VITAMIN TAN TRONG DẦU
NỘI DUNG
I. Vitamin A
II. Vitamin D
III. Vitamin E
IV. Vitamin K
V. Nhu cầu vitamin
I. VITAMIN A (Retinol)
1.Cấu tạo
Retinol
I. VITAMIN A (Retinol)
Một số dẫn xuất của vitamin A:
Retinic (R=COOH)
Retinal (R=CHO)
Retinilacetat (R=CH2O.OC.CH3)
Retinilpropionat (R=CH2OOC.CH2CH3)
Retinilpalmitat (R=CH2O.OC.(CH2)14CH3)
I. VITAMIN A (Retinol)
Các chất tiền vitamin A (provitamin A):
β- caroten
α- caroten
ɣ- caroten
I. VITAMIN A (Retinol)
3. Sự chuyển hóa caroten thành vitamin A
1 phân tử β- caroten => 2 phân tử vitamin A
Các yếu tố ảnh hưởng:
Cơ thể: loài, giống, cá thể
Dinh dưỡng:
• Cung cấp vitamin A
• Thiếu Phospho và protein
• Thiếu Iod
I. VITAMIN A (Retinol)
Sự tuần hoàn trong cơ thể
Carotennase
Caroten
Vitamin A
Vitamin A (alchol)
Vitamin A (acid)
(aldehyde)
(Retinol)
(Retinal)
(Retinic acid)
Ánh sáng
+ opsin
- opsin
Vitamin A
Rodopsin
(ester)
(hoạt động)
Dạng dự trữ
Quang học
Các sản phẩm không
hoạt động
I. VITAMIN A (Retinol)
Tế bào sử dụng Retinol ở dạng alchol
Vitamin A trong máu liên kết với protein vận chuyển:
•
Albumin, globulin + Retinol
•
Protein phân tử nhỏ + Retinil- palmitat
=> bào thai
I. VITAMIN A (Retinol)
3. Vai trò sinh học
Với phản ứng quang học ở mắt:
Opsin + Retinol
sáng
⇒Kích thích thần kinh, tạo phản xạ nhìn
tối
Rhodopin
I. VITAMIN A (Retinol)
Với niêm mạc thượng bì:
Tái tạo niêm mạc các cơ quan
Tái sinh lớp tế bào thượng bì
Tạo thành chất niêm dịch mucoprotein
Với sức đề kháng của cơ thể
Với sự hình thành hormone tuyến thượng thận
I. VITAMIN A (Retinol)
Với sinh sản:
Lớp tế bào mầm của ống sinh tinh
Lớp niêm mạc tử cung, cổ tử cung, ống dẫn trứng
I. VITAMIN A (Retinol)
4. Triệu chứng khi thiếu vitamin A
Viêm giác mạc, kết mạc mắt => mù lòa
Sừng hóa niêm mạc: đường sinh dục,…
Giảm chất lượng tinh dịch
Khô thai, xẩy thai, giảm khả năng sinh sản
Tích urat ống dẫn tiểu gia cầm
Còi cọc, bệnh đường tiêu hóa
I. VITAMIN A (Retinol)
4. Triệu chứng khi thiếu vitamin A
Viêm giác mạc
Lợn còi cọc, chậm lớn
I. VITAMIN A (Retinol)
5. Cung cấp vitamin A
Nhu cầu:
Gia súc non > Gs sinh trưởng, sinh sản, nuôi con, tiết sữa, đẻ trứng > Gs vỗ
béo, trưởng thành
Phụ thuộc: loài, giống, lứa tuổi, tính biệt
I. VITAMIN A (Retinol)
5. Cung cấp vitamin A
Lưu ý: cần cung cấp liều cao với một vài trường hợp:
Gia súc non và tăng trưởng nhanh
Gà mái đẻ, gà con mới nở
Giai đoạn chửa kỳ II
Mắc bệnh gây tổn thương lớp tế bào thượng bì: cầu trùng, ILT,…
I. VITAMIN A (Retinol)
Cung cấp:
Qua thức ăn tự nhiên:
I. VITAMIN A (Retinol)
Cung cấp:
Qua thức ăn tự nhiên:
I. VITAMIN A (Retinol)
Cung cấp:
Qua thức ăn tự nhiên: Bột các loại lá:
sắn, bình linh, cỏ ba lá…
I. VITAMIN A (Retinol)
Cung cấp:
Qua nguồn vitamin tổng hợp:
• Dạng ester hóa: vitamin A acetat, vitamin A phosphat, Vitamin A palminat,…
• Cung cấp theo 3 con đường:
Premix
Hòa tan trong nước
Tiêm
II. VITAMIN D
1.
Bản chất hóa học
II. VITAMIN D
1.
Bản chất hóa học.
II. VITAMIN D
2. Sự chuyển hóa
II. VITAMIN D
3. Vai trò sinh học
Hấp thu, chuyển hóa Ca, P
Xương
Ca
2+
+ BP CaBP
BP
Ca
2+
+ BP CaBP
Ca
2+
Sữa
BP
Trứng
Ruột
Máu
Tổ chức
II. VITAMIN D
3. Vai trò sinh học
Điều khiển sự sinh sản, sự chín của trứng
Điều khiển sự cốt hóa của tế bào sụn
II. VITAMIN D
4. Triệu chứng khi thiếu
Còi xương, xốp xương, loãng xương