Câu 4388:
[0D1-2.2-2] Gọi
là tập hợp các bội số của
trong
. Xác định tập hợp
:
A.
.
B.
.
C.
.
là tập hợp các bội số của cả và trong
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
là tập hợp các bội số của
trong
.
là tập hợp các bội số của
trong
.
Do
Câu 4389:
.
[0D1-2.2-2] Cho các tập hợp:
.
là bội số của
.
là ước số của
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
là bội số của
.
là ước số của
.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn C
,
,
.
Câu 4391:
[0D1-2.2-2] Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
D sai do
Câu 4412:
.
[0D1-2.2-2] Cho tậphợp
của tập
A.
C.
là ước chung của
. Các phần tử
là:
.
B.
.
D.
Lời giải
Chọn A
và
là ước của
.
là
là ước chung của
ước
và
Câu 51: [0D1-2.2-2] Cho hai tập
đó
A.
.
của
;
B.
.
C.
khi
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Đáp án B không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng.
Đáp án C không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng.
Đáp án D không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng.
Câu 54: [0D1-2.2-2] Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
+ Đáp án A vì.
.
+ Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai hiệu của hai tập hợp. Giả sử.
.
+
Học
sinh
có
thể
chọn
C
vì
hiểu
sai
hiệu
của
hai
tập
hợp
.
+ Học sinh có thể chọn D vì nhầm giữa ký hiệu hợp và giao hai tập hợp.
Câu 55: [0D1-2.2-2] Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
.
B.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn A
+ Chọn đáp án A vì giả sử
.
+ Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai ký hiệu hiệu 2 tập hợp
.
+ Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai ký hiệu hợp, trình bài như bài giao hai tập hợp.
+ Học sinh có thể chọn D vì không nắm rõ ý nghĩa các ký hiệu.
.
Câu 56: [0D1-2.2-2] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A.
.
B.
C.
.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Đáp án A Đúng vì
Đáp án B HS nhầm vì hiểu
.
.
Đáp án C HS nhầm vì hiểu
trong tập
chứ không thuộc
.
Đáp án D HS nhầm vì hiểu
trong tập
chứ không thuộc
.
Câu 57: [0D1-2.2-2]Cho
A.
và
.
C.
.
. Hãy chọn khẳng định đúng
B.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Đáp án A Đúng vì
vừa thuộc tập A, vừa thuộc tập B.
Đáp án B HS nhầm là vừa thuộc A hoặc B.
Đáp án C HS nhầm là thuộc A và không thuộc B.
Đáp án D HS nhầm là thuộc B và không thuộc A.
Câu 58: [0D1-2.2-2] Cho
,
và
. Hãy chọn khẳng định
đúng
A.
.
B.
C.
.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Đáp án A Đúng vì
,
suy ra
.
Đáp án B HS tính nhầm
,
.
Đáp án C HS tính nhầm
,
Đáp án D HS tính đúng
,
.
, tính nhầm ở bước cuối là lấy
giao của chúng.
Câu 61: [0D1-2.2-2] Cho
A.
.
;
B.
. Tìm kết quả của tập
.
.
Lời giải
Chọn A
Câu B sai vì hiểu nhầm
Câu C sai vì hiểu nhầm
.
.
C.
.
D.
Câu D sai vì hiểu nhầm
.
Câu 62: [0D1-2.2-2] Cho
A.
.
,
B.
. Tính phép toán
.
C.
.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu B, C, D sai là do Hs tính sai phép toán.
Câu 65: [0D1-2.2-2] Cho
và
. Tìm kết quả phép toán
A.
.
B.
.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu B, C, D do Hs tính sai phép toán.
Câu 69: [0D1-2.2-2] Cho 2 tập hợp
. Xét các khẳng định sau đây.
;
;
.
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
Lời giải
Chọn A
Đáp án A đúng vì
và
là 2 khẳng định đúng, còn
là khẳng định sai.
Đáp án B sai vì học sinh tính nhầm
.
