Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

mot so de thi HSG mon Toan K10 Vinh Phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.68 KB, 4 trang )

Đề thi HSG lớp 10 (năm hoc 2006-2007)
Câu 1: Cho PT bậc hai
( )
2 2
4 3 3 0x m x m m+ + + =
. Tìm m để PT có hai nghiệm
1 2
,x x
đều khác 1
Khi đó chứng minh rằng:
2 2
1 2
1 2
49
7
1 1 9
mx mx
x x
< +

Câu 2: Giải PT
2 2
3 2
4
3 2 2 2
x x
x x x x
+ =
+ +
Câu 3: Giải hệ PT:
3 2 1 1


3 2 1 1
x y
y x

+ + =


+ + =


Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong đờng tròn tâm O. D là trung điểm AB, E là trọng tâm
tam giác ADC. Chứng minh OE vuông góc với CD.
Câu 5: Cho x, y, z dơng và xyz=32. Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
4 2 4P x y z xy= + + +

Đề thi HSG năm học (2005-2006)
Câu 1 : Cho PT
2 2
4 5 2 3 0x mx m m + + =
Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của PT. Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
2 2
1 1 2 2
3 3A x x x x= +
Câu 2
1) Giải hệ PT

( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
3
15
x y x y
x y x y

=


+ + =


2) Giải PT:
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
x x
x x
x x
+
+ + = +
+
Câu 3: 1) Với giá trị nào của m các nghiệm
1 2
,x x

của PT:
2 2
2 1 0x x m + + =
và các nghiệm

3 4
,x x
của PT:
( )
2
3 1 2 4
2 1 ( 1) 0 thoả mãnx m x m m x x x x + + =
2) Tìm m để bất PT:
( )
2
2 1 3( 2) 0 nghiệm đúng mọi x 2 m x m x m + =
Câu 4: Cho tam giác ABC có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c thoả mãn:
4 4 4
c a b= +
cmr:
1) Tam giác ABC nhọn
2)
2
2sin tan .tanC A B=
Câu 5: Chứng minh rằng:
Nếu
2 2 2 2 2
0thì ta luôn có BĐT 16y 13 9 0y x x y x x y x +
Đề thi HSG năm học (2004-2005)
Câu 1 :Cho PT bậc hai với tham số a:

2
1 2
2a 4 0 ,x x có nghiệm là x x+ + =
a) Xác định các giá trị của a để
1 2
,x x
là các số dơng
b) Hãy tính các biểu thức M, N theo a

4 4
1 2 1 2
,M x x N x x= + = +
c) Xác định a sao cho
2 2
1 2
2 1
4
x x
x x

+
ữ ữ


Câu 2: Cho hệ PT :
2
2
2 3 1 0
2 0
x ax a

y by x

+ =


+ =


a) Giải hệ PT khi a=-3, b=2
b) Xác định các giá trị nguyên của a và b để hệ có đúng3 nghiệm
Câu 3: a) Cho hàm số
( ) ( )
2
p p
f x x và g x x
x
x
= + = +
trong đó p là một số thực cho trớc.
Với x>0 hãy xác định giá trị nhỏ nhất của f(x) và g(x)
b) Giả sử x, y, z là ba số thực dơng có tổng bằng 1 . Chứng minh :
3
4
3
x xy xyz+ +
Câu 4: Cho tam giác ABC nhọn .Gọi (O
1
),(O
2
) lần lợt là đờng tròn bàng tiếp trong góc C và B của tam

giác ABC . Đờng tròn tâm O
1
tiếp xúc với AB, AC và BC lần lợt tại C
1
, G và E, đờng tròn tâm O
2
tiếp xúc
với AC, BC và AB lần lợt là B
1
, F và H. Gọi P là giao của EG và FH; I là giao của PA và BC. Chứng minh
rằng:
a) Ba điểm O
1
, A, O
2
thẳng hàng.
b)
1
2
O A
IE
IF O A
=
.
Đề thi HSG năm học (2003-2004)
Câu 1 : Giải hệ PT:
3
3
3
3 4

