Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

100 bài PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC HAY và KHÓ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.73 KB, 26 trang )

THẦY NGUYỄN PHƢƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12

Địa điểm học: Số nhà 57 ngõ 766 Đê La Thành, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
Đăng ký học vui lòng liên hệ trực tiếp với Thầy Phương_ĐT:0963.756.323
Hãy kết nối với Thầy qua Facebook: “Thầy Nguyễn Phương” để nhận kho tài liệu miễn phí

100 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
HAY VÀ KHÓ
Bài 1. Giải phương trình:


sin 2x + 3 cos 2x
= 1.
sin2 x − 3cos2 x

Hướng dẫn. • Điều kiện : sin2 x − 3cos2 x = 0 ⇔ tan2 x = 3 ⇔ x = ±

π
+ kπ, k ∈ Z.
3

• Với điều kiện trên phương trình


sin 2x +



sin 2x +




1+






3 cos 2x = sin2 x − 3cos2 x
3 cos2 x − sin2 x = sin2 x − 3cos2 x


3 sin2 x − 2 sin x cos x −

3 + 3 cos2 x = 0.

Bài 2. Giải phương trình:
2 cos 2x − sin 2x − 1
π
− 1 = 2 sin 2x −
+ sin x + cos x.
sin x + cos x
6

Hướng dẫn. • Điều kiện : sin x + cos x = 0 ⇔ tan x = −1 ⇔ x = −

π
+ kπ, k ∈ Z.
4


• Với điều kiện trên phương trình



π
π
2 cos 2x − (1 + sin 2x)
− 1 = 2 sin 2x cos − sin cos 2x + sin x + cos x
sin x + cos x
6
6

[2 (cos x − sin x) − (sin x + cos x)] − 1 =
3 sin 2x − cos 2x + sin x + cos x



−1 − 4 sin x =



−2sin2 x − 4 sin x =



Bài 3. Giải phương trình:



3 sin 2x − cos 2x



cos 2x +

3 sin 2x.




3 cos x + 5 sin x =

3 sin 2x + 3.

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho




cos 2x + 5 sin x − 3 =

3 sin 2x −



−2sin2 x + 5 sin x − 2 =



−2 (sin x − 2) sin x −




− (sin x − 2) (2 sin x − 1) =



1
2



3 sin 2x −
=





3 cos x


3 cos x

3 cos x (2 sin x − 1)

3 cos x (2 sin x − 1).

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

1



Bài 4. Giải phương trình:

cot

x
1 + cos 3x
π

= 2 sin 3x +
.
2 sin 2x − sin x
3

Hướng dẫn. • Điều kiện : sin 2x − sin x = 0 ⇔ sin x (2 cos x − 1) = 0
x = kπ
sin x = 0


, k ∈ Z.
π
x = ± + k2π
2 cos x − 1 = 0
3
• Ta có :
x
2x
cos 2
2cos 2

x
cos x + 1
cot =
=
.
x =
2
sin 2
2 sin x2 cos x2
sin x
• Suy ra
cos x2
1 + cos 3x

sin x2
sin 2x − sin x

cos x + 1
1 + cos 3x

sin x
sin 2x − sin x
2cos2 x + cos x − 2 − cos 3x
=
sin 2x − sin x
−2sin2 x + 2 sin 2x sin x
=
sin 2x − sin x
=


(cos x + 1) (2 cos x − 1) − (1 + cos 3x)
sin 2x − sin x
2cos2 x − 2 + (cos x − cos 3x)
=
sin 2x − sin x
2 sin x (sin 2x − sin x)
=
= 2 sin x.
sin 2x − sin x
=

sin3 x + cos3 x + 2cos2 x = 1.

Bài 5. Giải phương trình:

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho




sin3 x + cos3 x + 2cos2 x − 1 = 0
(sin x + cos x) sin2 x − sin x cos x + cos2 x + cos2 x − sin2 x = 0
(sin x + cos x) (1 − sin x cos x + cos x − sin x) = 0.
cot2 x − cot x. cot 3x = 2.

Bài 6. Giải phương trình:

sin x = 0
sin 3x = 0


Hướng dẫn. • Điều kiện :


x = kπ


x =
3

⇔x=


, k ∈ Z.
3

• Với điều kiện trên phương trình







Bài 7. Giải phương trình:

cos2 x cos x cos 3x

=2
sin x sin 3x
sin2 x

2
cos x sin 3x − cos x cos 3x sin x = 2sin2 x sin 3x
cos x (cos x sin 3x − cos 3x sin x) = 2sin2 x sin 3x
cos x sin 2x = 2sin2 x sin 3x
2 sin x cos2 x − sin x sin 3x = 0
2 sin x 1 − sin2 x − sin x 3 sin x − 4sin3 x = 0
2
2 sin x 2sin2 x − 1 = 0.
sin2 x +

1 + sin x 1
− sin 2x = cos x.
cos x
2

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0 ⇔ x =

π
+ kπ, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình




sin2 x cos x + 1 + sin x − sin xcos2 x = cos2 x
sin2 x cos x + 1 − cos2 x + sin x 1 − cos2 x = 0
sin2 x (cos x + 1 + sin x) = 0.


THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC29MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

2


Bài 8. Giải phương trình:

x
4 cos 3x cos x − 2 cos 4x − 4 cos x + tan tan x + 2
2

= 0.
2 sin x − 3





π
3




+ k2π
x = + k2π và x =


sin x = 2


3
3
x
π
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0

= + kπ


2 π2


2



x = + kπ
cos x = 0
2

π



x = 3 + k2π và x = 3 + k2π
⇔ x = π + k2π
, k ∈ Z.


π

x = + kπ
2
• Với điều kiện trên phương trình
x
⇔ 4 cos 3x cos x − 2 cos 4x − 4 cos x + tan tan x + 2 = 0
2
sin x2 sin x
1
⇔ 4. (cos 4x + cos 2x) − 2 cos 4x − 4 cos x +
+2=0
2
cos x2 cos x
2sin2 x2
⇔ 2 cos 2x − 4 cos x +
+2=0
cos x 2
2
⇔ 2 cos x 2cos x − 1 − 4cos x + (1 − cos x) + 2 cos x = 0
⇔ 4cos3 x − 4cos2 x − cos x + 1 = 0.
Bài 9. Giải phương trình:


7 tan x + cot x = 2 3 3 +

Hướng dẫn. • Điều kiện : sin 2x = 0 ⇔ 2x = kπ ⇔ x =

1
.
sin 2x



, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình



Bài 10. Giải phương trình:


sin x
cos x
1
+
=2 3 3+
cos x
sin x
sin 2x

2
14sin2 x + 2cos
x
=
6
3
sin
2x
+2


12sin2 x = 6 3 sin 2x.
7

1
sin2 2x + sin2 x = sin 2xsin2 x.
4

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho



Bài 11. Giải phương trình:

1
− sin 2x = 0
4
1 + cos 2x 1
sin2 x 4.
+ − sin 2x = 0
2
4
2
sin x (8 cos 2x − 4 sin 2x + 9) = 0.
sin2 x 4cos2 x +

4sin2 x + 1 = 8sin2 x cos x + 4cos2 2x.

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho






4 1 − cos2 x + 1 = 8 1 − cos2 x cos x + 4 2cos2 x − 1
16cos4 x − 8cos3 x − 12cos2 x + 8 cos x − 1 = 0
(2 cos x − 1) 8cos3 x − 6 cos x + 1 = 0
(2 cos x − 1) (2 cos 3x + 1) = 0.

2

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC30MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

3


4 cos x − 2 sin x − cos 2x = 3.

