Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

D03 câu hỏi liên quan biểu diễn cung lên đường trong lượng giác muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.24 KB, 4 trang )

Câu 30. [0D6-1.3-2] Cho góc lượng giác

có số đo bằng

. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo

của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối?
A.

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu 39. [0D6-1.3-2] Biết
trùng với
hoặc
A.


là các tam giác đều. Cung
hoặc . Tính số đo của
?

.

C.



.

có mút đầu là

B.

.

D.

.

và mút cuối

Lời giải
Chọn C
+ Cung

có mút đầu là

+

và mút cuối trùng với

,

nên

.


nên chu kì của cung



y

.

L

M
A’

A

N

B’

P

Câu 41. [0D6-1.3-2] Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’ ?
A.

.

C.

B.

.

.

D.
Lời giải

.

Chọn D
Nhìn vào đường tròn lượng giác để đánh giá.
Câu 45. [0D6-1.3-2] Cung
Số đo của là:
A.
C.

có mút đầu là

và mút cuối trùng với một trong bốn điểm

.

.

B.

.

D.


.

Câu 5853.

P

. + Để các điểm cuối tiếp theo là

,

,

[0D6-1.3-2] Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc
đầu xác định.

thì chu kì là

,

,

.

y
M
A

N
A’


Lời giải
Chọn D


,

B’

Q

.

, cung lượng giác có số đo

có điểm


A. chỉ có một điểm cuối
C. đúng 4 điểm cuối
.

.

B. đúng hai điểm cuối
D. vô số điểm cuối
.
Lời giải

Chọn A
Vì cung lượng giác có số đo xác định, điểm đầu


.

xác định nên chỉ có một điểm cuối

Câu 5854.
[0D6-1.3-2] Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là
điểm cuối là .
A. chỉ có một số đo.
B. có đúng hai số đo.
C. có đúng số đo.
D. có vô số số đo.
Lời giải

, cung

.

, có điểm đầu là

,

Chọn D
Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là
, cung
vô số số đo, các số đo này sai khác nhau
.
Câu 5855.
[0D6-1.3-2] Lục giác
theo thứ tự đó và các điểm

bằng
A.
.
C.

hoặc

.

Chọn D
Theo bài ra ta có

, có điểm đầu là

, điểm cuối là



nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là , các đỉnh lấy
có tung độ dương. Khi đó góc lượng giác có tia đầu
, tia cuối
B.

.

D.
Lời giải
nên góc lượng giác có tia đầu

.


, tia cuối

có số đo bằng

.

Câu 5856.

[0D6-1.3-2] Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là . Điểm
thuộc đường tròn sao cho
cung lượng giác
có số đo
. Gọi
là điểm đối xứng với
qua trục
, số đo cung lượng
giác
bằng
A.
.
B.
.
C.

hoặc

.

D.

Lời giải

.


Chọn D

Vì số đo cung
nên

Câu 1603.

bằng
nên
. Do đó số đo cung
.

,
bằng

là điểm đối xứng với
nên số đo cung lượng giác

[0D6-1.3-2] Nếu góc lượng giác có sđ

thì

A. Trùng nhau.

B. Đối nhau.


C. Vuông góc.

D. Tạo với nhau một góc bằng

qua trục
có số đo là



.

Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 1604.

vì vậy



vuông góc

[0D6-1.3-2] Cho hai góc lượng giác có sđ

A. Trùng nhau.
C. Vuông góc.

. Ta có hai tia
B. Đối nhau.

D. Ba câu trên sai.

và sđ



Lời giải
Chọn B


suy ra 2 tia

Câu 1605.
A.

[0D6-1.3-2] Trên đường tròn định hướng góc
.

B.

.

B.



có bao nhiêu điểm

.


Lời giải
Chọn B
thì được biểu diễn bởi n điểm trên đtlg vì vậy ta có

D.

.

đối nhau
thỏa mãn sđ


Câu 1606.

[0D6-1.3-2] Có bao nhiêu điểm

trên đường tròn định hướng gốc

thoả mãn sđ

?
A.

.

B.

.

B.


.

D.

.

Lời giải
Chọn D
thì được biểu diễn bởi n điểm trên đtlg vì vậy ta có
Câu 1607.

[0D6-1.3-2] Trên đường tròn lượng giác gốc

I.

. II.

. III.

IV.

cho các cung có số đo:

.

Hỏi cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II.
B. Chỉ I, II và III.


C. Chỉ I, II và IV.

D. Chỉ II,III và IV

Lời giải
Chọn C
;

;

Dùng giả thiết sau cho các câu 1,2: Trên đường tròn lượng giác gốc

Câu 1649:

cho cung AM có

.
[0D6-1.3-2] Xác định vị trí của

khi

A.

thuộc góc phần tư thứ I.

B.

C.

thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV.


D.

thuộc góc phần tư thứ IV.

thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ III.

Lời giải
Chọn C.
nên
thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV.
Câu 1650:

[0D6-1.3-2] Xác định vị trí của

khi

A.

thuộc góc phần tư thứ I.

B.

thuộc góc phần tư thứ I hoặc II.

C.

thuộc góc phần tư thứ II.

D.


thuộc góc phần tư thứ I hoặc IV.

Lời giải
Chọn B.

Do đó

nên
thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ II.



×