Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

DA10 chuyen hoa hai duong 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.57 KB, 6 trang )

[GII CHI TIT THI VO 10 CHUYấN HểA HI DNG 2017]
Cõu 1: (2,0 im)
1. Hon thnh s chuyn húa sau vi mi ch cỏi biu din 1 cht, mi mi tờn biu din
1 phng trỡnh húa hc:

Bit rng trong s trờn:
- C l mui cú nhiu trong nc bin, E l thnh phn chớnh ca ỏ vụi.
- Dung dch A lm quỡ tớm húa ; dung dch D v dung dch G lm quỡ tớm húa xanh cũn
khớ B lm mt mu giy quỡ tớm m.
Hng dn
C l mui cú nhiu trong nc bin C: NaCl
E l thnh phn chớnh ca ỏ vụi E: CaCO3
C: NaCl
Dung dch A lm quỡ tớm húa
A : HCl
C: NaCl
Khớ B lm mt mu giy quỡ tớm m
B: Cl2
D : NaOH

C: NaCl
(D, G) lm quỡ tớm húa xanh

E: CaCO3

G : Ca(OH)2
(1)
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(2)
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO


(3)

ủpnc
NaCl
NaOH + H2 + Cl2
laứm laùnh nhanh

(4)

2NaOH + Ca(NO3)2 Ca(OH)2 + 2NaNO3

(5)
(6)
(7)
(8)
(9)

t
CaO + CO2
CaCO3
CaO + H2O Ca(OH)2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
CaCl2 + Na2SO3 2NaCl + CaSO3

o

ủaởc,noựng
2HCl + Na2SO4 (phng phỏp sunfat)
(10) 2NaCl + H2SO4

Chỳ ý: bi ny i phng trỡnh t 1 10 p ghờ.

2. Hai loi nguyờn t X v Y to c vi nhau 2 phõn t XY3 v X2Y4. Trong hai phõn t
ú thỡ:
- S ht khụng mang in ca phõn t ny gp 2 ln s ht khụng mang in ca phõn t
kia.
- S ht mang in ca phõn t ny gp 1,8 ln s ht mang in ca phõn t kia.
Xỏc nh cụng thc phõn t ca hai phõn t ó cho.
Hng dn

2N 4N Y 2. N X 3N Y N Y 0 Y : H hiro
Ta cú X

PY 7 (N)
4P

8P

1,8(2
P

6
P
)

Y
X
Y
X
Vy CTPT 2 cht l: NH3 v N2H4.

Cõu 2: (2,0 im)


[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUN HĨA HẢI DƢƠNG 2017]
1. Có 5 lọ hóa chất khác nhau, mỗi lọ chứa một dung dịch của một trong các hóa chất sau:
NaOH, HCl, H2SO4, BaCl2, Na2SO4. Chỉ đƣợc dùng thêm phenolphtalein (các điều kiện và
dụng cụ thí nghiệm có đủ), hãy trình bày phƣơng pháp hóa học nhận biết 5 hóa chất trên và
viết phƣơng trình hóa học xảy ra.
Hƣớng dẫn
NaOH

NaOH : PP  hồng
HCl

 PP
(1) HCl,H2 SO4 : PP hồng  trắng
 HCl,H2 SO4
H2 SO4 
 NaOH/PP



BaCl
(2) BaCl2 ,Na2 SO4 : PP không đổi màu
BaCl2 ,Na2 SO4
2

Na2 SO4
Lấy bất kì 1 chất ở nhóm (1) làm thuốc thử với nhóm (2)
TH1: lấy phải lọ HCl


BaCl2
 HCl

 kht  lọ lấy phải ở (1) là HCl, lọ còn lại là H2SO4.