Bài 12*. Giải phương trình:

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
4 cos x − 2 sin x − cos2 x − sin2 x − 3 = 0
(sin x + cos x − 3) (sin x − cos x + 1) = 0.



Bài 13. Giải phương trình:



3 (sin 2x + sin x) − cos 2x + cos x − 4 = 0.


Hướng dẫn. • Phương trình đã cho



3 sin 2x − cos 2x +
3 sin x + cos x = 4


3
1
3
1

sin 2x − cos 2x +
sin x + cos x
2
2
2
2
π
π
⇔ sin 2x −
+ sin x +
= 2.
6
6
π
π
π

• Đặt t = x +
⇒ 2x − = 2t − , khi đó phương trình trở thành
6
6
2
π
sin 2t −
+ sin t = 2
2
⇔ − cos 2t + sin t = 2
⇔ 2sin2 t + sin t − 3 = 0.
Bài 14. Giải phương trình:

cos

3x
x √
x π
cos + 3sin2
+
2
2
2
4

=



=2


3cos2 x +

π
.
4

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho








1 − cos x + π2
1 + cos 2x +
1
(cos 2x + cos x) + 3

2
2
2

1
3
(cos 2x + cos x) +
(sin x + sin 2x) = 0
2√

2

3
1
3
1
sin 2x + cos 2x +
sin x + cos x = 0
2
2
2
2
π
π
sin 2x +
+ sin x +
=0
6
6 π
π
sin 2x +
= − sin x +
6
6
π

sin 2x +
= sin x +
.
6

6

Bài 15. Giải phương trình:

Hướng dẫn. • Đặt t = x +

π
4

sin 3x −

π
4

π
2

=0

π
.
4

π
= 3t − π, khi đó phương trình trở thành
4
π
sin (3t − π) = sin 2t −
sin t
2

− sin 3t = − cos 2t sin t
− sin 3t + cos 2t sin t = 0
sin t 4sin2 t − 3 + 1 − 2sin2 x = 0
2 sin t sin2 t − 1 = 0.

⇒ 2x = 2t −






= sin 2x sin x +

π
2



3x −

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC31MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

4


Bài 16. Giải phương trình:

(tan x cot 2x − 1) sin 4x +


cos x = 0
sin 2x = 0
• Với điều kiện trên phương trình
Hướng dẫn. • Điều kiện :










π
2

=−

1
sin4 x + cos4 x .
2

⇔ sin 2x = 0 ⇔ 2x = kπ ⇔ x =


, k ∈ Z.
2

sin x cos 2x

1
2
− 1 cos 4x = −
sin2 x + cos2 x − 2sin2 xcos2 x
cos x sin 2x
2
sin x cos 2x − cos x sin 2x
1
1
cos 4x = −
1 − sin2 2x
cos x sin 2x
2
2
− sin x
1 1 + cos2 2x
cos 4x = −
cos x sin 2x
2
2
−1
1 1 + cos2 2x
cos 4x = −
2cos2 x
2
2
2
1
+
cos

2x
2cos2 2x − 1 = cos2 x
2
1 + cos 2x
1 + cos2 2x
2cos2 2x − 1 =
2
2
cos3 2x − 7cos2 2x + cos 2x + 5 = 0
(cos 2x − 1) cos2 2x − 6 cos 2x − 5 = 0.

Bài 17. Giải phương trình:

Hướng dẫn. • Điều kiện :

cos x + sin3 x
= 1 + sin x + cot x.
sin x − sin2 x

sin x = 0
sin x = 1



x = kπ
π
x = + k2π
2

, k ∈ Z.


• Với điều kiện trên phương trình






cos x + sin3 x = (1 + sin x) sin x − sin2 x + (1 − sin x) cos x
cos x + sin3 x = sin x − sin3 x + cos x − sin x cos x
2sin3 x − sin x + sin x cos x = 0
sin x 2sin2 x − 1 + cos x = 0
sin x −2cos2 x + cos x + 1 = 0.

Bài 18. Giải phương trình:

tan x cos 3x + 2 cos 2x − 1 √
= 3 (sin 2x + cos x).
1 − 2 sin x


cos x = 0
Hướng dẫn. • Điều kiện :
1
sin x =
2
• Với điều kiện trên phương trình











π
x = + kπ
2

x = π + k2π và x = 5π + k2π
6
6

, k ∈ Z.

sin x cos 3x + 2 cos 2x cos x − cos x √
= 3 (sin 2x + cos x)
cos x − sin 2x

sin x cos 3x + cos 3x + cos
x = 3 (sin 2x + cos x) (cos x − sin 2x)
√ x − cos
sin x cos 3x + cos 3x √
= 3 cos2 x − sin2 2x
cos 3x (sin x + 1) = √3cos2 x 1 − 4sin2 x
cos 3x (sin x + 1) = √3cos2 x 4cos2 x − 3
cos 3x (sin x + 1) = √3 cos x 4cos3 x − 3 cos x
cos 3x (sin x + 1)

√ = 3 cos x cos 3x
cos 3x sin x − 3 cos x + 1 = 0.

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

5


2 (1 − sin 2x) sin x +

Bài 19*. Giải phương trình:


4

+ cos 2x = 0.

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho


2 (1 − sin 2x) sin π + x −

π
+ cos2 x − sin2 x = 0
4






π
− 1 − sin 2x. 2 sin x −
+ cos2 x − sin2 x = 0
4

− 1 − sin 2x. (sin x − cos x) + cos2 x − sin2 x = 0



(cos x − sin x)



Bài 20. Giải phương trình:



1 − sin 2x + cos x + sin x = 0.

sin 3x + sin 2x + sin x + 1 = cos 3x + cos 2x − cos x.

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho






(sin 3x + sin x) + (sin 2x + 1) = (cos 3x − cos x) + cos 2x
2

2 sin 2x cos x + (sin x + cos x) = −2 sin 2x sin x + cos2 x − sin2 x
2
2 sin 2x (cos x + sin x) + (sin x + cos x) − cos2 x − sin2 x = 0
(cos x + sin x) [2 sin 2x + (sin x + cos x) − (cos x − sin x)] = 0
2 (cos x + sin x) (sin 2x + sin x) = 0.

Bài 21. Giải phương trình:

(2 cos x − 1) cot x =

sin x = 0
cos x = 1
• Với điều kiện trên phương trình
Hướng dẫn. • Điều kiện :






Bài 22. Giải phương trình:



3
2 sin x
+
.
sin x cos x − 1


x = kπ
x = k2π

⇔ x = kπ, k ∈ Z.

2cos2 x − cos x − 3
2 sin x
=
sin x
cos x − 1
(cos x + 1) (2 cos x − 3)
2 sin x
=
sin x
cos x − 1
(cos x − 1) (cos x + 1) (2 cos x − 3) = 2sin2 x
−sin2 x (2 cos x − 3) = 2sin2 x
sin2 x (2 cos x − 1) = 0.

sin 2x + cos x − 3 (cos 2x + sin x)

= 0.
2 sin 2x − 3


π
x = + k2π
3
3
Hướng dẫn. • Điều kiện : sin 2x =


, k ∈ Z.
x = 2π + k2π
2
3
• Với điều kiện trên phương trình

⇔ sin 2x + cos
√ x − 3 (cos 2x + sin√x) = 0

sin 2x − 3 cos 2x + cos x − 3 sin x = 0


1
3
1
3

sin 2x −
cos 2x +
cos x −
sin x
2
2
2
2
π
π
⇔ sin 2x −
+ sin

− x = 0.
3
6


=0

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

6


Bài 23. Giải phương trình:

(sin 2x − cos 2x) tan x +

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0 ⇔ x =

sin 3x
= sin x + cos x.
cos x

π
+ kπ, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình
(sin 2x − cos 2x) sin x + sin 3x
= sin x + cos x
cos x

(sin 2x sin x − cos 2x sin x) + sin 2x cos x + sin x cos 2x
= sin x + cos x
cos x
sin 2x (sin x + cos x)
= sin x + cos x
cos x
2 sin x (sin x + cos x) = sin x + cos x
(sin x + cos x) (2 sin x − 1) = 0.







