Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ôn thi ĐH phần hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.14 KB, 2 trang )

Tài liệu ôn THI TN - TSCN Triu Vn Tiờn
Đề hữu cơ Số 02
Cõu 1: S ng phõn ca C
3
H
9
N l:
A. 5 chất. B. 2 chất. C. 4 chất. D. 3 chất.
Cõu 2: un núng 1 Ru X vi H
2
SO
4
m c nhit thớch hp thu c 1 olefin duy nht. X l :
A. C
nH2n+1
CH
2
OH B. RCH
2
OH C. C
n
H
2n+1
OH D. C
n
H
2n+2
O
Cõu 3: Cho s chuyn húa sau: Canxicacbua X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. axetilen, ancol etylic. B. axetilen, glucoz. C. axetilen, etyl axetat. D. axetilen, anehit axetic.
Cõu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít CO2; 1,344 lít N2


và 7,56 g H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là:
A. C2H5N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. CH5N.
Cõu 5: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đợc 13,2 gam kết tủa 2,4,6tribrom
anilin. Khối lợng brom đã phản ứng là:
A. 28,8 gam. B. 19,2 gam. C. 7,26 gam. D. 9,6 gam.
Cõu 6: S ng phõn ca C
4
H
9
OH l:
A. 5 chất. B. 2 chất. C. 4 chất. D. 3 chất.
Cõu 7: Cho 2,84 gam hỗn hợp hai rợu đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với một lợng Na vừa đủ,
tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H
2
ở đktc. Xác định công thức phân tử của hai rợu trên.
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH C. C

3
H
5
OH và C
4
H
9
OH D. Các câu a, b, c đều sai
Cõu 8: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích -CH2-CHCl- có trong m gam
PVC nói trên là:
A. 6,02.10
22
. B. 6,02.10
20
. C. 6,02.10
21
. D. 6,02.10
23
.
Cõu 9: Anken sau : CH
3
-CH(CH
3
)-CH=CH2 l sn phm loi nc ca ru no di õy:
A. 2-metyl butanol -1 B. 2,2-dimetyl propanol -1 C. 2-metyl butanol -2 D. 3-metyl butanol -1
Cõu 10: Cho s phn ng: X C6H6 Y Phenol. X v Y tng ng l
A. CH4, C6H5-NO2. B. C2H2, C6H5-Cl. C. C6H12 , C6H5-CH3. D. C2H2, C6H5-NO2.
Cõu 11: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và CH3COONa ch cần dùng 1 thuốc thử là:
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. quì tím. D. natri kim loại.
Cõu 12: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi

A. CH3COOH, H2O . B. HCHO, H2O. C. HCOOH, H2O, HCl. D. HCHO, H2O HCl.
Cõu 13 ng phõn no ca C
4
H
9
OH khi tỏch nc s cho hai olefin ng phõn?
A. iso-butylic B. 2-metyl propanol-2 C. Butanol-1 D. Butanol-2
Cõu 14: Trong phõn t ca cỏc ancol luụn cú
A. nhúm chc . B. nguyờn t C no . C. nhúm chc ancol. D. nhúm OH v nguyờn t C no .
Cõu 15: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (ktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lợng polime thu đợc là
A. 5,3 gam. B. 7,3 gam. C. 4,3 gam. D. 6,3 gam.
Cõu 16: Cht phn ng c vi dung dch AgNO3/NH3 (un núng) to thnh Ag l
A. CH3 - CH2 - COOH. B. CH3 - CH2-CHO. C. CH3 - CH(NH2) - CH3. D. CH3 - CH2 - OH.
Cõu 17: trung hũa 8,8 g mt axit cacboxylic (thuc dóy ng ng ca axit axetic) cn 50 ml dung dch NaOH
2M. Cụng thc phõn t ca axit ú l
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.
Cõu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44 gam một rợu no A thì thu đợc 9,24 gam khí CO
2
. Mặt khác khí cho 0,1
mol A tác dụng với kali cho 3,36 lít khí (đo ở đktc). Tìm công thức cấu tạo thu gọn của A.
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
6

OH

C. C
3
H
7
OH

D. C
3
H
5
(OH)
3
Cõu 19: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất l CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 (d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6O3. B. C5H10O5. C. C2H4O2. D. C6H12O6.
Cõu 20 : t chỏy 1 ru X, ta c sn phm chỏy trong ú s mol CO
2
< s mol H
2
O . X l:
A. Ankanol B. Ankadiol C. Ankatriol D. Ancol no
Cõu 21: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. glucoz v mantoz . B. fructoz v saccaroz . C. saccaroz v mantoz. D. fructoz v mantoz.
Khi cần hãy liên hệ: theo số 01682961781 hoặc Email:
Tài liệu ôn THI TN - TSCN Triu Vn Tiờn
Cõu 22: nhn ra tt c cỏc cht sau: benzen, anilin, phenol ta dựng dóy cỏc hoỏ cht:
A. dung dch NaOH, khớ CO2. B. dung dch NaOH, dung dch NaCl,
C. dung dch Br2, khớ CO2. D. dung dch Br2, dung dch HCl.

