Tải bản đầy đủ (.pdf) (257 trang)

Thu thập, nghiên cứu và thử nghiệm phần mềm grass

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.08 MB, 257 trang )

Báo cáo đề tài GRASS

TÓM TẮT NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Xác định các yêu cầu ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý của các
quận/huyện
• Xác định các lĩnh vực, các bài toán ứng dụng GIS
• Xác định các chức năng cho các ứng dụng GIS quận/huyện
Thu thập, nghiên cứu và thử nghiệm phần mềm Grass (phần mềm GIS mã
nguồn mở), và một số giải pháp GIS khác
• Thu thập phần mềm Grass và một số (khoảng 2-3) phần mềm GIS mã
nguồn mở)
• Nghiên cứu các chức năng cơ bản của các giải pháp.
• Phân tích các chức năng phù hợp với ứng dụng của các quận/huyện
Nội dung nghiên cứu các giải pháp:
• Các chức năng cơ bản
• Giải pháp CSDL
• Khả năng giao tiếp với các phần mềm GIS khác
• Khả năng sử dụng phát triển của các giải pháp phù hợp với đối tượng là
các quận/huyện
Xây dựng phần mềm GIS từ cơ sở phần mềm Grass

SUMMARY OF RESEARCH CONTENT
Specify requirements in applying GIS technology for managements of
districts/wards
• Determine fields, problems applying GIS
• Determine functionalities of GIS applications for districts/wards
Assemble, research and pilot Grass applications (open source GIS
applications) and other GIS solutions
• Assemble Grass applications and some (about 2-3) open source GIS
applications
Trang 1/257




Báo cáo đề tài GRASS

• Study basic functions of those solutions
• Analyse functions suitable for district/ward applications
The research contents of solutions:
• Basic functions
• Database remedies
• Interactive competences with other GIS applications
• Flexibilities suitable for districts/wards
Develop GIS applications based on Grass applications
MỤC LỤC
DANH SÁCH CÁC HÌNH .............................................................................................8
DANH SÁCH CÁC BẢNG .........................................................................................13
KÝ HIỆU VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ .......................................................................14
CHƯƠNG I: TỒNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI ......................................................................15
1.1 Giới thiệu tầm quan trọng và các ứng dụng của GIS .................................................................................... 15
1.1.1.
Tài nguyên thiên nhiên và môi trường ............................................................................................. 15
1.1.2.
Khí tượng thủy văn............................................................................................................................. 16
1.1.3.
Nông nghiệp ......................................................................................................................................... 16
1.1.4.
Dịch vụ tài chính ................................................................................................................................. 17
1.1.5.
Y tế........................................................................................................................................................ 17
1.1.6.
Chính quyền địa phương.................................................................................................................... 17

1.1.7.
Hệ thống phân phối bán lẻ ................................................................................................................. 18
1.1.8.
Giao thông............................................................................................................................................ 18
1.1.9.
Các dịch vụ điện, nước, gas, điện thoại... ......................................................................................... 18
1.2 Tổng quan về tình hình ứng dụng mã nguồn mở trên thế giới và tại Việt Nam ........................................ 19
1.2.1.
Tình hình nghiên cứu ngoài nước:.................................................................................................... 19
1.2.2.
Tình hình nghiên cứu trong nước:.................................................................................................... 20
1.3 Mục tiêu của đề tài:............................................................................................................................................ 20

CHƯƠNG II: KHẢO SÁT NHU CẦU GIS TẠI QUẬN HUYỆN ..................................22
2.1 Tổng quan về khảo sát hiện trạng GIS tại quận-huyện: ............................................................................... 22
2.1.1.
Đánh giá chung về nhu cầu ứng dụng GIS và khả năng triển khai các phần mềm GIS mã
nguồn mở tại quận-huyện. ................................................................................................................................. 22
2.1.2.
Hiện trạng các điều kiện để triển khai các phần mềm GIS xuống quận-huyện:......................... 23
2.1.2.1.
Dữ liệu nền GIS:......................................................................................................................... 23
2.1.2.2.
Hiện trạng sử dụng các phần mềm GIS: .................................................................................... 25

Trang 2/257


Báo cáo đề tài GRASS
2.1.2.3.

2.1.2.4.
2.1.2.5.

Hiện trạng phần cứng: ................................................................................................................ 25
Hiện trạng nhân lực đáp ứng nhu cầu triển khai hệ thống GIS:................................................ 26
Thói quen sử dụng các phần mềm nguồn đóng: ........................................................................ 26

2.2 Thu thập thông tin về dữ liệu bản đồ sử dụng tại các quận-huyện, phân tích và đánh giá khả năng triển
khai các ứng dụng GIS. ........................................................................................................................................... 26
2.2.1.
Bản đồ Địa chính................................................................................................................................. 26
2.2.2.
Bản đồ Địa hình................................................................................................................................... 28
2.2.3.
Bản đồ quy hoạch................................................................................................................................ 28
2.3 Hiện trạng và yêu cầu ứng dụng GIS đối với một quận ven nội có tốc độ đô thị hóa cao, quản lý dân cư
và các lĩnh vực xã hội khá phức tạp....................................................................................................................... 30
2.3.1.
Mô tả sơ lược về đơn vị khảo sát – quận 11:.................................................................................... 30
2.3.2.
Các qui trình nghiệp vụ: .................................................................................................................... 30
2.3.2.1.
Qui trình cấp giấy chứng nhận quyền Sở hữu nhà và quyền Sử dụng đất:............................... 30
2.3.2.2.
Qui trình cấp giấy phép xây dựng:............................................................................................. 32
2.3.2.3.
Qui trình quản lý hồ sơ hoàn công:............................................................................................ 33
2.3.2.4.
Qui trình cấp đổi số nhà: ............................................................................................................ 34
2.3.2.5.

Qui trình đăng bộ toàn phần:...................................................................................................... 35
2.3.2.6.
Qui trình đăng bộ một phần nhà, đất: ........................................................................................ 36
2.3.3.
Các qui trình áp dụng GIS: ............................................................................................................... 36
2.3.4.
Phần mềm Hệ thống thông tin địa lý-GIS: ...................................................................................... 37
2.3.5.
Dữ liệu GIS: ......................................................................................................................................... 38
2.3.6.
Phần cứng ............................................................................................................................................ 39
2.3.7.
Nhân lực ............................................................................................................................................... 39
2.3.8.
Nhu cầu ứng dụng GIS trong các lĩnh vực khác ............................................................................. 39
2.4 Hiện trạng và yêu cầu ứng dụng GIS đối với một quận ngoại thành tương đối ổn định về trật tự xã hội,
nhu cầu quản nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn lớn – Huyện Củ Chi. .......................................... 39
2.4.1.
Nhu cầu ứng dụng GIS: ..................................................................................................................... 39
2.4.2.
Hiện trạng về ứng dụng GIS trong quản lý, xây dựng dữ liệu GIS và trình độ nhân lực tại
huyện Củ Chi....................................................................................................................................................... 40
2.5 Khảo sát thu thập thông tin về hiện trạng và yêu cầu ứng dụng GIS đối với một quận nội thành với mô
hình đô thị khá ổn định. .......................................................................................................................................... 41
2.5.1.
Giới thiệu chung đơn vị khảo sát: quận 5 ........................................................................................ 41
2.5.2.
Đơn vị khảo sát: .................................................................................................................................. 41
2.5.3.
Các qui trình nghiệp vụ đã có ứng dụng GIS:................................................................................. 41

2.5.3.1.
Qui trình cấp giấy chứng nhận quyền Sở hữu nhà và quyền Sở hữu đất .................................. 41
2.5.3.2.
Qui trình phép xây dựng............................................................................................................. 43
2.5.3.3.
Qui trình hoàn công:................................................................................................................... 44
2.5.3.4.
Qui trình cấp đổi số nhà: ............................................................................................................ 45
2.5.3.5.
Qui trình đăng bộ toàn phần....................................................................................................... 46
2.5.4.
Phần mềm GIS sử dụng: .................................................................................................................... 47
2.5.5.
Dữ liệu GIS sử dụng: .......................................................................................................................... 47
2.5.6.
Phần cứng ............................................................................................................................................ 48
2.5.7.
Nhân lực ............................................................................................................................................... 48
2.6 Phân tích và xác định các chức năng liên quan đến quản lý và cấp đổi số nhà.......................................... 49
2.6.1.
Qui trình cấp đổi số nhà:.................................................................................................................... 49
2.6.2.
Các công đoạn trong qui trình cấp đổi số nhà có thể áp dụng GIS:............................................. 51
2.7 Xác định các chức năng GIS liên quan đến quản lý xây dựng và cấp phép xây dựng quận/huyện: ....... 51
2.7.1.
Qui trình đăng ký cấp phép xây dựng:............................................................................................. 51
2.7.2.
Các chức năng GIS liên quan tới quản lý xây dựng và cấp phép xây dựng quận-huyện: ......... 59

Trang 3/257



Báo cáo đề tài GRASS
2.8 Phân tích và xác định các chức năng GIS liên quan đến quản lý đất đai và cấp giấy chứng nhận QSDĐ,
QSHNO&QSDĐO.................................................................................................................................................... 61
2.8.1.
Qui trình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: ....................................................................... 61
2.8.2.
Các chức năng GIS liên quan tới quản lý đất đai và cấp phép giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất ở quận-huyện:............................................................................................................................................... 61
2.9 Phân tích và xác định các chức năng GIS liên quan đến quản lý biến động. ............................................. 61
2.9.1.
Qui trình............................................................................................................................................... 61
2.9.2.
Các chức năng GIS liên quan đến chức năng quản lý biến động.................................................. 64

