Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

300 câu lý thuyết hóa học 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (758.88 KB, 27 trang )

ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
Câu 1 Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. Vậy thí nghiệm trên dùng để điều chế
chất nào trong số các chất sau đây trong PTN?
A. CO2
B. NH3
C. CH4
D. O2

Câu 2: Cho các chất Cu, CuO, CaCO3, C6H5ONa, Al(OH)3, C2H5OH, NaCl. Trong điều
kiện thích hợp, CH3COOH tác dụng được với
A. 6 chất
B. 5 chất
C. 7 chất
D. 4
chất
Câu 3: Hòa tan một – amino axit X vào nước có pha vài giọt quỳ tím thấy dung dịch từ
màu tím chuyển sang màu xanh. X có tên gọi thông thường là
A. Valin
B. Lysin
C. Axit glutamic
D.
Glyxin
Câu 4: Cho các dung dịch loãng có cùng nồng độ 1M: (1)- NaOH; (2) - NH3; (3) CH3NH2; (4)- C6H5NH2. Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều pH tăng dần là
A. (1); (3); (2); (4)
B. (3); (2); (4); (1)
C. (2); (4); (1); (3)
D. (4);
(2); (3); (1)
Câu 5: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?


A. NaHCO3
B. Al2O3
C. Zn(OH)2
D. Al
Câu 6: Cho các dung dịch đều không màu, đựng trong các lọ mất nhãn: NaAlO 2,
NaHCO 3, Na2CO3, Na2SO4 và NaNO3. Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất là HCl thì có thể
nhận biết được tối đa
A. cả 5 dung dịch
B. 4 dung dịch
C. 3 dung dịch
D. 2
dung dịch
Câu 7: Nhóm nào sau đây gồm các kim loại kiềm thổ
A. Mg, Fe
B. Na, K
C. Li, Be
D. Ca,
Ba
Câu 8: Cacbohiđrat X không màu, tan tốt trong nước, không có khả năng tráng gương
nhưng khi đun nóng X với dung dịch H2SO4 loãng thì thu được sản phẩm có phản ứng
tráng gương. Cho các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường
B. X được dùng làm thực phẩm và là nguyên liệu ban đầu đem thủy phân để tráng
gương, tráng ruột phích.
C. 1 mol X thủy phân cho 2 mol glucozơ
D. X thuộc loại đisaccarit
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2

C. Fe(NO3)2 và AgNO3
D. AgNO3 và Mg(NO3)2

Gv Trần Minh Thành

Trang 1


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
Câu 10: Cho một loại nước cứng chứa các ion Mg2+, Ca2+, HCO3-, Cl- và SO42-. Đun nóng nước này
một hồi lâu rồi thêm vào đó hỗn hợp dung dịch Na2CO3, Na3PO4 đến dư thì nước thu được thuộc loại
A. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước mềm
C. Nước cứng tạm thời
D. Nước cứng toàn phần
Câu 11: X là một nguyên tố kim loại nhẹ, có khả năng dẫn điện dẫn nhiệt tốt và được ứng dụng rộng rãi
trong đời sống. Nguyên tử X có số khối bằng 27 trong đó số hạt mang điện tích dương ít hơn số hạt
không mang điện 1 hạt. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X có cấu hình electron là 1s 22s22p63s 23p1
B. X có thể điều chế bằng cách dùng kim loại mạnh đẩy ra khỏi dung dịch muối
C. Vị trí của X trong BTH là chu kì 3, nhóm IIIA
D. X không bị ăn mòn trong không khí và trong nước vì có lớp màng bảo vệ
Câu 12: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. etilen
B. benzen
C. stiren
D. triolein
Câu 13: Phát biểu đúng là
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. phản ứng giữa axit và rượu khi đó có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.

C. khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu

Câu 14: Polime nào dưới đây được dùng làm tơ?
A. ( CH2 – CH = CH – CH2 ) n
B. [ CH2 – CH(C6H5) ] n
C. [ CH2 - C(CH3)( COOCH3) ] n
D. (NH – [CH2]6 – NH – CO – [CH2]4 – CO )n
Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không thuộc về hợp chất este?
A. Dùng làm chất bôi trơn động cơ
B. Sản xuất glixerol và xà phòng
C. Sản xuất hương liệu dùng trong mĩ phẩm, công nghiệp bánh kẹo
D. Sản xuất bơ nhân tạo
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa của kim loại X

Biết X(OH)2 chỉ tan trong dung dịch axit và không tan trong kiềm, còn X(OH)3 tan được trong cả
dung dịch axit và dung dịch kiềm. Vậy X là
A. Sn
B. Zn
C. Cr
D. Fe
Câu 17: Phản ứng nào sau đây hợp chất của sắt không thể hiện tính oxi hóa cũng như không thể hiện
tính khử?
A. FeO + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
B. Fe3O4 + 8HCl  FeCl 2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. 2FeCl3 + 2KI  2FeCl2 + 2KCl + I2
D. Fe3O4 + 4CO  3Fe + 4CO2
Câu 18: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6

B. tơ visco và tơ nilon-6
C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
D. sợi bông và tơ visco

Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa không thấy hiện tượng gì
B. Có thể phân biệt được anilin với phenol bằng dung dịch brom
C. Đốt cháy saccarozơ rồi dẫn sản phẩm cháy qua CuSO4 khan thì thấy CuSO4 khan từ màu xanh
lam nhạt chuyển sang màu xanh lá cây.
D. Cả axit fomic và anđehit fomic đều cho phản ứng tráng gương.
Câu 20: Hiđrocacbon X là một trong hai chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. Trong tự nhiên, X được
sinh ra từ quá trình phân hủy xác động thực vật trong điều kiện thiếu không khí. Đồng đẳng kế tiếp của
X có CTPT là:
A. C2H6
B. C3H8
C. C2H4
D. C2H2
Gv Trần Minh Thành

Trang 2


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2
C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3 .


