Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Thuyết trình Quan trắc không khí ngã tư 7 hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.37 KB, 16 trang )

QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
ThS: Đàm Thị Minh Tâm
CHƯƠNG TRÌNH QTMT KHÔNG KHÍ XUNG QUANH NGÃ 4 BẢY HIỀN

2/11/19

1


CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
2.1 Tổng quan vị trí QT
2.2 Danh mục các thông số
2.3 Danh mục thiết bị QT hiện trường
2.4 Phương pháp lấy mẫu
2.5 Phương pháp bảo quản mẫu
2.6 Công tác QA/QC trong QT
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QT
CHƯƠNG IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2/11/19

2


CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU

-

Mục tiêu nhiệm vụ: Quan trắc chất lượng môi trường không khí xung quanh ngã 4 Bảy hiền, P.12 Q.Tân bình


-

Nội dung thực hiện: Thu thập các thông tin về hiện trạng môi trường không khí xung quanh tại vị trí quan trắc, lấy mẫu,
bảo quản mẫu và chuyển về phòng thí nghiệm phân tích các thông số QT, xử lý số liệu và báo cáo kết quả QT

-

Phạm vi thực hiện: Ngã 4 Bảy hiền.

-

Thời gian: 27/03/2018

2/11/19

3


CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
2.1 Tổng quan vị trí QT

2/11/19

4


Ngã 4 bảy hiền
P.12 Q. TB
Năm 2018 – Quý I
(Tần suất quan trắc môi trường

không khí ngoài trời: tối thiểu 06
lần/năm, 2 tháng/lần) – Điều 6 –
TT24-2017

2/11/19

5


2.2 Danh mục các thông số QT

STT

Thành phần

1

Khí tượng

2

Hoá lý

2/11/19

Thông số

Ghi chú

Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, hướng gió, tốc độ gió


TSP, CO, SO2, NO2

Tiếng ồn, bụi, CO

6


2.3 Danh mục thiết bị QT hiện trường
STT

Tên thiết bị

1

Model

Hãng sản xuất

Máy đo chất lượng không
khí

HQ210

KIMO - FRANCE

Khoảng thời gian đo liên tục của mỗi phép đo là 10 phút, trong vòng 01 giờ tiến hành tối thiểu 03 phép đo,
sau đó lấy giá trị trung bình của 03 phép đo. Kết quả thu được coi như giá trị trung bình của giờ đo đó.

2/11/19


7


2.4 PP phân tích, bảo quản mẫu hiện trường
Mẫu
1

SO2

PHƯƠNG PHÁP
- TCVN 5971:1995 (ISO 6767 : 1990) về không khí xung quanh - xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit phương pháp tetracloromercurat (TCM)/pararo sanilin
- TCVN 7726:2007 (ISO 10498 : 2004) về Không khí xung quanh - Xác định sunfua dioxit - Phương pháp huỳnh quang
cực tím
- MASA 704A; - MASA 704B

2

CO

- TCVN 5972:1995 (ISO 8186 : 1989) về không khí xung quanh - xác định nồng độ khối lượng cacbon monoxit (CO) phương pháp sắc ký khí
- TCVN 7725:2007 (ISO 4224 : 2000) về Không khí xung quanh - Xác định cacbon monoxit - Phương pháp đo phổ
hồng ngoại không phân tán
- IS 5182-10 (1999) (Không áp dụng mục 3); - MASA 128

3

NO2

- TCVN 6137:2009 (ISO 6768 : 1998) về Không khí xung quanh - Xác định nồng độ khối lượng của nitơ điôxit - Phương

pháp Griess-Saltzman cải biên

2/11/19

- MASA 406

8


2.5 BẢO QUẢN MẪU
- Các mẫu khí lấy xong phải bảo quản cẩn thận tránh đỗ vỡ, bảo quản trong bình lạnh ở nhiệt
độ 5C và vận chuyển nhanh về phòng thí nghiệm, phân tích ngay trong vòng 24h. Nên
tránh ánh sáng suốt quá trình lấy và bảo quản mẫu.
- Mẫu bụi: đựng trong các phin lọc đựng trong bao kép bằng giấy can kỹ thuật có thể bảo
quản dễ dàng ở điều kiện thường, nhưng không nên để quá 3 ngày.

