ĐỀ SỐ 3
1: Đối với dao động tuần hoàn khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái lặp lại như cũ gọi là
a. Tần số dao động b. Pha dao động c. Tần số góc d. Chu kỳ dao động
2: Đièu kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng
a. Chu kỳ của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kỳ dao động riêng
b. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F nào đó
c. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động
d. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn nhiều lần tần số riêng của hệ dao động
3: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
a. Tất cả các điểm trên dây đều dừng dao động
b. Nguồn phát sóng đừngao động
c. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên
d. Trên dây chỉ còn sóng phản xạ còn sóng tới bị dừng
4: Hai sóng như thế nào thì giao thoa được với nhau
a. Hai sóng có cùng biên độ, cùng tần số
b. Hai sóng có cùng tần số, cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi
c. Hai sóng có cùng chu kỳ và bước sóng
d. Hai sóng có cùng bước sóng và cùng biên độ
5. Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến
a. Sóng dài ít bị nước hấp thụ, dùng để thông tin dưới nước
b. Sóng dài có tần số lớn hơn sóng ngắn
c. Sónh ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất
d. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ nên được dùng trong thông tin vũ trụ
6: Kết luận nào sau đây là đúng về vận tốc lan truyền của sóng điện từ
a. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng phụ thuộc vào tần số
b. Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng không phụ thuộc vào tần số
c. Không phụ thuộc vào môi trường và không phụ thuộc vào tần số
d. Phụ thuộc cả vào môi trường và tần số
7. Gọi R là điện trở của dây dẫn U là hiệu điện thế của dây dẫn. để giảm điện năng hao phí trên đường dây,trong
thực tế người ta phải
a. Giảm điện trở dây dẫn b. Giảm hiệu điện thế
c. Tăng điện trở dây dẫn d. Tăng hiệu điện thế
8: Khi một sóng ánh sáng truyền qua một mặt phân cách hai môi trường thì
a. Tần số không đổi b. Bước sóng không đổi
c. Vận tốc thay đổi nhưng bước sóng không đổi d. Tần số thay đổi
9: Phát biểu nào sau đây là sai ? Động năng ban đầu cực đại của electrôn quang điện
a. Không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích
b. Phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích
c. Không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm katôt
d. Phụ thuộc vào bản chất kim loại làm katôt
10: Hằng số phóng xạ là
a. Tỉ lệ nghịch của chu kỳ bán rã
b. Bằng tỉ số giữa số nguyên tử phóng xạ và tổng số nguyên tử có trong một chất
c. Là số nguyên tử phóng xạ trong một đơn vị thời gian
d. Số hạt nhân phóng xạ trong một đơn vị thời gian
11: Trong các phản ứng hạt nhân, số được bảo toàn
a. Tổng số prtôn b. Tổng số nơtrôn c. Tổng số nuclôn d. Tổng khối lượng các hạt
12: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 2 s. và có vận tốc 1 m/s vào lúc pha dao động là
π
/4 . Biên
độ dao động
a. A = 45 cm b. 50 cm c. 60 cm d. 4,5 cm
13: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt tham gia phản ứng
a. Được bảo toàn b. Giảm c. Tăng d. Tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng
14: Một sóng có tần số 500 Hz và có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên sóng phải cách nhau
bao nhiêu để lệch pha
π
/3
a. 0,233 m b. 0,032 m c. 0,237 m d. 0,285 m
15: Một dây AB dài 120 cm, đầu A mắc vào một nhánh âm giao thoa có tần số f = 40 Hz , đầu B cố định. Cho âm
thoa dao động trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. vận tốc truyền sóng
a. 20 m/s b. 15 m/s c. 28 m/s d. 24 m/s
16: Một mạch dao động gồm cuộn cảm L = 4 mH vcà tụ C = 0,1pF. Chu kỳ dao động riêng của mạch
