Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
.................................................................................................................1
.........................................................................................................1
....................................................................................................1
...............................................................................1
...............................................................................................................1
................................................................................2
................................................................................................2
ệ
..............................................................................................................2
.........................................................................2
1.1.3 Các chiế l
c trong ho
nh t ng h p .............................................................2
.................................................................4
..............................................5
2.1.
â bệ
ữ
ộ
sả x ấ
ộ
.........................................5
bệ ữ
sả x ấ sả
ữ
sả
....................................................................................................................................5
sả x ấ s
...........................................................................................................6
..................................................................................7
3
sả x ấ ..............................................................7
3
...................................................................................................................7
3
................................................................................................................ 10
3
............................................................ 12
ệ
3
ộ
s
ệ x
3
.................................. 12
s
........... 13
.................................................................................................................. 15
Ễ
Ệ
Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
Trong bất kỳ l
c nào c a ho
ộng sản xuấ
, ể t o ra sản
ph
u cần nguyên vật liệu và công c , d ng c sản xuất, n n kinh tế hiệ
i cùng
v i s tiến bộ c a khoa h c kỹ thuậ
c s c nh tranh ngày càng gay gắt, các
doanh nghiệ
u có chiế l
ầ
ể tìm ra nguyên vật liệu và công c , d ng c
m i, chấ l ng cao, giá thành rẻ ể
sản xuất nhằm nâng cao m c l i nhuận
cho doanh nghiệ , ă
ả ă
nh tranh v i các sản ph m cùng lo i trên th
ờng.
ế,
l
ệ
ầ
ầ sả
ộ
ộ
l ,
ế
l
ệ
,
ệ s
ệ
ằ
ắ
ể
ầ
ệ
ờ
ế l
ữ
ậ
ấ
y
ầ
ế
,
sả x ấ
ế
ờ
ệ
ế
y
,
ệ
bệ l
,
ệ
sả x ấ
ậy, ể
ể
s
y
“
”
ể
ắ
ể
ể
ệ
ể
ệ
ữ
ấ
ắ
ệ
ế l
ă
ả ă
ờ
ể
-
s l
yế
ộ
â
ữ
â bệ
bệ ữ
ộ
sả x ấ
ệ
sả x ấ
sả x ấ
-
s l
-
yế
sả x ấ
ả
ờ
sả x ấ ,
– 18/3/2017
ữ
ể
ữ
,
ế,
ế
ộ lầ
ữ
ể sâ
ễ .
ế
,
.
sả x ấ so
ệ
Trang 1
Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
111
n m
l x
s l
sả
â b
ờ
sả
x ấ
ộ
l
,
ờ
ế
ể
ầ
b
Nhà quản tr sản xuất phải tìm ra cách t t nhất, h p lý nhất v i
chi phí thấp nhấ ể th c thi.
ệ
x
…
ộ
ả x ấ,
ệ
ệ
ộ s
t u
1.1.2
ả
ả
kho
o
n t n
ế
ế
ấ
ấ
ộ
ờ
ữ
ờ s
ệ
y
s
1.1.3 Các chiến lư c trong ho
xây
,s
ệ
ầ
s ấ
ờ
p
ấ
ấ s
ờ
ả
ệ
s
l
ộ
y
nh t ng h p
ế
,
ả
ầ
ả lờ
â
sau:
ể
ể ấ
ế
y
ộ
ầ
hay không ?
ầ
y
â
ế
ầ
bế
ờ
ộ
y
ầ
ể
ả
ế l
l
ộ
l
y
, ể
ữ
l
l
,
l
ộ
l
y
l
l
ờ
ả
ộ
,
?