CHƯƠNG III: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC PHẦN MỀM GIS
NGUỒN MỞ VÀ GRASS ...........................................................................................65
3. Đánh giá phần mềm nguồn mở .......................................................................................................................... 65
3.1 Giới thiệu các phần mềm GIS mã nguồn mở.................................................................................................. 66
3.1.1.
Nhánh các phần mềm GIS nguồn mở phát triển dựa trên ngôn ngữ C ....................................... 67
3.1.1.1.
Các thư viện nguồn mở C: ......................................................................................................... 68
3.1.1.2.
Các ứng dụng:............................................................................................................................. 74
3.1.2.
Nhánh các phần mềm nguồn mở phát triển dựa trên ngôn ngữ Java.......................................... 80
3.1.2.1.
Các thư viện nguồn mở java: ..................................................................................................... 81

3.1.2.2.
Các ứng dụng:............................................................................................................................. 83
3.3 Giới thiệu phần mềm GRASS........................................................................................................................... 87
3.3.1.
Lịch sử của GRASS ............................................................................................................................ 87
3.3.2.
Các ứng dụng điển hình của GRASS trên thế giới ......................................................................... 88
3.3.3.
Đánh giá tổng quan về GRASS ......................................................................................................... 90
3.4 Ứng dụng các phần mềm GIS mã nguồn mở nói chung và GRASS vào Việt Nam và thành phố Hồ Chí
Minh........................................................................................................................................................................... 92
3.4.1.
Các điều kiện để ứng dụng GIS nguồn mở tại Thành phố Hồ Chí Minh: ................................... 92
3.4.2.
Đánh giá khả năng đáp ứng nhu cầu quận-huyện của các phần mềm GIS nguồn mở: ............. 92
3.4.3.
Ứng dụng các phần mềm GIS vào việc xây dựng các phần mềm quản lý tại thành phố Hồ Chí
Minh. 94
3.4.4.
Sử dụng GRASS.................................................................................................................................. 95

CHƯƠNG IV: NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CÁC CHỨC NĂNG GRASS.....................97
4.1 Kiến trúc GRASS............................................................................................................................................... 97
4.2 Phương pháp tổ chức dữ liệu đồ họa và phi đồ họa....................................................................................... 99
4.2.1.
Tổ chức CSDL của GRASS: .............................................................................................................. 99
4.2.1.1.
GISDBASE: ............................................................................................................................. 100
4.2.1.2.
LOCATION:............................................................................................................................. 100

4.2.1.3.
Mapset ...................................................................................................................................... 100
4.2.2.
Mô hình lưu trữ dữ liệu vector của GRASS:................................................................................. 104
4.2.3.
Các định dạng lưu trữ dữ liệu vector: ............................................................................................ 107
4.2.3.1.
Định dạng kiểu Native (Native format): .................................................................................. 107
4.2.3.2.
PostGRASS: ............................................................................................................................. 108
4.2.3.3.
Định dạng tập tin SHAPE: ....................................................................................................... 110
4.2.3.4.
Định dạng OGR:....................................................................................................................... 110
4.2.4.
Mô hình lưu trữ dữ liệu thuộc tính:................................................................................................ 110
4.2.5.
Mô hình dữ liệu Raster: ................................................................................................................... 111

Trang 4/257


Báo cáo đề tài GRASS
4.3 Nghiên cứu và thử nghiệm các chức năng thao tác với các lớp bản đồ của GRASS: .............................. 117
4.4 Các chức năng thao tác với lớp (Delete, copy, merge): ............................................................................... 120
4.5 Nghiên cứu và thử nghiệm chức năng liên kết đối tượng hình học và đối tượng thuộc tính của GRASS:
.................................................................................................................................................................................. 120
4.6 Nghiên cứu và thử nghiệm chức năng truy vấn và cập nhật dữ liệu thuộc tính của GRASS................. 122
4.7 Nghiên cứu và thử nghiệm chức năng xuất và nhập của GRASS, các định dạng dữ liệu đầu ra và vào
của GRASS. ............................................................................................................................................................ 124

4.7.1.
Nhập (Import): .................................................................................................................................. 125
4.7.2.
Xuất (Export): ................................................................................................................................... 126
4.7.3.
Thử nghiệm: ...................................................................................................................................... 126
4.7.4.
Đánh giá: ............................................................................................................................................ 127
4.8 Nghiên cứu và thử nghiệm chức năng vẽ và cập nhật đối tượng của GRASS.......................................... 127
4.8.1.
Thử nghiệm chức năng dịch chuyển đối tượng (move):............................................................... 128
4.8.2.
Thử nghiệm chức năng xóa đối tượng:........................................................................................... 130
4.8.3.
Thử nghiệm các chức năng thêm xóa vertex: ................................................................................ 131
4.8.4.
Các chức năng khác: Thêm, xóa điểm: .......................................................................................... 132
4.8.5.
Đánh giá: ............................................................................................................................................ 132
4.9 Nghiên cứu và thử nghiệm chức năng số hóa tự động bản đồ.................................................................... 132
4.9.1.
Thử nghiệm: ...................................................................................................................................... 132
4.9.2.
Đánh giá kết quả: .............................................................................................................................. 136
4.9.2.1.
Đánh giá chức năng lọc xương của GRASS............................................................................ 136
4.9.2.2.
Đánh giá chức năng vector hóa tự động .................................................................................. 137
4.10 Nghiên cứu chức năng nắn ảnh. ................................................................................................................... 140
4.10.1.

Thử nghiệm: ................................................................................................................................. 140
4.10.2.
Đánh giá:....................................................................................................................................... 141
4.11 Nghiên cứu và thử nghiệm chức năng quản lý hệ tọa độ. ......................................................................... 143
4.12 Nghiên cứu và thử nghiệm chức năng in ấn của GRASS.......................................................................... 149
4.13 Nghiên cứu và thử nghiệm chức năng tạo lớp bản đồ của GRASS. ........................................................ 150
4.14 Nghiên cứu và thử nghiệm các chức năng xử lý dữ liệu raster. ............................................................... 151
4.14.1.
Xem và quản lý các lớp bản đồ raster ....................................................................................... 152
4.14.2.
Thực hiện các phép toán đại số trên bản đồ raster.................................................................. 153
a)
Các toán tử và hàm đại số xử lý trên bản đồ raster mà GRASS cung cấp: ....................................... 153
b)
Một số ví dụ đơn giản về áp dụng các phép toán đại số trên bản đồ raster:...................................... 154
4.14.2 Chuyển đổi dữ liệu raster và thực hiện các phép phân tích nội suy trên bản đồ raster........... 155
4.14.3 Thực hiện các phép phân tích không gian trên bản đồ raster..................................................... 155
a)
Thống kê bản đồ và phân tích neighborhood ..................................................................................... 155
b)
Chồng lớp và trộn các bản đồ raster ................................................................................................... 155
c)
Buffering raster feartures .................................................................................................................... 156
d)
Cost surface......................................................................................................................................... 156
e)
Landscape structure analysis and modeling ....................................................................................... 156
4.15 Xử lý ảnh vệ tinh và không ảnh trong GRASS .......................................................................................... 157
4.15.1.
Chức năng xử lý ảnh vệ tinh trong GRASS.............................................................................. 157

4.15.1.1
Nhập dữ liệu ảnh vệ tinh chưa xử lý ........................................................................................ 158

Trang 5/257


Báo cáo đề tài GRASS
4.15.1.2
Xuất bộ dữ liệu đa kênh ........................................................................................................... 159
4.15.1.3
Phân tích ảnh vệ tinh dùng lược đồ Histogram ....................................................................... 159
4.15.1.4
Bảng màu.................................................................................................................................. 160
4.15.1.5
Lập ảnh tổ hợp màu.................................................................................................................. 160
4.15.1.6
Chức năng tiền xử lý ảnh hình học và ảnh bức xạ................................................................... 161
a)
Bộ dữ liệu hình ảnh có sẵn mã địa lý ................................................................................................. 161
b)
Bộ dữ liệu hình ảnh không có mã địa lý nhưng điểm khống chế GCPs............................................ 162
c)
Bộ dữ liệu hình ảnh không có mã địa lý và không chứa điểm khống chế GCPs .............................. 162
4.15.1.7
Phân tích đặc tính hình học ảnh vệ tinh trong GRASS ........................................................... 164
4.15.2.
Xử lý không ảnh........................................................................................................................... 164
4.15.2.1
Khái niệm về không ảnh .......................................................................................................... 164
4.15.2.2

Xử lý không ảnh trong GRASS ............................................................................................... 165
a)
Chọn/xử lý một nhóm ảnh .................................................................................................................. 166
b)
Chọn/xử lý target của nhóm ảnh (imagery group target)................................................................... 166
c)
Chọn/xử lý target elevation model .....................................................................................................166
d)
Chọn/xử lý imagery group camera ..................................................................................................... 167
e)
Tính toán chuyển đổi image thành photo ........................................................................................... 167
f)
Tính toán tham số nắn chỉnh (ortho-rectification) ............................................................................. 168

