Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

on thi tot nghiep cap toc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.95 KB, 5 trang )

ĐÊ THI KIểM TRA TRắC NGHIệM HọC SINH LUYệN THI ĐạI HọC
MÔN THI HOá HọC-KHốI A-B
Số CÂU TRắC NGHIệM 40 CÂU
Câu1: Theo Bronstet. axit là chất
A. Có khả năng cho electron B. Có khả năng cho prôton
C.Có khả năng cho H
+
D. a, b, c đều đúng
E. b, c đều đúng
Câu2: tìm câu đúng. Theo định nghĩa Bronstet bazơ là chất
A. Có khả năng phân li ra OH
+
khi tan trong nớc
B. Có khả năng nhận prôton
C. Làm hồng phenotalein
D. Khi tan trong nớc đợc dung dịch pH>7
E. Tất cả đều đúng
câu3: Một dung dịch chứa a mol Na
+
, b mol Ca
2+
, c mol HCO
3
, d molCl
-
. Hệ
thức liên hệ giữa a, b, c, d,là
A, a +2b = c+ d B. a + 2c = b + 2d C. c + 2a = b + d
D. a + 2b = c + 2d E. a - 2b = c - 2d F. Một kết quả khác
câu4: phản ứng Cu + FeCl
2


CuCl
2
+ FeCl
2
cho thấy
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại
B. Đồng có thể khử Fe
3+
thành Fe
2+
C. Đồng kim loại có tính oxi hoá kém hơn sắt kim loại
D. Tất cả đều đúng
Câu5: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng
A. Không có muối nào mà trong thành phần anion có sự hiện nguyên tố kim
loại
B. Không có muối nào trong thành phần cation có sự hiện diện nguyên tố phi
kim
C. oxit phi kim nào cũng tác dụng đợc với nớc cho dunh dịch axit
D. Có ít nhất một oxit axit phản ứng đợc với một axit
Câu6: kết luận nào dới đây là sai
A. Đồng phân là những chất có thành phần phân tử giống nhau nên khối lợng
phân tử bằng nhau
B. Các chất có phân tử khối bằng nhau phải là đồng phân của nhau
C. các chất đồng phân của nhau phải có tính chất khác nhau
D. các chất đồng phân của nhau phải có chung công thức phân tử
câu7: Cho các chất có công thức phân tử sau đây chất nào không phải là
anđêhit
A. C
4
H

10
O B. C
2
H
4
O C. C
3
H
4
O D. C
3
H
6
O
câu8: Chọn một hoá chất thích hợp cho dới đây để nhận biết 3 chất AlCl
3
,
MgCl
2
, NaCl
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng B. dung dịch AgNO
3

C. Bột sắt D. dung dịch NaOH
câu9: phản ứng phân tích vf phản ứng hoá hợp có phải là phản ứng oxi hoá
khử không?

A. Đều là phản ứng oxi hoá khử
B. đều không phải là phản ứng oxi hoá khử
C. Một số là phản ứng oxi hoá khử, một số không phải là phản ứng oxi hoá
khử
D. chỉ có phản ứng phân tích mới là phản ứng oxi hoá khử
câu10: Chất nào không thể tham gia phản ứng trùng hợp
A. propylen B.xylen C. propin D.iaxitxetic
câu11: muốn cho cân bằng phản ứng este hoá chuyển dịch sang bên phải cần
điều kiện nào sau đây
A. cho d 1 tronh 2 chất ban đầu
B. cho d cả hai chất ban đầu
C. Tăng áp suất D. giảm áp suất
câu12: Hãy sắp xếp theo tính axit tăng dần các axit sau đây
A CH
3
COOH <HCOOH<C
2
H
5
COOH<C
3
H
7
COOH
B. HCOOH<CH
3
COOH<C
2
H
5

COOH<C
3
H
7
COOH
C. C
2
H
5
COOH<CH
3
COOH<HCOOH<C
3
H
7
COOH
D. C
3
H
7
COOH<C
2
H
5
COOH<CH
3
COOH<HCOOH
câu13: X là một chất lỏng không màu, không làm thay đổi màu
phenophtalein. X tác dụng đợc với dung dịch Na
2