Na
SO

 2 4

BaCl2 : BaSO4
BaCl2
 H2SO4
Dùng H2SO4 làm thuốc thử 


Na2 SO4 : kht

Na2 SO4
TH2: lấy phải lọ H2SO4


 
 BaCl2
BaCl2
(1)




(1) H2 SO4  lọ còn lại là HCl

kht  Na2 SO4

Na2 SO4
Pt:
NaOH + HCl → NaCl + H2O
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
2. Hiđrocacbon X phản ứng với H2/xt Ni, t0 theo tỉ lệ mol tƣơng ứng là 1:4 thì tạo ra hợp
chất Y có tỉ khối so với X là 14/13.
a. Xác định cơng thức phân tử của X.
b. Biết rằng X chỉ phản ứng với Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1:1. Xác định cơng thức
cấu tạo của X.
Hƣớng dẫn
a) Giả sử CTPT của X: CnH2n+2-2k (k  N * , k là liên kết pi)
CnH2n+2-2k + 4H2 → CnH2n+10-2k
n  8
14n  10  2k 14
Theo đề bài

 7n  k  51  
 C8 H8
14n  2  2k 13
k  5
b)
 k  5  số vòng + số lk = 5

Nhận thấy 
 X có vòng thơm CH 2 CH C 6H 5
X:Br


1:1

2

k =4
Stiren

Stiren


[GII CHI TIT THI VO 10 CHUYấN HểA HI DNG 2017]
Cõu 3: (2,0 im)
1. Trỡnh by phng phỏp húa hc tỏch riờng tng cht tinh khit t hn hp gm
C2H5OH, CH3COOH.
Hng dn
laứm laùnh
C2 H5OH
C2 H5OH

C2 H5OH
C2 H5OH
CH3COOH

NaOH
to





CH
COONa

CH
COONa



3

H2SO4
dử

Na2 SO4
Raộn 3
CH3COOH
NaOH
dử
NaOHdử
dử

H SO
2 4
CH3 COOH

to
laứm laùnh

CH3COOH
CH3COOH

V Na2 SO4
H SO
2 4
2. Chun b dng c nh hỡnh a) v hỡnh b). t photpho d trong mung st nh hỡnh
b) ri a nhanh photpho ang chỏy vo ng hỡnh tr trong hỡnh a) v y kớn ming ng
bng nỳt cao su sao cho mt di ca nỳt nm ngan vi vch s 6.

Hóy d oỏn hin tng cú th xy ra, gii thớch v cho bit mc ớch ca thớ nghim.
Hng dn
Khi cho P un núng vo ng hỡnh tr a) thỡ xy ra phn ng:
o

t
4P + 5O2 2P2O5


[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HÓA HẢI DƢƠNG 2017]
Sau pứ thể tích không khí trong ống hình trụ giảm, áp suất giảm, khi đó áp suất phía ngoài
cao hơn đẩy mực nƣớc trong ống hình trụ dâng lên.
Câu 4: (2,0 điểm)
Cho hỗn hợp X gồm FeCO3 và FexOy.
1. Nung 6,96 gam hỗn hợp X trong oxi dƣ tới khi khối lƣợng không đổi thu đƣợc hỗn hợp
khí A và 6 gam Fe2O3. Cho khí A vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thấy có 1 gam kết tủa
tạo thành. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định công thức phân tử của FexOy.
Hƣớng dẫn
Fe2 O3 : 0,0375
FeCO3 : x t o 
O2
X
 

 Ca(OH)2

A

  CaCO3 : 0,01

Fe2 On : y

0,02
CO
 2

6,96(g)
Sục CO2 vào dd Ca(OH)2 sẽ có 2TH
TH1: kết tủa chƣa bị hòa tan
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
0,01
←0,01
BTNT.C
 
 x  0,01
y  0,0325


 n  4,15 (loai)
Ta có 116x  (112  16n)y  6,96
ny

0,135


 BTNT.Fe
  x  2y  2.0,0375
TH2: kết tủa bị hòa tan một phần
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
0,02 ←0,02→
0,02
CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2
0,01 ←0,01
Dƣ:
0,01
→ nCO2 = 0,03
BTNT.C
 
