Trường THPT Hàm Nghi GV Nguyễn Quốc Tuấn
ĐÊ TRẮC NGHIỆM PHÂN AXIT CACBOXYLIC
Câu 1: Cho công thức nguyên của chất X là (C
3
H
4
O
3
)
n
. Biết X:axit no. X là hợp chất nào sau đây:
A. C
2
H
3
(COOH)
3
B. C
4
H
7
(COOH)
3
C. C
3
H
5
(COOH)
3
D.A,B,C đều sai
Câu 2: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
,
HCOOCH
3
, C
2
H
5
COOH, C
3
H
7
OH. Trường hợp nào sau đây đúng?
A. HCOOCH
3
<CH
3
COOCH
3
<C
3
H
7
OH<CH
3
COOH<C
2
H
5
COOH
B. CH
3
COOCH
3
<HCOOCH
3
<C
3
H
7
OH<CH
3
COOH<C
2
H
5
COOH
C. HCOOCH
3
<CH
3
COOCH
3
<C
3
H
7
OH<C
2
H
5
COOH<CH
3
COOH
D. Tất cả đều sai:
Câu 3 dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3,0 thì độ điện li α bằng bao nhiêu (trong các số cho
dưới đây)?
A. 14,28% B. 14,82% C. 14,18% D. 15,28%
Câu 4: Đốt cháy một axit no, đa chức Y thu được 0,6mol CO
2
và 0,5mol H
2
O. Công thức cấu tạo
của Y là:
A. HOOC-CH
2
-COOH B. HOOC-(CH
2
)
2
-COOH
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH D. Tất cả đều sai
Câu 5: Để nhận biết các dung dịch hoá chất riêng biệt: etylaxetat, fomanlin, axit axtic, etanol, ta có
thể tiến hành theo trình tự nào dưới đây?
A. Quỳ tím, dùng natri kim loại
B. Quỳ tím, dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dùng natri kim loại
C. Dùng natri kim loại, dùng AgNO
3
trong NH
3
, dùng dung dịch H
2
SO
4
.
D. Dùng phenolphtalein, dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dùng natri kim loại.
Câu 6: X và Y là 2 axit no đơn chức liên tiếp trong dẫy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 9,2g X và
12g Y tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít H
2
(đkc). Công thức phân tử của hai axit là:
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B. HCOOH và CH
3
COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH D. Kết quả khác
Câu 7: Đốt a gam C
2
H
5
OH thu được 0,2mol CO
2
. Đốt b gam CH
3
COOH thu được 0,2 mol CO
2
.
Cho a gam C
2
H
5
OH tác dụng với b gam CH
3
COOH có xúc tác (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%)
thu được m gam este. Khối lượng m có giá trị nào sau đây:
A. 6,8g B. 8,8g C. 7,8g D. 10,8g
Câu 8 Cho m gam hỗn hợp HCOOH và C
2
H
5
OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H
2
thu được là
3,36 lít (đkc). Giá trị của m là bao nhiêu trong các số cho dưới đây?
A. 43,8g B. 33,8g C. 23,8g D. Kết quả khác
Câu 9: Hoà tan 26,8g hỗn hợp hai axit cacbonxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành 2
phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất hoàn toàn vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 21,6g
bạc kim loại. Phần thứ hai được trung hoà hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức
phân tử hai axit cacboxylic là:
A. HCOOH và C
2
H
5
COOH B. HCOOH và CH
3
COOH
C. HCOOH và C
3
H
7
COOH D. HCOOH và C
2
H
3
COOH
Câu 10: Trung hoà 125ml dung dịch axit hữu cơ A 0,4M (cùng loại với axit axetic) bằng dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,8 muối. Công thức axit hữu cơ A là công thức
nào sau đây:
A. CH
3
COOH B. CH
3
CH
2
COOH C. HCOOH D. Kết quả khác
Câu 11: Các dung dịch HCl, H
2
SO
4
, CH
3
COOH có cùng pH thì nồng độ mol/lit được sắp xếp theo
sự tăng dần là:
A. CH
3
COOH,HCl,H
2
SO
4
B. HCl, H
2
SO
4
, CH
3
COOH
C. HCl, CH
3
COOH, H
2
SO
4
D. H
2
SO
4
, HCl, CH
3
COOH
Câu 12: Chất hữu cơ M chứa C, H, O. 2,25g chất M tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch KOH 1M.