CHƯƠNG V: KẾT QUẢ THỰC HIỆN ......................................................................169
5.1.
Sản phẩm tự xây dựng của trường Đại học Khoa học tự nhiên - ứng dụng HCMUNS GIS ....... 169
5.1.1
Chức năng tạo bản đồ và các lớp bản đồ ....................................................................................... 169
5.1.2
Chức năng thao tác với các lớp bản đồ .......................................................................................... 171
5.1.2.1
Add layer .................................................................................................................................. 171
5.1.2.2
Thay đổi tên lớp (Rename layer) ............................................................................................. 172
5.1.2.3
Tạo và thiết kế lớp (Create/Design layer)................................................................................ 172
5.1.2.4
Sao chép một lớp (Copy layer) ................................................................................................ 174
5.1.2.5

Xoá lớp (Delete layer).............................................................................................................. 175
5.1.2.6
Hợp lớp (Merge layer) (Union Table) ..................................................................................... 175
5.1.2.7
Thêm vào lớp ảnh (Add bitmap layer)..................................................................................... 175
5.1.3
Chức năng Nhập/Xuất...................................................................................................................... 177
5.1.3.1
Nhập.......................................................................................................................................... 177
5.1.3.2
Xuất........................................................................................................................................... 179
5.1.4
Chức năng chọn đối tượng............................................................................................................... 181
5.1.5
Chức năng view ................................................................................................................................. 183
5.1.5.1
Phóng to (Zoom Into/Zoom In)................................................................................................ 183
5.1.5.2
Thu nhỏ (Zoom Out) ................................................................................................................ 184
5.1.5.3
Zoom to Fit. .............................................................................................................................. 184
5.1.5.4
Pan (Move/Scroll). ................................................................................................................... 185
5.1.6
Chức năng soạn thảo (Edit) ............................................................................................................. 185
5.1.6.1
Soạn thảo bằng công cụ trực quan. .......................................................................................... 186
5.1.6.2
Soạn thảo bằng Data Table. ..................................................................................................... 191
5.1.7

Bảng đồ chuyên đề (Themantic Map)............................................................................................. 196
5.1.8
Chức năng tạo Layout. ..................................................................................................................... 197
5.1.9
Chức năng In ấn................................................................................................................................198
5.1.10 Layer ảo (Virtual Layer).................................................................................................................. 198
5.1.11 Các chức năng Overlay. ................................................................................................................... 199
5.1.11.1
Buffering................................................................................................................................... 199
5.1.11.2
Intersection. .............................................................................................................................. 200
5.1.11.3
Union. ....................................................................................................................................... 201
5.1.11.4
Difference. ................................................................................................................................ 203
5.2 Phát triển GRASS trên nền Cygwin .............................................................................................................. 204

Trang 6/257


Báo cáo đề tài GRASS
5.2.1.
5.2.2.

Giới thiệu chương trình.................................................................................................................... 204
Đánh giá ............................................................................................................................................. 205

5.3 Phát triển phần mềm web GIS dựa trên Map server và hệ quản trị CSDL nguồn mở .......................... 206
5.3.1.
Định hướng ........................................................................................................................................ 206

5.3.2.
Lựa chọn công nghệ.......................................................................................................................... 207
5.3.3.
Kiến trúc ứng dụng........................................................................................................................... 208
5.3.4.
Mô tả ứng dụng ................................................................................................................................. 209
5.3.4.1.
Chức năng hiển thị ................................................................................................................... 209
5.3.4.2.
Các chức năng zoom in, zoom out, pan, zoom full extent ...................................................... 210
5.3.4.3.
Truy vấn thông tin bản đồ ........................................................................................................ 211
5.3.4.4.
Truy vấn thông tin bản đồ sử dụng các tiêu chí, số nhà, địa chỉ, chủ sử dụng, số tờ số thửa. 212
5.3.4.5.
Chức năng hiển thị thermatic ................................................................................................... 213

CHƯƠNG VI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..............................................................214
6.1 Kết luận:............................................................................................................................................................ 214
6.2 Kiến nghị:......................................................................................................................................................... 215

PHỤ LỤC 1. CHI TIẾT CƠ CHẾ DÒNG LỆNH TRONG GRASS ............................216
PHỤ LỤC 2. TÀI LIỆU KỸ THUẬT PHẦN MỀM HCMUNS GIS ..............................238
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................256

Trang 7/257


Báo cáo đề tài GRASS
DANH SÁCH CÁC HÌNH

Hình 1. Sơ đồ tổ chức phòng quản lý đô thị quận 11...................................................30
Hình 2. Quy trình cấp GCN quyền sở hữu nhà và quyền SDĐ quận 11 .....................31
Hình 3. Sơ đồ qui trình cấp phép xây dựng quận 11....................................................32
Hình 4. Sơ đồ qui trình hoàn công quận 11 .................................................................33
Hình 5. Sơ đồ qui trình cấp đổi số nhà Q11.................................................................34
Hình 6. Sơ đồ qui trình đăng bộ Q11(tt) ......................................................................35
Hình 7. Sơ đồ qui trình đăng bộ một phần Q11 ...........................................................36
Hình 8. Sơ đồ tổ chức P. Quản lý đô thị quận 5 ..........................................................41
Hình 9. Sơ đồ qui cấp giấy chứng nhận Q5 .................................................................42
Hình 10. Sơ đồ qui cấp giấy phép xây dựng Q5 ........................................................43
Hình 11. Sơ đồ qui trình hoàn công Q5 .....................................................................44
Hình 12. Sơ đồ qui trình đổi số nhà Q5 .....................................................................45
Hình 13. Sơ đồ qui trình đăng bộ toàn phần Q5 ........................................................46
Hình 14. Sơ đồ qui trình cấp số nhà tại các quận-huyện............................................49
Hình 15. Sơ đồ luồng thông tin cấp phép xây dựng...................................................56
Hình 16. Sơ đồ luồng thông tin cấp phép xây dựng...................................................57
Hình 17. Sơ đồ luồng thông tin cấp phép xây dựng...................................................58
Hình 18. Minh họa chức năng tra cứu, xét duyệt qui hoạch ......................................59
Hình 19. Minh họa chức năng tra cứu bản đồ............................................................60
Hình 20. Qui trình đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất........................61
Hình 21. Sơ đồ khái quát về các phần mềm nguồn mở .............................................66
Hình 22. Các ứng dụng GIS trên nền C phát triển dựa vào các thư viện mở ............67
Hình 23. Open EV......................................................................................................75
Hình 24. Giao diện GRASS .......................................................................................77
Hình 25. Giao diện OSSIM........................................................................................78
Hình 26. QGIS ...........................................................................................................79
Hình 27. PostGIS và các công cụ GIS nguồn mở khác .............................................80
Hình 28. Các sản phẩm GIS nguồn mở phát triển trên ngôn ngữ Java......................81
Hình 29. Giao diện phần mềm JUMP ........................................................................85
Hình 30. Open Map....................................................................................................86

Hình 31. UDIG so với một trang WEB-GIS..............................................................87
Hình 32. Lịch sử phát triển của GRASS từ phiên bản 5.0 .........................................88
Hình 33. GRASS Display Manager – Giao diện người dùng kết hợp tất cả các lệnh
của GRASS 97
Hình 34. Kiến trúc các thư viện của GRASS.............................................................99
Hình 35. Cấu trúc CSDL GRASS ............................................................................100
Hình 36. Cấu trúc Mapset trong Location................................................................101
Hình 37. Kiến trúc của Mapset ................................................................................101
Hình 38. Cấu trúc các đối tượng hình học ...............................................................104
Hình 39. Kiến trúc vector của GRASS. ..................................................................106
Hình 40. Mô hình liên kết giữa đối tượng hình học và đối tượng thuộc tính ..........106
Trang 8/257


Báo cáo đề tài GRASS
Hình 41. Ví dụ về sự liên kết giữa đối tượng vector và đối tượng thuộc tính trong
PostGRASS 107
Hình 42. Mô hình liên kết giữa đối tượng hình học và đối tượng thuộc tính ..........111
Hình 43. Ví dụ về dữ liệu raster...............................................................................112
Hình 44. Thử nghiệm zoom với dữ liệu quận 4 .......................................................119
Hình 45. Liên kết giữa thư viện hình học và thư viện thuộc tính. ...........................120
Hình 46. Mô hình liên kết giữa đối tượng hình học vàđối tượng tuộc tính .............121
Hình 47. Ví dụ về sự liên kết giữa đối tượng vector và đối tượng thuộc tính trong
PostGRASS 121
Hình 48. Các bước thực hiện truy vấn thông tin thuộc tính.....................................123
Hình 49. Ví dụ truy vấn CSDL thuộc tính ...............................................................123
Hình 50. Cập nhật dữ liệu thuộc tính .......................................................................123
Hình 51. Query và update trên dữ liệu quận 4, phường 4.......................................124
Hình 52. Kiến trúc vector của GRASS ....................................................................125
Hình 53. Nhập dữ liệu quận 4 ..................................................................................127