ế l
ộ yế
ệ ,
ầ
yl
ế l
l
ế l
yế
s
s
y
y
ờ
ộ
yế
ế
ằ
ả
s
y
sả x ấ
ầ ,
l
y
ế l
ệ
b
ộ
Trang 2
Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
ế l
ầ
y
ấ
ấ , ể
ế l
y,
ể , ả l ,
ế
bả
ờ
ả
ờ
ệ s
ă
s
ỳ
ả
ầ
ă
ầ
ă
sả x ấ
,
b
ữ
ữ
ả
y
l
yế
ế
ế l
ộ
ys
s
ầ
ờ
s
x y
s
ả l
l
s
ầ
ộ
ế l
ầ ă
â
ể
ầ s
y,
bằ
y
ệ
ầ l
ểb s
ộ l
ầ
ế
ờ
ầ
ấ
ệ
ả
ộ
ệ s
ả ă sả x ấ
ế
ể ậ
ậ
ờ
ệ
â
ế l
y
ầ sả
y
ầ sả x ấ sả
y
ă
ấ
s
b
l
ả ă
ệ l
ể
ộ
,
ế l
y
bế
l
ộ
ờ
bệ
ệ sả x ấ
sả
ệ sả x ấ
,s
l
ộ
ờ
ầ
ấ ,
bệ
ầ
l
ộ
ế
- ă
- ă
ầ
ể
ờ
s
ầ bằ
ả
â
,
yế
b
,
,
ệ
ể
ầ sả
ế,
ờ
s
ệ
ế l
ả
ộ
b
ờ
ả ă
sả x ấ
ệ
ả
ệ l
ệ
ế l
ể
y
ầ
ế l
b s
y
ệ
ể sả x ấ
ữ
sả
Trang 3
Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
p ư n p
1.1.4
p o
n t n
p
ây l
ệ
ệ
ệ
ả
ầ
bằ
ấ
bệ l
yl
b
ệ
ữ
ế
ữ
,
ầ
ệ
ế,
ờ
ế
ờ
ả
sả x ấ .
ỹ
ậ
y
ả
x
ộ
nhau.
ờ
ữ
ế
ữ
l
l
ế l
ỹ
ệ , ễ
ậ
â
bể
ệ
â
,
ấ
ả
ệ
ế l
â
ậ
ế,
ể ,
ể
ế l
b
ộ
l
y,
y
s
ệ
ệ s b
y
ữ
ữ
ữ ữ
sả x ấ
ầ
ấ
ầ ă
ầ
sả x ấ
sả x ấ
ể
l
x ấ,
Do
y
ầ sả
â l
ệ
ệ s s ả
bế
ộ
ầ
l
â
ệ
ế
ầ sả
ầ
ể
ế
ả ă sả
ả ă sả x ấ ,
ă
ấ
â
ế l
ể
ế
y
ầ
ệ s
y
ầ
s l
â l
ộ
ể
ờ
ệ
ầ
Trang 4
Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
ệ
2.1.
ữ
ấ
ộng d ch v v i ho
Có thể phân biệt ho
ba tiêu th c sau:
ộng c a các ngành sản xuất theo
Một là, ho
ộng c a các ngành sản xuất vật chất t o ra các sản ph m vật chất,
các sản ph m này có các tiêu chu n kỹ thuật có thể x
, o t
ộng d ch v thì không thể x
nh c thể bằ
c tiêu chu n kỹ thuật, bằng những
ch tiêu chấ l
y
l ng hóa một cách rõ ràng. Sản ph m d ch v là sản
ph
ấ l ng b i vì chấ l ng d ch v ph thuộ
ời cung
ng d ch v ,
ời mua và thờ ểm mua bán d ch v
ờ
c ph c v ch có thể
sản ph m d ch v bằng cảm giác hay quan niệm là t
y xấ d
s cảm nhận c a h thông qua th c tế
c ph c v .
Hai là, ho
ộng sản xuất vật chất t o ra các sản ph m vật chất, các sản ph m
này có thể
l
ữ trong kho hay có thể
b bằng cách vận chuyể ến các
ể thoả mãn nhu cầu tiêu dùng thông qua s
u tiết c a quy luật cung cầu.
Ho
ộng d ch v t o ra sản ph m d ch v và tiêu dùng d ch v
c diễ
ng
thời nên sản ph m d ch v không thể
l
ữ
ể chờ i nhu cầu th
ờ
sản ph m vật chất. Ho
ộng d ch v
ờng xuất hiện
ểm và
thời gian có nhu cầu cần phả
ng k p thời.
