Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giai HSG 9 an giang 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.06 KB, 4 trang )

[ĐỀ THI HSG AN GIANG 2017]
Câu 1: (4,0 điểm)
Hoàn thanh các phương trình phản ứng sau và cho biết các chất Y1, Y2, Y3….Y8:
to

KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + Y1
 Y3 + Y 4
NaCl + Y2 
to

Y2  Y5 + NO2 + Y1
to

Y3  NaNO2 + Y1
to

Y4  Y5 + Y6
to

Y5 + HNO3đặc  Y2 + NO2 + Y7
ñpdd

Y2 + Y7  Y5 + HNO3 + Y1
 NaCl + NaClO + Y7
Y6 + Y8 

Hướng dẫn
Khi làm dạng chuỗi biến hoá, em cần tập trung vào mắt xích yếu nhất, nó là:
- Phương trình biết công thức nhiều chất
- Có xúc tác riêng biệt.
- Có chất xuất hiện nhiều trong các phương trình khác.


Ở bài này, phương trình (1) là dễ đoán ra Y1 là O2 và (8) là cặp Cl2 với NaOH
to

2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2↑ (Y1)
 NaNO3 (Y3) + AgCl↓ (Y4)
NaCl + AgNO3 (Y2) 
to

AgNO3 (Y2)  Ag (Y5) + NO2↑ + ½ O2↑ (Y1)
to

NaNO3 (Y3)  NaNO2 + ½ O2↑ (Y1)
to

2AgCl (Y4)  2Ag↓ (Y5) + Cl2↑ (Y6)
to

Ag (Y5) + 2HNO3đặc  AgNO3 (Y2) + NO2↑ + H2O (Y7)
ñpdd

2AgNO3 (Y2) + H2O (Y7)  2Ag↓ (Y5) + 2HNO3 + ½ O2 (Y1)
 NaCl + NaClO + H2O (Y7)
Cl2 (Y6) + 2NaOH (Y8) 

Câu 2: (9,0 điểm)
1. Từ các chất H2O, CuS và các thiết bị thí nghiệm cần thiết đều có sẵn. Hãy viết các
phản ứng điều chế: CuSO4 và Cu.
Hướng dẫn
ñpdd


H2O  H2 + ½ O2

Page 1


[ĐỀ THI HSG AN GIANG 2017]
to

CuS + O2  CuO + SO2
 H2SO4
SO2 + ½ O2 + H2O 

 CuSO4 + H2O
CuO + H2SO4 
to

CuO + H2  Cu + H2O
2. Bằng phương pháp hoá học, hãy nếu cách tách riêng các chất sau (không làm thay
đổi về lượng chất) ra khỏi hỗn hợp gồm: Al, CuO, Cu.
Hướng dẫn
 CO2
 NaAlO 2
ñpnc
to




Al(OH)
Al 2 O3  Al


3

 Al
 NaOH dö

 NaOH

CuCl2  NaOH
CuO 
to

 Cu(OH)2  CuO
CuO  HCl

Cu

  HCldö



Cu
Cu
Pt:

Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2↑
NaAlO2 + CO2 + H2O → NaHCO3 + Al(OH)3↓
NaOH + CO2 → NaHCO3
to


2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O
ñpnc
Criolit

Al2O3 
 2Al + 1,5O2↑
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl
to

Cu(OH)2  CuO + H2O
3. Có 3 lọ đựng ba hỗn hợp dạng bột: (Fe2O3 + Al2O3); (Fe + Fe2O3); (FeO + Fe2O3).
Dùng phương pháp hoá học để nhận biết chúng. Viết các phương trình phản ứng xảy
ra.
Hướng dẫn
(Fe2 O3 ,Al 2 O3 ) : raén tan 1 phaàn
(Fe2 O3 ,Al2 O3 )
(Fe,Fe2 O3 )

(Fe,Fe2 O3 ) : raén tan+  H 2
 NaOH
 HCl
 

(Fe,Fe2 O3 )


(FeO,Fe2 O3 ) : raén tan

(FeO,Fe2 O3 )

(FeO,Fe
O
)
2 3

raén khoâng tan

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Câu 3: (3,0 điểm)
Pt:

Page 2


[ĐỀ THI HSG AN GIANG 2017]
Đun nóng m gam kim loại M có hố trị khơng đổi trong khơng khí, đến khi phản ứng
xảy ra hồn tồn thì thu được oxit có khối lượng 1,25m gam. Để hồ tan hết lượng oxit
trên cần 200 gam dung dịch H2SO4 19,6% thu được dung dịch X.
1. Xác định kim loại M.
2. Tính nồng độ phần trăm C% của chất tan trong dung dịch X.
Hướng dẫn
1. Giả sử mol của M là: x (mol) và hố trị của M là: n (n  N)
Pt:
4M + nO2 → 2M2On
nx
0,5x
x→

4
 Mx  m (1)
(1)

Lấy
 m  mO2  1,25m

(2)  M  32n
Ta có  BTKL 
 

nx
 n  2;M  64 (Cu)
 

32.

0,25m
(2)



4
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
0,4 ←0,4
Khối lượng dd sau pứ = mCuO + m(dd H2SO4) → m(dd)sau pứ = 80.0,4 + 200 = 232 (g)
mCuSO4
160.0,4
→ C% 
.100% 

.100%  27,59%
mdd sau pứ
232
2.

Câu 4: (4,0 điểm)
Trộn đều m gam Na và 1,93 gam hỗn hợp hai kim loại Al, Fe, sau đó cho hỗn hợp vào
H2O dư thu được 0,448 lít khí (đktc) và một lượng chất rắn. Tách lượng chất rắn này
cho tác dụng hết với 60 ml dung dịch CuSO4 1M thu được 3,2 gam Cu và dung dịch
D. Cho dung dịch D tác dụng với lượng dư NaOH rồi tách lấy kết tủa, mang nung
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn E.
1. Tính giá trị của m.
2. Tính khối lượng chất rắn E.
Hướng dẫn
 H2 : 0,02
 Na : x

 H2 O 

Cu : 0,05
1. X Al : y 

 CuSO4


 Fe : z
 Rắn 
 NaOH
to
0,06(mol)

ddD




 Rắn F






Pt:
Na + H2O → NaOH + ½ H2
x→
x
0,5x
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2
x ←x→
1,5x
dư: (y – x)
Suy ra: nH2 = 0,5x + 1,5x = 0,02 → x = 0,01 → m = 0,23 (g)
2.
 Al2 (SO 4 )3
Aldư : y  0,01  CuSO4

 Fe(OH)2
Fe O : 0,5z
 NaOH


 ddD  FeSO 4 : z
  
 2 3

0,06

Fe : z

Cu(OH)2 CuO : 0,01
CuSO
:
0,01
4dư


Page 3


[ĐỀ THI HSG AN GIANG 2017]
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
(y – 0,01) →
1,5(y – 0,01)
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
z→
z
Fe O : 0,01
27y  56z  1,93
y  0,03

 E 2 3

Ta có 
1,5(y  0,01)  z  0,05 z  0,02
CuO : 0,01
Pt:

16,8(g)

Page 4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×