Cõu 23: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H2O (có mặt xúc tác, điều kiện thích hợp) là:
A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. B. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột.
C. C2H4, CH4, C2H2. D. Tinh bột, C2H4, C2H2.
Cõu 24: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NH3, anilin. B. NaOH, CH3-NH2. C. NaOH, NH3. D. NH3, CH3-NH2.
Cõu 25: Cho chất hữu cơ X chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Nếu đốt cháy một lợng X thu đợc số
mol H
2
O gáp đôi số mol CO
2
. Còn cho X tác dụng với Na cho số mol H
2
bằng 1/2 số mol X đã phản ứng. Xác
định công thức cấu tạo của X.
A. CH
3
OH B. C
2
H
4
(OH)
2
C. C
2
H
5
OH D. C
4
H
9

OH
Cõu 26: Cht phn ng vi dung dch AgNO3/NH3 (un núng) nhng khụng to ra Ag l:
A. CH3COOH. B. HCOOH. C6H12O6 (glucoz). D. HCHO.
Cõu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rợu Y và Z thuộc cùng dãy đồng đẳng đợc 6,72 lít CO
2

7,65 gam H
2
O. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng hết với natri loại đợc 2,8 lít khí H
2
.
Biết tỉ khối hơi của mỗi chất trong hỗn hợp X so với H
2
đều nhỏ hơn 46. Tìm công thức cấu tạo của Y, Z.
A. C
3
H
6
(OH)
2
và C
2
H
4
(OH)
2
B. C
2
H
4

(OH)
2
và C
4
H
8
(OH)
2
C. C
4
H
8
(OH)
2
và C
4
H
9
OH D.Câu A & B đúng.
Cõu 28: un dd cha 17,1g Saccaroz trong axit ri cho vo dd AgNO3/NH3 (d) mg Ag. giỏ tr ca m l:
A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam.
Cõu 29: Cht va tỏc dng vi Na, va tỏc dng vi NaOH l
A. CH3-CH2-COO-CH3. B. CH3-CH2-CH2 -COOH. C. CH3-COO-CH2-CH3. D. HCOO-CH2 -CH2-CH3.
Cõu 30: Cỏc ancol no n chc tỏc dng c vi CuO nung núng nhng khụng to ra anehit l
A. ancol bc 1 v ancol bc 2. B. ancol bc 2. C. ancol bc 3. D. ancol bc 1.
Cõu 31: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln lt vi
A. dung dch KOH v dung dch HCl. B. dung dch HCl v dung dch Na2SO4 .
C. dung dch NaOH v dung dch NH3. D. dung dch KOH v CuO.
Cõu 32: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là:

A. 8,928 gam. B. 12,5 gam C. 11,16 gam. D. 13,95 gam.
Cõu 33: Thuc th dựng nhn bit cỏc dd axit acrylic, ancol etylic, axit axetic ng trong cỏc l mt nhón l
A. qu tớm, dd Br2. B. qu tớm, dd Na2CO3. C. qu tớm, Cu(OH)2. D. qu tớm, dd NaOH.
Cõu 34: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời ta
còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là:
A. 5,25 gam. B. 4,56 gam. C. 5,56 gam. D. 4,25 gam.
Cõu 35: Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất đ ợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là::
A. (1), (2), (3). B. (2), (1), (3). C. (3), (1), (2). D. (2), (3), (1).
Cõu 36: Anken khi tỏc dng vi nc (xỳc tỏc axit) cho luụn cho ancol bc 2 l
A. CH2 = C(CH3)2. B. CH2 = CH - CH3. C. CH2 = CH - CH2 - CH3. D. CH3 - CH = CH - CH3.
Cõu 37: Cho 11 gam hn hp hai ancol no n chc, k tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng ht
vi Na d thu c 3,36 lớt H2 (ktc). Hai ancol ú l
A. C3H7OH v C4H9OH. B. C2H5OH v C3H7OH. C. C4H9OH v C5H11OH. D. CH3OH v C2H5OH.
Cõu 38: Công thức cấu tạo của alanin là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. C6H5NH2.
Cõu 39:: Cú cỏc hp cht ch cha cỏc nguyờn t C, H, O cú khi lng phõn t bng 60vC. nhng cht no
trong s nhng cht ú cú th chuyn hoỏ theo s sau: C
x
H
y
O
z
C
x
H
y-2


A

1


B
1


glixerin
A. C
2
H
4
O
2
B. Ancol C
3
H
8
O

C. etyl metyl ete D. Metyl fomiat
Cõu 40:: iu ch hp cht cú cụng thc sau: R-COO-CH
2
-R . phi dựng hai cht no di õy:
A. R-COOH v R-CH
3
; B. R-CH
2
-OH v ROH; C: R-COOH v R-CH
2

-OH ;D. R-CH
2
-OH v R-OH
Khi cần hãy liên hệ: theo số 01682961781 hoặc Email:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×