Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi thu so 8_Mon Hoa (co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.95 KB, 4 trang )

TRUNG TM LUYN THI I HC TR C
Tng 2 CLB Sinh viờn HNNNi
Biờn son : Phm Ngc Sn
THI TH I HC
MễN HO HC Mó s 002.PNS
( Thi gian 90 phỳt )
Cõu 1. Trong cu hỡnh electron ca nguyờn t nguyờn t M, phõn lp electron cú mc nng lng cao nht
l 3d7. V trớ ca nguyờn t M trong bng tun hon l:
A. Chu k 3, nhúm VII.BB. Chu k 3, nhúm VIII.B
C. Chu k 4, nhúm VII.BD. Chu k 4, nhúm VIII.B
+Cõu 2. Cho cỏc nguyờn t v ion sau: Na, Na , Mg2+, Mg, Al, Al3+, F-, O2-. Th t gim dn theo bỏn
kớnh
nguyờn t l:
A. Na > Mg > Al > O2- > F- > Na+ > Mg2+ > Al3+B. Mg2+ > Al3+ > Na+ > O2- > F- > Mg > Al > Na
C. Na > Mg > Al > Na+ > Mg2+ > Al3+ > O2- > F-D. Na+ > Mg2+ > Al3+ > O2- > F- > Na > Mg > Al
Cõu 3. Cho 8,3gam hn hp (Fe, Al) vo 1 lớt dung dch CuSO4 0,21 M phn ng hon ton thu c 15,68g
cht rn B gm 2 kim loi. % theo khi lng ca Al trong hn hp l:
A. 32,53%B. 53,32%C. 50%D. 35,30%
Cõu 4. Cho dung dch NaOH d vo hn hp dung dch (NaCl, CuCl2, AlCl3, MgCl2) thu kt ta nung n
khi lng khụng i c hn hp rn X. Cho khớ CO d i qua X nung núng, phn ng xong thu c hn
hp rn E. Cỏc cht trong E l:
A. MgO, CuB. Mg, CuC. Mg, CuOD. Al, Cu, Mg
Cõu 5. Cú 4 cht rn ng trong cỏc l mt nhón Na2O, Al2O3, Al, Fe2O3. Hoỏ cht dựng nhn bit c
cỏc l trờn l:
A. H2OB. dung dch HNO3C. dung dch H2SO4D. dung dch HCl
Cõu 6. Mt hn hp X gm Mg v Fe, tỏch c kim loi Fe ra khi hn hp, bng cỏch cho hn hp X
tỏc dng ln lt vi cỏc dung dch:
A. FeCl2, CuSO4B. HCl, NaOHC. FeCl3, FeCl2D. Zn(NO3)2, NaOH
Cõu 7. Ho tan hon ton hn hp Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl cú s mol bng nhau vo H2O ri un nh.
Sau khi kt thỳc phn ng thu c dung dch cha mt cht tan. Cht ú l:
A. NH4ClB. NaOHC. BaCl2D. NaCl


Cõu 8. Cho s chuyn hoỏ: A B C D Cu E A C B
Cỏc cht A, B, C, D, E ln lt l:
B. CuSO4, CuCl2, Cu(OH)2 , CuO, Cu(NO3)2A. Cu(OH)2, CuCl2, Cu(NO3)2, CuO, CuSO4
C. Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2, CuO, CuSO4D. Cu(OH)2, Cu(NO3)2, CuSO4, CuCl2, CuO
Cõu 9. Cú 9 dung dch ng trong cỏc l mt nhón: Ba(OH)2, FeCl3, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3, Al2(SO4)3,
NH4Cl, (NH4)2SO4. Khụng dựng thờm hoỏ cht cú th nhn bit c:
A. 9 dung dchB. 7 dung dchC. 5 dung dchD. 4 dung dch
Cõu 10. Ngâm một vật bằng đồng có khối lợng 10g trong dung dịch AgNO3. Khi lấy vật ra thì đã có 0,01
mol AgNO3 tham gia phản ứng. Khối lợng của vật sau khi lấy ra khỏi dung dịch là :
A. 10,76gB. 10,67gC. 10,35gD. 10,25g
Cõu 11.Cho 200 ml dung dch NaOH vo 200 ml dung dch 200 ml dung dch AlCl3 2M, thu c mt kt
ta, nung kt ta n khi lng khụng i c 5,1 gam cht rn. Nng mol/lớt ca dung dch NaOH l:
A. 1,5 M v 7,5 MB. 1,5 M v 3M
C. 1M v 1,5 MD. 2M v 4M
Cõu 12. thu c khớ N2 t hn hp (O2, N2) ngi ta cho hn hp khớ i qua bỡnh ng mt hoỏ cht,
nung núng hp th khớ O2. Hoỏ cht trong bỡnh l :
A. Na dB. Ba dC. Cu dD. H2 d
Cõu 13. Cho cỏc phng trỡnh hoỏ hc sau (u xy ra trong dung dch).
2. X3 + X4 Ca3(PO4)2 + H2O;1. X1 + X2 Fe2(SO4)3 + FeCl3;
1
3. X5 + X6 ZnSO4 + NO2 + H2O4. AlCl3 + X7 +H2O Al(OH)3 +KCl + CO2;
Cỏc cht thớch hp ln lt t X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7 trong cỏc phng trỡnh hoỏ hc trờn l:
A. Fe(OH)SO4, Ca(OH)2, Ca(H2PO4)2, ZnSO3, HNO3, KHCO3
B. FeSO4, Cl2, H3PO4, Ca(OH)2, ZnS, HNO3, K2CO3
C. Fe, FeSO4Cl, Ca(OH)2, Ca(H2PO4)2, ZnSO3, HNO2, KHCO3
D. FeSO4, FeCl2, CaO, H3PO4, Zn(NO2)2, H2SO4, KOH
Cõu 14. Cht A cú cụng thc C4H8 phn ng vi HBr (xỳc tỏc) thu c 2 sn phm hu c B v D. Thy
phõn B v D c 2 ru n chc B' v D' (D' l ru bc mt). un núng B', D' vi H2SO4 c 1700C thỡ
B' cho 2 olefin trong ú cú CH3- CH = CH- CH3 (khụng k ng phõn cis- trans), D' cho mt olefin CH3 -
C(CH3) = CH2. A cú cu to l:

