nơi có nhiệt độ 20
0
C. Biết dây treo có hệ số
nở dài
15
K10.2

=
. Khi nhiệt độ tại nơi đặt đồng hồ tăng lên đến 40
0
C thì mỗi ngày đồng hồ sẽ:
A. chạy nhanh 17,28 s B. chạy nhanh 8,64 s C. chạy chậm 17,28 s D. chạy chậm 8,64 s
Câu 33. Bớc sóng các vạch



trong quang phổ của Hyđrô là 0,6563
m
à
và 0,486
m

à
. Bớc sóng dài nhất
của vạch quang phổ trong dãy Pa-sen là:
A. 1,876
m
à
B. 1,139
m
à
D. 0,967
m
à
D. 1,224
m
à
Câu 34. Khi chiếu vào chất CdS ánh sáng đơn sắc có bớc sóng ngắn hơn giới hạn quang điện trong của chất này thì
điện trở của nó sẽ:
A. không thay đổi B. luôn tăng C. giảm đi D. lúc tăng lúc giảm
Câu 35. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực. Các cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp và có số
vòng tổng cộng là 240 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây và tốc độ quay của Rôto phải có giá trị thế nào để
suất điện động có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số là 50 Hz?
A.
0

= 4,13 mWb, n = 25 vòng/s C.
0

= 413 mWb, n = 25 vòng/s
B.
0


= 4,13 mWb, n = 250 vòng/s D.
0

= 4,13 mWb, n = 125 vòng/s
Cõu 36.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lợng tử ánh sáng?
A) Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
B) Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
C) Năng lợng của các phôtôn ánh sáng là nh nhau, không phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng.
D) Khi ánh sáng truyền đi, các lợng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
Cõu 37. Hiện tợng quang điện là hiện tợng electron bị bứt ra khỏi kim loại
A. khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. B. khi nó bị nung nóng.
C. khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trờng mạnh. D. khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Cõu 38. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m. Hiện tợng quang điện
sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bớc sóng
A. 0,1 àm; B. 0,2 àm; C. 0,3 àm; D. 0,4 àm
Cõu 39. Hiện tợng quang điện trong là
A. hiện tợng quang điện xảy ra trên mặt ngoài một chất bán dẫn.
B. hiện tợng quang điện xảy ra bên trong kim loại kiềm.
C. nguyên nhân sinh ra mọi hiện tợng quang điện.
D. sự giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ.
Cõu 40. Mt vt cú khi lng m = 100g c gn vo lũ xo cú cng k = 100N/m, h dao ng vi biờn
A = 5cm. Nng lng ca h (c nng) cú giỏ tr no sau õy?
A. E = 0,5J;B. E = 1,25J C. E = 0,25J; D. E = 0,125J
Ngi son: Thy giỏo LNG TRN NHT QUANG
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×