CO
3
và dung dịch
AgNO
3
/NH
3
. là
A. HCHO B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOH D. HCOOH
câu14: Dầu, mỡ động vật, thực vật là estecuar rợi sau
A. glixerin B. etilen glycol c. etanol D. etilen glycol, etanol
câu15: cho các chất sau: 1.NH
3
; 2.CH
3
NH
2
; 3. NaOH; 4.C
6
H
5
NH
2
. Tính bazơ
giảm dần theo thứ tự
A. 3>2>1>4 B. 3>1>2>4 C. 2>3>1>4 D. 3>2>4>1

câu16: A là chất bột màu trắng, không tan trong nớc, trơng lên trong nớc nóng
thành hồ. Nhỏ dung dịch iốt vào hồ này xuất hiện màu xanh. A là
A. Sẩccozơ B. tinh bột C. Xenlulzơ D. Mantzơ
câu17: Muối nguyên chất X màu trắng tan trong nớc. Dung dịch X không
phản ứng với H
2
SO
4
, phản ứng với HCl cho kết tủa tan tronh dung dịch NH
3
.
Khi axit hoá dung dịch tạo thạnh bằng HNO
3
lại có kết tủa trắng xuất hiện trở
lại. Cho bột Cu vào dung dịch X, thêm H
2
SO
4
và đun nóng thì có khí màu nâu
bay ra và có kết tủa đen xuất hiện. Công thức phân tử của X là
A. Ba(NO
3
)
2
B. AgNO
3
C. Pb(NO
3
)
2

D. Cu(NO
3
)
2
câu18: Một hỗn hợp X gồm 2 rợi no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp. đốt
cháy 0,2 mol X cần 10,08 lít O
2
(đktc). Xác định công thức phân tử và số
mol của A và B
A. 0,01molCH
3
OH; 0,01molC
2
H
5
OH
B. 0,1molCH
3
OH; 0,1molC
2
H
5
OH
C. 0,1molC
3
H
7
OH; 0,1molC
2
H

5
OH
D. 0,02molCH
3
OH; 0,02molC
2
H
5
OH
câu19: Điều chế nhựa phenol fomanđehit, (1) có các chất đầu và chất
trung gian trong quá trình điều chế là : metan(2), benzen(3),
anđehitfomic(4), phenol(5), benzylclorua(6), Natri phenolat(7),
axetilen(8), etilen(9), pheyl clorua(10), chọn các chất thích hợp với sơ đồ
đó là:
A. (1),(2),(8),(9),(3),(5),(6) B. (1),(2),(8),(4),(3),(10),(5)
C. (1),(2),(3),(4),(5),(6),(7) D. (1),(3),(5),(7),(9),(6),(2)
câu20: cho luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao
một thời gian, ngời ta thu đợc 6,72 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác
nhau. Đem hoà tan hỗn hợp này vào dung dịch HNO
3
d tạo thành 0,448lít
khí NO (sản phẩm khử NO
3
duy nhất ) giá trị m là
A. 8gam B. 8,2gam C. 7,2 gam D. 6,8 gam
câu21: hợp chất hữu cơ (CH

3
)
2
CHCBr(C
3
H
5
)CH
2
CH
2
CH
3
có tên là:
A. 4-brom-4-etyl-5-metyl hexan B. 4-brom-5,5đi metyl-4-etyl pentan
C. 3-brom-3-etyl-2-metyl hexan D. 2-brom-2-etyl-1,1đimetylpentan
câu22: Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe
3
O
4
(không có không khí ) đến
phản ứng hoàn toàn. Chia đôi chất rắn thu đợc, một phân hoà tan bằng
dung dịch NaOH d thoát ra 6,72 lít khí (đktc), phần còn lại hoà tan trong
dung dịch HCl d thoát ra 26,88 lít khí (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn
hợp ban đầu là bao nhiêu?
A. 27 gam Al và 69,6 gam Fe
3
O
4
B. 54 gam Al và 139,2 gam Fe

3
O
4
C. 29.9 gam Al và 67 gam Fe
3
O
4
D. 81 gam Al và 104,4 gam Fe
3
O
4
câu23: tính chất đặc trng của axit fomic
1.chất lỏng không màu; 2. ít tan trong nớc; 3. có mùi đặc trng
Tham gia phản ứng đợc với :
4.rợi 5. oxit kim loại 6. kiềm 7. dung dịch AgNO
3
tan trong nớc
NH
3
8. đồng 9.Cu(OH)
2
Những tính chất đúng là:
A. 1,2,4,6,7,9 B. 1,3,4,5,6,7,9
C. 1,3,4,5,,6,7,9 D. 3,4,5,6,7,8,9
câu24: để điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm các hoá chất cần sử
dụng là:
A. NaNO
3

tinh thể và dung dịch H
2
SO
4
đặc
B. NaNO
3
tinh thể và dung dịch H
3
PO
4
đặc
C. dung dịch NaNO
3
và dung dịch HCl đặc
D. NaNO
3
tinh thể và dung dịch HCl đặc
câu25: Số electron tối đa ở phân lớp p là:
A. 2 B. 6 C. 10 D. 14
câu26: hoà tan 19,2 kim loại M trong H
2
SO
4
đặc d thu đợc khí SO
2
. Cho
khí này hấp thụ hoàn toàn trong 1 lít dung dịch NaOH 0,6 M, sau phản
ứng đem cô cạn dung dịch thu đợc 37,8g chất rắn . M là kim loại nào sau
đây:

A. Cu B. Mg C. Fe D. Ca
câu27: Để đề phòng bị nhiễm độc CO, ngời ta sử dụng mặt nạ với chất
hấp phụ là:
A. CuO và MnO
2
B .CuO và MgO
C. CuO và than hoạt tính D. Than hoạt tính
câu28: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẫm dung dịch KI và tinh bột
thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tợng này là do:
A. Sự oxi hoá tinh bột B. Sự oxi hoá kali
C. Sự oxi hoá iotua D. Sự oxi hoá ozon
câu29: trong 4 phản ứng dới đây, phản ứng không có sự thay đổi số oxi
hoá của các nguyên tố:
A. Sự tơng tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dịch
B. Sự tơng của sắt với clo
C. Sự hoà tan kẽm trong dung dịch H
2
So
4
loãng
D. Hoà tan MnO
2
trong dung dịch HCl
câu30: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng thì
thu đợc hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N
2
O và 0,01 mol khí NO. Giá trị m là:
A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 8,10 gam D. 10,80 gam

câu31: PVC có thể điều chế từ mônme nào :
A. CH
2
= CHCl B. CH
2
= CH
2
C. CH
2
= CH - CH
3
D. CHCl = CH - CH
3
câu32: Thợ uốn tóc làm biến dạng tóc (dúng thuốc xức ) bằng cách làm
biến tính liên kết giữa các chuỗi peptit. Những liên kết này là:
A.Cầu đisunfat cộng hoá trị
B. Cầu hidro, cầu đisunfat, liên kết ion
C. Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị C-C
D. Cầu đisunfat và liên kết cộng hoá trị C-C
câu33: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A (ở thể khí trong điều kiện thờng )
bằng oxi d đợc một hỗn hợp B có phần trăm thể tích là 27% CO
2
; 18% hơi nớc
và 55% oxi . A là :
A. CH
4
B. C
2
H
4

C. C
3
H
4
D. C
4
H
10
câu34: Để điều chế Ba kim loại , ngơi ta có thể dùng các phơng pháp sau:
1.Điện phân dung dịch BaCl
2
có vách ngăn xốp
2.Điện phân BaCl
2
nóng chảy có vách ngăn xốp
3.Dùng Al để đẩy Ba ra khỏi oxit Ba(phơng pháp nhiệt nhôm)
4.dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dịch BaCl
2
Phơng pháp t6hích hợp là :
A. 2 B. 2,3 C. 2,4 D. 1,2
câu35: Brom hoá 1 ankan đợc một dẫn xuất chứa brom có tỉ khối hơi so với
không khí 5,207. Ankan này là :
A. CH
4
B. C
3
H
8
C. C
2

H
6
D. C
5
H
12
câu36: Chọn định nghĩa đúng về số oxi hoá :
A. Số oxi hoá là điện tích giả của nguyên tủ tronh phân tử nếu gỉa định rằng
phân tử chỉ có liên kết ion
B. Số oxi hoá là số electron trao đổi trong phảm ứng oxi hoá khử
C. Số oxi hoá là hoá trị của nguyên tử trong phân tử
D. Số oxi hoá là số điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phan tử khi có số
chuyển dịch electron
câu37: Trong số các hoá chất đợc dùng làm phụ gia cho bánh ngọt và thực
phẩm, có một hoá chất khi bị nhiệt phân trong trong lò chỉ cho ra sản phẩm
khí đó là :
A. NH
4
NO
2
B. NH
4
HCO
3
C.(NH
4
)
2
CO
3

D. NH
4
NO
3
câu38: Trên vỏ nguyên tử các electron trong cùng một lớp có :
A. Năng lợng tăng dần từ trong ra ngoài
B. Năng lơng khác nhau
C. Năng lơng bằng nhau hay xấp xỉ nhau
D. Năng lợng bằng nhau
câu39: Để tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin có thể dùng các
thuốc thử nào trong các chất sau:
1. dung dịch NaOH 2. dung dịch H
2
SO
4
3.dung dịch NH
3
4. dung dịch Br
2
A.2,3 B. 1,2 C. 3,4 D. 1,4
câu40: Điểu khẳng định sau đây đúng
1. Sự điện li không phải là phản ứnh oxi hoá khử
2. Sự điên li làm số oxi hoá của nguyên tố thay đổi
3. Sự điện phân là quá trình oxi hoá khử xảy tren bề mặt hai điện cực
4. Sự điện phân là phản ứnh trao đổi
A. 1,3 B 1.2 C.2,4 D.1,2,3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×