Câu 4827.
nhiêu hàm số lẻ?
A. .
[0D2-1.4-2] Trong các hàm số
B.
.
có bao
C. .
D. .
Lời giải.
Chọn B.
Xét
có TXĐ:
nên
Ta có
là hàm số lẻ.
Xét
có TXĐ:
nên
Ta có
không chẵn, không lẻ.
Xét
có TXĐ:
nên
Ta có
là hàm số chẵn.
Xét
có TXĐ:
nên
Ta có
là hàm số lẻ.
Vậy có hai hàm số lẻ.
Câu 4828.
[0D2-1.4-2] Cho hai hàm số
và
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
là hàm số lẻ;
là hàm số lẻ.
B.
là hàm số chẵn;
là hàm số chẵn.
C. Cả
và
đều là hàm số không chẵn, không lẻ.
D.
là hàm số lẻ;
là hàm số không chẵn, không lẻ.
Lời giải.
Chọn D.
Xét
có TXĐ:
nên
Ta có
là hàm số lẻ.
Xét
có TXĐ:
nên
Ta có
không chẵn, không lẻ.
Vậy
là hàm số lẻ;
là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 4829.
[0D2-1.4-2] Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
là hàm số lẻ.
B.
là hàm số chẵn.
C. Đồ thị của hàm số
đối xứng qua gốc tọa độ.
D. Đồ thị của hàm số
đối xứng qua trục hoành.
Lời giải.
Chọn B.
TXĐ:
nên
.
Ta có
là hàm số chẵn.
Câu 4830.
[0D2-1.4-2] Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
là hàm số lẻ.
B.
là hàm số chẵn.
C.
là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
D.
là hàm số không chẵn, không lẻ.
Lời giải.
Chọn D.
TXĐ:
nên
.
Ta có
không chẵn, không lẻ.
Nhận xét: Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ chỉ có một hàm duy nhất là
[0D2-1.4-2] Trong các hàm số sau đây:
số chẵn?
A.0.
B.1.
,
,
có bao nhiêu hàm
C.2.
Lời giải
D.3.
Chọn C.
Ta có cả ba hàm số đều có tập xác định
+) Xét hàm số
. Ta có
. Do đó
.
. Do đó đây là hàm chẵn.
+) Xét hàm số
. Ta có
đó đây là hàm không chẵn cũng không lẻ.
+) Xét hàm số
, và
.Do
. Ta có
. Do đó
đây là hàm chẵn.
[0D2-1.4-2] Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A.
Xét hàm số
Với mọi
có tập xác định
, ta có
.
và
nên
[0D2-1.4-2] Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số
A.
là hàm số chẵn,
,
là hàm số chẵn.
B.
là hàm số lẻ,
là hàm số chẵn.
C.
là hàm số lẻ,
là hàm số lẻ.
D.
là hàm số chẵn,
là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
Xét hàm số
và
đều có tập xác định là
: Với mọi
ta có
.
và
là hàm số lẻ.
.
Nên
là hàm số lẻ.
Xét hàm số
: Với mọi
ta có
và
nên
là hàm số chẵn.
[0D2-1.4-2] Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số
. Trong các mệnh đề sau, tìm
mệnh đề đúng?
A. là hàm số chẵn.
B. là hàm số lẻ.
C. là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
Với
Nên
, ta có:
và
là hàm số không có tính chẵn lẻ.
[0D2-1.4-2] Cho hàm số
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
C.
là hàm số chẵn.
B. là hàm số lẻ.
là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
Với mọi
có tập xác định
, ta có
.
và
nên
là hàm số chẵn.
[0D2-1.4-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
Ta có: với
.
thì
và
.
[0D2-1.4-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A.
.
C.
B.
.
.
D.
.
Lời giải
ChọnB
Xét hàm số
Với
ta có:
nên
. Vậy
không là
hàm số chẵn.
[0D2-1.4-2] Cho hàm số
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A.
là hàm số chẵn.
C.
vừa lẻ.
B.
là hàm số không có tính chẵn lẻ.
là hàm số lẻ.
D.
là hàm số vừa chẵn
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định
.
Ta có
Do đó hàm số
là hàm số chẵn.
[0D2-1.4-2] Cho hai hàm số
A.
C.
và
và
cùng lẻ.
chẵn,
B.
lẻ.
Chọn D.
Tập xác định
. Khi đó
D.
Lời giải
lẻ,
lẻ,
chẵn.
không chẵn không lẻ.
.
Xét hàm số
Ta có
Do đó hàm số
là hàm số lẻ.
Xét hàm số
Ta có
Do đó hàm số
là không chẵn, không lẻ.
[0D2-1.4-2] Cho hai hàm số
và
A.
và
đều là hàm lẻ.
C.
lẻ,
chẵn.
Chọn C.
Tập xác định của hàm
. Khi đó:
B.
D.
Lời giải
:
nên
và
chẵn,
đều là hàm chẵn.
lẻ.
Tập xác định của hàm
:
nên
Vậy
lẻ,
chẵn.
[0D2-1.4-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Vậy
không là hàm số chẵn.
[0D2-1.4-2] Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh
đề đúng?
A. là hàm số chẵn.
B.
C. là hàm số không có tính chẵn lẻ. D.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số
Với
, ta có
và
là hàm số lẻ.
là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
là
,
Suy ra :
Do đó
là hàm số không có tính chẵn lẻ.