2 6 6
3 9 8
x y x
y z y
x x z

+ = +


+ = +


+ = +



Câu 2:
a) Chứng minh rằng với bất kỳ số thực p, q ta đều có :
( )
2 2
1 1p q p q+ + > +
b) Tìm số thực b lớn nhất sao cho với mọi số thực p, q bất đẳng thức sau luôn đúng
( )
2 2
1 1p q bp q+ + +

Câu 3: Giải PT nghiệm nguyên sau:
3 3 2
2 1x y y= + +
Câu 4: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn (C) . Tiếp tuyến với đờng tròn (C) tại các điểm A và C

cắt nhau tại P. Giả sử PA
2
= PD.PB và P không nằm trên đờng thẳng BD. Cmr:
a) Tam giác APD đồng dạng với tam giác BPC
b) Giao điểm của AC vàBD là trung điểm AC
Đề thi HSG năm học (2002-2003)
HD(năm 2006-2007)
Câu 1: PT có nghiệm
( )
1 2
2
0
2
, 1
3
1 0
0, 2
m
x x
f
m m













(*)
Khi đó theo viet ta có
1 2
2
1 2
4
. 3 3
x x m
x x m m
+ =



= +


Khi này ta có
2 2
3 2
2
1 2
1 2
8 13 2
6 1
1 1 2
mx mx
m m m

m m
x x m
+
+ = = +

Đặt
( )
2
6 1f m m m= +
với m thoả mãn điều kiện (*) ta thấy f(m) là hàm nghịch biến trên
( ) ( )
2 2
;2 2 đpcm
3 3
f f m f

<
ữ ữ


Câu 2: Do x=0 không là nghiệm của PT, nên chia cả tử và mẫu vế trái của PT cho x ta đợc PT tơng đơng
3 2
4
2 2
3 2x x
x x
+ =
+ +
Đặt
4

2 3 2
ta được PT : 4
9
3 2
4
t
t x
x t t
t
=


= + + =


=

Với t=4
2 2x =
Với
2
9
4 9 8 0
4
t x x VN= + =
Vây PT có nghiệm
2 2x =
Câu 3:
Xét hệ:
( )

( )
3 2 1 1 1
3 2 1 1 2
x y
y x

+ + =


+ + =


Điều kiện của ẩn
1
,
2
x y
. Lấy (1) trừ (2) ta đợc
( )
3 2 1 3 2 1 3x x y y+ + + = + + +
Ta thấy hàm
( )
1
3 2 1 là hàmđồng biến / ; )
2
f x x x

= + + +



Khi ®ã tõ (3) suy ra f(x)=f(y)
x y
⇔ =
Khi ®ã ta cã tõ (1)
( ) ( )
2
1
1
2
2 2 1 1 5 2 7
4 2 1 1
x
x x x
x x

− ≤ ≤

⇒ + = − ⇔ ⇔ = −


+ = −

VËy nghiÖm cña hÖ lµ:
5 2 7
5 2 7
x
y

= −



= −


C©u 4:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 1
2
2 2
1 1 1 1
3 2
3 3 2 6
CD CA CB OA OB OC
OE OA OD OC OA OA OB OC OA OB OC
= + = + −
 
= + + = + + + = + +
 ÷
 
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Do ®ã
( ) ( )
( )
2 2 2
2 .6 2 3 2
3 4 4 . 4 .
4 4 . 0
CD OE OA OB OC OA OB OC

OA OB OC OA OB OA OC
OA OB OC OA CB
= + − + +
= + − + −
= − = =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur
VËy OE vu«ng gãc víi CD
C©u 5:

( )
( ) ( )
2
2 2 2
2
3
256
Ta cã 2 2 8 2 2
2 4 8
48 128
2 48 96 96
MinP=96, dÊu = x¶y ra khi x=4, y=2, z=4
P x y z xy z z
z
z z
z z
z z
= = + ≥ + = +
− +

 
− +
= + = + ≥
 ÷
 

A
C
D
B
E

×