Hình 54. Các chức năng của module v.digit ............................................................128
Hình 55. Đối tượng trước khi dịch chuyển ..............................................................129
Hình 56. Đối tượng sau khi dịch chuyển .................................................................129
Hình 57. Đối tượng trước khi xóa ............................................................................130
Hình 58. Kết quả sau khi xóa đường và thiết lập vùng mới ....................................131
Hình 59. : Trước khi thêm vertex.............................................................................132
Hình 60. Kết quả sau khi thêm vertex......................................................................132
Hình 61. Cửa sổ r.thin ..............................................................................................133
Hình 62. Cửa sổ r.to.vect .........................................................................................134
Hình 63. Ảnh Vector ................................................................................................135
Hình 64. Ảnh Vector ................................................................................................135
Hình 65. Ảnh raster trước khi lọc xương .................................................................138
Hình 66. Ảnh raster sau khi lọc xương ...................................................................138
Hình 67. Ảnh vector.................................................................................................139
Hình 68. Ảnh raster ..................................................................................................139
Hình 69. Ảnh vector.................................................................................................140
Hình 70. Phân tích kết quả lọc nắn ảnh....................................................................142
Hình 71. Chồng tập tin ảnh và tập tin vector ...........................................................142
Hình 72. Sự trùng khớp giữa những điểm hình sao và dấu cộng.............................143
Hình 73. Lưu bản đồ hiện tại dưới các tập tin ảnh...................................................150
Hình 74. Chức năng in ấn một tập tin ảnh bản đồ ...................................................150
Hình 75. Các chức năng thao tác với workspace .....................................................151
Hình 76. Workspace quận Phú Nhuận và các phường sau khi tạo workspace và layer151
Hình 77. Minh họa cho chuyển project hiện hành từ TP HCM sang Quận 4 ..........170
Hình 78. Kết quả sau khi tắt layer rghc và chuyển thứ tự hiển thị của đường lên trên
cùng
170
Hình 79. Chọn chức năng Add Exist Layer .............................................................171
Trang 9/257



Báo cáo đề tài GRASS
Hình 80. Màn hình chọn các bảng dữ liệu sẽ được hiển thị.....................................171
Hình 81. Màn hình cấu hình layer cho phép chọn các thuộc tính quan trọng như
Tên, Shape.....................................................................................................................172
Hình 82. Chức năng thêm mới một layer.................................................................173
Hình 83. Chức năng hiệu chỉnh cấu trúc một layer có sẵn ......................................173
Hình 84. Màn hình Design Table cho phép hiệu chỉnh cấu trúc bảng dữ liệu ứng với
layer
174
Hình 85. Màn hìnhh chép layer phuong1 tạo ra 1 layer mới là phuong1_Copy......174
Hình 86. Chức năng Delete một layer được chọn....................................................175
Hình 87. Tham khảo chức năng Union Table ở phần overlay .................................175
Hình 88. Chức năng Add Bitmap Layer ..................................................................176
Hình 89. Màn hình cấu hình cho bitmap layer.........................................................176
Hình 90. Ảnh minh họa cho bitmap layer................................................................177
Hình 91. Chọn cơ sở dữ liệu để lưu dữ liệu .............................................................178
Hình 92. Chọn các tập tin shape cần chuyển đổi .....................................................178
Hình 93. Màn hình Wizard hướng dẫn người dùng thực hiện Nhập dữ liệu từ các
nguồn khác (ví dụ như file.shp) ....................................................................................178
Hình 94. Chọn cơ sở dữ liệu nguồn .........................................................................179
Hình 95. Các layer sẽ được chuyển đổi ...................................................................180
Hình 96. Màn hình Wizard hướng dẫn người dùng thực hiện Xuất layer sang các
dạng tập tin khác như tập tin Shape, tập tin SVG hay Microsoft Access Database. ....180
Hình 97. Vùng bản đồ được chọn ............................................................................181
Hình 98. Hình 1 Kết quả chọn và thông tin thuộc tính được hiển thị......................181
Hình 99. Chọn đối tượng từ dữ liệu thuộc tính và đối tượng được tô sáng trên bản
đồ
182
Hình 100. Hoặc có thể sử dụng chức năng Go to từ Data Explorer ..........................182

Hình 101. Kết quả thực hiện tìm kiếm theo thuộc tính..............................................183
Hình 102. Chức năng Zoom In. .................................................................................184
Hình 103. Trước và sau khi Zoom Out. .....................................................................184
Hình 104. Chức năng Zoom to Fit cho phép xem toàn bộ bản đồ .............................185
Hình 105. Trước và sau khi thực hiện Pan.................................................................185
Hình 106. Chọn layer và chọn soạn thảo bằng công cụ trực quan.............................186
Hình 107. Thêm POINT.............................................................................................186
Hình 108. Thêm POLYGON. ....................................................................................187
Hình 109. Trước khi xóa 3 POINT được chọn (a) và sau khi xóa 3 POINT được chọn
(b).
188
Hình 110. Trước khi xóa LINESTRING được chọn (a) và sau khi xóa LINESTRING
được chọn (b). ...............................................................................................................188
Hình 111. Hình 2 Trước khi xóa POLYGON được chọn (a) và sau khi xóa
POLYGON được chọn (b). ...........................................................................................189
Hình 112. Trước khi di chuyển điểm điều khiển của LINSTRING (a) và sau khi di
chuyển điểm điều khiển của LINESTRING ra vị trí mới (b). ......................................189
Trang 10/257


Báo cáo đề tài GRASS
Hình 113. Hình 3 Trước khi di chuyển điểm điều khiển của POLYGON (a) và sau
khi di chuyển điểm điều khiển của POLYGON ra vị trí mới (b)..................................190
Hình 114. Hình 4 Trước khi Move các POINT được chọn (a) và sau khi Move các
POINT được chọn (b). ..................................................................................................190
Hình 115. Trước khi Move các LINESTRING được chọn (a) và sau khi Move các
POINT được chọn (b). ..................................................................................................191
Hình 116. Trước khi Move các POLYGON được chọn (a) và sau khi Move các
POLYGON được chọn (b). ...........................................................................................191
Hình 117. Trước khi thêm một POINT (a) và sau khi thêm một POINT (b). ...........192

Hình 118. Trước khi thêm một MUTILINESTRING (a) và sau khi thêm một
MULTILINESTRING (b).............................................................................................192
Hình 119. Trước khi thêm một POLYGON (a) và sau khi thêm một POLYGON (b).193
Hình 120. Trước khi xóa một POINT (a) và sau khi xóa một POINT (b).................193
Hình 121. Trước khi xóa một MULTILINESTRING (a) và sau khi xóa một
MULTILINESTRING (b).............................................................................................194
Hình 122. Trước khi xóa một POLYGON (a) và sau khi xóa một POLYGON (b). .194
Hình 123. Trước khi thay đổi thông tin về vị trí địa lý và Tên của POINT (a) và sau
khi thay đổi (b). .............................................................................................................195
Hình 124. Trước khi thay đổi thông tin về vị trí địa lý và Tên của
MULTILINESTRING (a) và sau khi thay đổi (b). .......................................................196
Hình 125. Trước khi thay đổi thông tin về vị trí địa lý và Tên của POLYGON (a) và
sau khi thay đổi (b)........................................................................................................196
Hình 126. Panel cấu hình bản đồ chuyên đề. .............................................................197
Hình 127. Kết quả sau khi phân loại các loại dữ liệu theo số tờ................................197
Hình 128. Màn hình thiết kế layout cho bản đồ.........................................................198
Hình 129. Bản đồ ở chế độ Print Preview..................................................................198
Hình 130. Màn hình tạo Layer ảo bằng truy vấn SQL...............................................199
Hình 131. Bản đồ trước khi thêm vào layer ảo RoadWithName (a) và sau khi thêm
layer ảo RoadWithName với đường vẽ màu đen (b). ...................................................199
Hình 132. Buffer điểm. ..............................................................................................200
Hình 133. Buffer đường. ............................................................................................200
Hình 134. Chức năng intersection với các thuộc tính liên quan đã được chọn .........201
Hình 135. Hình (a) với đường màu sáng là lộ giới cần được mở rộng thêm. Hình (b)
với các vùng màu xanh lá cây chính là phần kết quả Intersection giữa phần lộ giới
trong hình (a) và nhà của dân. Hai hình trên minh họa cho ví dụ tính toán phần đền bù
giải tỏa nhà dân khi muốn phóng đường bằng cách thực hiện Intersection..................201
Hình 136. Màn hình giao diện cho phép người dùng lựa chọn các layer cần thực hiện
Union.
202

Hình 137. Ảnh minh họa kết quả ...............................................................................203
Hình 138. Màn hình giao diện cho phép người dùng lựa chọn các layer cần thực hiện
Difference. 203
Hình 139. Hình minh họa trước khi thực hiện difference, nhà vẫn đang lấn lộ giới .204
Trang 11/257


Báo cáo đề tài GRASS
Hình 140.
Hình 141.
Hình 142.
Hình 143.
Hình 144.

Phần màu xanh là phần nhà sau khi đã thực hiện giải tỏa ........................204
Mapserver và GeoServer...........................................................................207
Kiến trúc ứng dụng phát triển trên nền Mapserver ...................................208
Giao diện website nhà đất quận huyện......................................................210
Các chức năng zoom in, zoom out, pan, zoom full
211

Hình 145. Hình minh họa tra cứu thông tin bản đồ ...................................................212
Hình 146. Chức năng truy vấn thông tin....................................................................213
Hình 147. Thermatic lớp thửa địa chính theo thông tin có giấy chứng nhận hay không213

Trang 12/257


Báo cáo đề tài GRASS
DANH SÁCH CÁC BẢNG

Bảng 1.
Bảng 2.
Bảng 3.
quận 11
Bảng 4.
Bảng 5.
Củ Chi
Bảng 6.
Bảng 7.
Bảng 8.
Bảng 9.
Bảng 10.
Bảng 11.
Bảng 12.
Bảng 13.
Bảng 14.
Bảng 15.
Bảng 16.
Bảng 17.
Bảng 18.
Bảng 19.
Bảng 20.
Bảng 21.
Bảng 22.
Bảng 23.
Bảng 24.
Bảng 25.
Bảng 26.
Bảng 27.


