Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

D04 tính tổng hữu hạn các c (không đạo hàm, tích phân) muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.01 KB, 8 trang )

Câu 36:

[1D2-3.4-2]

(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-2018) Giả sử
. Tính

A.

B.

C.
Lời giải

D.

Chọn C
Cho
ta có
Vậy
Câu 26:

.

[1D2-3.4-2] (THPT Yên Định - Thanh Hóa - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Khai triển
.
Tính tổng

.

A.



.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
.
Thay
ta được
.
Câu 37: [1D2-3.4-2] (THPT HÀM RỒNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tính tổng
bằng.
A.

.

B.

.


C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Xét các khai triển

Mặt khác,
So sánh hệ số của

.
ta có

.

Câu 38. [1D2-3.4-2] (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho
tự nhiên thỏa mãn
hạng trong khai triển
A.
.
Chọn D

là số


.Tổng tất cả các hệ số của các số

B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.


Cho
Câu 46.

.
[1D2-3.4-2] (Chuyên Thái Bình-Thái Bình-L4-2018-BTN) Tập

. Hỏi
A.

gồm

phần tử

có bao nhiêu tập con?


.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Số tập con gồm phần tử của tập
Số tất cả các tập con của tập
là:



(với

,

).

.

Câu 908. [1D2-3.4-2] Giá trị của tổng
A.

.

bằng

B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn C
Ta có:
Cho
Câu 15.

, ta được:

[1D2-3.4-2]
A.
.


.
bằng
B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn D
Xét khai triển
Thay

vào khai triển ta được

Thay
Từ
Câu 20.

vào khai triển ta được


suy ra


[1D2-3.4-2] Tổng tất cả các hệ số của khai triển
A.

.

B.

.

bằng bao nhiêu.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn C

Câu 47.

Ta có

suy ra tổng tất cả các hệ số của khai triển

bằng:


.

[1D2-3.4-2] Nếu khai triển nhị thức Niutơn
thì tổng
A.

bằng:
.

B.

.

C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn B
Ta có

Khi đó tổng
Câu 34:


bằng:

.

[1D2-3.4-2](THPT LƯƠNG TÀI - BẮC NINH - LẦN 2 - 2017 - 2018 - BTN)Tính tổng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C

.

Câu 1518.
A.

[1D2-3.4-2] Tổng
.
B.

bằng:
.
C.
Hướng dẫn giải:


.

D.

.

Chọn A.
Tính chất của khai triển nhị thức Niu – Tơn.
Câu 1519.
A.

[1D2-3.4-2] Tính giá trị của tổng
.
B.
.

bằng:
C.
.
Hướng dẫn giải:

D.

.

Chọn A.
.
Câu 3530.
A.

C.

[1D2-3.4-2] Tổng số
nếu
nếu

có giá trị bằng:

chẵn.
hữu hạn.

B. nếu lẻ.
D. trong mọi trường hợp.
Lời giải

Chọn D.
Ta có:
Cho
.
Câu 3535.
A.

.
, ta được:

[1D2-3.4-2] Giá trị của tổng
.

B.


.

bằng
C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn C.
Ta có:
Cho
Câu 1535:
A.

, ta được:
[1D2-3.4-2] Tính tổng sau:
.
B.
.

.
C.

.

D.



Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:
Câu 3559.
A.

.

[1D2-3.4-2] Cho
.

. Vậy
B.

.

C.

bằng

.

D.

.

Lời giải.
Chọn C

Xét khai triển
Với

ta có

.

Vậy
Câu 3577.

[1D2-3.4-2] Tổng

A.

.

bằng
B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải.

Chọn A
Xét khai triển
Thay

.

vào khai triển trên ta được
.

Câu 3615:

[1D2-3.4-2] Trong khai triển

A.
C.

, tổng ba số hạng đầu là:

.

B.
D.
Lời giải

.

.
.

Chọn D

Ta có:
Vậy tổng
Câu 3626:

số hạng đầu là

.

[1D2-3.4-2] Khai triển

rồi thay

,

bởi các giá trị thích hợp. Tính tổng

.
A.

.

B.

.

C. .
Lời giải

D.


.

Chọn A
Với
Câu 3627:
A.

ta có

.

[1D2-3.4-2] Tổng
.

bằng:
B.

.

C.
Lời giải

Chọn A
Tính chất của khai triển nhị thức Niu – Tơn.

.

D.

.



Câu 3630:

[1D2-3.4-2] Tính giá trị của tổng

A.

.

B.

bằng:

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn A

Câu 296.

[1D2-3.4-2] Khai triển

A.

.

rồi thay

B.

Chọn A.
Với

.

bởi các giá trị thích hợp. Tính tổng

C. .
Lời giải

ta có
.

.

.

Câu 297. [1D2-3.4-2] Tổng
A.