Bài 24. Giải phương trình:

π
π
− x − cos2
+ 2x
4
4

sin 7x + sin 9x = 2 cos2

.

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho







sin 7x + sin 9x = 2

1 + cos

π
2

− 2x



1 + cos

2
π
π
sin 7x + sin 9x = cos
− 2x − cos
+ 4x
2
2
sin 7x + sin 9x = sin 2x + sin 4x
sin 8x cos x = sin 3x cos x
cos x (sin 8x − sin 3x) = 0.


Bài 25. Giải phương trình:

π
2

+ 4x

2

cos 3x − 2 sin 2x − cos x − sin x − 1 = 0.

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho





(cos 3x − cos x) − 2 sin 2x − (sin x + 1) = 0
−2 sin 2x sin x − 2 sin 2x − (sin x + 1) = 0
−2 sin 2x (sin x + 1) − (sin x + 1) = 0
(sin x + 1) (2 sin 2x + 1) = 0.

Bài 26. Giải phương trình:
π
π
sin x −
+ cos
−x
1
x

6
3

cos
x
+
sin
x
tan
=
.
cos2 x
2
cos x

cos x = 0
Hướng dẫn. • Điều kiện :
x
cos = 0
2
• Với điều kiện trên phương trình








x = π + kπ

⇔ x 2π
 = + kπ
2
2

cos x cos x2 + sin x sin x2
1

2
cos x
cos x2
x
cos 2
2 sin x cos π3
1

=
x
cos2 x
cos 2
cos x
1
sin x
−1=
cos2 x 2
cos x
1 − cos x = sin x cos x
sin2 x = sin x cos x
sin x (sin x − cos x) = 0.




=

π
+ kπ
2
x = π + k2π
x=

sin x −

π
6

+ sin
cos x

, k ∈ Z.

π
6

+x

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

7



Bài 27. Giải phương trình:

1
1
8
π
π

= cot x +
cot
−x .
cos2 x sin2 x
3
3
6



π


x = + kπ
cos
x
=
0






2





x = kπ
sin x = 0
x = kπ
2
π
Hướng dẫn. • Điều kiện :


π
π kπ
=0
sin x +



x + = kπ



x
=

+

3


3


π
3
2


sin
 π − x = kπ
−x =0
6
6
• Ta có :
π
π
π
π
cot
− x = tan

− x = tan
+x .
6
2
6
3

• Suy ra :
π
π
π
π
cot x +
cot
− x = cot x +
tan
+ x = 1.
3
6
3
3

, k ∈ Z.

• Với điều kiện trên phương trình





Bài 28. Giải phương trình:

1
1
8

=

2
2
cos x sin x
3
3 sin2 x − cos2 x = 8sin2 xcos2 x
−3 cos 2x = 2sin2 2x
−3 cos 2x = 2 1 − cos2 2x
2cos2 2x − 3 cos 2x − 2 = 0.

1 + sin x + cos x = 2 cos

x π

.
2
4

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho








x
x
x π
1 + sin 2

+ cos 2 = 2 cos

2
2
2
4
2
x
x
x
x
x π
sin + cos
+ cos2 − sin2 = 2 cos

2
2
2
2
2x 4
x
x
x
x
x
x π
sin + cos
sin + cos + cos − sin
= 2 cos


2
2
2x
2 x 2π
2
2
4
x
x
sin + cos
2 cos = 2 cos

2
2
x
x
x2
x 2π 4
sin + cos
cos = cos

2x
2x 4π
√ 2 x 2π
2 cos

cos = cos

2
4

x 2π 4 √ 2 x
cos

.
2 cos − 1 = 0.
2
4
2

Bài 29. Giải phương trình:

Hướng dẫn. • Điều kiện :

tan2 3x tan 5x + 2 tan 3x − tan 5x = 0.

cos 3x = 0
cos 5x = 0


3x = π + kπ
2

5x = π + kπ
2



x = π + kπ
6
3


π


x =
+
10
5

, k ∈ Z.

• Với điều kiện trên phương trình






tan2 3x tan 5x + tan 3x − (tan 5x − tan 3x) = 0
tan 3x (tan 3x tan 5x + 1) − (tan 5x − tan 3x) = 0
sin 3x sin 3x sin 5x
sin 5x
sin 3x
+1 −

=0
cos 3x cos 3x cos 5x
cos 5x cos 3x
sin 3x
cos 2x − sin 2x = 0

cos 3x
sin 3x cos 2x − sin 2x cos 3x = 0.

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

8


Bài 30. Giải phương trình:

π
+ x − sin2
+ x cos x = sin xcos2 x − 3sin2 x cos x.
2
2

3sin2 x cos

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
3sin2 x sin x − cos2 x cos x = sin xcos2 x − 3sin2 x cos x
3sin3 x + 3sin2 x cos x − cos3 x − sin xcos2 x = 0
3sin2 x (sin x + cos x) − cos2 x (cos x + sin x) = 0
(sin x + cos x) 3sin2 x − cos2 x = 0.





Bài 31. Giải phương trình:
4 sin x sin



π
π
+ x sin
− x + 4 3 cos x cos
3
3


+ x cos
3


+x
3

= 2.

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho








+ 2 3 cos x cos 2x + cos
=2

3 √
3

2 sin x cos 2x + sin x + 2 √
3 cos x cos 2x − 3 cos√x = 2
(sin 3x −√sin x) + sin x + 3 (cos 3x + cos x) − 3 cos x = 2
sin 3x + 3 cos 3x = 2.
2 sin x cos 2x − cos

Bài 32. Giải phương trình:

sin2 x (1 + tan x) = 3 sin x (cos x − sin x) + 3.

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0 ⇔ x =

π
+ kπ, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình





Bài 33. Giải phương trình:

sin x
= 3 sin x cos x − 3sin2 x + 3
cos x

cos x + sin x
sin2 x
= 3 sin x cos x + 3cos2 x
cos x
cos x + sin x
sin2 x
= 3 cos x (sin x + cos x)
cos x
2
sin x (sin x + cos x) = 3cos2 x (sin x + cos x)
(sin x + cos x) sin2 x − 3cos2 x = 0.
sin2 x 1 +

6 sin x − 2cos3 x = 5 sin 2x cos x.

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho




6 sin x − 2cos3 x = 10 sin xcos2 x
6 sin x − 2cos3 x = 10 sin x 1 − sin2 x
10sin3 x − 4 sin x − 2cos3 x = 0.