Đáp án C sai học sinh tính nhầm
giữa giao và hợp).
và
Đáp án D sai vì học sinh tính sai
Câu 76: [0D1-2.2-2] Cho hai tập
(tức nhầm
, không kể số 0.
;
. Khi đó giao của
là
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn A
.
D.
.
và
Đáp án B xác định tập hợp B sai hoặc lấy giao sai.
Đáp án C xác định tập hợp B sai hoặc lấy giao sai.
Đáp án D xác định tập hợp B sai hoặc lấy giao sai.
Câu 87: [0D1-2.2-2] Cho
A.
;
.
B.
. Tập hợp
.
C.
bằng:
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu B, C, D không hiểu được phép toán hiệu của hai tập hợp.
Câu 88: [0D1-2.2-2] Cho tập hợp
A.
C.
. Tập hợp A còn được viết
.
B.
.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Đáp án A đúng vì liệt kê được
.
Đáp án B sai vì học sinh nhầm tập A là nửa khoảng.
Đáp án C sai vì học sinh sơ ý không để ý dấu
Đáp án D sai vì học sinh không để ý dấu
Câu 97: [0D1-2.2-2] Cho
.
.
.;
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
B.
.
.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn A
Đáp án A đúng vì x là bội của 6 thì x cũng là bội của 2 và 3. Ngược lại cũng đúng.
Đáp án B sai vì học sinh không chứng minh được chỉ liệt kê vài phần tử cụ thể
nên thấy
.
Đáp án C sai vì học sinh nhớ nhầm với ước số là 6 chia hết cho 2 vả 3 nên
.
Đáp án D sai vì học sinh không nhớ khái niệm bội số nên viết
.
Câu 4536.[0D1-2.2-2] Cho
và
. Khi đó,
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Ta có
Và
Suy ra
Chọn B.
Câu 4537.[0D1-2.2-2] Cho các tập hợp
là ước của ;
là ước của
A.
B.
C.
là bội của ;
là bội của
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
D.
Lời giải. Ta có các tập hợp
Do đó
Chọn D.
Câu 4538.[0D1-2.2-2] Gọi
A.
B.
.
là tập hợp các bội số của
C.
trong
D.
Lời giải. Ta có các tập hợp
Do đó
. Chọn B.
Câu 4540.[0D1-2.2-2] Cho
đúng?
A.
C.
Lời giải. Xét các đáp án:
. Xác định tập hợp
,
,
. Khẳng định nào sau đây
B.
D.
.
Đáp án B.
Lời giải. Ta có các tập hợp
?
.
Đáp án A.
Câu 4541.[0D1-2.2-2] Gọi
A.
B.
;
Chọn B.
là tập hợp các bội số của
C.
trong
D.
. Tập hợp
là:
. Chọn B.
Câu 4544.[0D1-2.2-2] Cho
A.
B.
C.
Lời giải. Ta có
Câu 4545.[0D1-2.2-2] Cho
A.
B.
bằng
. Chọn D.
C.
Lời giải. Ta có
. Tập hợp
D.
bằng:
. Chọn A.
Câu 4546.[0D1-2.2-2] Cho hai tập hợp
đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Ta có
. Tập hợp
D.
. Khẳng định nào sau đây
. Chọn B.
Câu 4547.[0D1-2.2-2] Cho là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình
tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Khi đó:
A.
B.
C.
;
là
D.
Lời giải. Ta có
. Do đó
. Chọn C.
Câu 4548.[0D1-2.2-2] Cho hai tập hợp:
. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Chọn C.
Câu 4553.[0D1-2.2-2] Cho
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Chọn D.
Câu 4554.[0D1-2.2-2] Cho
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Ta có
. Chọn A.
Câu 4555.[0D1-2.2-2] Cho
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Chọn A. Ta có
.
Câu 4556.[0D1-2.2-2] Cho
là hai tập hợp khác rỗng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Ta có
Chọn B.
Câu 4557.[0D1-2.2-2] Tập
A.
B.
thì:
C.
D.
Lời giải. Chọn C.
Câu 4558.[0D1-2.2-2] Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Chọn D.
BÀI 04
CÁC TẬP HỢP SỐ