 x  0,03
y  0,0225
8


 n   Fe3O 4
Ta có 116x  (112  16n)y  6,96
3
ny  0,06
 BTNT.Fe




x
2y
2.0,0375


Vậy oxit sắt là: Fe3O4.
2. Lấy m gam hỗn hợp X ở trên trộn với kim loại M hóa trị không đổi thành 51,8 gam hỗn
hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng 200 gam dung dịch H2SO4 98% (có dƣ) đun nóng thì thu
đƣợc dung dịch Z và hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2. Cho T phản ứng với dung dịch
Ba(OH)2 dƣ thì thu đƣợc 137,05 gam kết tủa. Mặt khác, cho Z phản ứng với dung dịch
Ba(OH)2 dƣ rồi lọc kết tủa, rửa sạch nung đến khối lƣợng không đổi thì thu đƣợc 401,15
gam hỗn hợp gồm 2 chất rắn.
Xác định tên kim loại M.
Hƣớng dẫn


[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HÓA HẢI DƢƠNG 2017]


BaCO3
CO
 Ba(OH)2


 T  2 


FeCO3 : 2a

SO2
BaSO3





 H2SO4
Y Fe3O4 : a 

137,05(g)
2mol
M : b

 Ba(OH)2
to

ddZ 



 2 chaát raén


51,8(g)
401,15(g)
Nhận định: vì chỉ thu đƣợc 2 chất rắn (BaSO4; Fe2O3) nên kết tủa của M tan hết trong dd
Ba(OH)2 dƣ → M là: Al hoặc Zn.
Giả sử: hóa trị của M là n (n  N*,n  3)


FeCO3 : 0,03
FeCO3 : 0,03
Theo tính toán ở trên 

 Mol FeCO3 : Fe3O4  2 :1

Fe
O
:
0,015
Fe
O
:
0,0225


 2 n
 3 4
Pt:
2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2CO2↑ + SO2↑ + 4H2O
2a→
2a
a
2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 10H2O
a→
0,5a
2M + 2mH2SO4 → M2(SO4)m + mSO2↑ + 2mH2O
b→
0,5bm




116.2a  232a  Mb  51,8
  BTNT.C
 BaCO3 : 2a

  
 197.2a  217(1,5a  0,5bm)  137,05
Ta có  
BTNT.S
 BaSO3 :1,5a  0,5bm
  

BaSO4 : 2  1,5a  0,5bm
 BTNT.S nSO4(H2SO4 )  nSO2  nSO4 (Z)



Raé
n
 BTNT.Fe



nSO

2

1,5a

0,5bm


4 (Z)
  Fe2 O3 : 2,5a


233(21,5a  0,5bm)160.2,5a  401,15

a  0,1
m  3

  bm  0,6  M  9m  
 Al
M

27

Mb  5,4

Vậy kim loại M là: Al (nhôm)
Câu 5: (2,0 điểm)
Đun 17,08 gam hợp chất hữu cơ A (chỉ chứa C, H, O và chỉ có 1 loại nhóm chức) với 5 ml
dung dịch NaOH 4M cho tới khi A tan hết rồi cô cạn dung dịch thì thu đƣợc phần bay hơi
chứa rƣợu (ancol) D và 19,24 gam hỗn hợp chất rắn B khan gồm NaOH dƣ và 2 muối của 2
axit cacboxylic đơn chức X, Y. Tách lấy toàn bộ lƣợng rƣợu D cho tác dụng với Na dƣ thì
thu đƣợc 672 ml H2 (đktc). Tỉ khối hơi của D so với H2 là 46.
a. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên rƣợu D.
b. Biết rằng phân tử axit X có ít hơn 2 nguyên tử cacbon nhƣng có cùng số nguyên tử hiđro
so với phân tử axit Y. Mặt khác, đố tcháy hoàn toàn hỗn hợp B trong O2 thu đƣợc Na2CO3,
CO2 và hơi nƣớc. Khi đó toàn bộ lƣợng khí và hơi tạo thành đƣợc dẫn vào dung dịch
Ba(OH)2 dƣ thì thu đƣợc 195,03 gam kết tủa.
Xác định công thức phân tử của chất A.


[GIẢI CHI TIẾT THI VÀO 10 CHUYÊN HÓA HẢI DƢƠNG 2017]
Hƣớng dẫn




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×