• Nếu cos x = 0, ta được 10sin3 x = 0 ⇔ sin x = 0. (mâu thuẩn)
• Do đó cos x = 0 không là nghiệm của phương trình. Chia hai vế phương trình cho cos3 x, ta được





sin3 x
sin x 1
−4
−2=0
cos33 x
cos x cos2 x 2
10tan x − 4 tan x 1 + tan x − 2 = 0
6tan3 x − 4 tan x − 2 = 0.
10

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

9


Bài 34. Giải phương trình:

sin


π
+ 2x cot 3x + sin (π + 2x) − 2 cos 5x = 0.
2

Hướng dẫn. • Điều kiện : sin 3x = 0 ⇔ 3x = kπ ⇔ x =


, k ∈ Z.
3


• Với điều kiện trên phương trình
cos 2x



cos 2x cos 3x − sin 2x sin 3x √
− 2 cos 5x = 0
sin 3x



cos 5x √
− 2 cos 5x = 0
sin 3x

cos 5x − 2 cos 5x sin 3x = 0



cos 5x 1 −



Bài 35. Giải phương trình:

Hướng dẫn. • Đặt t =


cos 3x
− sin 2x − 2 cos 5x = 0

sin 3x



5 cos 2x +



π
3

2 sin 3x = 0.
= 4 sin


− x − 9.
6


π
− x ⇒ 2x + = 2π − 2t, khi đó phương trình trở thành
6
3




5 cos (2π − 2t) = 4 sin t − 9
5 cos 2t = 4 sin t − 9
5 1 − 2sin2 t = 4 sin t − 9

10sin2 t + 4 sin t − 14 = 0.

sin x + cos x
+ 2 tan 2x + cos 2x = 0.
sin x − cos x

Bài 36. Giải phương trình:

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos 2x = 0 ⇔ 2x =

π
π kπ
+ kπ ⇔ x = +
, k ∈ Z.
2
4
2

• Với điều kiện trên phương trình
sin x + cos x
sin 2x
+2
+ cos 2x = 0
sin x − cos x
cos 2x
2
−(sin x + cos x) + 2 sin 2x + cos2 2x = 0
− (1 + sin 2x) + 2 sin 2x + 1 − sin2 2x = 0
sin 2x (sin 2x − 1) = 0.






Bài 37. Giải phương trình:

2sin2 x −

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0 ⇔ x =

π
4

= 2sin2 x − tan x.

π
+ kπ, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình





π
2sin2 x cos x − sin x
1 − cos 2x −
=
2

cos x
sin x (2 sin x cos x − 1)
1 − sin 2x =
cos x
1 − sin 2x = tan x (sin 2x − 1)
(1 − sin 2x) (1 + tan x) = 0.

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

10


2

Bài 38. Giải phương trình:

sin2 x +

(1 + cos 2x)
= 2 cos 2x.
2 sin 2x

Hướng dẫn. • Điều kiện : sin 2x = 0 ⇔ 2x = kπ ⇔ x =


, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình
2


2cos2 x
= 2 cos 2x − sin2 x
4 sin
x cos x
3
cos x
= 2 1 − 2sin2 x − sin2 x
sin x
cos3 x = sin x 2 − 5sin2 x
5sin3 x − 2 sin x + cos3 x = 0.






• Chia hai vế phương trình cho tan3 x ta được
5tan3 x − 2 tan x 1 + tan2 x + 1 = 0
3tan3 x − 2 tan x + 1 = 0.


Bài 39. Giải phương trình:


sin3 x (1 + cot x) + cos3 x (1 + tan x) = 2 sin x cos x.

sin x = 0
cos x = 0
• Với điều kiện trên phương trình

Hướng dẫn. • Điều kiện :

⇔ sin 2x = 0 ⇔ 2x = kπ ⇔ x =

cos x
sin x
+ cos3 x 1 +
sin x
cos x


, k ∈ Z.
2


= 2 sin x cos x



sin3 x 1 +




sin2 x (sin x + cos x) + cos2 x (sin x + cos x) = 2 sin x cos x




(sin x + cos x) sin2 x + cos2 x = 2 sin x cos x





sin x + cos x = 2 sin x cos x.

Bài 40. Giải phương trình:


cot 2x − 2 tan 4x − tan 2x = −4 3.



sin 2x = 0
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos 2x = 0


cos 4x = 0
• Với điều kiện trên phương trình









sin 4x = 0
cos 4x = 0


⇔ sin 8x = 0 ⇔ 8x = kπ ⇔ x =


, k ∈ Z.
8


(cot 2x − tan 2x) − 2 tan 4x = −4 3

cos 2x
sin 2x
sin 4x

−2
= −4 3
sin 2x
cos 2x
cos 4x

cos 4x
sin 4x
−2
= −4 3
sin 2x cos 2x
cos 4x

cos 4x
sin 4x


= −2 3
sin 4x
cos
√ 4x
cos 8x = − 3 sin 8x
1
tan 8x = − √ .
3

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

11


Bài 41. Giải phương trình:

cos

π
+ 3x + cos
3


− 4x + cos x = 1.
3

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho






Bài 42*. Giải phương trình:

π

+ 3x + cos
− 4x = 1 − cos x
3
3
π x
7x π
x
2 cos

cos

= 2sin2
2
2
2
6
2
x
7x π
x
2 sin cos

= 2sin2
2

2
6
2
x
7x π
x
sin
cos

− sin
=0
2
2
6
2
x
7x π
π x
sin
cos

− cos

=0.
2
2
6
2
2
cos


1 + 4 cos x cos 3x = tan 5x.

π
π

+ kπ ⇔ x =
+
, k ∈ Z.
2
10
5

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos 5x = 0 ⇔ 5x =

• Với điều kiện trên phương trình
sin x + 4 sin x cos x cos 3x

= tan 5x
sin x
sin x + (sin 5x − sin x)

= tan 5x
sin x
sin 5x = 0

sin x = cos 5x.
Bài 43*. Giải phương trình:

sin x + 1 =





sin x + 2 sin 2x cos 3x
= tan 5x
sin x
sin 5x
sin 5x
=
sin x
cos 5x

3 cos 2x − 5
.
2 cos x − 4

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho trở thành









(sin x + 1) (2 cos x − 4) = (3 cos 2x − 5)
2 sin x cos x − 3 cos 2x + 2 cos x − 4 sin x + 1 = 0
2 sin x cos x + (1 − 3 cos 2x) + (2 cos x − 4 sin x) = 0

sin x cos x + 2sin2 x − cos2 x + (cos x − 2 sin x) = 0
2sin2 x + cos x sin x − cos2 x + (cos x − 2 sin x) = 0
2sin2 x + cos x sin x − cos2 x + (cos x − 2 sin x) = 0
(sin x + cos x) (2 sin x − cos x) + (cos x − 2 sin x) = 0
(2 sin x − cos x) (sin x + cos x − 1) = 0.

Bài 44. Giải phương trình:

2cos3 x = 2 cos x + 2 tan 2x + sin x sin 2x.

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos 2x = 0 ⇔ 2x =

π
π kπ
+ kπ ⇔ x = +
, k ∈ Z.
2
4
2

• Với điều kiện trên phương trình





2 cos x 1 − cos2 x + 2 tan 2x + sin x sin 2x = 0
sin 2x
2sin2 x cos x + 2
+ sin x sin 2x = 0

cos 2x
sin 2x
sin x sin 2x + 2
+ sin x sin 2x = 0
cos 2x
1
sin 2x sin x +
= 0.
cos 2x

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

12


Bài 45. Giải phương trình:

cos 3x +

1

= 1 + 4 cos x +
cos x
3

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0 ⇔ x =

cos x −



.
3

π
+ kπ, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình
1

= 1 + 2 cos 2x − cos
cos x
3
1
= 2 cos 2x
cos 3x +
cos x
cos x 4cos3 x − 3 cos x + 1 = 2 cos x 2cos2 x − 1
4cos4 x − 4cos3 x − 3cos2 x + 2 cos x + 1 = 0
4cos3 x (cos x − 1) − (cos x − 1) (3 cos x + 1) = 0
(cos x − 1) 4cos3 x − 3 cos x − 1 = 0.



cos 3x +








(1 + tan x) cos 5x = sin x + cos x + 2 cos 4x − 2 cos 2x.