Các quy trình ứng dụng GIS tại quận 11 ....................................................37
Các phần mềm GIS đã sử dụng tại quận 11 ................................................37
Các phần mềm quản lý Đất đai xây dựng ứng dụng GIS đang triển khai tại
37
Các loại dữ liệu bản đồ đang sử dụng tại quận 11 ......................................38
Các phần mềm quản lý đất đai xây dựng đã và đang triển khai tại huyện
40
Danh sách các phần mềm GIS đã sử dụng tại quận 5 .................................47
Các phần mềm quản lý đất đai xây dựng đang triển khai tại quận 5 ..........47
Mô tả quy trình cấp đổi số nhà....................................................................50
Mô tả qui trình đăng ký cấp phép xây dựng ...............................................53
Các định dạng dữ liệu raster GDAL quản lý ..............................................68
các định dạng dữ liệu vector thư viện OGR quản lý...................................70
Các hàm quan trọng của thư viện Geos ......................................................73
Các định dạng dữ liệu GIS được Map server quản lý.................................75
Các dự án GRASS quản lý..........................................................................88
Các nhóm lệnh của GRASS ........................................................................98
Các tập tin của Mapset ..............................................................................101
Cấu trúc tập tin WIND ..............................................................................102
Các thành phần của MAPSET ..................................................................103
Các thư mục của MAPSET .......................................................................112
Cấu trúc tập tin Raster header của định dạng bình thường:......................113
Cấu trúc tập tin raster header theo định dạng reclass................................115
Ví dụ bảng màu của các lớp raster ............................................................116
So sánh chức năng thao tác với các lớp bản đồ giữa các phần mềm ........118
Kết quả thử nghiệm chức năng truy vấn bản đồ .......................................122
Các module và các định dạng dữ liệu GRASS có khả năng import .........125
Các module và các định dạng dữ liệu GRASS có khả năng export..........126
Các hệ tọa độ GRASS tương thích ...........................................................143


Trang 13/257


Báo cáo đề tài GRASS

KÝ HIỆU VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ
Ký hiệu

Ý nghĩa

PM

Phần mềm

PMNM

Phần mềm nguồn mở

GIS

Geographical Information System

CNTT

Công nghệ thông tin

CSDL

Cơ sở dữ liệu


HTTT

Hệ thống thông tin

GCN

Giấy chứng nhận

GML

Geographical Markup Language

WFS

Web Feature Service

WKB (Wellknown Binary Chuẩn lưu trữ dữ liệu nhị phân theo chuẩn OpenGIS
format)
WKT (Wellknown
format)
DEM (Digital
Model)

text Chuẩn lưu trữ dữ liệu text theo chuẩn OpenGIS

Elevation Dữ liệu của lớp bản đồ raster biểu diễn địa hình,
mặt của một khu vực

Trang 14/257



Báo cáo đề tài GRASS
CHƯƠNG I: TỒNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1.1 Giới thiệu tầm quan trọng và các ứng dụng của GIS
GIS được thiết kế với một hệ cơ sở dữ liệu có khã năng hỗ trợ dữ liệu địa lý hay
nói cách khác vừa quản lý dữ liệu thuộc tính (dữ liệu phi hình học) vừa quản lý dữ liệu
không gian (dữ liệu hình học). Việc tận dụng tối đa các ưu thế mà hệ thống cơ sở dữ
liệu “hỗn hợp” này mang lại sẽ nâng cao khả năng khai thác thông tin thuộc nhiều lĩnh
vực. Tuy nhiên hiện nay hầu hết các sản phẩm GIS thương mại được thiết kế với mục
đích đáp ứng các nhu cầu cơ bản của người dùng như số hóa, lưu trữ và hiển thị dữ
liệu hỗn hợp mà đa phần tập trung vào lĩnh vực phát triển đô thị và môi trường tự
nhiên: quy hoạch đô thị, quản lý nhân lực, nông nghiệp, điều hành hệ thống công ích,
lộ trình, bản đồ, giám sát vùng biển, cứu hoả, bệnh tật,…. Trong phần lớn lĩnh vực này,
GIS đóng vai trò như là một công cụ cho việc lập quy hoạch, quản lý các nguồn tài
nguyên và xây dựng các kế hoạch hoạt động. Việc đi sâu vào khả năng phân tích và xử
lý đa dạng để giải quyết các bài toán dự báo, hỗ trợ ra quyết định hay mô hình hóa tiến
trình của các bài toán phức tạp dựa trên không ảnh hay ảnh vệ tinh là việc cần đầu tư
nghiên cứu sâu hơn hầu đáp ứng và sử dụng hiệu quả hệ thống thông tin địa lý. Kỹ
thuật GIS hiện nay được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
1.1.1. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường
Theo những chuyên gia GIS nhiều kinh nghiệm thuộc những tổ chức quan tâm
đến tài nguyên thiên nhiên và môi trường, việc ứng dụng GIS trong lĩnh vực này rất
phong phú và đa dạng:
• Ở mức đơn giản nhất, người ta sử dụng GIS để:
-

Quản lý và đánh giá môi trường, ví dụ như quản trị rừng: theo dõi sự thay
đổi, phân loại vị trí và thuộc tính của cây rừng; hỗ trợ quy hoạch và quản lý
các vùng bảo tồn thiên nhiên;


-

Quản trị đường di cư và đời sống động vật hoang dã;

-

Quản lý, đánh giá và theo dõi dịch bệnh, chất lượng nước;

-

Quản lý và quy hoạch đồng bằng ngập lũ, lưu vực sông;

-

Xây dựng bản đồ và thống kê chất lượng thổ nhưỡng...

• Ứng dụng GIS với mức phức tạp hơn là dùng khả năng phân tích của GIS để
mô hình hóa:
-

Các tiến trình xói mòn đất;

-

Sự lan truyền ô nhiễm trong môi trường khí hay nước, hoặc thay đổi của
vùng lưu vực sông dưới ảnh hưởng của một trận mưa lớn hoặc các biến động
khí hậu, thủy văn.

Trang 15/257



Báo cáo đề tài GRASS
-

Mô hình dữ liệu dạng ảnh (raster) có khuynh hướng chiếm ưu thế nếu sử
dụng những dữ liệu thu thập gắn liền với đối tượng vùng và sử dụng các
chức năng phân tích phức.

-

Các đơn vị cần tới hệ thống GIS trong quản lý Tài nguyên và Môi trường là
Sở tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường quận –
huyện, Công ty Môi trường Đô thị, …

1.1.2. Khí tượng thủy văn
Trong lĩnh vực này GIS được dùng như là một hệ thống đáp ứng nhanh, phục vụ
chống thiên tai như lũ quét ở vùng hạ lưu, xác định tâm bão, dự đoán các luồng chảy,
xác định mức độ ngập lụt, từ đó đưa ra các biện pháp phòng chống kịp thời... Tương tự
vì lĩnh vực này có những ứng dụng cần giải nhanh một khối lượng khổng lồ các bài
toán mang tính phân tích phức tạp với độ phân tích cao nên mô hình dữ liệu không gian
dạng ảnh (raster) chiếm ưu thế.
1.1.3. Nông nghiệp
Trong nghiên cứu sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn, các lĩnh vực
ứng dụng của kỹ thuật GIS rất rộng rãi. Do vậy, GIS trở thành công cụ hỗ trợ đắc dụng
cho việc quản lý và tổ chức sản xuất nông nghiệp – nông thôn trên các vùng lãnh thổ.
Những ứng dụng đặc trưng:
• Thổ nhưỡng: xây dựng các bản đồ đất; đặc trưng hóa các lớp phủ thổ
nhưỡng;
• Trồng trọt:
- Khả năng thích nghi của các loại cây trồng, vật nuôi và động vật hoang dã;

-

Sự thay đổi của việc quy hoạch sử dụng đất;

-

Định hướng và xác định các vùng phát triển tối ưu trong sản xuất nông
nghiệp;

-

Tính bền vững trong sản xuất nông nghiệp (Nông – Lâm kết hợp);

-

Theo dõi mạng lưới khuyến nông;

-

Khảo sát nghiên cứu dịch - bệnh cây trồng (côn trùng và cỏ dại), phân bón
và thuốc trừ sâu;

-

Suy đoán hay nội suy các ứng dụng kỹ thuật.