Ba là, ho
ộng sản xuất vật chất t o ra các sản ph m vật chất có chấ l ng
cao, t o uy tín chho các hãng sản xuất hay kinh doanh. Khách hàng có thể d a vào
nhãn hiệu, ký hiệu sản ph m c
ể l a ch n sản ph ,
ần
biế ế
ời sản xuất hay ch
ững sản ph m c a ho
ộng d ch v ph
thuộc rất nhi u vào chấ l ng tiếp xúc, vào s
ộng qua l i giữa nhà cung ng và
ờ
c ph c v , ấ
ng l
iv
ờ
c ph c v là quan hệ giao
tiếp, là s
ng k p thời những nhu cầu v những d ch v
ời làm d ch v tr c
tiếp ph c v khách hàng.
ệ
2.2
ữ
Sả x ấ sả
ữ
sả
ậ
ể
ấ
ữ
ả x ấ sả
ấ
sả
ữ
ờ
y
ờ
ế b
ầ s
ờ
l
sả
ế x
â
5.
ấ l
ầ
sả
ễ
â
l
x y
ầ
ầ
ả
ấ
ữ
ế x
sả x ấ
ấ l
ậ
ệ
â
l
Trang 5
Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
ấ
2.3
l
ữ
Í ử
T ờ
sả x ấ
sả x ấ ế
ế l
ử
y
:
ì
ì
ử
ờ
ì
.
ch t n t i vào thờ
c cung cấp. Do vậy,
sản xuất hàng lo ể cất vào kho d trữ, khi có nhu cầu th
ờ
Một máy bay cấ
thể ể các ch tr
bay tuyế
ờ b y
Một t
nhàn r ,
vận hành t
không thể
b
ờ v i một n a s ghế b tr ng s ch u l ch không
l i bán vào các giờ
ầu
ện tho i vẫn phải ho
ộng khi không có cuộc g i nào vào các giờ
y ẫn phải tính khấ
,
ện và nhân công tr
ể
Một s các quầy giao d b
ện vẫn phải m c
ến 9c dù không
,
l i bận túi b i vào các giờ
ểm. Nế ă
s ất máy
móc ể
ng vào giờ
ểm thì l i lãng phí vào các giờ vắng khách.
ểb
c
,
ời bán cầ
ấn, gi i thiệu
l ng, giá cả, l i ích, công d
mang l
rất quan tr ng. H l
ời thay m t cho doanh nghiệ
khách hàng. Do vậy, doanh nghiệp cần tuyển ch
ộ
cần thiết, huấn luyện h ầy
kiến th c và kỹ ă ,
quản lý thích h
ể kích thích h say mê làm việc ph c v
rõ cho khách hàng v chất
ờ b
có vai trò
ếp khách hàng, ph c v
b
ất
ng thời có các chính sách
khách hàng.
Trang 6
Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
3
ấ
3
311
1
ộ
s sả x ấ l
, ă
y
s
y sả x ấ
Tháng
1
ầ
x
lệ
2
l
3
4
5
sả
x
ệ
x
6
1.200 900 1.000 1.200 1.200 1.500 7.000
y sả x ấ
25
20
21
ế
22
26
26
140
s
ữ
-
l
sả
ệ
-
l
-
l
-
ă
s
ầ
sả x ấ
l
b
ờ
l
ệ
ờ
â l
ệ
ờl
l
ộ
ầ
ế
ể
l
sả
ế
sả x ấ
ả
sả x ấ
ể
s
ờ
ờ
ế
sả
sả x ấ ă
ă
-
y lậ
s
sả
ấ
,
ấ l yệ ,
s
ả
â
l
ầy
ấ
ấ
l
ờ
g nhân...) là
sả
ả
ầ
ả
Bà
ă
Tháng
ầ
y
ầ
ầ
ầ sả x ấ b
1
2
3
1.200
900
25
y 48
sả
s
â
4
y
y sả x ấ
s
5
6
1.000 1.200
1.200
1.500
7.000
20
21
22
26
26
140
45
48
55
47
58
50
,
x
Trang 7
Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
ầ
y ầ sả x ấ ,
bể
ễ
ây
ế o
1 Áp n kế o
t y
mứ ự trữ bằn
n n trun bìn là 50 sản p ẩm/n ày tron suốt kỳ kế o
mứ
sả x ấ
x
lậ bả
ế
ế
ả bả
sả x ấ
sả
ầ
Tháng
b
sả
y
, ộ sả x ấ
â
l
s
ả x ấ
ầ
b
1.250
-
+ 50
50
2
900
1.000
50
+100
150
3
1.000
1.050
150
+ 50
200
4
1.200
1.100
100
-100
100
5
1.200
1.300
100
+100
200
6
1.500
1.300
200
-200
-
7.000
7.000
ầ
ỳ
ả x ấ -
ầ
+ SX - NC
7.000
y
700
ỳ
ệ
l
sả
l lấy s
yl
ỳ
1.200
-
bằ
sả x ấ
ỳ Phát sinh
1
TKCK = TK
sản xuất ở
6 tháng.
