Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi tuyển sinh vào 10 (Đề thi thử 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.15 KB, 4 trang )

B thi tuyn sinh vo 10 Mụn Húa Hc s 2
Thi Tuyn sinh vo 10
Mụn: Húa hc
Thi gian: 60 phỳt (khụng k phỏt )
bi:
Cõu 1: Vit cỏc phng trỡnh húa hc iu ch axit Sunfuric theo s sau:
FeS
2
(1) SO
2
(2) SO
3
(3) H
2
SO
4
Nu mun thu c 3,92 tn H
2
SO
4
thỡ cn phi dựng bao nhiờu tn FeS
2
bit hiu sut
quỏ trỡnh (2) l 80% v hiu sut quỏ trỡnh (3) l 90%?
Cõu 2: Nhn bit cỏc dung dch sau õy ng trong cỏc l mt nhón bng phng phỏp húa
hc m khụng c dựng thờm bt c húa cht no khỏc, k c giy quỡ tớm: HCl, H
2
SO
4
,
BaCl


2
, Na
2
CO
3
?
Cõu 3: Khi hoà tan một lợng của một oxit kim loại hoá trị II vào một lợng vừa đủ dung dịch
axit H
2
SO
4
4,9%, ngời ta thu đợc một dung dịch muối có nồng độ 5,78%. Xác định công thức
của oxit trên.
Cõu 4: Cho 14 gam KOH tỏc dng vi 50 gam dung dch H
3
PO
4
39,2%. Tớnh tng khi
lng mui thu c sau phn ng?
Cõu 5: Dn 19,04 lớt hn hp gm C
2
H
4
, C
2
H
2
v CH
4
qua bỡnh ng dung dch nc Brom

d thy cú 6,72 lớt khớ thoỏt ra v 120 gam Brom tham gia phn ng.
Tớnh thnh phn % theo th tớch v khi lng ca tng khớ trong hn hp
(Bit th tớch cỏc khớ o ktc)
------------------Ht-------------
(Lu ý:Thớ sinh c phộp s dng Bng h thng tun hon cỏc nguyờn t húa hc)
Emai: Website: /> Thi Th
Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa Học Đề số 2
Thi Tuyển sinh vào 10
Môn: Hóa học
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Phần Đáp án:
Câu 1:
- Viết phương trình hóa học:
(1) 4FeS
2
+ 11O
2
t
0
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
(2) 2SO
2
+ O
2
V

2
O
5
,450
0
C 2SO
3
(3) SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
- Tính khối lượng FeS
2
:
Theo phương trình (3), khối lượng SO
3
cần dùng:
98
80.92,3
= 3,2 tấn.
-> Khối lượng SO
3
thực tế phải dùng: m
SO
3
(t.t)

=
80
100.2,3
= 4 tấn
Theo phương trình (2), khối lượng SO
2
cần dùng:
80
64.4
= 3,2 tấn
-> Khối lượng SO
2
thực tế phải dùng: m
SO
2
(t.t)
=
64
100.2,3
= 5 tấn.
Theo phương trình (1), khối lượng FeS
2
cần dùng: m
FeS
2
=
128
120.5
= 4,6785 tấn.
Câu 2:

- Mỗi lần thử lấy ra mỗi lọ một ít cho vào các ống nghiệm và đánh số thứ tự.
- Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với nhau, ta thu được bảng kết quả như sau:
HCl H
2
SO
4
BaCl
2
Na
2
CO
3
HCl / Không h.tượng Không h.tượng CO
2
H
2
SO
4
Không h.tượng / BaSO
4 (trắng)
CO
2
BaCl
2
Không h.tượng BaSO
4 (trắng)
/ BaCO
3 (trắng)
Na
2

CO
3
CO
2
CO
2
BaCO
3 (trắng)
/
- Dựa vào bảng kết quả ta thấy;
+ Nếu mẫu thử nào khi cho vào 3 mẫu thử còn lại thấy 1ống nghiệm xuất hiện chất
khí, 2 ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì thì mẫu thử đã lấy là HCl.
+ Nếu mẫu thử nào khi cho vào 3 mẫu thử còn lại thấy 1ống nghiệm xuất hiện chất
khí, 1 ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng và 1 ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì thì
mẫu thử đã lấy là H
2
SO
4
.
+ Nếu mẫu thử nào khi cho vào 3 mẫu thử còn lại thấy 2 ống nghiệm xuất hiện chất
kết tủa, ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì thì mẫu thử đã lấy là BaCl
2
.
+ Nếu mẫu thử nào khi cho vào 3 mẫu thử còn lại thấy 2ống nghiệm xuất hiện chất
khí, 1 ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng thì mẫu thử đã lấy là Na
2
CO
3
.
- Phương trình hóa học minh họa:

BaCl
2
+ H
2
SO
4
-> BaSO
4
 + 2HCl
2HCl + Na
2
CO
3
-> 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
-> Na
2
SO
4