Câu 22: Kim loại đồng không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng
B. FeCl 3
C. HCl
D. hỗn hợp HCl+ NaNO3
Câu 23: Este nào sau đây không thể điều chế bằng cách cho axit tác dụng với ancol tương ứng?
A. Phenyl axetat
B. etyl propionat
C. metyl axetat
D. benzyl axetat
Câu 24: Nhóm kim loại nào sau đây có thể điều chế được theo cả ba phương pháp: thủy luyện, nhiệt
luyện, điện phân dung dịch muối?
A. Cu, Fe, Zn
B. Al, Na, Ca
C. Ag, K, Ba
D. Mg, Al, Fe
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(NO3)2
2) Trộn dung dịch NaHSO4 với dung dịch BaCl2
3) Sục khí CO2 từ từ tới dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2CO3, thêm CaCl2 vào dung dịch tạo
thành rồi đun nóng
4)

Nhỏ từ từ tới dư CH3COOH vào dung dịch NaAlO2

5) Cho bột Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 đến phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ Cu dư rồi cho tác dụng với
dung dịch AgNO 3.
6) nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch C6H5NH3Cl
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 2

B. 3
C. 5

D. 4

Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4

2) Dẫn khí CO (dư) qua bột Al2O3 nung nóng

3) Dẫn khí H2 (dư) qua bột Fe2O3 đốt nóng 4) Cho ít bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và HCl
6) Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư
7) Điện phân NaCl nóng chảy
8) Nhiệt phân AgNO3
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3

Câu 27: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6.
B. 10.
C. 8.
D. 4.
Câu 28: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim
loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat;

(b) Cho đồng vào dung dịch bạc nitrat;
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng (II) sunfat;
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt (II)
sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 29: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là


A. Fe(NO3)2.

B. HNO3.

C. Fe(NO3 )3.

D. Cu(NO3)2.

Câu 30: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai
kim loại trong Y lần lượt là
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
Gv Trần Minh Thành

Trang 3



ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm
(a) Nung AgNO3 rắn
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 đặc
(c) Cho NH4HCO3 tác dụng với dung dịch HCl
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch
NaHCO3.
(e) Hòa tan Al trong dung dịch NaOH
(g) Cho Na2S vào dung dịch HCl
(h) Nung NaHCO3 rắn
(i) Đun nóng NH4NO2 rắn.
(ℓ) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch HI
(k) Điện phân dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm tạo ra khí là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 32. Cho dãy các chất gồm etilen, axetanđehit, glucozơ, etyl axetat, etyl amin, natri axetat,
phenyl axetat, etyl clorua. Số chất trong dãy có thể điều chế trực tiếp ancol etylic bằng một phản
ứng là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
(C2H5NH2 + HNO2 → C2H5OH + N2 + H2O: phản ứng này chương trình cơ bản không học)
Câu 33. Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

CH 3 COO  CH  CH 2
CH 2  C(CH 3 )  COOCH 3
A.
B.
C.

CH 2  CH  CN

D.

CH 2  CH  CH  CH 2

Câu 34. Sắt không bị ăn mòn điện hóa trong trường hợp nào sau đây?
A. sắt tác dụng với CuSO4.
B. cho hợp kim Fe–Cu vào dung dịch HCl.
C. thép để trong không khí ẩm.
D. nung sắt trong khí O2.
Câu 35. Cho các phát biểu
(a) amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh
(b) tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo
(c) fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) saccarozơ có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
(e) mantozơ và saccaarozơ đều có thể bị thủy phân trong môi trường axit
(g) glucozơ có thể lên men tạo ra ancol etylic nên có thể bị thủy phân
(h) có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch brom
Những phát biểu đúng là
A. a, b, c, e
B. c, d, e, h
C. b, c, e, g
D. b, c, d, h

Câu 36. Kim loại Mg có thể khử được HNO3 thành N2 theo phản ứng
aMg + bHNO3 → cMg(NO3)2 + dN2 + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 8
B. 5 : 12
C. 4 : 15
D. 1 : 10
Câu 37: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 38: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. W.
B. Na.
C. Al.
D. Fe.
Câu 39: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. NaOH loãng.
Câu 40: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. KOH, Na, BaSO4.
B. Na, CuO, HCl.
C. Na, KHCO3, CuO. D. NaOH, Cu, NaCl.
Câu 41: Axit fomic phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaHCO3.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaCl.

Câu 42: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. AgNO3 dư.
B. CuSO4 dư.
C. MgSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 43: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun
nóng là
A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 44: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin.
B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
Gv Trần Minh Thành

Trang 4


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
C. axit ađipic và etylen glicol.
D. axit ađipic và glixerol.
Câu 45: Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt hai khí SO2 và CO2 là
A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch Br2.
C. dung dịch NaOH.
D. H2O.
Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. etylamin.
B. axit axetic.
C. alanin.