ế
yb
â sả x ấ
* 1,4
ờ sả
ữ
l
*
ỳl
1=
ả
ờ ể
l
sả
l
9
sả
* 5.000
sả
49.000.00
Trang 8
Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
ế o
2 G ữ mứ sản xuất n n ở mứ t ấp n ất là 45 sản p ẩm/n ày
tron suốt kỳ kế o
6 t n , ể ảm ư
p tồn trữ, n ưn p t s n
p làm t m ờ o t ếu t àn ó p ả sản xuất t m ờ
s sả
45 sả
y
sả x ấ
* 140 ngày
sả
sả x ấ
ờ
l
6.300sả
* 1,4
ờ sả
sả
σ
l
ă
l
ểy
700sả
2a
ầ
* 1,4
⇒
â sả x ấ
ờ sả
* 7.000
l
s
2b
ờ
s
ế
sả
= 44.000.000 + 6.860.000 = 50.960.0
ả ă
sả x ấ
l
9
ậy
ờ
l
l
sả
* 10.000
⇒
σ
sả
-
ể
700
l
*
ế
sả
ỳ ế
ế
,
,
ả ă
ả ă
s
ờ
ấ
l
y
ầ
ả ă
ệ
â l
ế
y
ế o
3 Sản xuất t eo n u ầu
k
àn , nếu n u ầu tăn t ì
t u t m ôn n ân, nếu n u ầu ảm t ì s t ả ôn n ân
ảl
7.000sả
â
* 1,4
ờ sả
* 5.000
sả
- Chi phí thuê thêm công nhân: 600sả
s
⇒
TC3
ả
sả
â
ệ
ế
9
sả
* 7.000
* 8.000
sả
yl
9
Trang 9
Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
ầ
Tháng
ả x ấ
ả
Thuê thêm
1
1.200
1.200
-
-
2
900
900
-
300
3
1.000
1.000
100
-
4
1.200
1.200
200
-
5
1.200
1.200
-
-
6
1.500
1.500
300
-
7.000
7.000
600
300
Tư n tự n ư vậy, ún t ư r àn n ều kế o
t ì ó k ả năn
ọn ư kế o
sản xuất ó t n
p t ự
n t ấp n ất Dự tr n kết quả
3 kế o
tr n t ì t
ọn kế o
2 vớ ả p p t ứ 2 ó t n
p n ỏ
n ất là 50 960 000 ồn
2
3.1.2.