a. 4.10
-6
s b. 3,2.10
4
s c. 1,6.10
3
d. 5.10
5
s
17: Mạch chọn sóng của một máy vô tuyến có cuộn dây thuần cảm L= 1 mH. Giá trị của điện dung là bao nhiêu
để mạch thu được sóng có bước sóng 100 m
a. C = 1,8 pF b. 2,8 pF c. 10,2 nF d. 12 .10
-6
F
18: Mạch điện gồm điện trở R = 150
Ω
và tụ có điện dung c = 10
-4
/ 3
π
( F ). mắc vào mạch xoay chiều 150 v,
tần số 50 Hz . Hiệu điện thế hai đầu điện trở có giá trị
a. 65,7 V b. 67,5 V c. 57,6 V d. 56,7 v
19: Một mạch điện gồm R = 50
Ω
, tụ C = 2.10
-4
/
π
F và cuôn dây thuần cảm L = 1/
π
H. mắc nối tiếp vào
mạch điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz, Hệu điện thế hiệu dụng U = 120 v. và pha bằng không. Biểu thức của
dòng điện trong mạch
a. i = 2,4 sin ( 100
π
+
4
π
) ( A ) b. i = 2,4 sin ( 100
π
-
4
π
) ( A )
c.i = 2,4
2
sin ( 100
π
-
4
π
) ( A ) d. i = 2,4 sin ( 100
π
-
3
π
) ( A )
20: Một nguồn sáng đơn sắc phát vào hai khe của thí nghiệm Iâng có a = 2 mm , bước sóng 0,6.10
-6
m, màn cách
hai khe 2 m. tính khoảng vân và số vân quan sát trên màn có trường vân giao thoa L = 25,8 mm
a. i = 1 mm; N = 17 b. i = 1,1 mm; N = 19 c. i = 1,7 mm; N = 15 d. i =0,6 mm; N = 43
21: Một thấu kính hai mặt lồi có cùng bán kính R chiết suất n = 1,5 tiêu cự f = 10 cm. Bán kính R là
a. 10 cm b. 20 cm c. 40 cm d. 60 cm
22: Trong thí nghiệm Iâng hai khe được chiếu ánh sáng đơn sắc
m
µλ
75,0
=
. biết khoảng cách giữa hai khe a =
1,5 mm. từ hai khe tới màn D = 2 m. có bao nhiêu vân sáng quan sát được trên bề rộng trường vân L= 21 mm
a. 18 b. 19 c. 21 d. 25
Mạch điên gồm cuộn dây có điện trở thuần R và hệ số tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ điện C. mắc vào mạch
xoay chiều có cường độ hiệu dụng I = 0,2 A, hiệ điện thế hiệu dụng hai đầu mạch , hai đầu cuộn dây , hai
đầu tụ có giá trị lần lượt 120 V, 160 V, 56 V. Tần số 50 Hz.Dùng trả lời các câu 23,24,25,26
23: Tổng trở của cuộn dây
a. 480
Ω
b. 600
Ω
c. 400
Ω
d. 800
Ω
24: Tổng trở của mạch điện
a. 480
Ω
b. 600
Ω
c. 400
Ω
d. 800
Ω
25: Điện trở thuần của cuộn dây
a. 480
Ω
b. 600
Ω
c. 400
Ω
d. 800
Ω
26: Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch nhận giá trị nào biết pha của hiệu điện thế
u
ϕ
= 0
a. i = 0,707sin (100
π
t + 0.2
π
) ( A ) b. i = 0,707sin (100
π
t - 0.2
π
) ( A )
c. i = 0,5sin (100
π
t - 0.75
π
) ( A ) d. i = 0,5sin (100
π
t + 0,75
π
) ( A )
Cuộn sơ cấp của một bién thế có 1100 vòng dây mắc vào mạng điện 220 V, Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế
hiệu dụng 6 v. cường độ I = 3 A bỏ qua mất mát năng lượng . Dùng trả lời các câu 27,28
27: Số vòng dây của cuộn thứ cấp
a. 60 vòng b. 120 vòng c. 30 vòng d. 12 vòng
28: Cường độ hiệu dụng qua cuôn sơ cấp
a. 0,082 A b. 110 A c. 0,041 A d. 0,82 A
29: Dao động điệntừ tự do trong mạch dao động là dòng điện xoay chiều có
a. Tần số rất lớn b. Chu kỳ lớn c. Cường độ lớn d. Hiệu điện thế lớn
30: Một mạch dao động gồm cuộn cảm L = 1 mH, và tụ C = 10
-7
F . Tần số riêng của mạch
a. 1,6.10
4
Hz b. 3,2 .10
4
Hz c. 1,6 .10
3
Hz d. 3,2.10
3
Hz
31: Điều nào đúng khi nói về ảnh thật đối với dụng cụ quang học
a. Ảnh thật nằm trên chùm tia ló phân kỳ b. Ảnh thật nằm trên chùm tia ló hội tụ
c. Ảnh thật luôn nằm trước quang cụ d. Ảnh thật luôn nằm sau quang cụ
32: Một vật đặt trước một gương cầu 30 cm, cho một ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Vị trí của ảnh
a. Trước gương 60 cm b. Sau gương 15 cm
c. Trước gương 15 cm d. Sau gương 60 cm
Một vật AB đặt song song và cách một màn M cố định là 100 cm. Một thấu kính hội tụ đặt giữa vật và màn
ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn hai ảnh có độ lớn lần lượt là 4,5 cm và 2 cm.