• Quy hoạch thủy văn và tưới tiêu:
-

Xác định hệ thống tưới tiêu và lập thời khóa biểu tưới nước;


-

Tính toán sự xói mòn/bồi lắng trong hồ chứa nước;

-

Nghiên cứu đánh giá ngập lũ.
Trang 16/257


Báo cáo đề tài GRASS
• Kinh tế nông nghiệp:
-

Thống kê và điều tra dân số/nông hộ;

-

Khảo sát kỹ thuật canh tác;

-

Xu thế thị trường của cây trồng, ước lượng/tiên đoán năng suất cây trồng và
các nguồn nông sản hàng hóa. Định hướng và xác định các vùng phát triển
tối ưu trong sản xuất nông nghiệp;

-

Chăn nuôi: thống kê đàn vật nuôi, phân bố vật nuôi, khảo sát và theo dõi

diễn biến, dự báo dịch bệnh. Đánh giá khả năng thích nghi cây trồng, vật
nuôi và động vật hoang dã.
• Phân tích khí hậu: phân tích và thống kê tình hình hạn hán, các yếu tố thời
tiết.
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, phòng Kinh tế quận – huyện là những
đơn vị rất cần đưa GIS vào trong công tác quản lý
1.1.4. Dịch vụ tài chính
GIS được sử dụng trong lĩnh vực dịch vụ tài chính tương tự như là một ứng
dụng đơn lẻ. Nó đã từng được áp dụng cho việc xác định vị trí những chi nhánh mới
của Ngân hàng. Hiện nay việc sử dụng GIS trong lĩnh vực này trở nên đa dạng và
phong phú hơn. Nhờ vào việc xác định những khu vực có độ rủi ro cao hay thấp với độ
chính xác cao, GIS là một công cụ đánh giá rủi ro và mục đích của việc bảo hiểm. Lĩnh
vực này đòi hỏi phải kết hợp nhiều loại cơ sở dữ liệu khác nhau như: hình thức vi phạm
luật pháp, địa chất học, thời tiết và giá trị tài sản.
1.1.5. Y tế
Ngoại các lĩnh vực đã được đề cập và đánh giá bên trên, GIS còn có thể áp dụng
trong lĩnh vực y tế. Ví dụ như chỉ ra được lộ trình tối ưu giữa vị trí hiện tại của xe cấp
cứu và bệnh nhân cần cấp cứu dựa trên cơ sở dữ liệu giao thông. GIS cũng có thể được
sử dụng như là một công cụ nghiên cứu dịch bệnh để phân tích nguyên nhân bộc phát,
xác định hướng lây lan bệnh tật trong cộng đồng.
1.1.6. Chính quyền địa phương
Chính quyền là đơn vị ứng dụng GIS nhiều nhất, bởi vì đây là một tổ chức sử
dụng dữ liệu không gian nhiều nhất. Tất cả các cơ quan của chính quyền có thể sử dụng
GIS dưới nhiều gốc độ và lĩnh vực khác nhau:
¾ Tìm kiếm cập nhật và quản lý: dân số hoặc thửa đất, thay thế cho hồ sơ giấy
tờ hiện hành, việc xây dựng nhà cửa và hệ thống cơ sở hạ tầng (như là hệ
thống cấp nước, thoát nước, điện lực, mạng viễn thông,…);
¾ Đánh giá khả năng và định hướng quy hoạch đô thị, các khu công nghiệp,
khu chế suất, …;


Trang 17/257


Báo cáo đề tài GRASS
¾ Sử dụng trong các trung tâm điều khiển phối hợp và quản lý các tình huống
khẩn cấp: xe cấp cứu, xe cứu hỏa, lực lượng an ninh phản ứng nhanh,...
Các đơn vị có nhu cầu cấp thiết ứng dụng GIS trong quản lý: Sở Tài nguyên và
Môi trường và phòng Tài nguyên Môi trường quận trong quản lý đất đai và tải nguyên
môi trường; Sở Xây dựng và phòng quản lý đô thị quận trong quản lý xây dựng; Sở
Quy hoạch – Kiến trúc và phòng Quản lý Đô thị trong quản lý Quy hoạch, Kiến trúc,…
1.1.7. Hệ thống phân phối bán lẻ
Phần lớn siêu thị vùng ngoại ô được xác định vị trí với sự trợ giúp của GIS. GIS
thường lưu trữ những dữ liệu về kinh tế-xã hội của khách hàng trong một vùng nào đó.
Một vùng thích hợp cho việc xây dựng một siêu thị có thể được tính toán bởi thời gian
đi đến siêu thị, và mô hình hoá ảnh hưởng của những siêu thị cạnh tranh. GIS cũng
được dùng cho việc quản lý tài sản và tìm đường phân phối hàng ngắn nhất.
1.1.8. Giao thông
GIS có khả năng ứng dụng đáng kể trong lĩnh vực vận tải. Việc lập kế hoạch và
duy trì cở sở hạ tầng giao thông rõ ràng là một ứng dụng thiết thực, nhưng giờ đây còn
có sự quan tâm đến một lĩnh vực mới là ứng dụng định vị trong vận tải hàng hải, và hải
đồ điện tử. Loại hình đặc trưng này đòi hỏi sự hỗ trợ của GIS.
Khu Quản lý Giao thông Đô thị là đơn vị rất cần ứng dụng GIS trong quản lý
giao thông. Hiện tại Khu đang xây dựng dự án nhằm đưa GIS vào quản lý giao thông
cho thành phố.
1.1.9. Các dịch vụ điện, nước, gas, điện thoại...
Những công ty và các đơn vị quản lý nhà nước trong lĩnh vực này là những
người dùng GIS linh hoạt nhất, GIS được dùng để xây dựng và quản lý những nguồn
lực tài nguyên doanh nghiệp, một nhân tố của chiến lược ứng dụng công nghệ thông tin
trong cạnh tranh và mở rộng thị phần. Dữ liệu vector thường được dùng, những ứng
dụng lớn nhất trong lĩnh vực này là Automated Mapping và Facility Management

(AM-FM). AM-FM được dùng để quản lý các đặc điểm và vị trí của các cáp, valve...
Những ứng dụng này đòi hỏi những bản đồ số với độ chính xác cao.
Một tổ chức dù có nhiệm vụ là lập kế hoạch và bảo dưỡng các mạng lưới: điện,
nước, gas, cáp viễn thông, vận chuyển,… hay là cung cấp các dịch vụ về nhân lực, hỗ
trợ cho các chương trình an toàn công cộng, hoặc hỗ trợ trong các trường hợp khẩn
cấp, hoặc bảo vệ môi trường, thì công nghệ GIS luôn đóng vai trò quan trọng, giúp cho
việc quản lý và sử dụng thông tin địa lý một cách hiệu quả nhằm đáp ứng các yêu cầu
hoạt động và mục tiêu của tổ chức đó.
Hiện tại, các đơn vị như: Bưu điện thành phố, Khu quản lý Giao thông Đô thị,
Công ty Cấp nước, công ty Thoát nước, Điện lực thành phố đã và đang triển khai hệ
thống GIS phục vụ quản lý.

Trang 18/257


Báo cáo đề tài GRASS
Với tầm quan trọng như vậy, hiện nay các nước đã và đang phát triển trên thế
giới đã ứng dụng GIS vào hầu hết các lĩnh vực nói trên để khai thác thế mạnh của nó.
Và Việt Nam cũng không nằm ngoài xu hướng đó. Tuy nhiên hiện nay việc ứng dụng
GIS trong một số lĩnh vực ở nước ta còn rất hạn chế.
1.2 Tổng quan về tình hình ứng dụng mã nguồn mở trên thế giới và tại Việt Nam
1.2.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước:
Các nước và các tổ chức trên thế giới ngày càng nhận thức được vai trò quan
trọng của phần mềm nguồn mở. Xu hướng sử dụng công nghệ mã nguồn mở trên thế
giới ngày càng rộng rãi, không những với các nước phát triển như Mỹ, Anh, Đức, Nhật
mà còn với các nước đang phát triển và kém phát triển như Trung Quốc, Ấn độ,
Peru….
Trong “Dự thảo kế hoạch ứng dụng và phát triển phần mềm nguồn mở ở Việt
Nam từ 2003 đến 2007” đã có những số liệu cụ thể như sau:
PMNM được dùng trong 90% máy chủ tên miền ở Hoa kỳ, 70% máy chủ thư tín

điện tử và 60% máy chủ web trên thế giới đã dùng PMNM.
Đến giữa năm 2001, đã có 56% số doanh nghiệp toàn cầu sử dụng PMNM.
Các trường đại học ở nhiều nước hầu hết sử dụng PMNM, đặc biệt là các nước
tiên tiến về CNTT như Hoa kỳ, Nhật, Ấn độ, Ailen, Ixrael…
Hệ thống quản lý thông tin khổng lồ của Yahoo và AOL sử dụng PMNM. Các
công ty danh tiếng khác đã hướng vào việc sử dụng PMNM như Bưu điện Hoa kỳ,
Yellow Cab, NASA, Ikea, Fujitec, Sony, Corel Computers, Digital Domain, MercedesBentz, Cisco, Netscape, IBM, Apple, Digital Equipment, tạp chí Byte,..
Châu Âu: Chính phủ Đức đã cấm dùng các sản phẩm Microsoft trong các hệ
thống máy tính “nhạy cảm”. Nhằm giám sát và bảo vệ các mạng máy tính của các quốc
gia thành viên, Cộng đồng châu Âu đã khuyến cáo các tổ chức của Cộng đồng và các
cơ quan công quyền của các quốc gia thành viên “khuyến khích các dự án dùng phần
mềm có mã nguồn công khai, vì đó là cách duy nhất bảo đảm trong phần mềm không
có các “cửa sau” (back doors)”. Tổng Cục Thuế quốc gia Pháp, một cơ quan mà vấn đề
an toàn và bảo mật dữ liệu được coi là quan trọng hàng đầu, cũng đã chuyển 950 máy
chủ sang hệ điều hành Nguồn mở. Tổng cục cảnh sát Anh đang thử nghiệm sử dụng
PMNM cho 60.000 máy tính của mình.
Châu Á: Chính phủ Hàn quốc sử dụng PMNM cho hơn 120.000 máy tính và có
kế hoạch sử dụng PMNM tin học hoá văn phòng cho các cơ quan chính phủ. Chính phủ
Nhật bản năm 2003 dành 8,6 triệu USD cho sử dụng thử nghiệm PMNM và phát triển
một số hệ thống nhúng PMNM. Trung Quốc sử dụng PMNM cho dự án Chính phủ
điện tử ở Thành phố Bắc kinh. Đài loan dự kiến tiết kiệm 295 triệu USD nhờ sử dụng
PMNM. Các quốc gia như Thái Lan, Philipine, Malaysia đang có kế hoạch sử dụng
PMNM cho các cơ quan Nhà nước..
Trang 19/257


