Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Các chỉ số đặc trưng của CHẤT BÉO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.8 KB, 3 trang )

Cỏc ch s c trng ca CHT BẫO
1. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó
bằng
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
2. Một chất béo X có chỉ số axit là 5,6. Khối lợng NaOH cần thiết để trung hoà 10g chất béo X là
A. 0,04 gam B. 04 gam C. 4 gam D. 0,056 gam
3. Khi xà phòng hoá 1,5 gam chất béo cần 100 ml dung dịch KOH 0,1M

. Chỉ số xà phòng hoá
của chất béo đó bằng
A. 373,3 B. 337,3 C. 333,7 D. 377,3
4. Để phản ứng với 100g lipit có chỉ số axit bằng 7 phảI dùng 17,92g KOH. Tính khối lợng muối
thu đợc.
A. 108,265 B. 150,256 C. 120,265 D. 103,256
5. Khi trung ho 2,8g cht bộo cn 3ml dung dch KOH 0,1M . Ch s axit ca cht bộo ú l
A. 6 B. 5 C. 5,5 D. 6,5
6. trung ho axit d cú trong 5,6g lipit cn 6 ml dung dch NaOH 0,1M. Ch s axit ca cht
bộo ú l
A. 6 B. 2,4 C. 4,28 D. 4,8
7. x phũng hoỏ hon ton 2,52g mt lipit cn dựng 90ml dung dch NaOH 0,1M. Tớnh ch s
x phũng hoỏ ca lipit
A. 200 B. 100 C. 142,8 D. 400
8. x phũng hoỏ 63mg cht bộo trung tớnh cn 10,08 mg NaOH. Tỡm ch s x phũng hoỏ ca
cht bộo :
A. 224 B. 160 C. 240 D. 244
9. Một chất béo Y có chỉ số axit là 7. Khối lợng KOH cần thiết để trung hoà 4g chất béo Y là
A. 0,028 gam B. 0,28 gam C. 2,8 gam D. 28 gam
10.Muốn xà phòng hoá 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7, ngời ta phải dùng 0,32 mol KOH.
Tính khối lợng glixerol thu đợc?
A. 9,43 B. 9,20 C. 9,34 D. 9,33



×