D. glyxin.
Câu 47: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
B. SO42-, Cl-.
C. HCO3-, Cl-.
D. Na+, K+.
A. Ca2+, Mg2+.
Câu 48: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. K3PO4.
B. HCl.
C. KNO3.
D. KBr.
Câu 49: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm tham gia được
phản ứng tráng bạc?
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
B. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 50: Ở trong nọc của ong, kiến,... có axit fomic (HCOOOH). Vì vậy ở chỗ đau do bị kiến (ong)
đốt người ta thường bôi vào đó chất nào sau đây để đỡ đau?
A. Giấm.
B. Muối.
C. Vôi.
D. Rượu.
Câu 51: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol
1 : 1,
thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. isopentan.
B. neopentan.
C. butan.
D. pentan.

Câu 52: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
B. HNO3, Ba(OH)2 và K2SO4.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4.
D. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
Câu 53: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOC2 H5.
C. CH3COOCH=CH2. D. C2H5COOCH3.
Câu 54: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CH3.
B. H2O.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
Câu 55: Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, t0) thu
được
A. CH3CH2CHO.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH2=CH-COOH.
Câu 56: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2; (b) Cho FeS vào dung dịch HCl;
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng;
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaI.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2;
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S;
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.

Câu 57: Cho các phát biểu sau:
1/ Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố photpho.
2/ Công thức chung của oleum là H2SO4.nSO3.
3/ SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H2SO4, HCl, HNO3.
4/ Au, Ag, Pt là các kim loại không tác dụng với oxi.
5/ Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 có kết tủa xuất hiện.
6/ Khí CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe3O4 đốt nóng.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 58: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều
kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng.
Các chất X, Y lần lượt là
A. axit  -aminopropionic và axit  -aminopropionic.
B. amoni acrylat và axit  -aminopropionic.
C. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
D. axit  -aminopropionic và amoni acrylat.
Câu 59: Một học sinh nghiên cứu dung dịch X và thu được kết quả như sau: Dung dịch X tác dụng
được với dung dịch Ba(OH)2, sinh ra kết tủa trắng. Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch
HCl, sinh ra khí không làm mất màu dung dịch KMnO4. Dung dịch X tác dụng với dung dịch natri
Gv Trần Minh Thành

Trang 5


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
panmitat, sinh ra kết tủa. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaHSO3.

B. Dung dịch NaHCO3.
C. Dung dịch Ca(HSO3)2.
D. Dung dịch Ca(HCO3)2.
Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hóa :0
H O/ H SO

Gv Trần Minh Thành

CuO,t

O / xt

X/ H2SO4 ,t

 

Trang 6


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
0
2
4


Etilen 2 

 X 
 Y 2  Z 
T.

Công thức phân tử của T là
A. C3H6O2.
B. C3H8O2.
C. C4H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 61: Cho a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây
đúng?
A. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại.
B. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại.
C. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại.
D. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại.
Câu 62: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
0
t0
A. BaSO3 
 BaO + SO2  .
B. 2KMnO4 
2
4+
2+
2 .
t0
C. CaC2 + 2H2O 
 Ca(OH)2 + C2H2  .
D. NH4 Cl 
 NH3  + HCl  .
Câu 63: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim

loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat;
(b) Cho đồng vào dung dịch bạc nitrat;
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng (II) sunfat;
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt (II)
sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 64:Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là
A. . Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt


B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong
suốt.
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
D. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau
đó giảm dần đến trong suốt.

Câu 65: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai
kim loại trong Y lần lượt là
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
Câu 66: Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch CuSO4 , phản ứng xong thu được chất rắn X gồm 2
kim loại và dung dịch Y chứa 3 loại ion. Nhận xét nào sau đây đúng :

A. Zn chưa phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4 đã phản ứng hết
B. Zn phản ứng hết, Fe phản ứng hết , CuSO4 còn dư
C. Zn phản ứng hết, Fe còn dư , CuSO4 đã phản ứng hết
D. Zn phản ứng hết, Fe chưa phản ứng , CuSO4 đã phản ứng hết
Câu 67: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 68: Để phân biệt 3 loại dung dịch H2N-CH2-COOH , CH3COOH ; CH3CH2NH2 chỉ cần 1 thuốc
thử là :
A. Na kim loại
B. dd NaOH
C. Quì tím
D. dd HCl
Câu 69: Cho các phát biểu sau :
(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C
(2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic
Gv Trần Minh Thành

Trang 7


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
(3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol
(4) Phenol tan tốt trong etanol

(5) Phenol làm quí tím hóa đỏ
(6) Phenol phản ứng được với Brom ở điều kiện thường
Có bao nhiêu phát biểu đúng :
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Phèn chua được dùng là chất làm trong nước , khử trùng nước
B. Phèn chua dùng trong ngành thuộc da và công nghiệp giấy
C. Dung dịch NaHCO3 có môi trường axit
D. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
Câu 71: Cho các phản ứng :
(1) O3 + dd KI
(2) H2S + SO2
(3) KClO3 + HCl đặc ( đun nóng )
(4) NH4HCO3 (t0C)
0
(5) NH3 (khí) + CuO (t )
(6) F2 + H2O (t0)
(7) H2S + nước clo
(8) HF + SiO2
(9) NH4Cl + NaNO2 (t0)
(10) C + H2O (t0)
Số trường hợp tạo ra đơn chất là :
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
Câu 72: Câu nào đúng.

A. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
D. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

Câu 73: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được
với NaOH là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 73: Cho các hiđroxit: NaOH; Mg(OH)2; Fe(OH)3; Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất

A. Fe(OH)3.
B. NaOH.
C. Mg(OH)2.
D. Al(OH)3.
Câu 75: Cấu hình electron đúng của Na+ (Z = 11) là
A. [He]2s22p6.
B. [He]2s1
C. C.[Ne]3s1.
D. [Ne]3s23p6.
Câu 76: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí
oxi là
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2.
B. Cu(NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3.
C. KNO3; Zn(NO3)2; AgNO3.
D. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2; AgNO3.
Câu 77: Chất phản ứng được với CaCl2 là
A. HCl.

B. Na2CO3.
C. Mg(NO3)2.
D. NaNO3
Câu 78: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 79: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là A.
saccarozơ, tinh bột, xelulozơ.
B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
D. axt fomic, anđehit fomic, glucozơ.
Câu 80: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4]; NaOH dư; Na2CO3;
NaClO; Na2SiO3; CaOCl2; Ca(HCO3)2. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 81: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. KOH.
Câu 82: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.
B. este đơn chức.
C. glixerol.
D. phenol.
Gv Trần Minh Thành


Trang 8


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
Câu 83: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. bột gỗ.
B. bột gạo.
C. lòng trắng trứng.
D. đường mía.
Câu 84: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đen.
B. tím.
C. đỏ.
D. vàng.
Câu 85: Cho phương trình hóa học: aAl + bFe3O4 => cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 24.
B. 21.
C. 20.
D. 16.
Câu 86: Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
FeO + CO  Fe + CO2.
3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất
A. chỉ có tính bazơ.
B. chỉ có tính oxi hóa
C. chỉ có tính khử.
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 87: Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch hở.
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng a và b ).
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 88 Trong số các kim loại Na, Mg, Fe, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 89: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl fomat, metylamin. Số chất trong dãy có thể
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 90: Cho từng chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch
NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 91: Cho 15,0 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng, khối lượng muối thu

được là
A. 22,1 gam.
B. 22,3 gam.
C. 88 gam.
D. 86 gam.
Câu 92: Cho 20 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 6,4.
C. 7,0.
D. 8,5.
Câu 93: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH; CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 94: Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Fe.
Câu 95: Chất không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân là
A. tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. glucozơ.
D. protein.
Câu 96: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2 , khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được
một anđehit và một muối của axit caboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4

B. 2
C. 5
D. 3
Gv Trần Minh Thành

Trang 9


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
Câu 97: Trong điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C => 2SO2 + CO2 + 2H2O.
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 => FeSO4 + 2H2O.
(c) 4H2SO4 + 2FeO => Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. (d)
6H2SO4 + 2Fe => Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. a
B. b
C. c
D. d
Câu 98: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+; Ca2+ và HCO3-, thu được chất rắn Y. Nung Y ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. MgO và CaCO3. B. MgCO3 và CaCO3.
C. MgCO3 và CaO. D. MgO và CaO. Câu
99: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metyamin, glyxin,
phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với NaOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 100: Cho các chất khí sau: SO2; NO2; Cl2; N2O; H2S; CO2. Các chất khí khi phản ứng với

NaOH ở nhiệt độ thường luôn cho hai muối là
A. Cl2; NO2.
B. SO2; CO2.
C. SO2; CO2; H2S.
D. CO2; Cl2; H2S.
Câu 101: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ
tổng hợp là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 102: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì
cần có tỉ lệ
A. a: b = 1: 4.

B. a: b = 1: 5.

C. a: b > 1: 4.

D. a: b < 1: 4.

Câu 102: Polietylen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome
A. CH2=CHCH3.
B. CH2=CH – Cl.
C. CH3 – CH3.
D. CH2=CH2
Câu 103: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần dung
dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là
A. Cu.
B. Ba.

C. Zn.
D. Ag.
Câu 104: Cho các phản ứng sau:
(1) Ure + Ca(OH)2
(2) Xôđa + dung dịch H2SO4.
(3) Al4C3 + H2O
(4) Phèn chua + dung dịch BaCl2.
(5) Xôđa + dung dịch AlCl3
(6) FeS2 + dung dịch HCl.
Số các phản ứng vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 105: Chất có thể được dùng để tẩy trắng giấy và bột là
A. SO2.
B. CO2.
C. NO2.
D. N2O.
Câu 106: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3
B. NaOH, Na3PO4, Na2 CO3.
C. HCl, NaOH, Na2CO3.
D. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 107: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
B. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO4-.
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
D. CrO3 là một oxi axit.


