Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề ôn số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.65 KB, 3 trang )

ĐỀ SỐ 4
Câu1: Trong dao động x = sin(
0
ϕω
+
t
) . Những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cực đại tại pha
0
ϕω
+
t
= 3
π
/2
a. Lực và vận tốc b. Lực và li độ c. Li độ và vận tốc d. Gia tốc và vận tốc
Câu2: Công thức nào dưới đây không dùng khi biểu diễn chu kỳ của con lức đơn
a. T = 2
π
k
m
b. T =
ω
π
2
c. T = 2
π
g
l
d. T =
f
1


Câu3: Thế nào là một dao động tự do
a. Dao động tự do là một dao động tuần hoàn b. Dao động tự do là một dao động điều hoà
c. Dao động tự do là dao động không chịu tác dụng của lực cản
d. Dao động tự do là dao động mà chu kỳ chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, không phụ thuộc vào yếu tố bên
ngoài
Câu 4: Chọn phát biểu đúng
a. Chu kì chung của các phần tử trong môi trường có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động song
b. Đại lượng nghịch đảo của chu kì là tần số góc của sóng
c. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng
d. Biên độ dao động của sóng luôn là hằng số
Câu5: Tìm kết luận đúng về điện trường
a. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như của một nam châm chữ U
b. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng điện trong dây
dẫn nối với tụ
c. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ
d. Trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau nhưng ngược nhau
Câu6: Cơ sở hoạt động của máy biến thế
a. Cảm ừng điện từ b. Cảm ứng từ c. Cộng hưởng điện từ d. Hiện tượng từ trễ
Câu7: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động. Điều khẳng định nào sau đây đúng
a. Điện tích trên các bản tụ biến thiên điều hoà theo thời gian
b. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian
c. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên điều hoà theo thời gian
d. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà theo thời gian
Câu8: Một mạch điện không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn
π
/2.
a. Trong mạch không thể có cuộn cảm b. Hệ số công suất trong mạch bằng không
c. Nếu tăng tần số trong mạch thì cường độ giảm d. Nếu tăng tần số trong mạch thì cường độ giảm
Câu9: Đối với các máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta tạo chúng sao cho
a. Bộ phận đứng yên là phần ứng, bộ phận chuyển động là phần cảm

b. Stato là phần cảm,Rôto là phần ứng
c. Stato là một nam châm vĩnh cửu lớn d. Rôto là một nam châm điện
Câu10: Chiếu một chùm sáng từ một bóng đèn điện từ không khí vào một chậu nước thì chùm sáng
a. Không bị tán sắc, vì nước không giống thuỷ tinh
b. Không bị tán sắc vì nước không có hình lăng kính
c. Luôn bị tán sắc d. Chỉ bị tán sắc, nếu rọi xiên góc vào mặt nước
Câu 11:Một vật có khối lượng m = 2g dao động điều hoà với biên độ A = 2 cm tần số 5 Hz. Cơ năng của hệ
a. 2.10
-4
J b. 3.10
-4
J c. 4.10
-4
J d. 5.10
-4
J
Câu12: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 240 m/s và có bước sóng 3,2 m . Tần số của sóng
a. 100 Hz b. 130 Hz c. 75 Hz d. 150 Hz
Câu13: Mạch điện R,L,C mắc nối tiếp, tụ có điện dung thay đổi hiệu điện thế ở hai đầu mạch u = 100
2
sin100
t
π

Khi thay đổi điên dung ta thấy có hai giá trị của tụ C là 5
F
µ
và 7
F
µ

thì dòng điện trong mạch I = 0,8 A .
Hệ số tự cảm và điên trở là
a. R = 75,85

; L = 1,24 H b. R = 80,5

; L = 1,5 H
c. R = 95,75

; L = 2,74 H d. R = 85,75

; L = 1,74 H
Câu14: Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, D = 1m. trên màn quan sát được khoảng cách từ vân
trung tâm tới vân sáng thứ 10 là 4 mm. bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là
a.
m
µλ
85,0
=
b.
m
µλ
78,0
=
c.
m
µλ
8,0
=
d.

m
µλ
95,0
=
Câu15: Catôt của một tế bào quang điện có công thoát A = 7,2.10
-19
J. chiếu vào catôt một chùm sángcó bước sóng
m
µλ
18,0
=
Vận tốc ban đầu cực đại của electrôn quang điện là
a. 9,2.10
5
m/s b. 1,84.10
5
m/s c. 2,76.10
5
m/s d. 3,68.10
5
m/s
Câu16: Đồng vị phóng xạ của đồng
66
29
Cu có chu kỳ bán rã T = 4,3 phút. Sau thời gian 12,9 phút, độ phóng xạ của chất
này giảm xuống còn bao nhiêu phần trăm
a. 85
0
0
b. 87,5

