Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

D02 xét dấu, bảng xét dấu của 1 nhị thức bậc nhất muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.49 KB, 3 trang )

Câu 17.

[0D4-4.2-2] Với
A.

thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức

.

B.



.

C.

âm?

.

D. Tất cả đều đúng.

Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 18.

.

[0D4-4.2-2] Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức


luôn dương
A.
.

B.

.

C.
Lời giải

.

D. Vô nghiệm.

Chọn A
Ta có
Vậy
Câu 19.

(luôn đúng).
.

[0D4-4.2-2]

Với

thuộc

tập


hợp

nào

dưới

đây

thì

nhị

thức

bậc

luôn dương
A. Vô nghiệm.
C.
.

B.
D.

.
Lời giải

Chọn A
Ta có

Vậy vô nghiệm.
Câu 50. [0D4-4.2-2] Với
A.

(vô lý).

thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức
B.

.

C.
Lời giải

Chọn B
Ta có
Bảng xét dấu

.

không âm
.

D.

.

nhất



Vậy

.
----------------- ok ------------(Không chỉnh sửa gắn ID)

Câu 1333. [0D4-4.2-2] Ghép mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải để được một mệnh đề đúng:
A. Nghiệm của bất phương trình

(1)
B. Nhị thức

có dấu dương khi và chỉ khi

C. Nghiệm của nhị thức

(2)



(3)
(4)

A.

.

B.

.


C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn A
A4 vì

.

B3 vì
x

.

C1 vì
Câu 1456:

-

+

Xét dấu
.

[0D4-4.2-2] Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi


A.

.

B.

.

C.

nhỏ hơn
.

?

D.

.

Lời giải
Chọn D
A.
C.
Câu 1457:

.
.

B.


.

D.

.

[0D4-4.2-2] Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi số

nhỏ hơn

?


A.

.

B.

.

C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn B
.
Câu 1458:

[0D4-4.2-2] Nhị thức

A.

.

nhận giá trị dương khi:

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
.
Câu 1459:


[0D4-4.2-2] Nhị thức

A.

.

nhận giá trị dương khi và chỉ khi :

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
.
Câu 1460:

[0D4-4.2-2] Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi

A.

.


B.

.

C.

nhỏ hơn
.

?

D.

.

Lời giải
Chọn B
.
Câu 1461:

[0D4-4.2-2] Tập xác định của hàm số

A.

.

B.

.


là :
C.
Lời giải

Chọn D
ĐK :

.

.

D.

.



×