Báo cáo đề tài GRASS
Tại Hoa Kỳ: 6 Trung tâm siêu máy tính, cơ quan vũ trụ quốc gia NASA và Bộ
Quốc phòng Hoa Kỳ sử dụng PMNM.
Một số nước Mỹ La tinh có chính sách mạnh mẽ về PMNM, Peru dự kiến thông

qua một đạo luật, theo đó tất cả các cơ quan Chính phủ đều phải sử dụng PMNM.
Mexico có kế hoạch sử dụng PMNM cho 100 triệu dân của mình trong đề án e-Mexico.
(Trích dự thảo” Kế hoạch sử dụng và phát triển phần mềm nguồn mở ở Việt
Nam từ 2003 đến 2007”)
1.2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước:
Chỉ thị số 58/CT-TW ngày 17 tháng 10 năm 2000 của Bộ Chính Trị Ban chấp
hành Trung ương khóa 8 đã xác định nhiệm vụ của các cơ quan Đảng, Nhà nước, các
tổ chức chính trị – xã hội trong việc triển khai ứng dụng công nghệ thông tin theo
phương châm tiết kiệm, thiết thực và hiệu quả lâu dài.
Để đáp ứng chủ trương của Đảng và Nhà nước, với chức năng nhiệm vụ về việc
định hướng và hoạch định chiến lược phát triển công nghệ thông tin, với xu thế của thế
giới về phát triển và ứng dụng phần mềm mã nguồn mở, Bộ Khoa học Công nghệ và
Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) đã tổ chức nhiều cuộc hội thảo cấp
quốc gia về tình hình ứng dụng và phát triển phần mềm mã nguồn mở.
Nhận thức được lợi ích to lớn và thiết thực của việc dùng phần mềm mã nguồn
mở đối với đất nước, Ban chỉ đạo thực hiện chỉ thị 58/CT-TW của Bộ chính trị đã trình
Thủ tướng giao cho Bộ KHCN&MT xây dựng kế hoạch ứng dụng và phát triển phần
mềm mã nguồn mở của Việt Nam.
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng chính phủ, Bộ KHCN&MT đã thành lập tổ
soạn thảo kế hoạch ứng dụng và phát triển phần mềm mã nguồn mở ở Việt nam từ năm
2004 đến 2008 và đã có Quyết định số 235/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2004 về phê
duyệt Dự án tổng thể “Ứng dụng và phát triển phần mềm nguồn mở ở Việt Nam giai
đoạn 2004-2008".
1.3 Mục tiêu của đề tài:
Định hướng của đề tài:
Nghiên cứu các phần mềm nguồn mở GIS phục vụ cho các công việc nghiên
cứu và đặc biệt chú trọng vào ứng dụng GIS vào công tác quản lý hành chính nhà nước
tại quận-huyện. Đề tài này cũng sẽ cung cấp thêm một sự lựa chọn cho thị trường GIS
thành phố Hồ Chí Minh một số các phần mềm nguồn mở, phù hợp với định hướng và
kế hoạch của Bộ Khoa học và Công nghệ về triển khai, ứng dụng công nghệ mã nguồn

mở ở Việt Nam từ năm 2004 đến năm 2008.
Với định hướng trên, đề tài đã đề ra các mục tiêu cụ thể như sau:

Trang 20/257


Báo cáo đề tài GRASS
• Tìm hiểu hiện trạng về nhu cầu ứng dụng GIS trong công tác quản lý hành chính
nhà nước tại quận-huyện và hiện trạng ứng dụng GIS tại thành phố Hồ Chí
Minh để tìm ra một giải pháp GIS nguồn mở phù hợp với tình hình hiện tại;
• Nghiên cứu tổng thể về các phần mềm GIS nguồn mở trên thế giới và tìm ra một
số phần mềm GIS nguồn mở phù hợp cho nhu cầu và thực trạng của quậnhuyện;
• Tập trung nghiên cứu phần mềm GRASS, một phần mềm GIS nguồn mở tương
đối đầy đủ chức năng yêu cầu của một hệ thống GIS và đánh giá khả năng triển
khai GRASS xuống quận-huyện;
• Xây dựng một phần mềm ứng dụng GIS (dựa trên các phần mềm nguồn mở
hoặc tự xây dựng) đáp ứng một số nhu cầu của quận-huyện.
Với các mục tiêu trên nhóm thực hiện đề tài đã và đang triển khai các hướng
nghiên cứu sau:
• Khảo sát hiện trạng và nhu cầu ứng dụng GIS tại quận-huyện;
• Nghiên cứu các phần mềm GIS nguốn mở và đặc biệt tập trung vào phần mềm
GRASS (một phần mềm cung cấp tương đối đầy đủ chức năng cho một hệ thống
GIS) nhằm tìm ra giải pháp GIS nguồn mở phù hợp với nhu cầu ứng dụng của
quận-huyện;
• Phát triển phần mềm ứng dụng dựa trên các giải pháp nguồn mở phù hợp đã tìm
ra.

Trang 21/257



Báo cáo đề tài GRASS
CHƯƠNG II: KHẢO SÁT NHU CẦU GIS TẠI QUẬN HUYỆN
2.1 Tổng quan về khảo sát hiện trạng GIS tại quận-huyện:
Việc triển khai các phần mềm GIS thành công tại quận-huyện phụ thuộc vào rất
nhiều yếu tố khách quan và chủ quan. Vì vậy để triển khai thành công một phần mềm
nguồn mở GIS xuống quận-huyện lại càng khó khăn hơn. Việc khảo sát của đề tài
nhằm đánh giá đúng hiện trạng và nhu cầu ứng dụng GIS tại quận-huyện (thói quen sử
dụng các phần mềm GIS, dữ liệu GIS, cơ sở hạ tầng, trình độ nhân lực, thói quen sử
dụng các phần mềm nguồn mở, …) nhằm tìm ra một giải pháp và một số phần mềm
GIS nguồn mở phù hợp với nhu cầu của quận-huyện.
Việc khảo sát sẽ được thực hiện tại 3 quận huyện có đặc trưng khác nhau nhằm
tạo điều kiện cho việc đánh giá mức độ áp dụng các ứng dụng được rõ ràng, thiết thực
và xác định được giải pháp đáp ứng nhu cầu của tất cả quận huyện.
Hai mô hình tiêu biểu về tổ chức trong quản lý đất đai và xây dựng: Các quận
nội thành và ven nội công tác quản lý đất đai xây dựng thuộc phòng Quản lý đô thị; các
huyện ngoại thành với đất nông nghiệp chiếm tỷ trọng lớn thì công tác quản lý đất đai
do phòng Tài nguyên – Môi trường quản lý. Các quận huyện khảo sát gồm:
+ Quận 11: là quận ven khá đông dân cư có tốc độ đô thị hóa cao, nhu cầu ứng
dụng GIS vào quản lý đất đai và xây dựng là rất cấp bách. Ban lãnh đạo của quận rất
muốn đưa GIS vào trong quản lý đất đai xây dựng.
+ Quận 5: là quận nội thành có mô hình khá ổn định, nhưng biến động trong
giao dịch chuyển đổi rất lớn, hiện nay lĩnh vực đang rất nóng và cần triển khai GIS vẫn
là quản lý đất đai và xây dựng.
+ Huyện Củ Chi: là huyện ngoại thành ổn định về trật tự xã hội, có nhu cầu
quản lý nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn cao rất cần ứng dụng GIS trong
quản lý nông nghiệp, đặc biệt trong chuyển đổi cơ cấu cây trồng và vật nuôi.
Ngoài ra lý do chung để chọn 3 quận trên là:
+ Quy trình và biểu mẫu đã ổn định, rõ ràng.
+ Đã hoàn thành dữ liệu qui hoạch.
+ Lãnh đạo và đội ngũ cán bộ công nhân viên chức hết sức nhiệt tình và hợp tác

trong việc cung cấp thông tin liên quan.