ộ
ă
s
y
lậ l
â x
y
ầ
sả x ấ
sả x ấ
ộ
sả
l
ờl
ờ
ể
,
ờ l
ờ, ế l
b
Bà
ả xây
ế
, sả x ấ
s ầ ậ
ờ
s 9
y
ế b
yể
ế
l
ờl
ầ
ế
ể
ộ
ờ;
sả x ấ
ộ
s
l
ộ
l
ờ
ờl
ờ l
sả
ộ
ữl
ờ
ờ,
ữ
ả
ầ xây
ế
ế”,
xây
-
ế b
1
sả x ấ
y
s
“
ây
sả x ấ
ờ
X2 -
ế b
sả x ấ
ờ
X3 -
ế b
sả x ấ
ờ
X4 -
ế b
sả x ấ
ờ
X5 -
ế b
sả x ấ
ờ
X6 -
ế b
sả x ấ
ờ
l
ệ
ộ ,
ữ
ế
l
,
ả
x
l
ộ
ể sả x ấ
ệs
sả
s
Trang 10
Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
X1= X5 : 5 x 12 = 60 ; X2 = X6: 5 x 18 = 90
X3 : (5 x 12)+50 = 110 ; X4 : (5 x 18)+50 = 140
lậ
Z
=
60X1
+
90X2
X1
+
X2
+
ế
110X3
+
X3
5X1
+
sả x ấ
140X4
+
X4
+
+
60X5
X5
s
+
+
90X6
X6
5X3
5X2
+
5X4
5X6
X1,X2,X3,X4,X5,X6
≥
→
min
≥
700
≥
3.200
≤
9.000
≤
900
≤
900
0
60Quí
ầ
Quí 1
Quí 2
ả ă
1
ờ
X1 60
X3 110
X7 160
1.800
ờ
X2 90
X4 140
X8 190
180
ờ
X5 60
X9 110
1.800
ờ
X6 90
X10 140 180
3.200
60
2
ầ
700
Xử lý mô ìn bà to n t
ờ
ữs
ả ă
â
3.960
ó kết quả
sả x ấ
sả x ấ
sả x ấ
ầ
sả
,
,
ờ,
ờl
ờ
s l
ộ
l
Trang 11
Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
X1 = 580 ; X2 = 120 ; X3 = 1.220 ; X4 = 0 ; X5 =1.800 ; X6 = 180. T n
oàn n àn 304 tr u ồn
p
ể
ờ
sả x ấ ế
ả ă
ữs
ỳs
ế
ảx l l
=
520;
X
=
180;
X
=
1.220;
X
=
0
;
X
=1.800;
X6 =
1
2
3
4
5
180; X7 = 60; X8 = X9 = X10 = 0; T n
p
ể oàn n àn 315,4 tr u ồn
-
=>
ận x t un
ể t ư
n
ến lư kết p làm t m
này là ự t ểu
p b ến
l o
u quả tối ưu tron ả
v
ún t
ờ, àn tồn k o
ô ìn tron trườn
p
n và
p trữ àn tồn k o
3.2.
3.2.1 G ớ t
u t n qu n về o t
n kn
o n k
s n
Ngày nay v i s phát tri n c a ho
ng kinh doanh khách s n, m
c nh
tranh ngày càng cao, nhiều khách s
ã ắ
ĩ n vi
ều chỉnh giá phòng
khách s n m t cách linh ho t nhiều kênh phân phối khác nhau tùy vào thờ
m và
th h ng c a kênh phân phố
ng giá các kênh phân phối phòng
khách s
ã
ử
c sử d ng nhiề Đ
các khách s n giành
l i quyền ki m soát giá phòng trong các kênh phân phối.
C nh tranh giá phòng và nhữn k ó k ăn t ường gặp
ấ
ấ
ả
ể
x
w bs
s
,
ă
â
s
ầ
â
l
l
,
s
ể
ế
ậ
ấ
s
ả
ỷ lệ
ế
ă
ộ
s l
ế l
ế , y
â
ả lờ
ấ
â
ệ
ả l
,
l
l
ệ
ă
â
S phát triển c a nhi u công c tìm kiếm chuyên môn hóa nhu cầ
ời dùng
ă
ễ dàng so sánh giá phòng khách s n t nhi u ngu n
khác nhau, vì thế m
ộ c nh tranh v
y
“
c liệ ”
phòng trên các kênh tr c tuyến website khách s n, truy n thông xã hội, các công c
tìm kiếm, các website ngày càng tr
l
ộ
có thể y i t ng ngày, thậm chí t ng giờ.
y
i khách s n phải s n sàng
cho một hệ th ng giá phòng ph c t , l
ộng phù h p v i t ng thờ ểm trong
chiế l
ểl
u này, khách s n cần có một hệ th ng quản tr
có khả ă
â
,b
s n biế
c những biế ộng doanh thu
t ng thờ ể
ă ,
n doanh thu t các kênh phân ph i phòng, biên l i
nhuận, hiệu suất phòng và giá phòng theo t ng thờ ểm t
yế nh phù
h p.