Chất M tác dụng với Na
2
CO
3
giải phóng CO
2
. M có công thức phân tử nào sau đây?
Bài tập trắc nghiệm
Trng THPT Hm Nghi GV Nguyn Quc Tun
A. HCOOH B. HOOC-COOH C. CH
3
COOH D. HOOC-CH
2
-COOH
Cõu 13: t chỏy ht b mol mt axit hu c hai ln axit cn 0,5b mol oxi. Axit ny l:
A. Axit no B. Axit cha no mt ni ụi
C. Axit oxalic D. Khụng xỏc nh c
Cõu 14: Cho 50g dung dch 23% ca mt axit hu c n chc X vo 50g dung dch 30% ca axit
Y ng ng k tip ca X c dung dch Z. trung ho dung dch Z cn 250ml dung dch
KOH 2M.
X v Y cú cụng thc cu to no sau õy?
A. HCOOH v CH
3
COOH B. CH
3
COOH v C
2
H
5
COOH
C. C
2
H
5
COOH v C
3
H
7
COOH D. CH
3
COOH v C
3
H
7
COOH
Cõu 15: M l mt axit n chc, t chỏy 1 mol M cn 3,5mol oxi. M cú cụng thc phõn t
l cụng thc no sau õy:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. CH
2
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Cõu 16: Cho 30g axit axetic tỏc dng vi 30 g ancol etylic cú mt H
2
SO
4
c, bit hiu sut phn
ng l 60%. Khi lng etyl axetat sinh ra l bao nhiờu (trong cỏc s cho di õy)?
A. 27,4g B. 28, 4g C. 26,4g D. 30,5g
Cõu 17: Trung ho 200g dung dch mt axit hu c cú nng 1,56% cn 150ml dung dch NaOH
0,4M. T khi hi ca axit hu c so vi khụng khớ nh hn 5. Cụng thc cu to ca axit hu c
ú l:
A. HOOC(CH
2
)
2
COOH B. HOOC-COOH C.HOOC-CH
2
-COOH D. CH
3
COOH
Cõu 18: t chỏy 0,3 mol hn hp 2 axit hu c no thu c 11,2 lớt CO
2
(kc), nu trung ho 0,3
mol hn hp 2 axit trờn cn dựng 500ml dung dch NaOH 1M. Hai axit cú cụng thc cu to l:
A. CH
3
COOH v C
2
H
5
COOH B. HCOOH v HOOC-CH
2
-COOH
C. HOOC-COOH v HCOOH D. A, B, C u sai
Cõu 19. X l hn hp 2 xit hu c. trung ho 2,5 mol X cn va 0,7 mol NaOH. Ch ra iu
ỳng khi núi v X:
a. Gm 2 axit cựng dóy ng ng
b. Gm 1 axit no; 1 axit cha no
c. Gm 1 axit n chc; 1 axit a chc
d. Gm 1 axit n chc no; 1 axit n chc cha no, mt ni ụi C= C.
Cõu 20 Trung ho 3,6g axit n chc A bng NaOH va ri cụ cn c 4,7g mui khan. A l
axit no di õy:
a. axit fomic b. axit propionic c. axit axetic d. axit cylic
Cõu 20:Hn hp X gm hai axit hu c no (mi axit cha khụng quỏ 2 nhúm -COOH) cú khi
lng 16g tng ng vi 0,175 mol. t chỏy hon ton hn hp X ri cho sn phm chỏy qua
nc vụi trong d thu c 47,5 g kt ta. Mt khỏc, nu cho hn hp X tỏc dng va vi dung
dch Na
2
CO
3
thu c 22,6 g mui. Cụng thc cu to ca cỏc axit trong hn hp X l:
A.HCOOHv(COOH)
2
B.CH
3
COOH v(COOH)
2
C.C
2
H
5
COOHvHOOC-CH
2
-COOH D. CH
3
COOH v HOOC-CH
2
-COOH
Hoà tan 8,862 gam hỗn hợp: Al, Mg trong 500ml dd HNO
3
loãng thu đợc dd A và 3,316 lít
(đktc) hỗn hợp 2 khí không màu có khối lợng 5,18g trong đó có 1 khí bị hoá nâu trong
không khí.% theo khi lng mi kim loi l:
Bi tp trc nghim