Câu 108: Cho sơ đồ phản ứng sau:
o

t , xt
 axit cacboxylic Y1.
(1) X + O2 
o

t , xt
 ancol Y2.
(2) X + H2 
t o , xt


Gv Trần Minh Thành

Trang 10


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12

(3) Y1 + Y2 
 Y3 +H2 O.
Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là
A. anđehit acrylic.
B. anđehit propionic.
C. anđehit metacrylic.
D. anđehit
axetic.
Câu 109: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với

dung dịch AgNO3 trong NH3 ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 110: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số
ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng
sau:
Dung dịch
(1)
(2)
(4)
(5)
(1)

khí thoát ra

(2)

khí thoát ra

(4)

có kết tủa

(5)

có kết tủa
có kết tủa


có kết tủa

có kết tủa
có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là
A. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
B. H2SO4, NaOH, MgCl2.
C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
Câu 111: Cho một hỗn hợp chứa benzen, toluen, stiren với nhiệt độ sôi tương ứng là 800C,
1100C, 1460C. Để tách riêng các chất trên người ta dùng phương pháp
A. sắc ký.
B. chiết.
C. chưng cất.
D. kết tinh.
Câu 102: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không
khói. Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 103: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:

Phản ứng xảy ra trong bình đựng dung dịch Br2 là
A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.

B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
C. 2SO2 + O2 → 2SO3.
D. Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr.
Câu 104: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. metylamin.
B. glyxin.
C. alanin.
D. axit axetic.
Câu 105: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3.
Câu 106: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là
gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
Gv Trần Minh Thành

Trang 11


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
A. (4), (2), (5), (1), (3).
C. (3), (1), (5), (2), (4).

B. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (1), (5), (2), (3).

Câu 107: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc
đều, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào X, thu được dung dịch Y. Hai dung

dịch X và Y lần lượt có màu
A. da cam và vàng. B. vàng và da cam. C. đỏ nâu và vàng. D. vàng và đỏ nâu.
Câu 108: Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z (có mạch cacbon hở, không phân nhánh, chứa C, H, O) đều
có phân tử khối bằng 82, trong đó X và Y là đồng phân của nhau. Biết 1 mol X hoặc Z phản ứng
vừa đủ với 3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4 mol AgNO3 trong
dung dịch NH3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Y phản ứng với H2 (xúc tác Ni) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
B. X và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
C. X là hợp chất tạp chức.
D. Y và Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Câu 109: Este HCOOCH3 có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 110: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

Câu 111: Cho dãy các chất sau: stiren, phenol, ancol benzylic, phenyl acrylat. Số chất làm mất
màu nước brom là
A. 2
B. 3

C. 1
D. 4
Câu 112: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit benzoic.
B. Axit oleic.
C. Axit glutamic.
D. Axit lactic.
Câu 113: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy
giảm dần.
Câu 114: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng
B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng
C. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng
D. dung dịch H2 SO4 đặc, đun nóng

Câu 115: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là
A. 132.
B. 118.
C. 104.
D. 146.
Câu 116: Cho các phản ứng sau:
(a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 →
(b) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) →
(c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) →

(d) Phenol + dung dịch Br2
→ Số phản ứng tạo ra kết tủa

A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 117: Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi
Gv Trần Minh Thành

Trang 12


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:
(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3.
(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô
cơ. Các chất X1, X2, X3 lần lượt là
A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO.
B. HCHO, HCOOH, HCOONH4.
C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3.
D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3.
Câu 118: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay
nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.

Câu 119: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2, chứa vòng benzen, phản ứng với
NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Biết a mol X tác dụng hết với Na, sinh ra a mol H2. Công thức của
X là
A. CH3-O-C6H4-OH.
B. C6H3(OH)2CH3
C. HO-CH2-O-C6H5.
D. HO-C6H4-CH2OH.
Câu 120: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính?
A. NO2.
B. Cl2.
C. CO2.
D. SO2.
Câu 121: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. cumen.
B. stiren.
C. benzen.
D. toluen.
Câu 122: Kim loại có tính dẻo nhất là
A. Au

B. Cu

C. Fe

D. Ag


Câu 123. Mệnh đề không đúng là
A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
B. Fe2+ oxi hoá được Cu.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.

Câu 124. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Amin

B. Xeton

C. Ancol

D. Anđehit

Câu 125. Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.

Câu 126. Công thức của quặng boxit là
A. Al2O3

B. Al2O3.H2O

C. Al2O3.2H2 O

D. Al2O3.3H2O


C. Pirit sắt FeS2.

D. Hematit đỏ Fe2O3.

Câu 127. Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Manhetit Fe3O4

B. Xiđerit FeCO3 .

Câu 128. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư.
C. MgSO4.

B. CuSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng, dư.

Câu 129. dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +4

B. +3

C. +2

D. +

Câu 130. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và hexametylenđiamin
C. etylen glicol và hexametylenđiamin
Gv Trần Minh Thành


B. axit ađipic và glixerol
D. axit ađipic và etylen glicol.
Trang 13


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12

Câu 131. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là
A. Fe, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.

C. Na, Cu, Al.

D. Na, Ca, Al.

Câu 132. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 5.

B. 4.

C. 2.
2+

Câu 133. Cấu hình electron của ion Cu
7

2


3+

và Cr

3

A. [Ar]3d 4s và [Ar]3d
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2

D. 3.

lần lượt là
B. [Ar]3d9 và [Ar]3d3
D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s

Câu 134. Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A. Zn2+

B. Al3+

C. Cr3+

D. Fe3+

Câu 135. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
C. H2N-CH2-CH2 -CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.


Câu 136. Khi điện phân NaCl nóng chảy ( điện cực trơ) tại catôt xảy ra:
A. Sự oxi hóa ion Cl-

B. Sự oxi hoá ion Na+

C. Sự khử ion Cl-

D. Sự khử ion Na+

Câu 137. Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 138. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.