2/11/19

9


2.6. Công tác QA/QC trong quan trắc môi trường
2.6.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc
- Xác định mục tiêu, mục đích cần đạt được của chương trình quan trắc (vị trí, thông số, số
lượng mẫu thực, mẫu QC, thiết bị lấy mẫu, chứa mẫu, điều kiện và cách thức bảo quản mẫu,
thiết bị đo và phân tích tại hiện trường).
- Các biện pháp an toàn con người, thiết bị.

2/11/19


10


2.6.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị
Nêu tóm tắt công tác chuẩn bị, phân công cụ thể
Nhân lực: 4 thành viên
Dụng cụ: Máy đo nhanh (pH, hướng gió, vận tốc…)
Biên bản lấy mẫu, lưu mẫu, chuyển mẫu, dụng cụ lưu bảo quản mẫu
2.6.3. QA/QC tại hiện trường
- QA/QC trong lấy mẫu hiện trường
- QA/QC trong đo thử tại hiện trường
- QA/QC trong bảo quản và vận chuyển mẫu.

2/11/19

11


2.6.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm
- Tất cả các quá trình phân tích đều được kiểm soát theo một quy trình đã quy định tại SOP của mỗi phòng thí
nghiệm.
- Việc tính toán, xử lí số liệu theo các tiêu chí thiết lập tại PTN và đã được hướng dẫn cụ thể trong mỗi SOP.
- Khi các tiêu chí đặt ra không đạt được, PTN sẽ rà soát lại, tìm ra nguyên nhân và đưa ra các biện pháp khắc phục,
phòng ngừa đảm bảo đưa ra các kết quả thử nghiệm tin cậy.
2.6.5. Hiệu chuẩn thiết bị
- Thông tin về việc thực hiện hiệu chuẩn công tác
- Thông tin về việc thực hiện hiệu chuẩn định kỳ.

2/11/19


12


CHƯƠNG V. KẾT LUẬN
1. Kết luận
- Đánh giá kết quả thực hiện các đợt quan trắc về tiến độ và thời gian thực hiện, mức độ và kết quả QA/ QC
trong quan trắc theo đúng quy định hiện hành.
- Đánh giá chung về chất lượng môi trường theo từng thành phần quan trắc.
- Đánh giá chất lượng môi trường khu vực sản xuất và môi trường xung quanh.
- So sánh, đánh giá chất lượng môi trường giữa các năm.

2/11/19

13


KQ QT chất lượng không khí môi trường xung quanh Ngã 4 Bảy hiền (giả định)

Đơn vị: Microgam trên mét khối (mg/m3)

THÔNG SỐ

MẪU

QCVN 05:2013/BTNMT (1h)

KẾT QUẢ

SO2


270

350

ĐẠT

CO

40.000

30.000

KHÔNG ĐẠT

NO2

170

200

ĐẠT

TSP

370

300

KHÔNG ĐẠT


2/11/19

14


2. Kiến Nghị

-

Vận động, khuyến khích người dân giảm thiểu ô nhiễm, áp dụng các công nghệ thân thiện với môi
trường, từng bước thực hiện sản xuất sạch hơn.

-

Cần có biện pháp cưỡng chế hoặc xử phạt phù hợp đối với những cá nhân, tổ chức quy phạm.

-

Thực hiện tuyên truyền, nâng cao ý thức người dân khu vực và những người tham gia giao thông.

-

Thực hiện công tác QT định kỳ kiểm tra chất lượng môi trường không khí xung quanh để có những
biện pháp xử lý ô nhiễm kịp thời khi có nguồn tác động xấu.

2/11/19

15



2/11/19

16



×