Câu 23. [0D4-1.0-2] Cho
, tìm mệnh đề sai.
A.
B.
C.
D. Có ít nhất một trong ba mệnh đề trên sai.
Lời giải
Chọn C
Với
A đúng vì
.
Tương tự B cũng đúng.
Dễ thấy C sai vì phản ví dụ
Câu 24. [0D4-1.0-2] Với
(vô lí).
, bất đẳng thức
tương đương với bất đẳng thức
A.
B.
C.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 28. [0D4-1.0-2] Cho
. Tìm bất đẳng thức sai.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Dễ thấy
, nên A đúng. Từ đó kéo theo C đúng.
B sai vì bđt đúng là
Câu 35. [0D4-1.0-2] Cho
. Chứng minh
I)
. Một học sinh làm như sau
(1)
II) (1)
III) vì
Cách làm trên
A. Sai từ I).
đúng
nên
B. Sai từ II).
C. Sai ở III).
Lời giải
Chọn D
Câu 39. [0D4-1.0-2] Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì
A. Hình vuông có diện tích nhỏ nhất .
B. Hình vuông có diện tích lớn nhất.
C. Không xác định được hình có diện tích lớn nhất .
D. Cả I), II), III) đúng.
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn B
Gọi kích thước hai cạnh hình chữ nhật là
và chu vi là P. Ta có
Diện tích hình chữ nhật là
.
Khi đó
.
§ 2. ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Câu 31. [0D4-1.0-2] Cho
là hai số bất kì thỏa mãn
ta có bất đẳng thức nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết ta có
Dễ thấy biểu thức trên lớn hơn hoặc bằng 5, và tất cả các đáp án A, B, C đều đúng nên chọn D.
Câu 48:
[0D4-1.0-2] đề nghị sửa dạng toán 1.1 Cho
. Xét các mệnh đề sau
.
.
.
Số mệnh đề đúng là.
A. .
B.
.
.
C. .
Lời giải
D.
.
Chọn D
A đúng vì
B đúng vì
C đúng vì
.
D sai vì
Câu 49:
.
[0D4-1.0-2] đề nghị sửa dạng toán 1.1 Cho
.
số
và
. Xét các mệnh đề sau đây.
.
.
Số mệnh đề đúng là.
A. .
Chọn D
A đúng vì
B đúng vì
C đúng vì
B.
.
C. .
Lời giải
D.
.
D sai vì
Câu 50:
.
[0D4-1.0-2] đề nghị sửa dạng toán 1.1 Cho
đúng?
.
.
với
.
Số mệnh đề đúng là.
A. .
B.
và
. Câu nào sau đây
.
.
C. .
Lời giải
D.
.
Chọn D
A đúng vì
B đúng vì
C sai với
.
D sai vì
và
nên
Câu 23. [0D4-1.0-2] Hai số
A.
thoả bất đẳng thức
.
B.
thì
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu 32. [0D4-1.0-2] Với
,
, bất đẳng thức:
A.
C.
tương đương với bất đẳng thức
.
B.
.
.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Chọn C
.
Câu 49. [0D4-1.0-2] Trong các số
A. số nhỏ nhất là
B. số nhỏ nhất là
C. số nhỏ nhất là
D. số nhỏ nhất là
,
,
, số lớn nhất là
, số lớn nhất là
, số lớn nhất là
, số lớn nhất là
Chọn D
Dùng máy tính cầm tay kiểm tra ta được
Câu 50. [0D4-1.0-2] Cho hai số thực
A.
.
B.
Chọn A
,
sao cho
.
.
.
.
Lời giải
.
. Bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
. C.
.
D.
.
Lời giải
không đúng. Ví dụ
nhưng
Câu 1420:
A.
[0D4-1.0-2] Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn D
loại A
loại B
loại C
(luôn đúng).
Câu 1421:
[0D4-1.0-2] Nếu
đúng?
A.
.
B.
là các số bất kì và
.
.
D.
.
thì bất đẳng thức nào sau đây luôn
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn A
(luôn đúng)
loại B
loại C
loại D.
Câu 1424:
[0D4-1.0-2] Nếu
A.
.
thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
(luôn đúng).
Câu 1425:
A.
[0D4-1.0-2] Nếu
.
B.
và
.
thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu 1426:
A.
[0D4-1.0-2] Với số thực
.
B.
bất kì, biểu thức nào sau đây có thể nhận giá trị âm?
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
có
có
loại A
loại B
có
có
loại C
(với a1;a2 là nghiệm của phương
trình).
Câu 1427:
A.
[0D4-1.0-2] Với số thực
.
B.
bất kì, biểu thức nào sau đây luôn luôn dương.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Giải thích thương tự như câu 12
có
.