Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.35 KB, 2 trang )
Cùng đi shopping ở nước nói tiếng Anh nào
Đi shopping hẳn là một sở thích thú vị với các bạn gái. Nhưng nếu
như shopping tại một nước nói tiếng Anh thì không phải lúc nào
cũng vậy. Bạn muốn mua một món quà thật đặc biệt và bất ngờ dành
tặng người thân của mình, nhưng bạn có chắc là mình có thể nói rõ
cho người bán hàng biết chính xác bạn muốn gì không? Sau đây là
một số từ vựng dùng trong mua sắm và cả những đoạn hội thoại mẫu
minh họa. Bạn hãy tham khảo để có một buổi mua sắm thú vị nhé!
Từ vựng:
• Shop, buy, purchase, spend: mua sắm, tiêu dùng
• Price, cost, charge: giá cả, chi phí
• Discount: giảm giá
• Bargain: mặc cả
• Special: (giá) đặc biệt
• Off: giảm
• Broad, wide: rộng, lớn
• Stylish: hợp thời trang, phong cách
• Trendy: hợp thời trang, rất mốt
• Smart: diện, đúng mốt, lịch sự, sang trọng
• Look, browse: nhìn, xem
• Customer loyalty card: thẻ khách hàng thường xuyên (trung thành)
• Member: thành viên
• Exchange, return: đổi ( hàng)
• Promotion: khuyến mãi
• Payment: thanh toán
• Installment: trả góp, trả làm nhiều lần
• Sell: bán
• Free: miễn phí
• Increase: tăng
• Narrow: chật
• Slim: mảnh khảnh, mảnh dẻ