Bài 46*. Giải phương trình:

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0 ⇔ x =

π
+ kπ, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình








(cos x + sin x)
(cos 4x cos x − sin 4x sin x) = sin x + cos x + 4 3 sin x − 4sin3 x sin x
cos x
(cos x + sin x) cos 4x − 4sin2 x cos 2x = sin x + cos x + 4sin2 x 3 − 4sin2 x
(cos x + sin x) 1 − cos 4x + 4sin2 x cos 2x + 4sin2 x 3 − 4sin2 x = 0
(cos x + sin x) 2sin2 2x + 4sin2 x cos 2x + 4sin2 x 3 − 4sin2 x = 0
(cos x + sin x) 8sin2 x 1 − sin2 x + 4sin2 x 1 − 2sin2 x + 4sin2 x 3 − 4sin2 x = 0
(cos x + sin x) 8sin2 xcos2 x + 4sin2 x 1 − 2sin2 x + 4sin2 x 3 − 4sin2 x = 0
4sin2 x 3 − 4sin2 x (cos x + sin x + 1) = 0.

tan2 x + 9cot2 x +

Bài 47*. Giải phương trình:

2 cos 2x + 4
= 14.
sin 2x

Hướng dẫn. • Điều kiện : sin 2x = 0 ⇔ 2x = kπ ⇔ x =


, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình


• Đặt t = tan x ⇒

cot x =

Bài 48. Giải phương trình:

3cos2 x + sin2 x
= 14
sin x cos x
2
2
tan x + 9cot x + 3 cot x + tan x = 14.
tan2 x + 9cot2 x +


1
. Khi đó phương trình trở thành
t
9
3
t2 + 2 + + t = 14
t
t
⇔ t4 + 9 + 3t + t3 = 14t2
⇔ t4 + t3 − 14t2 + 3t + 9 = 0.
sin 4x + cos 3x + cos x = 4 sin x + 2.

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho





4 sin x cos x cos 2x + cos 3x + cos x = 4 sin x + 2
2 sin x (cos 3x + cos x) + cos 3x + cos x = 2 (2 sin x + 1)
(cos 3x + cos x) (2 sin x + 1) = 2 (2 sin x + 1)
(2 sin x + 1) (cos 3x + cos x − 2) = 0.

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

13


Bài 49. Giải phương trình:


sin3 x + cos3 x
2

1 + (cos x − sin x)

=

1
sin 4x.
16

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho


(sin x + cos x) (1 − sin x cos x)
1
=
sin 4x
2 − sin 2x
16



16 (sin x + cos x) (1 − sin x cos x) = 2 sin 2x cos 2x (2 − sin 2x)



(sin x + cos x) [8 (1 − sin x cos x) − sin 2x (cos x − sin x) (2 − sin 2x)] = 0.


Bài 50. Giải phương trình:

cos3 x − sin3 x
2

1 + (cos x + sin x)

=

1
cos 2x.
4

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho


(cos x − sin x) (1 + sin x cos x)
1
= cos 2x
2 + sin 2x
4



4 (cos x − sin x) (1 + sin x cos x) = cos 2x (2 + sin 2x)



(cos x − sin x) [4 (1 + sin x cos x) − (cos x + sin x) (2 + sin 2x)] = 0.


Bài 51. Giải phương trình:
16 sin6 x + cos6 x − 3 sin 4x 2 +

Hướng dẫn. • Điều kiện :

cos x = 0
cos 2x = 0



2 (1 + tan x tan 2x) = 10.


π
x = + kπ
2

x = π + kπ
4
2

, k ∈ Z.

• Với điều kiện trên phương trình
√ (cos x cos 2x + sin x sin 2x)
2
= 10
cos x cos 2x




16 1 − 3sin2 xcos2 x − 3 sin 4x 2 +



6 − 12sin2 2x − 3 sin 4x 2 +




6 1 − 2sin2 2x − 6 sin 4x − 6 2 sin 2x = 0



cos 4x − sin 4x =



sin





2

1
=0
cos 2x


2 sin 2x

π
− 4x = sin 2x.
4

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

14


Bài 52. Giải phương trình:

(tan x cot 2x − 1) sin 4x +

Hướng dẫn. • Điều kiện : sin 2x = 0 ⇔ x =

π
2

=−

1
sin4 x + cos4 x .
2


, k ∈ Z.
2


• Với điều kiện trên phương trình







sin x cos 2x − cos x sin 2x
1
cos 4x = − 1 − 2sin2 xcos2 x
cos x sin 2x
2
− sin x
1
1 2
cos 4x = −
1 − sin 2x
cos x sin 2x
2
2
−1
1 1 1 2
cos 4x = −
+ cos x
2cos2 x
2 2 2
2
1 + cos x
cos 4x = cos2 x

2
1
+
cos
2x 1 + cos2 x
2cos2 x − 1 =
2
2
cos3 x − 7cos2 x + cos x + 5 = 0.

Bài 53. Giải phương trình:

cot x + sin x 1 + tan x. tan




sin x = 0
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0

x

cos = 0
2
• Với điều kiện trên phương trình






x
= 4.
2

⇔ sin 2x = 0 ⇔ x =

cot x + sin x


, k ∈ Z.
2

cos x cos x2 + sin x sin x2
cos x cos x2

=4

cos x
sin x
+
=4
sin x
cos2x
2
cos x + sin x = 4 sin x cos x
1
sin 2x = .
2

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323


15


Bài 54. Giải phương trình:

sin 2x + 2 tan x = 3.

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0 ⇔ x =

π
+ kπ, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình





Bài 55. Giải phương trình:

sin x
=3
cos
x
2 sin xcos2 x + 2 sin x = 3 cos x
2 tan x + 2 tan x 1 + tan2 x = 3 1 + tan2 x
2tan3 x − 3tan2 x + 4 tan x − 3 = 0
(tan x − 1) 2tan2 x − tan x + 3 = 0.

2 sin x cos x + 2

sin x cos 2x + cos2 x tan2 x − 1 + 2sin3 x = 0.

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0 ⇔ x =

π
+ kπ, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình




Bài 56. Giải phương trình:

sin2 x − cos2 x
+ 2sin3 x = 0
cos2 x
sin x cos 2x + sin2 x − cos2 x + 2sin3 x = 0
sin x 1 − 2sin2 x + 2sin2 x − 1 + 2sin3 x = 0
2sin2 x + sin x − 1 = 0.
sin x cos 2x + cos2 x

tan x + cot x = 2 (sin 2x + cos 2x).

sin x = 0
cos x = 0
• Với điều kiện trên phương trình

Hướng dẫn. • Điều kiện :







Bài 57. Giải phương trình:


, k ∈ Z.
2

⇔ sin 2x = 0 ⇔ x =

sin x
cos x
+
= 2 (sin 2x + cos 2x)
cos2x
sin x
2
sin x + cos x
= 2 (sin 2x + cos 2x)
sin x cos x
1 = sin 2x (sin 2x + cos 2x)
1 − sin2 2x = sin 2x cos 2x
cos2 2x = sin 2x cos 2x
cos 2x (cos 2x − sin 2x) = 0.

2

5 sin 2x − 2 = 3(sin x − cos x) tan2 2x.

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos 2x = 0 ⇔ x =

π kπ
+
, k ∈ Z.
4
2

• Với điều kiện trên phương trình


sin2 2x

2

5 sin 2x − 2 = 3(sin x − cos x)

2

(cos x − sin x) (cos x + sin x)

2

2






3sin 2x
1 + sin 2x
(5 sin 2x − 2) (1 + sin 2x) = 3sin2 2x
2sin2 2x + 3 sin 2x − 2 = 0.
5 sin 2x − 2 =

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

16


Bài 58. Giải phương trình:

5 sin x − 2 = 3 (1 − sin x) tan2 x.

