Câu 22.
[0H3-1.2-2] Gọi
cao tam giác là:
là trực tâm tam giác
Phương trình đường cao
A.
.
B.
phương trình của các cạnh và đường
của tam giác
.
là:
C.
.
D.
Lời giải
Chọn D
mà
nên
có phương trình
trong
đó
là
nghiệm
của
hệ:
Từ đó
Vậy
Ghi chú: Có thể đoán nhanh kết quả này như sau: Đường cao
vectơ pháp tuyến
Câu 23.
nên
có
Vậy chỉ chọn (D).
[0H3-1.2-2] Cho tam giác
cao vẽ từ
là:
A.
.
B.
có
Phương trình đường
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn B
Đường cao vẽ từ
có véctơ pháp tuyến là
nên có phương trình là:
Câu 28.
[0H3-1.2-2] Cho
A.
.
hay
B.
hay
,
.
Viết phương trình trung trực đoạn
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn D
Trung trực của
qua
Câu 49.
có véc tơ pháp tuyến là
nên có phương trình:
[0H3-1.2-2] Phương trình đường trung trực của đoạn
và đi
.
với
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn.
C.
Ta có
là trung điểm đoạn
đường trung trực đoạn
và
là vectơ pháp tuyến của
.
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
Câu 5.
.
[0H3-1.2-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Cho đường thẳng
phương trình sau
và các hệ
Hệ phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng
A. Chỉ
.
B. Chỉ
.
C. Chỉ
?
.
D.
và
.
Lời giải
Chọn D
Khử ở phương trình tham số (I), (II) ta có phương trình tổng quát của
là:
Cách 2
Từ phương trình đường thẳng
là
suy ra một vtpt có tọa độ
suy ra
suy ra (III) không là phương trình tham số của đường thẳng
Nhận thấy đường thẳng có phương trình (I) đi qua điểm có tọa độ
phương trình ) và có vtcp
phương trình ) và có vtcp
(thỏa mãn
suy ra (I) là phương trình tham số của đường thẳng
Nhận thấy đường thẳng có phương trình (I) đi qua điểm có tọa độ
Câu 6.
có một vtcp
(thỏa mãn
suy ra (I) là phương trình tham số của đường thẳng
[0H3-1.2-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Cho đường thẳng
phương trình sau
Hỏi hệ phương trình nào không là phương trình tham số của ?
và các hệ
A. Chỉ (I).
(III).
B. Chỉ (I) và (II).
C. Chỉ (I) và (III).
D. Chỉ (II) và
Lời giải
Chọn D
Khử ở phương trình tham số (I), (III) ta có phương trình tổng quát của
Khử
là:
ở phương trình tham số (I), (III) ta có phương trình là
Câu 10. [0H3-1.2-2] Phương trình tham số của đường thẳng
phương
đi qua
và có vectơ chỉ
là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
vtcp là
suy ra có vtcp là
phương trình đi qua
và vtcp là
. Đường thẳng cần viết
nên có phương trình tham số
.
Câu 20. [0H3-1.2-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Đường thẳng
tổng quát là:
A.
.
B.
.
:
C.
có phương trình
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Câu 21. [0H3-1.2-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Đường thẳng d:
tổng quát là:
có phương trình
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Câu 32. [0H3-1.2-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Phương trình nào sau đây là phương trình tham
số của đường thẳng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
có
, chọn
và đi qua điểm
Vậy phương trình tham số của đường thẳng
.
Câu 33. [0H3-1.2-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Phương trình nào sau đây là phương trình tham
số của đường thẳng
A.
.
?
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
có
, chọn
và đi qua điểm
Vậy phương trình tham số của đường thẳng
.
Câu 34. [0H3-1.2-2] (chuyển từ 1.1 sang 1.2) Cho đường thẳng
phương trình sau:
I:
II:
III:
và các
Phương trình nào là phương trình tham số của ?
A. Chỉ I.
B. Chỉ II.
C. Chỉ III.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng có
I:
có
D. I và II.
và đi qua điểm
II:
có
III:
có
và đi qua điểm
và đi qua điểm
Vậy I và II thỏa yêu cầu.
Câu 45. [0H3-1.2-2] Đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với vectơ
có
phương trình chính tắc là:
A.
B.
C.
D. .
Lời giải
Chọn C
VTPT
VTCP
Phương trình chính tắc đi qua
Câu 2748.
[0H3-1.2-2] Cho ba điểm
tam giác
có phương trình:
A.
.
B.
và có VTCP
là
,
,
.
. Đường cao
C.
của
. D.
.
Lời giải
Chọn B
,
, nên đường cao
có phương trình
.
Câu 2753.
[0H3-1.2-2] Cho tam giác
đường cao vẽ từ
là:
A.
.
B.
.
có
,
.
C.
,
. Phương trình
.
D.
Lời giải
Chọn B
Đường cao vẽ từ
có véctơ pháp tuyến là
, nên có phương trình là:
Câu 20.
[0H3-1.2-2] Cho
có
của đường cao
.
A.
.
.
hay
,
,
B.
hay
.
.
. Viết phương trình tổng quát
C.
.
D.
Lời giải.
Chọn A
+
.
+ Đường cao
đi qua
và nhận
làm một vtpt có phương trình
dạng:
.
Câu 47.
[0H3-1.2-2] Cho hai điểm
trực của đoạn thẳng
.
A.
.
B.
. Viết phương trình tổng quát đường trung
.
C.
.
D.
Lời giải :
Đáp án B
Gọi
là trung điểm
ta có
là VTPT của đường trung trực đoạn thẳng
nên ta có phương trình:
.
Câu 2900.
[0H3-1.2-2] Đường thẳng
A.
.
:
có phương trình tổng quát là:
B.
.
.
Lời giải
Chọn A
C.
.
D.
.
Ta có:
Câu 2901.
.
[0H3-1.2-2] Đường thẳng d:
A.
.
có phương trình tổng quát là:
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 2912.
.
[0H3-1.2-2] Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
có
, chọn
và đi qua điểm
Vậy phương trình tham số của đường thẳng
Câu 2928.
[0H3-1.2-2] Cho đường thẳng
A.
.
B.
.
:
. Viết phương trình tổng quát của .
.
C.
.
Lời giải
Chọn A
.
.
D.
Đường thẳng
đi qua
có vectơ chỉ phương
tuyến là
. Phương trình
nên có vectơ pháp
là
.
Câu 1096. [0H3-1.2-2] Cho tam giác
có tọa độ các đỉnh là
,
, và
. Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ
A.
.
B.
.
C.
.
?
D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường cao vẽ từ
đi qua điểm
có phương trình
và nhận
làm vec tơ pháp tuyến
.
Câu 1134. [0H3-1.2-2] Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có đường thẳng
Đường thẳng
Suy ra
có véctơ chỉ phương
.
có véctơ chỉ phương
.
nên hai đường thẳng vuông góc.
Câu 40. [0H3-1.2-2] Cho tam giác
có tọa độ đỉnh
,
trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ
A.
.
B.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn A
Câu 50. [0H3-1.2-2] Cho hai điểm
đoạn thẳng
A.
C.
,
. Phương
?
.
.
. Phương trình đường trung trực của của
là:
.
.
B.
D.
Lời giải
Chọn A
và
.
.
Gọi
là trung điểm của
. Khi đó toạ độ
thoả:
.
Đường trung trực của đoạn thẳng
đi qua điểm
vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát:
và nhận
là
.