D.


bằng:
B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn A.
Tính chất của khai triển nhị thức Niu – Tơn.
Câu 301. [1D2-3.4-2] Tính giá trị của tổng
A.

.

B.

bằng

.

C.
Lời giải


.

D.

.

D.

.

Chọn A.
Câu 386. [1D2-3.4-2] Tổng
A.
.

B.

.

bằng:
C.
Lời giải

.

Chọn C
Ta có:
Cho

.

, ta được:

.
.

Câu 391. [1D2-3.4-2] Tổng số
A. nếu chẵn.
C. nếu hữu hạn.

có giá trị bằng:
B. nếu lẻ.
D. trong mọi trường hợp.
Lời giải

Chọn D
Ta có:
Cho
.

.
, ta được:

Câu 396. [1D2-3.4-2] Giá trị của tổng
A.
.
B.
.
Chọn C
Ta có:


bằng
C.
.
Lời giải

D.

.


Cho

, ta được:

.

Câu 450. [1D2-3.4-2] Cho
A. .
B. .

C.

Vậy
D. .

.

bằng

Lời giải

Chọn C
Xét khai triển

.

Với
Vậy

ta có

.

.Câu 4: [1D2-3.4-2] (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - LẦN 1 - 2017 - 2018) Cho
tập gồm
phần tử. Có bao nhiêu tập con của
khác rỗng và số phần tử là số chẵn?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét khai triển
.
Khi


ta có

Khi

ta có

Cộng vế theo vế



ta được:
.

Vậy số tập con của
khác rỗng và số phần tử là số chẵn là
Câu 7: [1D2-3.4-2] (SGD Đồng Tháp - HKII

phần tử.
2017 -

2018)

Tổng

bằng
A.

B.

C.

Lời giải

Chọn D
Ta có:
Chọn

D.

.
,

ta

có:

hay

.
Câu 3071.

[1D2-3.4-2] Trong khai triển

A.
C.

.
.

, tổng ba số hạng đầu là:
B.

D.
Lời giải

.
.

Chọn D.
Ta có:
Vậy tổng 3 số hạng đầu là
Câu 3072.

[1D2-3.4-2] Trong khai triển

A.
Chọn A.
Ta có:

.

B.

.
, tổng hai số hạng cuối là:
.
C.
Lời giải

.

D.


.


Câu 3171.
[1D2-3.4-2] Tổng
A.
. B.
.

C.

bằng:
D.
.
Lời giải

.

Chọn C.
Ta có:

.

Cho

, ta được:

.
.


Câu 3235.
A.

[1D2-3.4-2] Cho
.

B.

. Vậy

.

C.

.

D.

bằng:
.

Lời giải
Chọn C
Xét khai triển
Với

ta có
.


Vậy

Câu 634. [1D2-3.4-2] Khai triển
A.

.

B.

Chọn A.
Với

rồi thay

.

C. .
Lời giải

ta có

.

D.

.

.

Câu 635. [1D2-3.4-2] Tổng

A.

bởi các giá trị thích hợp. Tính tổng

bằng:
B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn A.
Tính chất của khai triển nhị thức Niu – Tơn.
Câu 638. [1D2-3.4-2] Tính giá trị của tổng
A.
.
B.
.

bằng:
C.
Lời giải


.

D.

.

Chọn A.

Câu 801. [1D2-3.4-2] Trong khai triển nhị thức:
A.

B.

. Tìm tổng số ba số hạng đầu tiên
C.
Lời giải.

Chọn B
Ta có
Tổng ba số hạng đầu tiên là:

D.


Câu 802. [1D2-3.4-2] Nếu khai triển nhị thức Niutơn:
thì tổng

.

bằng


A.

B.

C.

D.

.

Lời giải.
Chọn B
Ta có

Khi đó tổng
Câu 296.

bằng:

[1D2-3.4-2] Khai triển
A.

.

rồi thay

B.

Chọn A.

Với

.

C. .
Lời giải

ta có
.

D.

bằng:
B.

.

C.
Lời giải

.

Chọn A.
Tính chất của khai triển nhị thức Niu – Tơn.
Câu 470. [1D2-3.4-2] Tổng tất cả các hệ số của khai triển
A.
.
B.
.
C.

Lời giải
Chọn C

suy ra tổng tất cả các hệ số của khai triển

bằng:

.

Câu 497. [1D2-3.4-2] Nếu khai triển nhị thức Niutơn:
.

bằng
C. .

bằng:

.

.

.
D.
Lời giải

.

Chọn B
Ta có
Khi đó tổng


D.

bằng bao nhiêu.
.
D.

Ta có

thì tổng
A.
. B.

.

.

Câu 297. [1D2-3.4-2] Tổng
A.

bởi các giá trị thích hợp. Tính tổng

.



×