Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

xét tính chẵn, lẻ của hàm số muc do 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32 KB, 1 trang )

Câu 31.

[0D2-1.4-1] Cho hàm số
A. là hàm số chẵn.
C. là hàm số không có tính chẵn lẻ.

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
B. là hàm số lẻ.
D. là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải

Chọn A
Tập xác định:

.
.
là hàm số chẵn.

Câu 618.

[0D2-1.4-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.

.

B.

.

C.



.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Dễ thấy đáp án D
TXĐ:

.

.
Câu 45. [0D2-1.4-1] Hàm số chẵn là hàm số:
A.

.

B.

.

C.

.

D.


Lời giải
Chọn B
Đặt
Câu 5134.

nên
[0D2-1.4-1] Hàm số

A. Chẵn.
C. Không chẵn, không lẻ.

là hàm chẵn.

là hàm số:
B. Lẻ.
D. Vừa chẵn, vừa lẻ.
Lời giải

Chọn B
Ta có:
Suy ra
Câu 1.

là hàm số lẻ.

[0D2-1.4-1] Cho hàm số
, mệnh đề nào sau đây đúng
A. là hàm số lẻ.
B. là hàm số chẵn.
C. là hàm số không chẵn cũng không lẻ.

D. là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn A
Đặt
nên là hàm lẻ.

.



×