ế ữ ,
y
l
ậ
ể
l
l
y
ả
ấ l
yế
ế
lấy
ệ
s
,
.
ế
yl
ế
y
ữlệ
ếl
x
l
ả
yế
s
â
ấ, ậ
ả x
x
,
ờ
ể
y
â
ể
ữ
â
â
Trang 12
Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
ệ
l
ờ
ờ
l
ế
ệ
ầ
l
ă
ả
$ ể
100
ộ s
s s
$ ể
â b
ả
Doanh thu
50
bả
Doanh thu
15$
x
150$
ế
= (150$ - 15$) x 50
s
= 6750$
ế
, ữ lệ
phòng, hành vi thuê phòng c
322
về o
bế
ờ ể
n t n
p tron v
x
n
ả
l
l
ậ
ộ
,
p
n k
ệ s ấ
s n
l
ế
ả
ế
ể
l
ậ
b
ầ bế ộ
l l ằ
ấ ,
,
ể
â
s
Trang 13
Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
ấ
ả
ờ
b
ộ
ể
y
ả
ể
l
l
ầ
â b
ờ
ầ
x
x
= (100$ - 15$) x 30 + (200$ 15$) x 30
100
= 2550$ + 5550$ = 8100$
Doanh thu
60
Doanh thu
15$
30
Doanh thu
100$
200$
ế
:
t o n n
p muốn k n o n ó
u quả t ì v
ầu t n p ả làm là
lập kế o
t n
p Bở lập kế o
t n
p o b ết p ư n ướn o t
n , làm ảm sự t
n
n ữn t y
, tr n ư sự l n p và t ết lập
n n n ữn t u uẩn t uận l
o
n v kn o n
mìn T n ữn v
ở tr n t ó t ể t ấy, t y vào n àn sản xuất y
v , t y t eo y u ầu
k
àn
n n ư
n uồn lự s n ó
t n o n n
p, t ần p ả lập
kế o
t n
pk
n u s o o kế o
ó là p
p và tố ưu n ất
Trang 14
Môn:
GVHD: TS. NGUYỄN
y
y
ờng kinh doanh có s ả
ng rất l n t i ho ộng kinh
doanh c
y,
l
y i, phá vỡ s c ng nhắc c a các kế ho ch sản xuất
c a doanh nghiệp. Vấ
t ra là phải ho
nh và triển khai một công c kế ho ch
hoá hữu hiệ
linh ho t ng phó v i nhữ
y ic
ờ
c
biệ
x
ng hội nhập kinh tế khu v c và thế gi i thì mu n t n t i và phát triển,
các doanh nghiệp không những phả
s c c nh tranh trên th
ờng nộ a mà phải
có khả ă
ờng qu c tế.
l
H
ệ
ầ
ả
ế
ể
ể
ệ
ế
sả x ấ
ả
ằ
ả ă
ế
ệ
ệ s
ệ
ả
ấ
ể
l
l
ắ ,
b
ữ
ả
ế
,
ể
ầ
ả x
,
ờ
ế s
ệ
ữ
y
ể , ă
ệ
ệ
ệ ,s
l
ữ
ệ
ộ
ệ
ờ
ả ă
l bả
l
ấ
ấ
ấ
ế l
ễ
ả
yế
,
ấ
anh nhằ
ệ
ờ
Trang 15
Môn:
l
GVHD: TS. NGUYỄN
b
ả
ằ
,
ể,
ả
sả x ấ
ả l sả x ấ
,
, ă
ệ
ế
â ,
ă
yễ
ă
ế ,
ả l sả x ấ
,
5. />6. />
i