A. CH2 = C(CH3) - CH3B. CH3 - CH=CH - CH3;
C. (xiclobutan) D. CH3 (metylxiclopropan)
Cõu 15. t chỏy hon ton mt hirocacbon X thu c khớ cacbonic v hi nc cú t l s mol tng ng
l 2:1. Bit MX < 150 v X lm mt mu dung dch brom ngay nhit thng to ra mt sn phm cng
cha 26,57% cacbon v khi lng. Cụng thc phõn t ca X l:
A. C4H4B. C6H6C. C8H8D. C10H10
Cõu 16. T glucozo bng mt phng trỡnh phn ng trc tip cú th iu ch c :
A. CH3-CH(OH)-COOHB. C3H7OHC. HCOOHD. CH3COOH
Cõu 17. Cu to mch h ca phõn t glucoz khỏc cu to mch h ca phõn t fructoz l:
A. phõn t glucoz cú mt nhúm anehitB. phõn t glucoz cú 4 nhúm OH
C. phõn t glucoz cú cu to mch nhỏnhD. phõn t glucoz cú nhúm xeton
Cõu 18. T mt loi bt g cha 60% xenluloz c dựng lm nguyờn liu sn xut ru etylic. Nu dựng
1 tn bt g trờn cú th iu ch c bao nhiờu lớt ru 700. bit hiu sut ca quỏ trỡnh iu ch l 70%,
khi lng riờng ca ru nguyờn cht l 0,8 g/ml.
A. 450 lớtB. 420 lớtC. 426 lớtD. 456 lớt
Cõu 19. tỏch riờng bit tng cht t hn hp gm benzen, phenol, anilin cú th dựng cỏc húa cht no
trong cỏc hoỏ cht sau:
A. H2SO4, dung dch Br2B. NaOH, dung dch Br2
C. NaOH, HClD. HCl, HNO3
Cõu 20. S lng cỏc cu to mch h (mui amoni, aminoaxit bc mt, hp cht nitro) ng vi cụng thc
phõn t C3H7O2N l:
A. 4 cu toB. 5 cu toC. 6 cu toD. 7 cu to
Cõu 21. Cht X l mt aminoaxit m phõn t khụng cha nhúm chc no khỏc ngoi cỏc nhúm amino v
cacboxyl. 100ml dung dch 0,02M ca cht X cú phn ng va ht vi 160ml dung dch NaOH 0,25M. Cụ
cn dung dch sau phn ng ny thỡ c 3,82g mui khan. Mt khỏc X tỏc dng vi HCl theo t l 1:1. Cụng
thc phõn t ca X l:
B. C3H7NO2C. C5H11NO4D. C4H7NO4A. C5H9NO4
Cõu 22. Cho polime [- CO - (CH2)4 - CO - NH - (CH2)6 - NH - ] l poliamit, t poliamit ny ngi ta sn
xut ra t poliamit no sau õy:
A. t nilonB. t capronC. t enangD. t visco