0
0
c. 82,5
0
0
d. 80
0
0

Câu17:
238
U phân rã thành chì
206
Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.10
9
năm . Một khối đá được phát hiện có chứa
46,97 mg Uran và 2,135 mg Pb. giả sử lúc mới hình thành đá chỉ chứa Uran không chứ chì. tỉ lệ giữa số nguyên tử Uran
và chì hiện tại là
a. 19 b. 20 c. 21 d. 22
Câu18: Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước một thấu kính phân kỳ cho ảnh A’B’. Nếu dịch vật ra xa thấu kính thêm 30 cm
thì ảnh dịch 1 cm. Ảnh lúc đầu cao bằng 1,2 ảnh lúc sau. Tiêu cự của kính
a. f = - 36 cm b. f = -25 cm c. f = -30 cm d. f = -40 cm
Câu19: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân
a. Có thể phân rã phóng xạ b. Có cùng số nơtrôn N c. Có cùng số prôtôn Z d. Có cùng số nuclôn
Câu20: Khi gắn một vật m = 4 kg vào một lò xo nó dao động với chu kì T = 1 s . Khi gắn vật m’ nó dao động với chu kì
T’ = 0,5 s. khối lượng m’ là
a. 0,5 kg b. 2 kg c. 1 kg d. 3 kg
Câu21: Một vật dao động với phương trình x =2,5 Cos10
π
t (cm). Vận tốc trung bình trong thời gian nửa chu kì là

a. 0,5 m/s b. 0,75 m/s c. 1 m/s d. 1,25 m/s
Câu22: Một dây dài 90 cm với vận tốc truyền sóng trên dây v = 40 m/s, được kích thích dao động với tần số f = 200 Hz.
Trên dây có sóng dừng, số bụng sóng trên dây là
a. 6 b. 9 c. 8 d. 10
Câu23: Khoảng cách giữa hai bụng sóng nước trên mặt hồ là 9m. sóng lan truyền với vận tốc là bao nhiêu biết trong 1
phút sóng đâp vào bờ 6 lần
a. 0,9 m/s b. 2/3 m/s c. 3/2 m/s d. 54 m/s
Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100

, một cuộn dây thuần cảm L = 2/
π
h, và tụ C = 10
-4
/
π

F. Mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
sin100
π
t (v ). Dùng trả lời các câu 24,25,26,27
Câu24: Tổng trở của mạch
a. 100

b. 100
2

c. 200

d. 200

2

Câu25: Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
a. i = 2
2
sin (100
π
t -
π
/4 ) b. i = 2
2
sin (100
π
t +
π
/4 )
c. i = 2 sin (100
π
t -
π
/4 ) d. i = 2 sin (100
π
t +
π
/4 )
Câu26: Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm
a. u = 400sin (100
π
t +
π

/4 ) b. u =200 sin (100
π
t +
π
/4 )
c. u = 400sin (100
π
t + 3
π
/4 ) d. u = 200sin (100
π
t + 3
π
/4 )
Câu27: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện
a. u = 200sin (100
π
t + 3
π
/4 ) b. u = 400sin (100
π
t -
π
/4 )
c. u = 400sin (100
π
t + 3
π
/4 ) d. u = 200sin (100
π

t - 3
π
/4 )
Một máy biến thế có số vòng dây cử cuôn sơ cấp 3750 vònh và thứ cấp 125 vòng. Cuôn sơ cấp được mắc vào hiệu
điện thế hiệu dụng 3000 V. Dùng trả lời các câu 28,29,30
Câu28: Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp hở
a. 75 V b. 125 V c. 100 V d. 50 V
Câu29: Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp điện trở R = 10