[0D2-1.4-2] Cho hai hàm số:
và
A.
và
C.
lẻ,
đều là hàm số lẻ.
chẵn.
D.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
Với mọi
, ta có
Nên
và
chẵn,
có tập xác định là
và
là hàm số chẵn.
Xét hàm số
Với mọi
, ta có
Nên
B.
. Khi đó
là hàm số lẻ.
có tập xác định là
và
.
đều là hàm số chẵn.
lẻ.
Câu 5020.
[0D2-1.4-2] Cho hàm số:
A. là hàm số chẵn.
C. là hàm số lẻ.
, mệnh đề nào dưới đây đúng:
B. là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
D. là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
Lời giải
Chọn D
Hàm số các lũy thừa lẻ và có hệ số tự do dẫn đến
Hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 5021.
[0D2-1.4-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số lẻ phải triệt tiêu số hạng tự do.
Câu 27.
[0D2-1.4-2] Trong các hàm số sau đây:
chẵn?
A. 0
B. 1
;
;
có bao nhiêu hàm số
C. 2
Lời giải
D. 3
Chọn C
Hàm số chẵn
Câu 28.
.
[0D2-1.4-2] Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
B.
.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 29.
là hàm số lẻ.
[0D2-1.4-2] Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số
A.
là hàm số chẵn,
C.
là hàm số lẻ,
,
là hàm số chẵn. B.
là hàm số lẻ.
D.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
Tập xác định:
.
.
là hàm số lẻ,
là hàm số chẵn,
là hàm số chẵn.
là hàm số lẻ.
.
Vậy
là hàm số lẻ.
Xét hàm số
.
Tập xác định:
.
.
. Vậy
Câu 30.
là hàm số chẵn.
[0D2-1.4-2] Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số:
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh
đề đúng?
A. là hàm số chẵn.
B. là hàm số lẻ.
C. là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định:
.
.
.
Vậy
Câu 32.
là hàm số không có tính chẵn lẻ.
[0D2-1.4-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Tập xác định:
.
.
.
Vậy
Câu 33.
là hàm số không có tính chẵn lẻ.
[0D2-1.4-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A.
C.
.
B.
.
D.
Lời giải
Chọn B
.
.
Xét hàm số
Tập xác định:
.
.
.
Vậy
Câu 38.
không có tính chẵn lẻ.
[0D2-1.4-2] Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
.
Tập xác định:
.
.
Vậy
Câu 5034.
là hàm số lẻ.
[0D2-1.4-2] Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số
,
. Tìm mệnh
đề đúng?
A.
là hàm số chẵn,
C.
là hàm số lẻ,
là hàm số chẵn. B.
là hàm số lẻ.
là hàm số lẻ,
D.
là hàm số chẵn.
là hàm số chẵn,
là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Và
Câu 5039.
nên
,
đều là các hàm số chẵn.
[0D2-1.4-2] Với những giá trị nào của m thì hàm số
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
là hàm số lẻ:
.
D. một kết quả khác.
Chọn C
Đặt
.
Để hàm số đã cho là hàm số lẻ thì
với mọi
.
Câu 5058.
[0D2-1.4-2] Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
. B.
. C.
.
D.
Lời giải
Chọn A
;
.
.
Các hàm
và
hệ số tự do khác nhau, loại.
có lũy thừa lẻ nên loại. Hàm
có
Câu 5059.
[0D2-1.4-2] Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Hàm
chẵn.
và
có hệ số tự do nên loại. Hàm
Ta có
Câu 5101.
và
là hàm
, hàm lẻ.
[0D2-1.4-2] Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
đề đúng?
A. là hàm số chẵn.
C. là hàm số không có tính chẵn lẻ.
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh
B.
D.
là hàm số lẻ.
là hàm vừa chẵn vừa lẻ.
Lời giải
Chọn C
Đặt
.
Vì
Câu 2.
nên hàm số đã cho không có tính chẵn lẻ.
[0D2-1.4-2] Với giá trị nào của
thì hàm số
A.
.
.
B.
là hàm chẵn?
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Đề hàm số là hàm số chẵn khi và chỉ khi
.
.
Câu 11. [0D2-1.4-2] Hàm số
A. Hàm số chẵn.
C. Hàm số không có tính chẵn lẻ.
là
B. Hàm số lẻ.
D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
, suy ra hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 24. [0D2-1.4-2] [Xét tính chẵn, lẻ của hàm số Đi-rich-lê:
ta được hàm số đó là
A. Hàm số chẵn.
C. Hàm số lẻ.
B. Vừa chẵn, vừa lẻ.
D. Không chẵn, không lẻ.
Lời giải
Chọn A
Với
thì
, ta có
Với
thì
, ta có
Vậy
là hàm số chẵn.
.
Câu 28. [0D2-1.4-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
Tập xác định
Với
hàm số lẻ.
, ta có
,
. Vậy
nên
không phải
Câu 35. [0D2-1.4-2] Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ?
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn D
Xét hàm số
.
Tập xác định
Với
, ta có
Vậy
Câu 49. [0D2-1.4-2] Cho hàm số
A. là hàm số lẻ.
C. là hàm số chẵn.
Chọn D
.
là hàm số lẻ.
, mệnh đề nào sau đây đúng
B. là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
D. là hàm số không chẵn cũng không lẻ.
Lời giải