CHƯƠNG I
GLUCID
TS. Nguyễn Thị Đông
1
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1.1. Kiến thức:
- Trình bày được định nghĩa, phân loại, vai trò của glucid.
- Trình bày được cấu tạo, tính chất chung của các
monosaccarid và các olygosaccarid.
- Trình bày được cấu tạo, tính chất, vai trò của một số
polysaccharid.
1.2. Kỹ năng:
- Vẽ được cấu tạo của một số monosaccarid thường gặp
-
Giải
thích
được
vai
trò
của
mono
monosaccarid,
oligosaccarid, trong tế bào sinh vật.
1.3. Thái độ:
- Tích cực tìm hiểu vai trò của glucid trong cấu tạo tế bào.
2
NỘI DUNG
1
Đại cương
2
Monosaccarid
3
Disaccarid
4
Polysaccarid
3
ĐẠI CƯƠNG VỀ GLUCID
Định nghĩa: Glucid (Carbohydrat) là những
polyhydroxy aldehyd/ ceton và dẫn xuất
(CH2O)n
4
ĐẠI CƯƠNG VỀ GLUCID
Phân loại
• Đường đơn (ose)
•3÷7C
• Aldose - Cetose
• 2-14 monosaccarid Chục – nghìn mono
• Liên kết glycosid
• PS thuần
• PS tạp
5
ĐẠI CƯƠNG VỀ GLUCID
Vai trò
Cung cấp năng lượng (Glucose, tinh bột)
Dự trữ năng lượng (Glycogen)
Cấu tạo: tế bào
+ Ribose, deoxyribose
+ Peptidoglycan, glycolipid, glycoprotein
+ Glycosaminoglycan, proteoglycan
Tham gia vào quá trình nhận diện tế bào:
+ Glycolipid, glycoprotein
+ Proteoglycan
RLCH
: ĐTĐ, galactose huyết, không dung nạp sữa.....
6
MONOSACCARID
Cấu trúc.
Các dạng đồng phân.
Các monosaccarid có vai trò sinh lý quan
trọng.
Tính chất
7
• Cấu trúc: Glucose
O
1
H
HO
H
H
C
C*
2
C*
3
C*
4
5
C*
6
HOCH2
H
OH
H
5
4
O
1
OH
2
HO
OH
3
OH
OH
OH
6
CH2OH
Mạch vòng
Mạch thẳng
8
• Các dạng đồng phân
Dạng D và L
Dạng cấu trúc vòng
Dạng anomer α và β
Dạng epimer
Dạng aldose - cetose
9
Dạng D và L (Đồng phân racemic)
O
O
1
HO
C
2
C
1
H
H
H
C
2
CH2OH
CH2OH
L-Glycerose
HO
H
HO
HO
O
O
1
C
2
C
3
C
4
C
5
C
6
1
H
H
OH
OH
C
3
3
L-levogyre (quay trái)
H
H
HO
H
H
H
H
DGlycerose
D-dextrogyre
(quay phải)
C
H
2
OH
C
3
H
C
4
C
OH
5
OH
C
6
CH OH
LGlucose
Cấu hình D phổ biến trong cơ thể
CH2OH
2
DGlucose 10
Đồng phân Dạng vòng O
1
C
H
HO
H
H
2
C
3
C
4
C
5
C
H
OH
H
OH
OH
6
CH2OH
6
HOCH2
5
4
HOCH2
O
>99
%
HCOH
O
1
2
3
D-
D-
11
Dạng anomer α và β
6
α-Dglucopyranose
6
HOCH2
HOCH2
36
%4
5
O
1
OH
OH
3
4
O
OH
OH
HO
2
HO
63
%
5
3
1
2
OH
OH
β-Dglucopyranose
12
Đồng phân epimer
HOCH2
HO
O
OH
4
HOCH2
OH
O
4
HO
OH
OH
2
OH
α-Dgalactose
HOCH2
OH
α-Dglucose
O
OH
HO
OH
2
α-Dmannose
OH
13
Aldose - Cetose
O
1
H
HO
H
H
C
2
C
3
C
4
C
5
C
1
H
2
C
OH
H
OH
OH
6
CH2OH
CH2OH
HO
H
H
3
C
4
C
5
C
O
H
OH
OH
6
CH2OH
Glucose
Fructose
Monosaccarid quan trọng
Đường 3C
CH2OH
CHO
O
CH2OH
Dglycerose
CH2OH
Dihydroxyacet
on
Đường 4C
CHO
CHO
CH2OH
Dthreose
CH2OH
Derythrose
15
Monosaccarid quan trọng
Đường 5C
CHO
CHO
CHO
CHO
CH2OH
CH2OH
CH2OH
CH2OH
Dlyxose
Dribulose
Dxylose
Darabinose
CH2OH
CH2OH
O
O
CH2OH
CH2OH
Dxylulose
D-ribose
16
Monosaccarid quan trọng
Đường 6C
CHO
CHO
CHO
CH2OH
O
CH2OH
CH2OH
Dglucose
Dạng sử dụng
Dgalactose
- Có thể biến đổi
chính của các tổ
chức
thành G ở gan
- Được TH ở tuyến
vú để tạo lactose
CH2OH
Dmannose
Thành phần
glycoprotein
CH2OH
Dfructose
Có thể biến đổi
thành G ở gan
và ruột
Dẫn xuất của monosaccarid
+ Đường acid:
COO 6
6
O
O
COO -
OH
OH
HO
OH
OH
Dglucuronat
HO
OH
OH
Liduronat
18
Dẫn xuất của monosaccarid
+ Đường amin
HOCH2
O
OH
HO
2
+
OH
•Cấu tạo glycosaminoglycan
•Cấu tạo một số kháng sinh
NH3
Glucosamin
Galactosamin
19
Dẫn xuất của monosaccarid
+ Đường khử oxy
HOCH2
OH
O
Cấu tạo ADN
1
OH
H
2-deoxy-Dribofuranose
20
TÍNH CHẤT CỦA MONOSACCARID
Phản ứng Fehling (tính khử)
CHO
COO -
HOCH2
O
Cu2+
CH2OH
Dglucopyranose
Đường
khử
Cu+
CH2OH
Dgluconat
21
TÍNH CHẤT CỦA MONOSACCARID
Tạo glycosid
LK O Glycosid
HOCH2
O
OH
HOCH2
+
1
OH R
O
O
R
1
H2O
Đặc điểm LK glycosid:
•Là LK acetal
22
• Nhiều glycosid trong TN được dùng làm thuốc
Glycosid trợ tim : Ouabain, Digitalin, Digoxin
Kháng sinh
: Streptomycin
O
CHO
H3C
OH
OH
O
CH2OH
H2CNH
O
OH
O
HNCNH2
NH
OH
OH
Ouabain
OH
HNCNH2
NH
Streptomycin
23
TÍNH CHẤT CỦA MONOSACCARID
Phản ứng khử tạo polyalcol (Chuyển dạng)
Glucose
Fructose
Sorbito
l
Mannose
Mannitol
Ribose
Ribitol
24
TÍNH CHẤT CỦA MONOSACCARID
Phản ứng tạo este nội phân tử (lacton)
6
HOCH2
5
4
O
1
OH
2
HO
OH
3
OH
25