, Cường độ hiệu dụng qua cuộn thứ cấp
a. 7,5 A b. 12,5 A c. 6,25 A d. 20 A
Câu30: Cường độ hiệu dụng qua cuộn sơ cấp khi cuộn thứ cấp mắc điện trở R
a. 0,33A b. 0,67 A c. 0,067 A d. 0,033 A
Câu31: Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh mắt và máy ảnh
a. Thuỷ tinh thể có vai trò giông như vật kính b. Con ngươi có vai trò giống nhưmàn chắn có lỗ hở
c. Gác mạc có vai trò giống như phim
d. Ảnh thu được trên phim của máy ảnh và trên võng mạc của mắt có tính chất giống nhau
Câu32: Gương cầu lõm có thể cho ảnh ảo nếu
a. Vật thật , Đặt giữa tiêu điểm và đỉnh gương b. Vật thật, Đặt giữa tiêu điểm và tâm gương
c. Vật ảo d. Vật thật hoặc ảo đặt ở một vị trí thích hợp
Câu33: Một vật AB = 3 cm, nằm vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ 30 cm. tiêu cự của thấu kính
f= 20 cm .Kết luận nào sau đây là Đúng khi nói về vị trí, tính chất và độ phóng đại ảnh của vật
a. d’ = - 60 cm, ảnh ảo, k = -2 b. d’= 60 cm, ảnh thật, k = 2
c. d’ = 60 cm, ảnh thật , k = -2 d. d’ = 60 cm, ảnh ảo , k = 2
Câu34: Một vật AB cao 4 cm đặt trước một tháu kính phân kì cho ảnh cao 2 cm, và cách thấu kính 40 cm. Tiêu cự của
thấu kính
a. f = -60 cm b. f = - 80 cm c. f = -100 cm d. f = 80 cm
Câu 35: Một người cận thị đeo kính có độ tụ D = -2 dp ( sát mắt ) nhìn rõ được các vật cách mắt từ 20 cm đến vô cực.
Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là
a. 100/7 cm b. 50/7 cm c. 10/7 cm d. 100/17 cm

Câu36: Cho hạt nhân
20
10
Ne có khối lượng m = 19,98695u, m
p
= 1,00726u, m
n
= 1.008665u ; 1u = 931,5 MeV/C
2

năng lượng liên kết riêng của Ne nhận giá trị
a. 7,666245 eV b. 9,666245 eV c. 7,666245MeV d. 5,666245 MeV
Câu37: Cho hạt
α
có động năng E0 = 4 MeV bắn phá hạt nhân nhôm
27
13
Al đứng yên, sau phản ứng hai hạt sinh ra là
X và nơtrôn, hạt nơtrôn sinh ra chuyển động có phương vuông góc với hạt
α
. Biết m
α
= 4,0015u; m
Al
= 26,974 u; m
X
= 29,970u; m
n
= 1.0087u. Động năng của ác hạt nhân X và nơtrôn nhận các giá trị
a. Ex = 0,5490 MeV; En = 0,4718 MeV b. Ex = 0,590 MeV; En = 0,718 MeV

c. Ex = 1,5409 MeV; En = 0,5518 MeV d. Ex = 0,5490 eV; En = 0,4718MeV
Câu38: Trong các trường hợp sau trường hợp nào mắt nhìn thấy ở xa vô cực
a. Mắt không có tật, không điều tiết b. Mắt cận thị , không điều tiết
c. Mắt viễn thị, không điều tiết d. Mắt không có tật , điều tiết tối đa
Câu39: Một người khi đọc sách đặt cách mắt 25 cm thì phải đeo kính có độ tụ 2 dp, khoảng nhìn rõ ngắn nhất khi
không đeo kính là
a. 50 cm b. 1 m c. 2 m d. 0,25 m
Một kính hiển vi gồm vật kính f1 = 1 cm, f2 = 4 cm. độ dài quang học là 16 cm, người quan sát mắt không có tật,
mắt đặt sát thị kính và có khoảng nhìn rõ ngắn nhất 20 cm. ngắm chừng ở cực cận. Dùng trả lời các câu 40,41
Câu40: Vị trí của vật trước vật kính
a. 2,06 cm b. 1,06 cm c. 2,02 cm d. 1,03 cm
Câu41: Độ bội giác của kính
a. 120 b. 100 c. 150 d. 200
Chiếu ánh sáng kích thích
λ
= 0,495
µ
m vào catôt của một tế bào quang điện , có xảy ra hiện tượng quang điện
. Dùng trả lời các câu 42,43,44,45
Câu42: Công thoát của kim loại làm catôt, biết hiệu điện thế hãm Uh = 0,54 v
a. 3,375.10
-19
J b. 3,753 .10
-19
J c. 3,151.10
-19
J d. 5,735.10
-19
J
Câu43: Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt

a. 0,52.10
-6
m b. 0,58.10
-6
m c. 0,63.10
-6
m d. 0,598 .10
-6
m
Câu44: Biết công suất của ánh sáng tới là P = 2,5 W. Số photon tới catốt trong một giây
a. 7,3.10
19
b. 0,623.10
19
c. 0,37.10
19
d. 0,93.10
10
Câu45: Hiệu suất lượng tử là 1
0
0
. Cường độ dòng quang điện bão hoà
a. 10 mA b. 1,02 mA c. 0,112 mA d. 1,12 A


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×