+ CO
2
+ H
2
O
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
-> BaCO
3
 + 2NaCl
Câu 3:
- Gọi R là kí hiệu hóa học của kim loại hóa trị II => Công thức oxit của R là RO.
Emai: Website: />Đề Thi Thử
B thi tuyn sinh vo 10 Mụn Húa Hc s 2
PTHH:
RO + H
2
SO
4
----> RSO
4
+ H
2
O
(M
R

+ 16)g 98g (M
R
+ 96)g
- Giả sử hoà tan 1 mol (hay M
R
+ 16)g RO.
- Khi lng dung dch H
2
SO
4
phi dựng: m
dd(H
2
SO
4
)
=
9,4
100.98
= 2000g
- Khối lợng dung dch sau phn ng: m
ddsp
= m
RO
+ m
dd(H
2
SO
4
)

= (M
R
+ 16) + 2000
= (M
R
+ 2016)g
- Theo gi thit ta cú:
C% =
2016
96
+
+
R
R
M
M
.100% = 5,87%
Giải phơng trình ta đợc: M
R
= 24, kim loại hoá trị II là Mg.
Vy, cụng thc oxit: MgO.
Cõu 4:
- Cỏc phng trỡnh phn ng cú th xy ra:
KOH + H
3
PO
4
-> KH
2
PO

4
+ H
2
O (1)
x mol x mol x mol
2KOH + H
3
PO
4
-> K
2
HPO
4
+ 2H
2
O (2)
2y mol y mol y mol
3KOH + H
3
PO
4
-> K
3
PO
4
+ 3H
2
O (3)
- S mol KOH: n
KOH

= 14 : 56 = 0,25 mol.
- S mol H
3
PO
4
cú trong 50 gam dung dch 39,2%:
n
H
3
PO
4
=
98.100
2,39.50
= 0,2 mol
- Ta cú t l: 1 < n
KOH
: n
H
3
PO
4
= 0,25 : 0,2 = 1,25 < 2
=> Vy xy ra phn ng to mui KH
2
PO
4
v mui K
2
HPO

4
.
Gi x, y ln lt l s mol KH
2
PO
4
v K
2
HPO
4
. Theo phng trỡnh (1), (2) v gi thit ta cú:
x + 2y = 0,25 (a)
x + y = 0,2 (b)
Gii h phng trỡnh (a) v (b) ta c: x = 0,15; y = 0,05
Vy khi lng tng mui thu c:
- Khi lng mui KH
2
PO
4
: m
KH
2
PO
4
= 0,15.136 = 20,4 gam
- Khi lng mui K
2
HPO
4
: m

K
2
HPO
4
= 0,05.174 = 8,7 gam
=> Tng khi lng mui thu c: 20,4 + 8,7 = 29,1 gam.
Cõu 5:
- Phng trỡnh húa hc:
(1) C
2
H
4
+ Br
2
---> C
2
H
4
Br
2
x mol x mol
(2) C
2
H
2
+ 2Br
2
---> C
2
H

2
Br
4
y mol 2y mol
CH
4
+ Br
2
---> Khụng phn ng
- Theo phng trỡnh húa hc => V
CH
4
= 6,72 lớt => n
CH
4
= 6,72 : 22,4 = 0,3 mol.
Emai: Website: />Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa Học Đề số 2
- Số mol hỗn hợp: n
hh
= 19,04 : 22,4 = 0,85 mol.
=> Số mol hh C
2
H
4
và C
2
H
2
: 0,85 – 0,3 = 0,55 mol.
- Số mol Br

2
tham gia phản ứng: n
Br
2
= 120 : 160 = 0,75 mol.
Gọi x, y lần lượt là số mol C
2
H
4
và C
2
H
2
. Theo phương trình hóa học và giả thiết ta có:
x + y = 0,55 (a)
x + 2y = 0,75 (b)
Giải hệ phương trình (a) và (b) ta được: x = 0,35mol; y = 0,2mol.
=> Vậy thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp:
%V
CH
4
=
%100.
85,0
3,0
= 35,3%
%V
C
2
H

4
=
%100.
85,0
35,0
= 41,2%
%V
C
2
H
2
=
%100.
85,0
2,0
= 23,5%
- Khối lượng các chất có trong hỗn hợp:
m
CH
4
= 0,3. 16 = 4,8g
m
C
2
H
4
= 0,35. 28 = 9,8g
m
C
2

H
2
= 0,2.26 = 5,2g
=> Khối lượng hỗn hợp khí: m
hh
= 4,8 + 9,8 + 5,2 = 19,8g
Vậy thành phần % theo khối lượng các khí trong hỗn hợp:
%m
CH
4
=
%100.
8,19
8,4
= 24,2%
%m
C
2
H
4
=
%100.
8,19
8,9
= 49,5%
%m
C
2
H
2

=
%100.
8,19
2,5
= 26,3%
--------Hết--------
Emai: Website: />

×