Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

các câu hỏi chưa phân dạng muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.08 KB, 5 trang )

Câu 4852.

[0D2-2.0-2] Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng

A.

.

B.

.

C.


.

là:
D.

.

Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ của hai đường thẳng là
.
Câu 4692.

[0D2-2.0-2] Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?

A.





C.

.



B.

.



D.

.



.

Lời giải
Chọn A.
Ta có:
Câu 4693.

suy ra hai đường thẳng cắt nhau.


[0D2-2.0-2] Cho hai đường thẳng



. Mệnh đề nào sau

đây đúng?
A.



trùng nhau.

B.



cắt nhau và không vuông góc.

C.



song song với nhau.

D.



vuông góc.


Lời giải
Chọn B.
Ta có:

suy ra hai đường thẳng cắt nhau. Do

nên hai đường thẳng

không vuông góc.
Câu 4694.

[0D2-2.0-2] Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng






A.

.

B.

.

C.

.


D.

.

Lời giải
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng :
Thế
Câu 4697.

vào

suy ra

. Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là

[0D2-2.0-2] Cho hàm số

A.

.

B.

.

. Giá trị của
.


C.

để

hoặc

.


.D.

.

Lời giải
Chọn C.
Ta có:
Câu 4705.

.
[0D2-2.0-2] Cho hai đường thẳng



,

lần lượt có phương trình:
. Khi

thì


A. Song song nhau.

B. Cắt nhau tại một điểm.

C. Vuông góc nhau.

D. Trùng nhau.



Lời giải
Chọn A.
Khi

ta có

Ta có:
Câu 4721.



;

.

suy ra hai đường thẳng song song với nhau.

[0D2-2.0-2] Xét ba đường thẳng sau:

;


;

.

A. Ba đường thẳng đồng qui.
B. Ba đường thẳng giao nhau tại ba điểm phân biệt.
C. Hai đường thẳng song song, đường thẳng còn lại vuông góc với hai đường thẳng song song đó.
D. Ba đường thẳng song song nhau.
Lời giải


Chọn C.
Ta có:

;

;

.
Suy ra đường thẳng
Ta có:

song song với đường thẳng
suy ra đường thẳng



.


vuông góc với hai đường thẳng song song

.

Câu 5065.
[0D2-2.0-2] Cho hàm số
giác có diện tích bằng
A.

.

có đồ thị là đường thẳng

B. .

C.

tạo với hai trục tọa độ một tam

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
HD: Đường thẳng
Tam giác


cắt trục

vuông tại

.

, cắt trục

, ta có

B.

tại

.

.

Câu 5066.
[0D2-2.0-2] Cho hàm số
tam giác có diện tích bằng:
A.

tại

có đồ thị là đường thẳng
.

C.


tạo với hai trục tọa độ một

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
Tam giác

cắt trục
vuông tại

C. ∆ cắt trục tung tại điểm

, cắt trục

tại

, có

.
.

Câu 5070.
[0D2-2.0-2] Cho hàm số
sai?

A. Hàm số đồng biến trên

tại

có đồ thị là đường thẳng

.

. Khẳng định nào sau đây là

B. ∆ cắt trục hoành tại điểm
.

D. Hệ số góc của
Lời giải

bằng

.
.


Chọn B
Đường thẳng
Câu 593.

cắt trục hoành tại điểm

[0D2-2.0-2]


A.

Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?



C.

.

.

B.



.



D.

.



.

Lời giải
Chọn A

Hai đường thẳng cắt nhau khi hệ số góc khác nhau. Suy ra chọn
Câu 594.

[0D2-2.0-2]

Cho hai đường thẳng

.



. Mệnh đề nào sau

đây đúng?
A.



trùng nhau.

B.

C.



song song với nhau.




cắt nhưng không vuông góc.

D.

Lời giải

vuông góc.

Chọn B
Hai đường thẳng có hệ số góc khác nhau và tích hệ số góc khác
Câu 595.

[0D2-2.0-2]

A.

.

Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
B.

.

. Suy ra chọn B.


C.

.



D.

.

Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm
Câu 5111.

.

[0D2-2.0-2] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm:

A.

.

B.

.

C.


.

là:

D.


.

Lời giải
Chọn B
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
Câu 5112.
A.

,



.

[0D2-2.0-2] Phương trình đường thẳng có hệ số góc
.

B.

.

C.

đi qua điểm
.

D.

là:

.


Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng

Câu 5113.

đi qua điểm

.

suy ra

.

[0D2-2.0-2] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm:

A.

.

B.

.

C.




.

là:

D.

.

Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng
Vì hai điểm

.

suy ra

.

Câu 36. [0D2-2.0-2] Tìm
để 3 đường thẳng
(cùng đi qua một điểm)?
A.
.
B.
.

,
C.

Lời giải

,
.

đồng quy
D.

.

Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của
. Vậy

đồng quy thì



:

. Vậy
.

cắt

tại




×