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0 ⇔ x =

π
+ kπ, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình


5 sin x − 2 = 3 (1 − sin x)




5 sin x − 2 =

3sin2 x
1 + sin x
(5 sin x − 2) (1 + sin x) = 3sin2 x
2sin2 x − 3 sin x − 2 = 0.



Bài 59. Giải phương trình:

sin2 x
1 − sin2 x

3 − tan x (tan x + 2 sin x) + 6 cos x = 0.

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0 ⇔ x =

π
+ kπ, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình
sin x sin x
+ 2 sin x + 6 cos x = 0
cos x cos x
3cos2 x − sin2 x − 2sin2 x cos x + 6cos3 x = 0
3cos2 x (1 + 2 cos x) − sin2 x (1 + 2 cos x) = 0
(1 + 2 cos x) 3cos2 x − sin2 x = 0.




3−







3cot2 x + 2 2sin2 x = 2 + 3 2 cos x.

Bài 60*. Giải phương trình:

Hướng dẫn. • Điều kiện : sin x = 0 ⇔ x = kπ, k ∈ Z.
• Với điều kiện trên phương trình






cos2 x
2
2 + 2 2sin x = 2 cos x + 3 2 cos x
sin x

cos x √
3 cos x

2 + 2 2sin2 x − cos x = 0
2 −
sin x

3 cos x
2
2sin x − cos x 2 −
= 0.
sin2 x
3

Cách khác Với điều kiện trên phương trình







cos2 x
2
2 + 2 2sin x = 2 cos x + 3 2 cos x
sin x


3cos2 x + 2 2sin4 x = 2 + 3 2 cos xsin2 x


2
2

2
3cos
x
+
2
2
1

cos
x
=
2
+
3
2√ cos x 1 − cos2 x √



4
3
2 2cos x + 2 + 3 2 cos x + 3 − 4 2 cos2 x − 2 + 3 2 cos x + 2 2 = 0.
3


Bài 61. Giải phương trình:

x π
3 − 2 cos x − 2sin2

2

4
2x
4sin − 1
2

= 1.

x
1
π
= ⇔ x = ± + k2π, k ∈ Z.
2
4
3
• Với điều kiện trên phương trình

π
x

3 − 2 cos x − 1 + cos x −
= 4sin2 − 1
2
2

⇔ √ 3 − 2 cos x − 1 + sin x = 2 (1 − cos x) − 1

3 cos x + sin x = 2.
Hướng dẫn. • Điều kiện : sin2

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC44MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323


17


Bài 62. Giải phương trình:

Hướng dẫn. • Điều kiện :

3 (cot x + cos x)
= 2 (1 + sin x).
cot x − cos x

sin x = 0
cot x − cos x = 0



sin x = 0
⇔ cos x = 0


sin x = 1

⇔x=


, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình

cos x
+ cos x
sin x
= 2 (1 + sin x)
cos x
− cos x
sin x
3 (1 + sin x)
= 2 (1 + sin x)
1 − sin x
(1 + sin x) [3 − 2 (1 − sin x)] = 0
(1 + sin x) (1 + 2 sin x) = 0 .
3





Bài 63. Giải phương trình:

cos3 x − cos2 x
= 2 (1 + sin x).
sin x + cos x

Hướng dẫn. • Điều kiện : sin x + cos x = 0 ⇔ x = −

π
+ kπ, k ∈ Z.
4


• Với điều kiện trên phương trình





cos2 x (cos x − 1) = 2 (1 + sin x) (sin x + cos x)
1 − sin2 x (cos x − 1) = 2 (1 + sin x) (sin x + cos x)
(1 + sin x) [(1 − sin x) (cos x − 1) − 2 (sin x + cos x)] = 0
(1 + sin x) (sin x + cos x + sin x cos x + 1) = 0.

Bài 64. Giải phương trình:

2 cos 6x + 2 cos 4x −



3 cos 2x = sin 2x +



3.

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho




Bài 65*. Giải phương trình:




4 cos 5x cos x − √3 cos 2x − 3 − sin 2x = 0
4 cos 5x cos x − √3 (cos 2x + 1) − sin 2x = 0
4 cos 5x cos x − 2 √
3cos2 x − sin 2x = 0
2 cos x 2 cos 5x − 3 cos x − sin x = 0.
7

sin 3x − cos 3x
− cos x
2 sin 2x − 1


π
x =
+ kπ
1
12
Hướng dẫn. • Điều kiện : sin 2x = ⇔
x = 5π + kπ
2
12
• Với điều kiện trên phương trình







= 4 − cos 2x.

, k ∈ Z.

3 sin x − 4sin3 x − 4cos3 x + 3 cos x
− cos x = 4 − 1 − 2sin2 x
2 sin 2x − 1
3 (sin x + cos x) − 4 (sin x + cos x) (1 − sin x cos x)
7
− cos x = 2sin2 x + 3
2 sin 2x − 1
(sin x + cos x) (3 − 4 (1 − sin x cos x))
7
− cos x = 2sin2 x + 3
2 sin 2x − 1
(sin x + cos x) (2 sin 2x − 1)
7
− cos x = 2sin2 x + 3
2 sin 2x − 1
7 sin x = 2sin2 x + 3.
7

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

18


1 + 3 cos x + cos 2x − 2 cos 3x = 4 sin x sin 2x.

Bài 66. Giải phương trình:


Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
1 + 3 cos x + 2cos2 x − 1 − 2 4cos3 x − 3 cos x = 8sin2 x cos x
1 + 3 cos x + 2cos2 x − 1 − 2 4cos3 x − 3 cos x = 8 1 − cos2 x cos x
2cos2 x + cos x = 0.

1
2 (cos x − sin x)
Bài 67. Giải phương trình:
=
.
tan x + cot 2x
cot x − 1





cos x = 0



sin 2x = 0
Hướng dẫn. • Điều kiện :

cos x − sin x = 0



tan x + cot 2x = 0

• Với điều kiện trên phương trình

, k ∈ Z.



2 (cos x − sin x) sin x
=
sin x
cos 2x
cos x − sin x
+
cos x √
sin 2x
sin 2x = 2 sin√
x
sin x 2 cos x − 2 = 0.
1





2sin2 x −

Bài 68. Giải phương trình:


x = kπ
2


x = π + kπ
4

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0 ⇔ x =

π
4

= 2sin2 x − tan x.

π
+ kπ, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình






π
sin x
= 2sin2 x −
2 2
cos x
2sin x cos x − sin x
1 − sin 2x =
cos x

sin x (sin 2x − 1)
1 − sin 2x =
cos x
1 − sin 2x = tan x (sin 2x − 1)
(1 − sin 2x) (1 − tan x) = 0.
1 − cos 2x −

sin 2x
1
+√
= 2 cos x.
sin x + cos x
2 tan x

Bài 69. Giải phương trình:



sin x + cos x = 0
Hướng dẫn. • Điều kiện : tan x = 0


cos x = 0


π
4
sin 2x = 0
sin x +



π


sin x + 4 = 0
⇔ sin x = 0


cos x = 0

π
x = − + kπ
=0
4

x = kπ
2

, k ∈ Z.