Cõu 23. Khi un núng phenol vi fomanehit ly d to ra polime cú cu to mng khụng gian, loi polime
ny l thnh phn chớnh ca:
A. nha PVCB. nha PEC. nha bakelitD. thu tinh hu c
Cõu 24. Khi cho 3-metylbutanol-1 un núng vi H2SO4 c c anken A, anken A hp nc (trong axit
loóng) c ru B, cho ru B tỏch nc c anken C, anken C hp nc c ru D. Gi thit rng cỏc
sn phm to ra u l sn phm chớnh. Ru D l:
A. ru bc 1B. ru bc 2C. ru bc 3D. ru bc 4
Cõu 25. Phng phỏp iu ch etanol no sau õy ch dựng trong phũng thớ nghim:
2
A. Cho etylen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng;B. Thủy phân dẫn xuất halogen
C. Cho hỗn hợp khí etylen và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4. D. Lên men glucozơ.
Câu 26. Cho 12,8 g dung dịch rượu A (trong H2O) có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng dư Na thu được
5,6 lít khí (đktc) , biết d A/NO2 = 2 . Vậy công thức của A là :
A. etylenglicolB. glixerinC. rượu etylicD. rượu metylic
Câu 27. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO2 = số mol H2O thì đó là
dãy đồng đẳng:
A. Anđehit đơn chức noB. Anđehit vòng noC. Anđehit hai chức noD. Cả A, B, C đều đúng
Câu 28. Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no. Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp X thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Nếu
trung hòa 0,3 mol hỗn hợp X thì cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOHB. HCOOH và HOOC - COOH
C. CH3COOH và C3H7COOHD. CH3COOH và HOOC - COOH
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam một axit hữu cơ nhiều lần axit người ta thu được 1,344 lít khí CO2 (đo
đktc) và 0,9 gam nước. Công thức nguyên đơn giản của axit là:
A. (C2H3O2)nB. (C3H5O2)nC. (C4H7O2)nD. (C2H4O2)n
Câu 30. Khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit etanoic và metanoic. Số lượng sản phẩm có thể tạo
thành của phản ứng este là:
A. 14 sản phẩmB. 15 sản phẩmC. 16 sản phẩmD. 17 sản phẩm
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este đồng đẳng, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình
đựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được
34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại

A. no, đa chứcB. không no, đơn chứcC. no, đơn chứcD. không no đa chức
Câu 32. Hoà tan 5 muối: NaCl (1), NH4Cl (2), AlCl3 (3), Na2S (4), C6H5ONa (5) vào nước thành 5 dung
dịch, sau đó cho vào mỗi dung dịch một mẩu giấy quì tím. Hiện tượng xảy ra là:
A. 1,2 quì tím không đổi mầuB. 2,3 quì tím hoá đỏ
C. 3,5 quì tím hoá xanhD. 1,4 quì tím hoá xanh
Câu 33. Đánh giá đúng giá trị pH của các dung dịch muối sau: Ba(NO3)2 (1) , Na2CO3 (2) , NaHSO4 (3) ,
CH3-NH2 (4) , Ba(CH3COO)2 (5)
A. 1,2 có pH = 7B. 4, 5 có pH >7
C .2, 3, 5 có pH < 7D. 1, 5 có pH >7
+2+2+Câu 34. Một dung dịch chứa các ion sau: Na , Mg , Ca , Ba2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều
cation mà
không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với các chất nào trong các chất sau đây:
B. dung dịch Na2SO4 đủA. dung dịch K2CO3 đủ
C. dung dịch NaOH đủD. dung dịch Na2CO3 đủ
Câu 35. Khi hòa tan SO2 vào H2O có cân bằng sau:
H2SO3 H⇔ + +HSO- (2);HSO3- H⇔ + + H+ +SO32- (3);SO2 + HOH H⇔ 2SO3 (1);
nồng độ SO2 thay đổi thế nào khi: Thêm dung dịch NaOH và thêm dung dịch HCl;
A. [SO2] đều tăngB. [SO2] đều giảm
D. [SO2] giảm; [SO2] tăngC. [SO2] không thay đổi
Câu 36. Trôn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M với 700 ml dung dịch NaOH 1M thu đươc kết tủa E. Lọc tách
kết tủa E đem nung tới khối lượng không đổi ta thu được chất rắn có khối lượng là :
A. 10,2 gB. 20,4 gC. 2,55 gD. 5,10 g
Câu 37. Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Zn, Cu vào dung dịch HCl dư thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn hỗn
hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không thu được một chất rắn có khối lượng là:
A. 2,95 gB. 3,95 gC. 2,24 gD. 1,83 g
Câu 38. Có các lọ đựng các dung dịch sau bị mất nhãn: CH3COOH, HCOOH, CH2=CHCOOH, CH3CHO,
CH3CH2OH . Hoá chất dùng nhận biết các chất trên là:
B. Cu(OH)2 , Br2 , dung dịch KMnO4A. Br2 , AgNO3 (dung dịch NH3 ), Na
C. Quì tím, nước Br2, Ag2O/ NH3D. Na, dung dịch KMnO4, Ag2O/ NH3
Câu 39. Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit :

3
A. C2H5OH < CH2= CH COOH < HCOOH < CH3COOH < C6H5OH < HOCH2CH2OH
B. C2H5OH < HOCH2CH2OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH < CH2= CHCOOH
C. C2H5OH < HCOOH < CH3 COOH < CH2=CHCOOH < HOCH2CH2OH < C6H5OH
D. CH3COOH < C2H5OH < CH2= CH COOH < HCOOH < HOCH2CH2OH < C6H5OH
Câu 40. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Rượu đơn chức, no (X); anđehit đơn chức, no (Y); rượu
đơn chức, không no 1 nối đôi (Z); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Ứng với công thức tổng quát
CnH2nO chỉ có 2 chất sau:
A. X và YB. Y và ZC. Z và TD. X và T
Câu 41. Xét các yếu tố sau đây: nhiệt độ(1); xúc tác(2); nồng độ của các chất tác dụng(3); bản chất của các
chất tác dụng(4). Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng este hóa.
A. (1), (2), (3), (4)B. (1), (3), (4)C. (1), (2), (4)D. (1), (2), (3)
Câu 42. Ngâm 8,4g Fe trong 400 ml dung dịch HNO3 1M kết thúc phản ứng thu được dung dịch A và khí
NO. Khối lượng chất tan có trong dung dịch A là
A. 24,2 gB. 27,0 gC. 23,5 gD. 37,5 g
Câu 43. Cho m gam kim loại Na vào 200 gam dung dịch Al2(SO4)3 1,71%, sau khi phản ứng xong thu được
0,78 gam kết tủa. m có giá trị là:
A. 0,69 gB. 1,20 gC. 0,69 g hoặc 1,61 gD. 0,82 g hoặc 1,20 g
Câu 44. Khi cho Al vào cốc dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2. Khi phản ứng
kết thúc cho thêm dung dịch NaOH vào cốc lại thấy giải phóng khí B. Hỗn hợp khí B là:
A. H2, NO2B. N2, N2OC. H2, NH3D. NO, NO2
Câu 45. Cho sơ đồ chuyển hóa:A+ HCl →B + D;B + Cl2 → F;
E + NaOH → H + NaNO3;A + HNO3 → E + NO + D; B +
NaOH → G + NaCl;G + I + D → H;
Các chất A, G, H lần lượt là:
A. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3B. FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3
C. FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3D. A và C đúng
Câu 46. Cho một mẩu Zn vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí hiđro thoát ra, thêm vào cốc vài
giọt dung dịch CuSO4. Bản chất và hiện tượng sau khi thêm dung dịch CuSO4 là:
A. ăn mòn hoá học, khí hiđro thoát ra tăngB. ăn mòn hoá học, khí hiđro thoát ra giảm

C. ăn mòn điện hoá, khí hiđro thoát ra tăngD. ăn mòn điện hoá, khí hiđro thoát ra giảm
Câu 47. Hãy sắp xếp các cặp oxy hóa - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:
(1)Fe2+/Fe; (2)Pb2+/Pb; (3) 2H+/H2; (4)Ag+/Ag; (5)Na+/Na;(6)Fe3+/Fe2+; (7)Cu2+/ Cu
A. 5 < 1 < 2 < 6 < 3 < 7 < 4B. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5
C. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7D. 5 < 1 < 2 < 3 < 7 < 6 < 4
Câu 48. Cho các chất sau: metan(1), etilen(2), axetilen(3), benzen(4), stiren(5), butan(6), isofren(7),
toluen(8) . Các chất làm mất màu dung dịch KMnO4 là:
A. 2, 3, 4, 5, 7B. 1, 4, 6, 7, 8
C. 2, 3, 5, 7, 8D. 1, 3, 4, 5, 7
Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm metan, butan, etilen thu được 6,16 gam CO2 và 4,14 gam
hơi H2O. Số mol ankan và anken có trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01B. 0,01 và 0,09C. 0,08 và 0,02D. 0,02 và 0,08
Câu 50. Cho m gam hỗn hợp A gồm Na2O và Al2O3 phản ứng hoàn toàn với H2O thu được 200 ml dung
dịch A1 chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5 M. Thành phần % theo khối lượng của Na2O và Al2O3
trong A là:
A. 37,8% và 62,2 %B. 27,8% và 26,2 %C. 17,8% và 62,6 %D. 38,7% và 32,2%
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
Đáp án Đề thi Tuyển sinh đại học năm học 2007- 2008
Môn Hoá học
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đ.án
D
A
A
A
A
D
D
B
A
D
A
C
B

D
D
A
A
C
C
B
Â
A
C
C
B
CÂU
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

43
44
45
46
47
48
49
50
Đ.án
B
A
B
B
D
C
B
B
D
D
D
A
C
B
B
A
B
C
C
C
C

D
C
A
A
5

×