Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

D01 các tính chất của phép đối xứng tâm muc do 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.15 KB, 1 trang )

Câu 2053. [1H1-4.1-1] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Lời giải
Chọn B
Điểm đó là tâm đối xứng.
Câu 2063. [1H1-4.1-1] Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Nếu
thì
.
C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó.
D. Phép đối xứng tâm biến tam giác bằng nó.
Lời giải
Chọn B
+
thì
sai vì khi đó chưa hẳn là trung điểm của
.
Câu 2176.
[1H1-4.1-1] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng tâm không biến điểm nào thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
C. Phép đối xứng tâm có đúng hai điểm biến thành chính nó.
D. Phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Lời giải
Chọn B.
+ Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó đó chính là tâm của phép đối xứng
này.


Câu 55. [1H1-4.1-1] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Lời giải
Chọn B.
Điểm đó là tâm đối xứng.
Câu 5:

[1H1-4.1-1] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Qua phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
B. Qua phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
Lời giải
Chọn B
Phép đối xứng tâm chỉ giữ bất biến tâm đối xứng.



×