Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

D00 dạng khác về lũy thừa muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.55 KB, 2 trang )

Câu 23. [2D2-1.0-2] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc- Lần 3-2018) Số
nguyên?
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Do đó

ước số nguyên.
Câu 24:

có bao nhiêu ước số
D.

[2D2-1.0-2] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.

là hàm số chẵn. B.

là hàm số lẻ.

C.

là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.

D.


là hàm số không chẵn, không lẻ.

Lời giải
Chọn A
Tập xác định:

.

Ta có:



Vậy hàm số
Câu 2139:

.

là hàm số chẵn.

[2D2-1.0-2] [THPT Thuận Thành 2] Gọi
. Xác định số phần tử
.

A.

.

B.

.


là tập tất cả các số thực dương thỏa mãn
C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Xét các trường hợp:

: Không thỏa.



: Thỏa.
, ta có

Vậy số phần tử

( vô nghiệm).
.

Câu 2217:
[2D2-1.0-2] [BTN 175 – 2017] Cho các số thực dương
đây là khẳng định đúng?
A.

.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn A
Do
nên

. Khẳng định nào sau
D.

.



sai.
Do


nên
.

sai.

Câu 21: [2D2-1.0-2] (THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa- Lần 1- 2017 - 2018 - BTN) Với
thực tùy ý, xét các mệnh đề sau.

là số



1)

.

2)
3)

.

4)

.

Số mệnh đề đúng là
A. .

B.

.

C. .
Lời giải

D.

Chọn C
Theo định nghĩa lũy thừa ta có :
Mệnh đề 1) là đúng.

Mệnh đề 2) là sai vì thiếu điều kiện

hay

Mệnh đề 3) là sai vì thiếu điều kiện

hay

Mệnh đề 4) là sai vì chẳng hạn

.
.

là nghiệm của phương trình

không là nghiệm của phương trình

nhưng

.

Vậy số mệnh đề đúng là .
Câu 45.

[2D2-1.0-2] Cho
A.

.

Khi đó biểu thức

B.

.

C.
Lời giải

Chọn A

có giá trị bằng
.

D. 3.



×