Câu 139. Chọn phát biểu đúng:
A. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh
C. CrO3 có tính chất lưỡng tính

B. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính
D. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazo

Câu 140. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 141. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b)Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2

D. 1

Câu 142. Câu 54: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau
(a) 2H2 SO4 + C  2SO2 + CO2 + 2H2O
(b)H2SO4 + Fe(OH)2  FeSO4 + 2H2O
(c) 4H2 SO4 + 2FeO  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(d) 6H2 SO4 + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
Gv Trần Minh Thành

Trang 14


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
A. (d)

B. (c)

C. (b)

D. (a)

Câu 143. Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH

A. 3

B. 6

C. 9

D. 4

Câu 144. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2

B. 1s22s22p43s1


C. 1s22s22p63s2

D. 1s22s22p63s1

Câu 145. Người ta có thể dùng thùng nhôm đ ể đựng axit nào sau đây:
A. HNO 3 loãng, nguội.

B. HNO 3 đặc, nguội

C. HNO 3 loãng, nóng.

D. HNO 3 đặc nóng

Câu 146. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 147. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3
B. 1

C. 2

D. 4

Câu 148. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1: 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không

có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al, Fe và Al2O3.
B. Al2 O3 và Fe.
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.
D. Al2O3, Fe và Fe3O4.

Câu 149. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Crom còn được dùng để mạ thép.
B. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang
C. Gang và thép đều là hợp kim.
D. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

Câu 150. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 151. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần

Câu 152. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5


Câu 153. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được
với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 3.
C. 2.

D. 4.

Câu 154. Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2
B. 1
C. 4

D. 3

Câu 155. Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích
khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. K
B. Ca
C. Na

D. Li.

Câu 156. Phát biểu không đúng là
A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước va có vị ngọt.
Gv Trần Minh Thành

Trang 15



ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
B. Hợp chất H2N-CH2 -COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin).
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-

Câu 157. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(b) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng làm mất màu dung dịch brom.
(c) Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là
A. 1
B. 4
C. 2

D. 3

Câu 158. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO

B. CH4

C. N2.

D. CO2.

Câu 159. Câu sai là
A.
B.

C.
D.

Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện

Câu 160. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon – 6,6.

B. Polibutađien

C. Poli(vinyl cloruc).

D. Polietilen.

Câu 161. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ
ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh

B. cát.

C. vôi sống.

D. muối ăn.

C. tinh bột

D. xenlunozo


Câu 162. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. glucozo

B. saccarozo

Câu 163. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa…
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
D. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.

Câu 164. Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

Câu 165. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

B. CaO + CO2 → CaCO3
D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.

Câu 166. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Câu 167. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là
Gv Trần Minh Thành

Trang 16


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
A. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.

B. Cu, FeO, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, Mg.

Câu 168. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
C. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.

Câu 169. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al


B. Mg.

C. Na.

D. Cu.

Câu 170. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi
các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH.








C. H3N+-CH2- COOHCl , H3N+-CH2-CH2 - COOHCl .
D. H3N+-CH2- COOHCl , H3N+-CH(CH3)- COOHCl .

Câu 171. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 0.


Câu 172. Cho glixerin trioleat ( hay triolein) lần ,lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.

Câu 173. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, C12H22O11 (saccarozơ). Số chất trong dãy
tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 174. Câu 88: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim
loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(b)Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. (a) và (c)
B. (b) và (c)
C. (b) và (d)

D. (a) và (b)

Câu 175. Phát biểu đúng là

A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
B. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
D. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các  -aminoaxit.

Câu 176. Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42- + 2H+  Cr2 O72- + H2O
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dung dịch có màu da cam trong môi trường axi
B. ion CrO42- bền trong môi trường axit
C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazo
D. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazo

Câu 177. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Gv Trần Minh Thành

B. protit luôn là chất hữu cơ no.
D. protit luôn chứa nitơ.
Trang 17


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12

Câu 178. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ


Câu 179. Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
A. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
C. tơ capron; nilon-6,6, polietylen

B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
D. polietylen; cao su buna; polistiren

Câu 180. Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
B. glixeron, axit axetic, glucozơ
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic

Câu 181. Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ thoát khí tăng
C. phản ứng ngừng lại

B. tốc độ thoát khí giảm
D. tốc độ thoát khí không đổi.

Câu 182. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y
lần lượt là
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu
B. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag
C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe

Câu 183. Ứng dụng không hợp lí của crom là?

A.
B.
C.
D.

Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép

Câu 184. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.

Câu 185. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2 .
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.

Câu 186. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH

B. C6H5 NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
D. (CH3)2 CHOH và (CH3)2CHNH2


Câu 187. Chất nào sau đây không lưỡng tính?
A. Cr(OH)2

B. Cr2O3

C. Cr(OH)3

D. Al2O3

C. metyl propionat

D. etyl axetat.

Câu 188. CH3OCOC2H5 có tên gọi là
A. metyl fomat

B. etyl fomat

Câu 189. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và AgNO3.
B. AgNO3 và Zn(NO3)2 .
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3 )3 và Zn(NO3)2

Câu 190. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A. 3
Gv Trần Minh Thành


B. 4

C. 5

D. 2
Trang 18


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12

Câu 191. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.

B. Tơ nitron.
D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 192. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

Câu 193. Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn
năng lượng sạch là
A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (4).


Câu 194. Cho dãy: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → NaRO2.
A. Al, Cr

B. Cr

C. Al

D. (2), (3), (4).
R có thể là kim loại nào sau đây?
D. Fe

Câu 195. Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không làm đổi
màu quỳ tím là
A. C2H5NH2.