• Với điều kiện trên phương trình
sin 2x
cos x

+√
= 2 cos x
sin
x
+
cos

x
2 sin x



2 sin x sin 2x + cos x (sin
= 2 2 sin x cos x (sin x + cos x)
√ x + cos x)
⇔ cos x (sin x + cos x) = 2√ 2 sin xcos2 x
⇔ cos x sin x + cos x − 2 2 sin x cos x = 0.
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

19


Bài 70. Giải phương trình:

Hướng dẫn. • Nếu cos
sin

5x
= sin
2

• Do đó cos

sin

5x
x

= 5cos3 x sin .
2
2

x
= 0 ⇔ x = π + k2π, ta có
2


+ k5π
2

= ±1



5cos3 x sin

x
π
= 5cos3 (π + k2π) sin
+ kπ = ±5.
2
2

x
x
= 0 không là nghiệm của phương trình nên nhân hai vế cho cos ta được
2
2







Bài 71. Giải phương trình:

5x
x
x
x
sin
cos = 5cos3 x sin cos
2
2
2
2
1
5 3
(sin 3x + sin 2x) = cos x sin x
2
2
sin 3x + sin 2x = 5cos3 x sin x
3 sin x − 4sin3 x + 2 sin x cos x = 5cos3 x sin x
sin x 3 − 4sin2 x + 2 cos x − 5cos3 x = 0
sin x 5cos3 x − 4cos2 x − 2 cos x + 1 = 0.


2cos2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3 sin x + 3 3 cos x.


Hướng dẫn. • Phương trình đã cho


1 + cos 2x
√+ 3 sin 2x + 1 = 3 sin x√+ 3 cos x
cos 2x + 3 sin 2x + 2 = 3 sin x + 3 cos x
π
π
⇔ sin 2x +
+ 1 = 3 sin x +
.
6
3
π
π
⇒ 2x + = 2t − , phương trình trở thành
6
2
π
sin 2t −
+ 1 = 3 sin t
2
⇔ − cos 2t + 1 = 3 sin t
⇔ 2sin2 t = 3 sin t
⇔ sin t (2 sin t − 3) = 0.



• Đặt t = x +


π
3

Bài 72. Giải phương trình:

2 tan x + cot 2x = 2 sin 2x +

cos x = 0
sin 2x = 0
• Với điều kiện trên phương trình
Hướng dẫn. • Điều kiện :








1
.
sin 2x

⇔ sin 2x = 0 ⇔ x =


, k ∈ Z.
2


2 sin x cos 2x
1
+
= 2 sin 2x +
cos x
sin 2x
sin 2x
4sin2 x + cos 2x = 2sin2 2x + 1
4sin2 x + cos 2x − 1 − 2sin2 2x = 0
4sin2 x − 2sin2 x − 2sin2 2x = 0
2sin2 x − 2sin2 2x = 0
2sin2 x 1 − 4cos2 x = 0.

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

20


Bài 73. Giải phương trình:

4 sin 3x + sin 5x − 2 sin x cos 2x = 0.

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho



4 sin 3x + sin 5x − (sin 3x − sin x) = 0
3 sin 3x + 2 sin 3x cos 2x = 0

Bài 74. Giải phương trình:





3 sin 3x + sin 5x + sin x = 0
sin 3x(3 + 2 cos 2x) = 0.

(1 + cos 2x) sin 2x
= 2 (sin 3x + sin x) (1 + sin x).
1 − sin x

Hướng dẫn. • Điều kiện : sin x = 1 ⇔ x =

π
+ k2π, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình





(1 + cos 2x) sin 2x = 2 (sin 3x + sin x) (1 + sin x) (1 − sin x)
2cos2 x sin 2x = 2 (2 sin 2x cos x) cos2 x
2cos2 x sin 2x = 4 sin 2x cos xcos2 x
2cos2 x sin 2x (1 − 2 cos x) = 0.

Bài 75. Giải phương trình:


cos x + sin 2x
+ 1 = 0.
cos 3x

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos 3x = 0 ⇔ x =

π kπ
+
, k ∈ Z.
6
3

• Với điều kiện trên phương trình




cos x + sin 2x + cos 3x
=0
cos 3x
2 cos 2x cos x + sin 2x = 0
2 cos x (cos 2x + sin x) = 0.

Bài 76. Giải phương trình:



cos x + sin 2x + cos 3x = 0




2 cos 2x cos x + 2 sin x cos x = 0

3 (tan x + sin x)
− 2 cos x (1 + cos x) = 2sin2 x.
tan x − sin x

cos x = 0
tan x − sin x = 0
• Với điều kiện trên phương trình
Hướng dẫn. • Điều kiện :

⇔x=


, k ∈ Z.
2



3 (1 + cos x)
− 2 cos x (1 + cos x) = 2sin2 x
1 − cos x
3 (1 + cos x) − 2 cos x (1 + cos x) (1 − cos x) = 2sin2 x (1 − cos x)




(1 + cos x) 3 − 2 cos x (1 − cos x) − 2(1 − cos x)
(1 + cos x) (2 cos x + 1) = 0.




Bài 77*. Giải phương trình:

2

tan


π
cos x − 3 sin x
4

=0

+ 1 = 0.

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho


π
π

cos x − 3 sin x = − + kπ ⇔ cos x − 3 sin x = −1 + 4k.
4
4

1
3

2
• Để phương trình có nghiệm ⇔ (1 − 4k) ≤ 12 + ( 3)2 ⇔ − ≤ k ≤ . Do k ∈ Z nên ta chọn k = 0.
4
4

Khi đó phương trình trở thành : cos x − 3 sin x = −1.
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC48MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

21


Bài 78. Giải phương trình:

1 2
sin 2x + cos 2x + 1 = (3 cos x − 2) sin2 x + 2 .
4

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho



Bài 79. Giải phương trình:

sin2 xcos2 x + 2cos2 x = (3 cos x − 2) sin2 x + 2
cos2 x sin2 x + 2 = (3 cos x − 2) sin2 x + 2
cos2 x − 3 cos x + 2 = 0.


2 cos 2x =


1
1
+
.
sin x cos x

sin x = 0

⇔x=
, k ∈ Z.
2
cos x = 0
• Với điều kiện trên phương trình


2 cos 2x sin x cos
√ x = cos x + sin x
⇔ (sin x + cos x) 2 (cos x − sin x) sin x cos x − 1 = 0.
Hướng dẫn. • Điều kiện :

Bài 80. Giải phương trình:



2sin2 x − 2 3 sin x cos x + 1 = 3 cos x − 3 sin x .

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho







3sin2 x − 2 3 sin x cos x + cos2 x = 3 cos x − 3 sin x


2
= 3 cos x − 3 sin x
√3 sin x − cos x √
3 sin x − cos x
3 sin x − cos x + 3 = 0.

Bài 81. Giải phương trình:

2
(sin x + cos x) − 2sin2 x
2
π
π
=
sin
− x − sin
− 3x
2
4
4
1 + cot2 x

.


Hướng dẫn. • Điều kiện : sin x = 0 ⇔ x = kπ, k ∈ Z.
• Với điều kiện trên phương trình




Bài 82. Giải phương trình:

1 + sin 2x − 2sin2 x √
π
= 2 cos
− 2x sin x
2
4
1 + cot x
cos 2x + sin 2x = (sin 2x + cos 2x) sin x 1 + cot2 x
1
cos 2x + sin 2x = (sin 2x + cos 2x)
sin x
1
(sin 2x + cos 2x) 1 −
= 0.
sin x


3 sin x + cos x =

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0 ⇔ x =

1

.
cos x

π
+ kπ, k ∈ Z.
2

• Với điều kiện trên phương trình






2
√3 sin x cos x + cos2 x = 1
√3 sin x cos x + cos2 x − 1 = 0
3 sin√
x cos x − sin x = 0
sin x 3 cos x − sin x = 0.