2.1.1. Đánh giá chung về nhu cầu ứng dụng GIS và khả năng triển khai các phần
mềm GIS mã nguồn mở tại quận-huyện.
Với thực tế hiện nay tại thành phố Hồ Chí Minh, có thể nêu ra các lĩnh vực cần
triển khai hệ thồng GIS nhằm hỗ trợ tác nghiệp, hỗ trợ qui hoạch như sau:
• Quản lý kinh tế:
o Qui hoạch phát triển kinh tế;
Trang 22/257


Báo cáo đề tài GRASS
o Qui hoạch phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất;
o Qui hoạch phát triển nông nghiệp (chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi);
o Quản lý doanh nghiệp trên nền GIS.
• Quản lý văn hóa:
o Quản lý các đơn vị văn hóa tập trung thuộc thành phố;
• Quản lý xã hội:
o Qui hoạch phát triển xã hội;
o Lồng ghép quản lý dân cư trên nền GIS.
• Quản lý và quy hoạch hệ thống giao thông.
• Quản lý hệ thống cấp thoát nước:
o Quản lý hệ thống cống ngầm;
o Hỗ trợ giải quyết tình trạng ngập úng hằng năm.
• Quản lý đất đai và xây dựng.
• Quản lý tài nguyên môi trường:
Theo đánh giá của các đơn vị, nhu cầu cầp thiết nhất trong việc triển khai các hệ
thống GIS tại quận-huyện hiện nay là tập trung vào lĩnh vực quản lý đất đai và xây
dựng, bao gồm: quản lý cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở;
quản lý cấp phép xây dựng; quản lý giao thông; quản lý qui hoạch sử dụng đất, quản lý

qui hoạch xây dựng, quản lý biến động đất đai, đền bù giải phóng mặt bằng, …
Trong phạm vi đề tài, nhóm thực hiện đề tài giới hạn khảo sát trên các lĩnh vực
sau:
-

Khảo sát về nhu cầu ứng dụng GIS vào trong các lĩnh vực kinh tế văn hóa xã
hội đặc biệt tập trung vào lĩnh vực có nhu cầu ứng dụng GIS rất mạnh là lĩnh
vực quản lý nhà ở và đất đai xây dựng;

-

Khảo sát các qui trình có thể áp dụng GIS tại phòng quản lý đô thị và phòng
quản lý tài nguyên – môi trường của 6 quận-huyện điển hình;

-

Khảo sát về dữ liệu GIS nền tại quận-huyện;

-

Khảo sát cơ sở hạ tầng CNTT tại quận-huyện;

-

Khảo sát về trình độ nhân lực tại quận-huyện.

2.1.2. Hiện trạng các điều kiện để triển khai các phần mềm GIS xuống quậnhuyện:
2.1.2.1.

Dữ liệu nền GIS:


1) Dữ liệu địa chính
Trang 23/257


Báo cáo đề tài GRASS
Hiện nay, các quận-huyện sử dụng chủ yếu bản đồ địa chính chính qui do Sở
Tài nguyên và Môi trường cung cấp. Bản đồ địa chính chính chính qui được thành lập
từ năm 1996 và đến cuối năm 2004 đã phủ toàn bộ thành phố. Đây là loại bản đồ cơ
bản nhất cho việc triển khai các ứng dụng GIS quản lý đất đai và xây dựng.
Dữ liệu địa chính chính qui được cung cấp dưới dạng.DGN và được khai thác
bởi phần mềm Microtation. Tuy nhiên nhân sự tại các quận/huyện không quen sử dụng
phần mềm Microtation nên hầu hết chuyển sang các định dạng khác như: MapInfo,
Shape hoặc PostGIS và chuẩn hóa lại để khai thác.
Tháng 7 năm 2006, 7 quận đã hoàn thiện chuẩn hóa loại dữ liệu này.
2) Dữ liệu địa hình
Bản đồ Địa hình là lọai bản đồ chính quy được Cục Đo đạc Bản đồ Nhà nước
(nay là bộ Tài nguyên và Môi trường) xuất bản từ những năm 1996. Hiện nay thành
phố đã số hóa toàn bộ dữ liệu địa hình này và đã chuyển cho các quận, tuy nhiên khả
năng sử dụng là rất thấp vì bản đồ quá cũ, các quận-huyện lại hạn chế về khả năng
công nghệ. Chỉ có một số quận sử dụng trong việc qui hoạch sử dụng đất ở ven kênh.
Tuy nhiên do tầm quan trọng của bản đồ địa hình đặc biệt là trong việc quản lý
thoát nước nên hiện nay Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước đã đo vẽ lại dựa vào bản đồ
không ảnh, có kết hợp đo vẽ ngoại nghiệp, và đã hoàn thành trong năm 2005.
Hiện tại, dữ liệu địa hình của Thành phố đã được Bộ Tài nguyên Môi trường
giao cho thành phố quản lý và khai thác.
3) Dữ liệu qui hoạch:
Hiện nay các quận đang rất cần sử dụng 2 loại bản đồ: bản đồ qui hoạch sử dụng
đất 1/2000 và bản đồ qui hoạch chi tiết 1/500. Hai loại bản đồ nay được Sở Qui hoạch
và Kiến trúc cung cấp ở định dạng Geomedia, tuy nhiên các quận lại không được trang

bị phần mềm GeoMedia nên gặp khó khăn trong khai thác. Số bản đồ quy hoạch được
số hóa trong trong dự án Hệ thống thông tin qui hoạch chiếm tỉ lệ nhỏ so với số bản đồ
giấy mà hiện nay các quận đang sử dụng. Do các nguyên nhân trên, hiện nay các quận
vẫn phải xét duyệt qui hoạch bằng tay trên bản đồ giấy.
Có thể thấy nhu cầu sử dụng bản đồ quy hoạch cho nghiệp vụ quản lý đất đai và
xây dựng là rất quan trọng và rất thường xuyên. Vì vậy bản đồ quy hoạch cần được số
hóa, nắn chỉnh về bản đồ Địa chính chính quy và cần tổ chức lại để thuận tiện khai thác
sử dụng. Do thành phố đã giao việc lập quy hoạch chi tiết 1/500 cho các quận-huyện
nên việc xây dựng dữ liệu qui hoạch hiện thời cũng được giao lại cho các quận-huyện.
Trong năm 2005 và đầu năm 2006, đã có 7 quận xây dựng và hoàn thành dữ liệu qui
hoạch này.
Dữ liệu quy hoạch được xây dựng trên nhiều nền bản đồ khác nhau, trong thực
tế không được một đơn vị quản lý thống nhất vì vậy có một số phiên bản không chính
xác.
Trang 24/257


Báo cáo đề tài GRASS
Đánh giá chung về dữ liệu bản đồ tại quận-huyện:
Dữ liệu bản đồ được các Sở chuyên ngành, như Sở Qui hoạch và Kiến trúc và
Sở Tài nguyên và Môi trường, cung cấp. Tuy nhiên định dạng dữ liệu không phù hợp
với điều kiện kỹ thuật tại quận-huyện, một số loại bản đồ có mức độ chi tiết không đáp
ứng được yêu cầu của quận-huyện. Hơn nữa dữ liệu đất đai xây dựng của quận-huyện
biến động thường xuyên vì vậy dữ liệu bản đồ cũng cần được cập nhật. Như vậy để
việc sử dụng đạt hiệu quả cao, dữ liệu bản đồ sau khi được xây dựng cần phải được
chuẩn hóa và cập nhật các thông tin thuộc tính hình học lẫn phi hình học theo biến
động tác nghiệp hằng ngày, đây cũng là một trong những tiêu chí Sở Bưu chính, Viễn
thông yêu cầu để đủ tiêu chuẩn phê duyệt các dự án triển khai phần mềm có ứng dụng
GIS.
2.1.2.2.


Hiện trạng sử dụng các phần mềm GIS:

Trước đây, ý thức được tầm quan trọng của hệ thống GIS, đã có một số quận đã
triển khai các phần mềm GIS: MapInfo, ArcView, … Tuy nhiên mức độ sử dụng còn
rất hạn chế, chủ yếu nhằm cập nhật dữ liệu bản đồ và tra cứu thông tin bản đồ mà
không gắn với tác nghiệp hằng ngày tại các cơ quan quản lý.
Hiện nay, đã có 8 quận đang triển khai hệ thống thông tin Đất đai và xây dựng.
Dự kiến đến năm 2008 sẽ hoàn thành triển khai 8 phần mềm quản lý đất đai và xây
dựng có ứng dụng GIS tại 24 quận-huyện. Cụ thể:
1) Phần mềm cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (theo quy định mới của
Luật đất đai và nghị định 181, Nghị định 90);
2) Phần mềm giao thuê đất;
3) Phần mềm cấp phép xây dựng;
4) Phần mềm quản lý hồ sơ đất đai xây dựng;
5) Phần mềm quản lý biến động;
6) Phần mềm quản lý đất đai và lập hồ sơ địa chính;
7) Phần mềm quản lý xây dựng và cấp đổi số nhà;
8) Web Quản lý đô thị.
2.1.2.3.

Hiện trạng phần cứng:

Từ năm 2005, 8 quận bắt đầu được đầu tư triển khai xây dựng hạ tầng phần
cứng bao gồm: máy chủ, máy trạm và hệ thống mạng tại các phòng ban của quận, đặc
biệt là phòng Quản lý đô thị và phòng Tài nguyên- Môi trường. Đến nay có 22/24
quận-huyện đã triển khai hạ tầng phần cứng nhằm đáp ứng nhu cầu triển khai phần
mềm. Như vậy, cơ sở hạ tầng hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu triển khai các phần
mềm GIS.


Trang 25/257


×