B. C6H5OH.

C. NH3

D. HCOOH.

2+

Câu 196. Biết rằng ion Pb trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được
nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.


Câu 197. Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 198. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là
A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

Câu 199. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?
A. 5

B. 4.

C. 3

D. 2

Câu 200. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là
A. 2.


B. 5.

C. 4

D. 3.

Câu 201. Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 1.

Câu 202. Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH,mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M3+ có cấu
hình khí hiếm .Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p1
C. 1s22s22p63s23p63d104s2

B. 1s22s22p63s23p1
D. 1s22s22p63s23p3

Câu 203. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe.
B. Fe3O4.


C. FeO.

D. Fe2O3.

Câu 204. Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn
khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4.
B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 205. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
Gv Trần Minh Thành

Trang 19


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua:
A. Li2SO4.Al2 (SO4)3.24H2O
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
2
 2Cr3  3Sn
Câu 206. Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr  3Sn 


Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
3
2
A. Cr là chất khử, Sn là chất oxi hóa

2
B. Cr là chất khử, Sn là chất oxi hóa

2
3
C. Sn là chất khử, Cr là chất oxi hóa

2
D. Cr là chất oxi hóa, Sn là chất khử

Câu 207. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4 , KOH.

B. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.

Câu 208. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na.
D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.

Câu 209. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất

điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. II, III và IV
B. I, II và IV.
C. I, III và IV.

D. I, II và III.

Câu 210. Những người bị bệnh tiêu hóa khó tiêu thư ờng phải dùng hóa chất nào giúp dễ tiêu hóa.
A. Xô đa

B. NaCl

C. NaHCO 3

D. MgSO 4

Câu 125: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của
HNO3 là
A. 23x – 9y
B. 45x – 18y.
C. 13x – 9y.
D. 46x – 18y.

Câu 211. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. alanin.

B. valin.

C. lysin.


D. glyxin.

Câu 212. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
C. dung dịch HCl.

B. dung dịch NaCl.
D. dung dịch NaOH

Câu 213. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng

A. Mg, Zn, Cu

B. Fe, Cu, Ag.
2+

C. Al, Fe, Cr.
2

2

6

2

6

D. Ba, Ag, Au.


6

Câu 214. Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học,
nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm VIB.

B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
D. chu kì 4, nhóm VIIIB.

Câu 215. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;
- A tác dụng với C thì có khí thoát ra.
A, B, C lần lượt là
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2 SO4.
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

Câu 216. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch valin.

B. Dung dịch alanin.

C. Dung dịch glyxin.

D. Dung dịch lysin.


Câu 217. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
Gv Trần Minh Thành

Trang 20


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
kiềm là
A. Be, Na, Ca

B. Na, Ba, K

C. Na, Fe, K

D. Na, Cr,

Câu 218. Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
B. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
C. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
D. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3

Câu 219. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
B. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
C. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
-

2-


D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2 thành CrO 4

Câu 220. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
B. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit

Câu 221. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng

Câu 222. Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3 )3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là
A. Ag+, Fe2+, Fe3+.
B. Fe2+, Fe3+, Ag+.
C. Fe2+, Ag+, Fe3+.
D. Ag+, Fe3+, Fe2

Câu 223. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl( phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 5.


Câu 224. RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trong
dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là
A. Cr2O3
B. CrO3
C. SO3

D. Mn2O

Câu 225. Cho sơ đồ phản ứng: Al 2 (SO 4 )3  X  Y  Al .
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al(OH)3 và Al2O3
B. NaAlO2 và Al(OH)3
C. Al(OH)3 và NaAlO2
D. Al2O3 và Al(OH)3

Câu 226. Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:
(1) Do hoạt động của núi lửa
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp cây xanh
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước
Những nhận định đúng là:
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (5)
D. (2), (3), (4)

Câu 227. Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các
chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. (3), (4) và (5
B. (1), (2) và (3)
C. (1), (3) và (5)
Gv Trần Minh Thành

D. (1), (2) và (5)
Trang 21


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12

Câu 228. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, (NH4)2CO3 . Số chất đều phản ứng đựơc với dung
dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 229. Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép.
B. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép.
D. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép

Câu 230. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu

B. Au


C. Al
2+

2+

D. Ag
3

-

24

Câu 231. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO , Cl , SO . Chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3

B. H2 SO4.

C. HCl.

D. Na2CO3.

Câu 232. Nhận xét không đúng là
A.
hóa.
B.
C.
D.


Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi
CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính
Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; CrO2- có tính bazơ
Cr(OH)2, Cr(OH)3 , CrO3 có thể bị nhiệt phân

Câu 233. Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazo, dung dịch axit,
dung dịch axit và dung dịch bazo lần lượt là
A. CrO3, Cr2O3, CrO
B. Cr2O3, CrO, CrO3

C. CrO3, CrO, Cr2O3

D. CrO, Cr2O3, CrO3

Câu 234. Vonfam (W) thường được dùng để chế tạo dây tóc bóng đ èn. Nguyên nhân chính là do
A. W có nhiệt độ nóng chảy cao
C. W là kim loại rất dẻ

B. W là kim loại nhẹ
D. W có khả năng dẫn điện tốt

Câu 235. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

B. CH3COOH, HCOOH, C2H5 OH, CH3CHO.
D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO

Câu 236. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5

Câu 237. Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất

B. Ngâm chúng trong dầu hỏa
D. Ngâm chúng vào nước

Câu 238. So sánh không đúng là
A.
B.
C.
D.

Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa ; có tính khử.
H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước


Câu 239. Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaOH, K2CO3 , K3PO4
Gv Trần Minh Thành

B. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3
Trang 22


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2

D. Na3PO4, H2SO4

Câu 240. Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có tính dẻo
C. có khả năng phản xạ ánh sáng

B. có tỉ khối lớn
D. có khả năng dẫn nhiệt tốt

Câu 241. Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 3.

B. 4

C. 2.

D. 1.

Câu 242. Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.

B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

Câu 243. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
A. Na+, F-, Ne.

B. Na+, Cl-, Ar.

C. K+, Cl-, Ar.

D. Li+, F-, Ne.

Câu 244. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc

Câu 245. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron

B. tơ tằm và tơ vinilon.
D. tơ visco và tơ nilon-6,6

Câu 246. Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau:
Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.

Câu 247. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu xanh lam
(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 248. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. K3PO4

B. HCl

C. HNO3

D. KBr


Câu 249. Tính chất vật lý nào sau đây của sắt khác với các đ ơn chất kim loại khác.
A. Có tính nhiễm từ
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.

B. Tính dẻo, dễ rèn.
D. Là kim loại nặng.

Câu 250. Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này
do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S
B. NO2

C. SO2

D. CO

Câu 251. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 252. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ


B. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic
D. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.

Câu 253. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
Gv Trần Minh Thành

Trang 23


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12
A. Cồn 700

B. Nước vôi.

C. Muối ăn.

D. Giấm ăn.

Câu 254. Gluxit ( cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. tinh bột.

B. Mantozơ.

C. saccarozơ.

D. xenlulozơ.

Câu 255. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit α-aminopropionic
C. Axit α,  -điaminocaproic


B. Axit aminoaxetic.
D. axit α-aminoglutaric

Câu 256. Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính
là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. moocphin
B. aspirin.

C. cafein.

D. nicotin.

Câu 257. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b)Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 3
C. 2

D. 4

Câu 258. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.


C. Fructozơ.

D. Mantozơ

Câu 259. Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Chế hóa nước bằng nước vôi

B. Cho Na2 CO3 hoặc Na3PO4

C. Đun sôi nước

D. Thổi khí CO 2 vào nướ

Câu 260. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

Câu 261. Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly –
Glyl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 6

Câu 262. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2.


B. (CH3)2CH-NH2.

C. CH3-NH-CH3.

D. (CH3)3N

Câu 263. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung
Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
C. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
D. Fe2O3

Câu 264. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5.

B. [Ar]3d4.

C. [Ar]3d3.

D. [Ar]3d2.

Câu 265. Người ta khuyến cáo, n ên dùng dây dẫn điện từ mạng điện sinh hoạt v ào nhà làm bằng kim loại
nào sau đây tốt nhất.
A. Cu

B. Ag

C. Al


D. Au

Câu 266. Trong công nghiệp tráng gương như: Tráng phích, tráng gương soi, gương trang trí ngư ời ta làm
như sau: Đ ầu tiên là làm sạch bề mặt thuỷ tinh, sau đó người ta cho muối thiếc tráng qua bề mặt thuỷ
tinh, rồi cho hổn hợp AgNO 3/NH 3 dư vào bề mặt kính, sau đó cho tiếp một hoá chất X v ào rồi bắt đâu
gia nhiệt. Hỏi X l à chất nào sau đây?
A. Andehyt fomic
B. Glucozơ
C. Andehyt axetic
D. Axetilen
Gv Trần Minh Thành

Trang 24


ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC 12

Câu 267. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b)Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là
A. (a), (c) và (e)
B. (b), (d) và (e)
C. (b), (c) và (e)
D. (a), (b) và (e)


Câu 268. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. metyl amin, amoniac, natri axetat.

B. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. anilin, metyl amin, amoniac.

Câu 269. Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. HNO 3 đặc,nguội

B. HNO 3 đặc,nóng

C. HCl loãng

D. H2SO 4 loãng

Câu 270. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH2 -CH=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.

B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.

Câu 271. Trong phòng thí nghi ệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc. Biện
pháp xử lí tốt nhất để khí tạo th ành khi thoát ra ngoài gây ô nhi ễm môi trường ít nhất là
A. nút ông nghiệm bằng bông tẩ m dung dịch Ca(OH) 2
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
C. nút ống nghiệm bằng bông khô
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn


Câu 272. Những người bị bệnh tiểu đ ường thì trong nước tiểu có nhiều:
A. Glucozơ

B. Sacarozơ

C. Fructozơ

D. Mantozơ

Câu 273. Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(b)Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3

Câu 274. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3.
B. 4.

C. 6.

D. 9.

Câu 275. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:

A. bọt khí và kết tủa trắng
C. kết tủa trắng xuất hiện

B. bọt khí bay ra
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầ

Câu 276. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp
chất nào sau đây?
A. Mg(HCO3)2, CaCl2
C. Ca(HCO3)2, MgCl2

B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
D. CaSO4, MgCl2

Câu 277. Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc.
Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5
B. 6

C. 4

D. 3

Câu 278. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
C. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
Gv Trần Minh Thành

Trang 25



×