Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ôn tập văn 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.26 KB, 4 trang )

Đề cơng ôn tập văn 9- Kì II
``A.Phần Tiếng Việt ( 5 tiết)
1. Khởi ngữ và các thành phần biệt lập:
STT ĐVKT
Khái niệm Ví dụ minh hoạ
1. Khởi ngữ -Là thành phần câu đứng
trớc chủ ngữ để nêu nên đề
tài đợc nói đến trong câu.
-Trớc khởi ngữ, thờng có
thể thêm các quan hệ từ
về, đối với
VD1: Làm bài, anh ấy cẩn thận lắm
VD2: Hiểu, tôi hiểu rồi nhng tôi cha
giả đợc.
2. Các thành
phần biệt
lập:
Là các thành phần không
tham gia vào việc diễn đạt
nghĩa sự việc trong câu.
a. Thành
phần tình
thái
Đợc dùng để thể hiện cách
nhìn của ngời nói đối với
sự việc đợc nói đến trong
câu.
VD1: Với lòng mong nhớ của anh,
chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy
xô vào lòng anh, sẽ ôm chặt lấy cổ
anh.


VD2: Có lẽ vì khổ tâm đến nỗi
không khóc đợc,nên anh phải cời vậy
thôi.
b. Thành
phần cảm
thán

Đợc dùng để bộc lộ tâm lý
của ngời
nói( vui,mừng,buồn,
giận ).
Vd1:Trời ơi, chỉ còn có năm phút!
Vd2:Chao ôi, bắt gập một con ngời
nh anh ta là một cơ hội hãn hữu cho
sáng tác, nhnng hoàn thành sáng tác
còn là một chặng đờng dài..
c. Thành
phần gọi-
đáp
Đợc dùng để tạo lập hoặc
để duy trì quan hệ giao
tiếp.
Vd:Bầu ơi thơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhng chung
một giàn.
d. Thành
phần phụ
chú
Đợc dùng để bổ sung một
số chi tiếtcho nội dung

chính của câu. Thành phần
phụ chú thờng đợc dặt giữa
hai dấu gạch ngang, hai
dấu phẩy, hai dấu ngoặc
đơn hoặc giữa một dấu
gạch ngang với một dấu
phẩy. Nhiều khi thành
phần phụ chú còn đợc đặt
sau dấu hai chấm.
Vd1:Chúng tôi, mọi ngời kể cả
anh,đều tởng con bé sẽ đứng yên đó
thôi.
Vd2:Cô bé nhà bên(có ai ngờ)
Cũng vaod du kích
Hôm gập tôi vẫn cời khúc khích
Mắt đen tròn( thơng thơng quá đi
thôi)
II. Liên kết câu và liên kết đoạn văn:
1.Phép lặp
2.phép thế
3.Phép nối
4.Phép liên tởng
5.Phép liên tởng
Đề cơng ôn tập văn 9- Kì II
6.Dùng từ đồng nghĩa, trái nghĩa
III. Nghĩa tờng minh và hàm ý:
1. Nghĩa tờng minh là phần thông báo đợc diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu.
2. Hàm ý là phần thông báo tuy không đợc diễn đạt trực tiếp bằng các từ ngữ trong
câu nhng có thể suy ra từ những từ ngữ đó.
VD:Truyện cời: Lợn cới áo mới

IV.Tổng kết về ngữ pháp:
1. Từ loại:
STT Từ
loại
Khái niệm Dấu hiệu nhận
biết
Phân loại Ví dụ minh hoạ
1 Danh
từ
Là những từ
chỉ ngwời,
vật, hiện t-
ợng,khái
niệm .
Kết hợp:
Tr ớc :-Từ chỉ số
lợng
Sau:-Các
từ :này, ấy
-một số từ
ngữ khác
1.Danh từ chỉ sự vật :
- DT chung
-DT riêng
2.DT chỉ đơn vị
a.DT chỉ đơn vị tự
nhiên
b.DT chỉ đơn vị quy -
ớc
- DT chỉ đơn vị quy -

ớc chinh sác
-DT chỉ đơn vị quy
ớc ớc chừng
Nhà bạn
Hoa có con
mèo rất đẹp.
2. Số từ Là những từ
chỉ số lợng
và thứ tự
của sự vật
Đứng trớc DT-
>Biểu thị số l-
ợng
Đứng sau DT-
>Biểu thị thứ tự.
1. Số từ chỉ số lợng
2. Số từ chỉ thứ tự
Nhà em có 4
con gà.
3. Lợng
từ
Là những từ
chỉ lợng ít
hay nhiều
của sự vật.
Đứng trớc DT 1.Nhóm chỉ ý nghĩa
toàn thể
2.Nhóm chỉ ý nghĩa
tập hợp hay phân
phối.

Các chị đang đi
chợ tết đấy à?
4. Chỉ từ Là những từ
dùng để chỏ
vào sự vật,
nhằm xác
định vị trí
của sự vật
trong không
gian hoặc
thời gian
Thờng đứng sau
DT
Cô ấy có đôi
mắt bồ câu rất
đẹp
Đề cơng ôn tập văn 9- Kì II
5.
6.
Động
từ
Tính
từ
Là những từ
chỉ hành
động, trạng
thái của sự
vật.
Là những từ
chỉ đặc

điểm,tính
chất củasự
vật, hành
động, trạng
thái.
Kết hợp với:
đã,sẽ,đang,
cũng ,vẫn,hãy
chớ,đừng (Khi
làm chủ nngữ
thì mất khả
năng kết hợp
với những từ
này)
-Thờng kết hợp:
đã,sẽ
đang,cũng
,vẫn
-Hạn chế kết
hợp với hãy,
đừng, chớ
1.ĐT từ tình thái
2. ĐT chỉ hành
động,trạng thái:
-ĐT chỉ hành động
-ĐT chỉ trạng thái
1.Tính từ chỉ đác
điểm tơng đối
2. Tính từ chỉ đặc
điểm tuyệt đối

Các chị đang
đi chợ tết đấy
à?
Cô ấy có đôi
mắt bồ câu rất
đẹp
7
.
Phó từ Là những từ
chuyên đi
kèm động
từ,tính từ để
bổ sung ý
nghĩa cho
động từ,tính
từ.
Đi kèm động từ,
tính từ
1.Phó từ đứng trớc
động từ, tính từ.Bổ
sung ý nghĩa về:
-Quan hệ thời gian
-Mức độ
-Sự tiếp diễn tơng tự
-Sự phủ định
- Sự cầu khiến
2.Phó từ đứng sau
động từ,tính từ.Bổ
sung ý nghĩa :
-Mức độ

-Khả năng
-Kết quả và hớng
Các chị đang đi
chợ tết đấy à?
8. Quan
hệ từ
Là những từ
dùng để
biểu thị các
ý nghĩa
quan hệ nh
sở hữu, so
sánh,nhân
quả giữa
các bộ phận
của câu hay
giữa câu với
câu trong
đoạn văn.
Thờng đứng ở
đầu câu hoặc
giữa vế câu này
với câu khác:
tuy, nhng ,vậy
nên,cho nên,và,
rồi
-QH đồng thời
-QH tiếp nối
-QH bổ sung
-QH nghịch đối

-QH nhân quả
_ QH điều kiện- giả
thiết
_QH nhợng bộ
tăng tiến
HS tự lấy VD
§Ò c¬ng «n tËp v¨n 9- K× II

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×