Dùng trả lời các câu 33,34,35
33: Hai vị trí của thấu kính cách vật
a. 40 cm, 60 cm b. 30 cm, 70 cm c. 50 cm ,50 cm d. 20 cm , 80 cm
34: Tiêu cự của thấu kính
a. 30 cm b. 40 cm c. 50 cm d. 60 cm
35: Độ cao của vật
a. 1,5 cm b. 2,5 cm c. 3 cm d. 4 cm
36: Khi một vật dịch chuyển lại gần một thấu kính, thì ảnh của nó qua thấu kính
a. Đi ra xa thấu kính b. Dịch lại gàn
c. Đi ra xa nếu thấu kính hội tụ và lại gần nếu thấu kính phân kỳ
d. Đi ra xa nếu vật và ảnh ở hai bên thấu kính, và lại gần nếu vật và ảnh ở cùng một phía
37: Một người cận thị đeo kính cận số 0,5, nếu xem tivi mà không muốn đeo kính thì người đó phải ngồi cách
màn hình xa nhất
a. 0,5 m b. 2 m c. 1 m d. 1,5 m
Một người mắt không có tật dùng một kính lúp có tiêu cự 2,5 cm, Không điều tiết . khoảng nhìn rõ ngắn
nhất của mắt là 25 cm. Dùng trả lời các câu 38,39
38: Độ bội giác của kính
a. G = 8 b. G = 10 c. G = 12 d. G = 12,5
39: Năng suất phân li của mắt là 1’ = 3.10
-4
rad . khoảng cách ngắn nhất trên vật mà mắt phân biệt được
a. 7,5.10
-3
cm b. 1,5.10
-3
cm c. 7,5.10
-4
cm d. 7,5.10
-2
cm
40: Không thể nhận biết tia tử ngoại bằng
a. Màn huỳnh quang b. Kính ảnh c. Pin nhiệt điện d. Mắt người
Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
m
µλ
5,0
=
chiếu vào hai khe Iâng với a = 0,5 mm, D = 1m. Dùng
trả lời các câu 41,42,43
41: Khoảng vân
a. 0,5 mm b. 1 mm c. 1,5 mm d. 0,1 mm
42: Tại một điểm trên màn các vân trung tâm 3,5 mm, là vân gì ? bậc
a. Vân sáng - bậc 3 b. Vân tối - bậc 3 c. Vân sáng - bậc 4 d. Vân tối - bậc 4
43: Bề rộng của vùng giao thoa quan sát trên màn là L = 13mm. Số vân tối quan sát được
a. 12 b. 13 c. 14 d. 15
44: Dùng ánh sáng chiếu vào katôt của tế bào quang điện thì cần hiệu điện thế hãm 1,38 v. Công thoát của katôt
a. 3,015 .10
-19
J b. 6,5 .10
-16
J c.6,5 .10
-19
J d. 3,015 .10
-16
J
Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ
25
11
Na là 0,25 mg, chu kỳ bán rã T = 62 s . trả lời các câu 45,46
45: Độ phóng xạ ban đầu của Na
a. 6,65.10
18
Bq b. 6,73.10
18
Bq c. 6,6.10
17
Bq d. 6,65.10
19
Bq
46: Độ phóng xạ sau 31 s
a. 47.10
16
Bq b.47.10
16
Ci c. 47.10
18
Bq d. 47.10
17
Bq