Câu 30. [1D1-2.7-3] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Số nghiệm thuộc
đoạn
A.
của phương trình
là
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện
TH1:
*
vì
nên
*
.
vì
nên
.
TH2:
*
vì
nên
.
*
vì
nên
.
Xét nghiệm thuộc đoạn
:
*Với
có
nghiệm.
*Với
có
nghiệm.
*Với
có
nghiệm.
*Với
có
nghiệm.
*Vậy có tổng cộng
nghiệm thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 40:
[1D1-2.7-3]
(THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018 - BTN) Biểu
diễn tập nghiệm của phương trình
trên đường tròn
lượng giác ta được số điểm cuối la
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Vậy biểu diễn tập nghiệm của phương trình
tròn lượng giác ta được số điểm cuối la .
trên đường
Câu 4234. [1D1-2.7-3] Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
trên đường tròn
lượng giác là ?
A. .
B.
.
C.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
.
D.
.
.
Biễu diễn nghiệm
Biểu diễn nghiệm
trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí ( hình 1).
trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 2).
.
Vậy có tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình. Chọn.
Cách trắc nhiệm. Ta đưa về dạng
C.
số vị trí biểu diển trên đường trong lượng giác là
* Xét
.
có 2 vị trí biểu diễn.
* Xét
có 2 vị trí biểu diễn.
Nhận xét. Cách trắc nghiệm tuy nhanh nhưng cẩn thận các vị trí có thể trùng nhau.
Câu 4260.
[1D1-2.7-3] Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
đường tròn lượng giác là?
A. .
B.
.
C.
.
trên
D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
.
.
B
C
A
O
D
Quá dễ để nhận ra có 4 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng
giác là A, B, C, D.
Cách trắc nghiệm. Ta có
có
vị trí biểu diễn.