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

22


Bài 83. Giải phương trình:

Hướng dẫn. • Điều kiện :



(1 − 2 sin x) cos x
= 3.
(1 + 2 sin x) (1 − sin x)

1 + 2 sin x = 0
1 − sin x = 0


π

x = + k2π




⇔ x = − + k2π
6





x=
+ k2π
6

• Với điều kiện trên phương trình

⇔ (1 − 2 sin x) cos x = 3 (1 + 2 sin x) (1 − sin x)



⇔ cos x − 3 sin x = sin 2x + 3 cos 2x

Bài 84. Giải phương trình:




, k ∈ Z.


cos x − sin 2x = 3 (sin x + cos 2x)
π
π
sin
− x = sin 2x +
.
6
3

2cos3 x − 2 cos x − sin 2x
= 2 (1 + cos x) (1 + sin x).
cos x − 1

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 1 ⇔ x = k2π, k ∈ Z.
• Với điều kiện trên phương trình







2cos3 x − 2 cos x − sin 2x = 2 (cos x − 1) (1 + cos x) (1 + sin x)
2 cos x cos2 x − 1 − sin x = −2sin2 x (1 + sin x)
cos x −sin2 x − sin x = −sin2 x (1 + sin x)
− sin x cos x (1 + sin x) = −sin2 x (1 + sin x)
− sin x (1 + sin x) (cos x − sin x) = 0.

Bài 85. Giải phương trình:


1 + sin x − cos2 x
π x
. tan

= tan x + 2 3.
2
4
2
sin x



sin x = 0

π x

=0
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos


4
2

cos x = 0
• Ta có
tan



x = kπ
2



x =
+ k2π
2

⇔x=


, k ∈ Z.
2

1 − tan x2
cos x2 − sin x2
cos2 x2 − sin2 x2
π x
cos x


=
=
=
=
.
x
x 2
4
2
1 + tan x2
cos x2 + sin x2
1
+
sin x
cos 2 + sin 2

• Với điều kiện trên phương trình




1 + sin x − cos2 x cos x
= tan x + 2 3
2
1 + sin x
sin x

sin x + 1 cos x
= tan x + 2 3

2
sin x 1 + sin x





sin2 x + sin x cos x
= tan x + 2 3
2
1 + sin x
sin x

cot x = tan x + 2 3.

Bài 86. Giải phương trình:


2 (2 sin x − 1) = 4 (sin x − 1) − cos 2x +

π
π
− sin 2x +
.
4
4

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho




2 (2 sin x −√1) = 4 (sin x − 1) − √ 2 sin 2x + π2

⇔ 2√2 sin x − √2 = 4 (sin x − 1) − √2 cos 2x
2
⇔ 2 2 sin x −√ 2 = 4 (sin x − 1)
√ − 2 1 − 2sin x
2
⇔ 2sin x + 2 2 − 2 sin x − 2 2 = 0.
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

23


Bài 87. Giải phương trình:

cos x (cos x + 2 sin x) + 3 sin x sin x +
sin 2x − 1

Hướng dẫn. • Điều kiện : sin 2x = 1 ⇔ x =



2

= 1.

π
+ kπ, k ∈ Z.
4


• Với điều kiện trên phương trình





cos x (cos x + 2 sin x) + 3 sin x sin
x + 2 = sin 2x − 1

2
cos2 x + 2 sin
√ x cos x + 3sin x + 3 2 sin x = sin 2x − 1
2
2sin x + 3 2 sin x + 2 = 0.
8 + cos 3x
= −2 sin x.
2 − cos x

Bài 88. Giải phương trình:

Hướng dẫn. • Điều kiện : sin x ≤ 0 ⇔ π + k2π ≤ x ≤ 2π + k2π, k ∈ Z.
• Với điều kiện trên phương trình



8 + cos 3x
= 4sin2 x
2 − cos x
8 + 4cos3 x − 3 cos x = 4 1 − cos2 x (2 − cos x)


Bài 89. Giải phương trình:

sin2

x 7π
+
2
4



8 + cos 3x = 4 1 − cos2 x (2 − cos x)



8cos2 x + cos x = 0 .

tan2 (3π − x) − cos2

Hướng dẫn. • Điều kiện : cos (3π − x) = 0 ⇔ x =

x
= 0.
2

π
+ kπ, k ∈ Z.
2


• Với điều kiện trên phương trình




1

1
1 − cos x −
tan2 x − (1 + cos x) = 0
2
2
2
sin2 x
− (1 + cos x) = 0
1 + sin x
(1 + cos x) [(1 − cos x) − (1 + sin x)] = 0

Bài 90. Giải phương trình:

tan 2x −

π
π
tan 2x +
4
4

sin2 x
− (1 + cos x) = 0

cos2 x



(1 − sin x)



sin2 x − (1 + cos x) (1 + sin x) = 0



(1 + cos x) (sin x + cos x) = 0 .

=

4cos2 2x
.
tan x − cot x



π
3π kπ


=
0
cos
2x




+
x=


4


8
2


π




=0
cos 2x +
x = π + kπ
4
8
2
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0

, k ∈ Z.








x=




sin x = 0
2





x = ± π + kπ
tan x = cot x
4
• Ta có
π
π
π
π
π
π
tan 2x −
tan 2x +
= − tan

− 2x tan 2x +
= − cot 2x +
tan 2x +
4
4
4
4
4
4

= −1.

• Với điều kiện trên phương trình





4cos2 2x
−1 =
tan x − cot x
cos x
sin x

= 4cos2 2x
sin x
cos x2
cos 2x = 4cos 2x sin x cos x
cos 2x (1 − 2 cos 2x sin 2x) = 0







cot x − tan x = 4cos2 2x
cos 2x
= 4cos2 2x
sin x cos x
cos 2x (1 − 4 cos 2x sin x cos x) = 0
cos 2x (1 − sin 4x) = 0.

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

24


2sin2 x +

Bài 91. Giải phương trình:



3 sin 2x + 1 =



3 sin x + cos x.

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho



3sin2 x + 3 sin 2x + cos2 x = 3 sin x + cos x


2
= 3 sin x + cos x
√3 sin x + cos x √
3 sin x + cos x
3 sin x + cos x − 1 = 0.







Bài 92. Giải phương trình:

2 cos 3x + 2sin2 x = 1 + sin 2x.

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho






2
√2 cos 3x = 1 − 2sin x + sin 2x

√2 cos 3x = cos 2x + sin 2x
2 cos 3x = cos 2x + sin 2x


π
2 cos 3x = 2 cos 2x −
.
4

3
sin2 4x sin x + cos4 x − 1 = cos2 x.
2

Bài 93*. Giải phương trình:

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho





3
sin2 4x sin x = cos2 x − cos4 x + 1
2
3
sin2 4x sin x = cos2 x 1 − cos2 x + 1
2
3
sin2 4x sin x = cos2 xsin2 x + 1
2

3
1
sin2 4x sin x = sin2 2x + 1.
2
4

(*)

• Ta có

3
1 2
sin2 4x sin x ≤ 1 và
sin 2x + 1 ≥ 1.
2
4

sin2 4x sin 3 x = 1
Do đó phương trình (*) ⇔
. Hệ này vô nghiệm nên phương trình đã cho vô nghiệm.
2
sin2 2x = 0

π
Bài 94. Giải phương trình: 2sin2 x + sin 2x = 2 2 sin x sin 3x +
.
4

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho



Bài 95. Giải phương trình:

2 sin x (sin x + cos x) = 2 sin x (sin 3x + cos 3x)
2 sin x [(sin x + cos x) − (sin 3x + cos 3x)] = 0.
cos x − sin x + cos 2x + sin 2x = 1 + cos 3x.

Hướng dẫn. • Phương trình đã cho





(cos x − cos 3x) − sin x + (cos 2x − 1) + sin 2x = 0
2 sin 2x sin x − sin x − 2sin2 x + 2 sin x cos x = 0
sin x (2 sin 2x − 1 − 2 sin x + 2 cos x) = 0
sin x [2 (cos x − sin x) + 4 sin x cos x − 1] = 0.

THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT: 0963756323

25


×